1925 – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Năm lịchBản mẫu:SHORTDESC:Năm lịch
1925 trong lịch khác
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=1925&oldid=71584720” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
1925 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 |
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: |
|
Thập niên: |
|
Năm: |
|
Lịch Gregory | 1925MCMXXV |
Ab urbe condita | 2678 |
Năm niên hiệu Anh | 14 Geo. 5 – 15 Geo. 5 |
Lịch Armenia | 1374ԹՎ ՌՅՀԴ |
Lịch Assyria | 6675 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1981–1982 |
- Shaka Samvat | 1847–1848 |
- Kali Yuga | 5026–5027 |
Lịch Bahá’í | 81–82 |
Lịch Bengal | 1332 |
Lịch Berber | 2875 |
Can Chi | Giáp Tý (甲子年)4621 hoặc 4561 — đến —Ất Sửu (乙丑年)4622 hoặc 4562 |
Lịch Chủ thể | 14 |
Lịch Copt | 1641–1642 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 14民國14年 |
Lịch Do Thái | 5685–5686 |
Lịch Đông La Mã | 7433–7434 |
Lịch Ethiopia | 1917–1918 |
Lịch Holocen | 11925 |
Lịch Hồi giáo | 1343–1344 |
Lịch Igbo | 925–926 |
Lịch Iran | 1303–1304 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1287 |
Lịch Nhật Bản | Đại Chính 14(大正14年) |
Phật lịch | 2469 |
Dương lịch Thái | 2468 |
Lịch Triều Tiên | 4258 |
1925 (MCMXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm của lịch Gregory, năm thứ 1925 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 925 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 25 của thế kỷ 20, và năm thứ 6 của thập niên 1920.
Calendar yearBản mẫu:SHORTDESC:Calendar yearSự kiện
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 1
[sửa | sửa mã nguồn]- 11 tháng 1: Khai mạc đại hội đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Trung Quốc tại Thượng Hải
Tháng 3
[sửa | sửa mã nguồn]- 16 tháng 3: Xảy ra động đất tại Vân Nam
Tháng 6
[sửa | sửa mã nguồn]- 1 tháng 6: Thành lập công hội tại Thượng Hải
- 11 tháng 6: Thủy quân Anh Quốc giết người Trung Quốc tại Hán Khẩu
Tháng 7
[sửa | sửa mã nguồn]- 1 tháng 7: Thành lập chính phủ Dân Quốc tại Quảng Châu
- 9 tháng 7: Thành lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông
- 14 tháng 7: Hội Phục Việt được thành lập
Tháng 9
[sửa | sửa mã nguồn]- 1 tháng 9: Hồ Hán Dân lưu vong sang Liên Xô
Tháng 10
[sửa | sửa mã nguồn]- 14 tháng 10: Quân cách mang Quốc Dân giải phóng Huệ Châu.
Tháng 11
[sửa | sửa mã nguồn]- 6 tháng 11: Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy kế vị hoàng đế nhà Nguyễn
- 21 tháng 11: Quách Tùng Linh khởi binh đánh chiếm Sơn Hải Quan và Cẩm Châu.
- 23 tháng 11: Tây Sơn hội nghị, Quốc Dân Đảng khai trừ Lý Đại Chiêu, Mao Trạch Đông
Tháng 12
[sửa | sửa mã nguồn]- 25 tháng 12: Nhật Bản đánh bại và giết chết Quách Tùng Linh
Sinh
[sửa | sửa mã nguồn]- 25 tháng 1 - Ri Yong-mu, là một sĩ quan cấp cao trong Quân đội Nhân dân Triều Tiên (m. 2022)
- 28 tháng 2 - Louis Nirenberg, nhà toán học người Canada-Mỹ (m. 2020)
- 4 tháng 3 - Paul Mauriat, nhạc trưởng nổi tiếng người Pháp (m. 2006)
- 5 tháng 3 - Nguyễn Văn Tý, nhạc sĩ người Việt Nam (m. 2019)
- 13 tháng 3 - John Tate, nhà toán học người Mỹ (m. 2019)
- 8 tháng 6 - Barbara Bush, là Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ (m. 2018)
- 29 tháng 6 - Giorgio Napolitano, tổng thống thứ 11 của Ý
- 10 tháng 7 - Mahathir Mohamad, cựu thủ tướng Malaysia.
- 26 tháng 8 - Tuyết Mai, phát thanh viên, Nghệ sĩ Nhân dân người Việt Nam (m. 2022)
- 1 tháng 10 - Yang Hyong-sop, là chính khách nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (m. 2022)
- 27 tháng 10 - Warren Christopher, là một nhà ngoại giao và luật sư Hoa Kỳ (m. 2011)
- 30 tháng 11 - William H. Gates, Sr., luật sư và nhà từ thiện người Mỹ (m. 2020)
- 15 tháng 12 - Trần Thiện Khiêm, Thủ tướng Việt Nam Cộng hòa (m. 2021)
- 27 tháng 12 - Michel Piccoli, diễn viên người Pháp (m. 2020)
Mất
[sửa | sửa mã nguồn]- 31 tháng 1 – Huỳnh Côn (s. 1850)
- 12 tháng 3 – Tôn Dật Tiên, là Cựu Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc (s.1866)
- 22 tháng 3 – Aleksandr Myasnikyan, lãnh đạo bolshevik người Armenia (s. 1886)[1]
- 11 tháng 8 – James Douglas Ogilby, nhà ngư học người Úc (s. 1853)
- 6 tháng 11 – Khải Định, vua nhà Nguyễn (s. 1885)
Giải thưởng Nobel
[sửa | sửa mã nguồn]- Hóa học – Richard Adolf Zsigmondy
- Văn học – George Bernard Shaw
- Hòa bình – Austen Chamberlain, Charles Gates Dawes
- Vật lý – James Franck, Gustav Ludwig Hertz
- Y học – không trao giải
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1925.Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Мясников Александр Федорович”, Большая советская энциклопедия (bằng tiếng Nga), Советская энциклопедия, 1981, Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2023, truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2024
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Sơ khai năm
- Năm 1925
- Thập niên 1920
- Nguồn CS1 tiếng Nga (ru)
- Bài có mô tả ngắn
- Mô tả ngắn khác với Wikidata
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Số 1925
-
Công Văn Số 1925/UBND-TH Về Việc Giải Quyết Kiến Nghị Cử Tri Qua ...
-
Công Văn Số 1925/UBND-VX - 30/03/2020 Của UBND Tỉnh V/v Tăng ...
-
Quyết định 1925/QĐ-UBND 2020 Hướng Dẫn Điều 5 Nghị định 02 ...
-
Quyết định 1925/QĐ-UBND 2019 Công Bố Danh Mục Thủ Tục Hành ...
-
Sao Gửi Quyết định Số 1925/QĐ-BTTTT Của Bộ Thông Tin Và Truyền ...
-
Quyết định Số 1925/QĐ-TTg, Ngày 6/10/2016 Của Thủ Tướng Chính ...
-
Văn Bản Số 1925/VPCP-KGVX - Văn Phòng Chính Phủ
-
Về Việc ứng Phó Khẩn Cấp Mưa Lũ Tại Miền Trung
-
Thông Báo Số 1925/TB-ĐHKTQD Về Kết Quả Xem Lại Bài Thi Học ...
-
BÁO CHÍ CÁCH MẠNG VIỆT NAM (21/6/1925-21/6/2022)
-
Kết Quả Giải Quyết Kiến Nghị Của Cử Tri - Sơn La
-
Thành Phố Hồ Chí Minh - Nội Dung Văn Bản Số 1925/QĐ-UBND ...