1g Bằng Bao Nhiêu Kg, Cách Quy đổi Gam Sang Kg - Time-daily

Search Timedaily – Cập nhật thời gian, ngày giờ banner-time-daily Home Đơn vị đo khối lượng 1g bằng bao nhiêu kg, Cách quy đổi gam sang kg
  • Đơn vị đo khối lượng
4/5 - (9 bình chọn)

1 gam bằng bao nhiêu kg hay 1g bằng bao nhiêu kg. Công thức đổi g ra kg bằng công cụ trực tuyến online miễn phí. Đổi 1gam bằng bao nhiêu kg bằng côn cụ chuyển đổi trực tuyến:

Nhập số cần đổi [g]

g

=

Kết quả [kg]

kg

Kg và gam là hai đơn vị được sử dụng phổ biến nhất hiện nay ở nhiều quốc gia trên thế giới. Thường thì trong cuộc sống hằng ngày, bạn hay bắt gặp các đơn vị này trong khi đi mua bán, trao đổi hàng hóa. Vậy bạn có biết 1g bằng bao nhiêu kg, hay cách quy đổi gam sang kg như thế nào hay không? Bài viết này sẽ nhắc lại một số kiến thức quy đổi đại lượng đo khối lượng giữa gam và kg. 

Contents

Tìm hiểu khái niệm gam (g), kilogam (kg) trong bảng đơn vị đo khối lượng

Gam: Gam có nguồn gốc từ gramme là từ của tiếng Pháp. Viết là “gam” “gram”, đọc là gờ gam hay cờ gam. Viết tắt là “g”. Đây là đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường quốc tế (SI). Trong bảng đơn vị đo khối lượng thì gam là đơn vị được xem là bé nhất. 

Kg: Kg là ký hiệu viết tắt của Kilôgram, đơn vị này thuộc hệ đo lường quốc tế. Kg được sử dụng phổ biến trong đời sống con người. Đơn vị Kg được xem là đơn vị làm chuẩn trong 7 đơn vị cơ bản trong bảng đo lường khối lượng. Các đơn vị đứng trước Kg có Tấn – Tạ – Yến. Các đơn vị đứng sau Kg có hg – dag – g. Mỗi đơn vị liền kề hơn kém nhau 10 lần.

1g-bang-bao-nhieu-kg

Cách quy đổi kg đổi ra g

Theo thứ tự quy định chung thì gam là đơn vị nhỏ nhất trong các đại lượng cơ bản đo lường về khối lượng. Cụ thể các đại lượng được sắp xếp như sau: Tấn – Tạ – Yến – Kg – hg – dag – g. Cứ mỗi đơn vị liền kề nhau sẽ lớn hoặc nhỏ hơn 10 lần. Ở đây chúng ta nói về đơn vị kg và g, nên ta phân tích các đơn vị phía sau:

Kg –  hg –  dag – gam

=> 1kg = 10hg = 100dag = 1000g

Vậy ta có thể kết luận rằng 1kg = 1000g (Một kilôgram sẽ bằng một nghìn gam)

1-gam-bang-bao-nhieu-kg

Ngược lại 1g bằng bao nhiêu kg?

Bạn chỉ cần đổi ngược lại thì ta có: 

1g = 1/10 gag = 1/100 hg = 1/1000 kg

=> Có thể viết: 1g = 0.1 dag = 0.01hg = 0.001kg

Vậy 1 gam bằng bao nhiêu kg thì ta có thể kết luận 1g = 1/1000 (kg) = 0.001kg (Một gram sẽ bằng không phải không không một kg)

Với cách đổi gam sang kg phía trên là dựa theo quy ước. Ngoài ra bạn còn có thể sử dụng công thức quy đổi kg sang g như sau: …g x 1/1000 = …kg

Ví dụ minh họa: 30g bằng bao nhiêu kg?

=> Đáp án: 30g x 1/1000 = 30g x 0.001= 0.03kg 

Ví dụ 2: 4500g bằng bao nhiêu kg?

=> Đáp án: 4500g x 0.001 = 4.5kg

Để biết 1 g bằng bao nhiêu kg thì bạn có thể dựa theo quy ước đã quy định trong hệ đo lường khối lượng, hoặc áp dụng công thức mà chúng tôi đã chia sẻ phía trên là có thể ra kết quả ngay. Lưu ý các bạn cần phải vị trí số thứ tự của các đơn vị trong bảng quy chuẩn để có thể quy đổi đúng chính xác hơn. Cảm ơn các bạn đã theo dõi nội dung bài viết này!

Tham khảo thêm bài: 1 kg bằng bao nhiêu gam

RELATED ARTICLESMORE FROM AUTHOR

1kg-bang-bao-nhieu- gam

1kg bằng bao nhiêu gam (gram), cách đổi kg ra gam

1kg-bang-bao-nhieu-ta

100kg bằng bao nhiêu tạ | Cách đổi kg sang tạ tấn yến

doi-kg-sang-tan-1kg-bang-bao-nhieu-tan

1 kg bằng bao nhiêu tấn | Đổi kg sang tấn, tạ, yến, gam

Theo dõi Thông báo của bình luận theo dõi mới trả lời mới cho bình luận của tôi Label Tên Email Label Tên Email 0 Góp ý Cũ nhất Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất Phản hồi nội tuyến Xem tất cả bình luận

Bài viết liên quan

  • 1 tấn bằng bao nhiêu gam, cách đổi tấn sang gam
  • 1 yến bằng bao nhiêu kg, Cách đổi yến sang kg gam tấn tạ
  • 1 tạ bằng bao nhiêu yến, cách đổi tạ sang yến
  • 100kg bằng bao nhiêu tạ | Cách đổi kg sang tạ tấn yến
  • 1oz bằng bao nhiêu gam, cách quy đổi oz sang gam
© Copyright 2021 by time-daily.net DMCA.com Protection Status 0Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x()x| Trả lờiInsert

Từ khóa » Cách Quy đổi G Sang Kg