1925 – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Sự kiện Hiện/ẩn mục Sự kiện
    • 1.1 Tháng 1
    • 1.2 Tháng 3
    • 1.3 Tháng 6
    • 1.4 Tháng 7
    • 1.5 Tháng 9
    • 1.6 Tháng 10
    • 1.7 Tháng 11
    • 1.8 Tháng 12
  • 2 Sinh
  • 3 Mất
  • 4 Giải thưởng Nobel
  • 5 Xem thêm
  • 6 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
1925 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Năm lịchBản mẫu:SHORTDESC:Năm lịch
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 2
Thế kỷ:
  • thế kỷ 19
  • thế kỷ 20
  • thế kỷ 21
Thập niên:
  • thập niên 1900
  • thập niên 1910
  • thập niên 1920
  • thập niên 1930
  • thập niên 1940
Năm:
  • 1922
  • 1923
  • 1924
  • 1925
  • 1926
  • 1927
  • 1928
1925 trong lịch khác
Lịch Gregory1925MCMXXV
Ab urbe condita2678
Năm niên hiệu Anh14 Geo. 5 – 15 Geo. 5
Lịch Armenia1374ԹՎ ՌՅՀԴ
Lịch Assyria6675
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat1981–1982
 - Shaka Samvat1847–1848
 - Kali Yuga5026–5027
Lịch Bahá’í81–82
Lịch Bengal1332
Lịch Berber2875
Can ChiGiáp Tý (甲子年)4621 hoặc 4561    — đến —Ất Sửu (乙丑年)4622 hoặc 4562
Lịch Chủ thể14
Lịch Copt1641–1642
Lịch Dân QuốcDân Quốc 14民國14年
Lịch Do Thái5685–5686
Lịch Đông La Mã7433–7434
Lịch Ethiopia1917–1918
Lịch Holocen11925
Lịch Hồi giáo1343–1344
Lịch Igbo925–926
Lịch Iran1303–1304
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma1287
Lịch Nhật BảnĐại Chính 14(大正14年)
Phật lịch2469
Dương lịch Thái2468
Lịch Triều Tiên4258

1925 (MCMXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm của lịch Gregory, năm thứ 1925 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 925 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 25 của thế kỷ 20, và năm thứ 6 của thập niên 1920.

Calendar yearBản mẫu:SHORTDESC:Calendar year

Sự kiện

[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 1

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 11 tháng 1: Khai mạc đại hội đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Trung Quốc tại Thượng Hải

Tháng 3

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 16 tháng 3: Xảy ra động đất tại Vân Nam

Tháng 6

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1 tháng 6: Thành lập công hội tại Thượng Hải
  • 11 tháng 6: Thủy quân Anh Quốc giết người Trung Quốc tại Hán Khẩu

Tháng 7

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1 tháng 7: Thành lập chính phủ Dân Quốc tại Quảng Châu
  • 9 tháng 7: Thành lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông
  • 14 tháng 7: Hội Phục Việt được thành lập

Tháng 9

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1 tháng 9: Hồ Hán Dân lưu vong sang Liên Xô

Tháng 10

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 14 tháng 10: Quân cách mang Quốc Dân giải phóng Huệ Châu.

Tháng 11

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 6 tháng 11: Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy kế vị hoàng đế nhà Nguyễn
  • 21 tháng 11: Quách Tùng Linh khởi binh đánh chiếm Sơn Hải Quan và Cẩm Châu.
  • 23 tháng 11: Tây Sơn hội nghị, Quốc Dân Đảng khai trừ Lý Đại Chiêu, Mao Trạch Đông

Tháng 12

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 25 tháng 12: Nhật Bản đánh bại và giết chết Quách Tùng Linh

Sinh

[sửa | sửa mã nguồn]
Mahathir Mohamad
Trần Thiện Khiêm
  • 25 tháng 1 - Ri Yong-mu, là một sĩ quan cấp cao trong Quân đội Nhân dân Triều Tiên (m. 2022)
  • 28 tháng 2 - Louis Nirenberg, nhà toán học người Canada-Mỹ (m. 2020)
  • 4 tháng 3 - Paul Mauriat, nhạc trưởng nổi tiếng người Pháp (m. 2006)
  • 5 tháng 3 - Nguyễn Văn Tý, nhạc sĩ người Việt Nam (m. 2019)
  • 13 tháng 3 - John Tate, nhà toán học người Mỹ (m. 2019)
  • 8 tháng 6 - Barbara Bush, là Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ (m. 2018)
  • 29 tháng 6 - Giorgio Napolitano, tổng thống thứ 11 của Ý
  • 10 tháng 7 - Mahathir Mohamad, cựu thủ tướng Malaysia.
  • 26 tháng 8 - Tuyết Mai, phát thanh viên, Nghệ sĩ Nhân dân người Việt Nam (m. 2022)
  • 1 tháng 10 - Yang Hyong-sop, là chính khách nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (m. 2022)
  • 27 tháng 10 - Warren Christopher, là một nhà ngoại giao và luật sư Hoa Kỳ (m. 2011)
  • 30 tháng 11 - William H. Gates, Sr., luật sư và nhà từ thiện người Mỹ (m. 2020)
  • 15 tháng 12 - Trần Thiện Khiêm, Thủ tướng Việt Nam Cộng hòa (m. 2021)
  • 27 tháng 12 - Michel Piccoli, diễn viên người Pháp (m. 2020)

Mất

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 31 tháng 1 – Huỳnh Côn (s. 1850)
  • 12 tháng 3 – Tôn Dật Tiên, là Cựu Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc (s.1866)
  • 22 tháng 3 – Aleksandr Myasnikyan, lãnh đạo bolshevik người Armenia (s. 1886)[1]
  • 11 tháng 8 – James Douglas Ogilby, nhà ngư học người Úc (s. 1853)
  • 6 tháng 11 – Khải Định, vua nhà Nguyễn (s. 1885)

Giải thưởng Nobel

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hóa học – Richard Adolf Zsigmondy
  • Văn học – George Bernard Shaw
  • Hòa bình – Austen Chamberlain, Charles Gates Dawes
  • Vật lý – James Franck, Gustav Ludwig Hertz
  • Y học – không trao giải

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1925.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Мясников Александр Федорович”, Большая советская энциклопедия (bằng tiếng Nga), Советская энциклопедия, 1981, Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2023, truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2024
Hình tượng sơ khai Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=1925&oldid=71584720” Thể loại:
  • Sơ khai năm
  • Năm 1925
  • Thập niên 1920
Thể loại ẩn:
  • Nguồn CS1 tiếng Nga (ru)
  • Bài có mô tả ngắn
  • Mô tả ngắn khác với Wikidata
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Số 1925