1Hp Bằng Bao Nhiêu KW ? 1Hp Bằng Bao Nhiêu W, KVA, Ampe, BTU
Có thể bạn quan tâm
1hp bằng bao nhiêu kw? 1hp bằng bao nhiêu w?…là câu hỏi mà bất cứ bạn nào khi bước ra trường, được trải nghiệm công việc kỹ thuật thực tế, đều tìm kiếm câu trả lời cho mình ít nhất 1 lần.
Vậy câu trả lời có dễ tìm kiếm không? Nếu khó quá, hãy xem bài viết tổng hợp này của mình nhé!
Mục lục Ẩn 1 1hp bằng bao nhiêu w 2 1hp bằng bao nhiêu kw 3 1hp bằng bao nhiêu btu 4 1hp bằng bao nhiêu kw lạnh 5 2hp bằng bao nhiêu kw 6 5hp bằng bao nhiêu kw 7 1.5hp bằng bao nhiêu w 8 1 ngựa bằng bao nhiêu kva1hp bằng bao nhiêu w
1hp hay 1 mã lực thì bằng bao nhiêu w? Tại sao lại hỏi như vậy? Và khi nào người ta hỏi như thế?
Theo Thái Khương nghĩ, 99% câu hỏi này xuất phát từ các bạn đang tìm hiểu về các dòng máy mà có liên quan đến động cơ, motor như là máy lạnh, tủ lạnh, máy phát, và đặc biệt là các dòng máy bơm nước, máy bơm công nghiệp…
Với việc không thống nhất một đơn vị chỉ công suất cho dễ hiểu, thì cho đến hiện tại, ở mỗi dòng thiết bị sẽ có nhiều cách gọi đơn vị khác nhau để chỉ công suất. Ví dụ như: motor, động cơ, máy bơm thì dùng Hp, W, kW,…để chỉ công suất.
Do đó, nhiều bạn sẽ dễ bối rối khi chỉ quen với một loại đơn vị công suất. Hoặc là hp mã lực, hoặc là w Watt.
Quay trở lại câu hỏi. Ngay từ xa xưa, khi người ta đưa ra những đơn vị tương đương, đồng thời họ cũng tính toán ra một giá trị chuyển đổi cụ thể giữa các đại lượng đơn vị này.
Và một 1hp mã lực được quy ước bằng 745.699872w. Nhưng trên thực tế, không phải nước nào cũng dùng đúng con số này. Mà chúng có thể được chọn trong khoảng từ 736 đến 746w Watt.
1hp bằng bao nhiêu kw
Tương tự như trên, chúng ta dễ dàng tìm ra được đáp án khi đã biết được công thức tính. Hay chính xác hơn là giá trị quy đổi.
Nhưng khi quy đổi 1hp bằng bao nhiêu kw, các bạn cần lưu ý rằng, 1k sẽ tương đương với 1000. Giá trị 1k này đã quá quen thuộc với chúng ta trong đời sống hàng ngày rồi.
Vậy chúng ta sẽ có kết quả: 1hp = 745.699872w = 0.745699872kw. Và tất nhiên là trong thực tế giá trị sẽ nằm trong khoảng 0.736kw đến 0.746kw.
Kilo- watts (kW) | Mechanic horsepower (Mã lực cơ khí) (hp(I)) | Electric horsepower (Mã lực điện) (hp(E)) | Metric horsepower (Mã lực hệ mét) (hp(M)) |
0.001 kW | 0.001341 hp | 0.001340 hp | 0.001360 hp |
0.002 kW | 0.002682 hp | 0.002681 hp | 0.002719 hp |
0.003 kW | 0.004023 hp | 0.004021 hp | 0.004079 hp |
0.004 kW | 0.005364 hp | 0.005362 hp | 0.005438 hp |
0.005 kW | 0.006705 hp | 0.006702 hp | 0.006798 hp |
0.006 kW | 0.008046 hp | 0.008043 hp | 0.008158 hp |
0.007 kW | 0.009387 hp | 0.009383 hp | 0.009517 hp |
0.008 kW | 0.010728 hp | 0.010724 hp | 0.010877 hp |
0.009 kW | 0.012069 hp | 0.012064 hp | 0.012237 hp |
0.01 kW | 0.013410 hp | 0.013405 hp | 0.013596 hp |
0.02 kW | 0.026820 hp | 0.026810 hp | 0.027192 hp |
0.03 kW | 0.040231 hp | 0.040214 hp | 0.040789 hp |
0.04 kW | 0.053641 hp | 0.053619 hp | 0.054385 hp |
0.05 kW | 0.067051 hp | 0.067024 hp | 0.067981 hp |
0.06 kW | 0.080461 hp | 0.080429 hp | 0.081577 hp |
0.07 kW | 0.093871 hp | 0.093834 hp | 0.095174 hp |
0.08 kW | 0.107282 hp | 0.107239 hp | 0.108770 hp |
0.09 kW | 0.120692 hp | 0.120643 hp | 0.122366 hp |
0.1 kW | 0.134022 hp | 0.134048 hp | 0.135962 hp |
0.2 kW | 0.268204 hp | 0.268097 hp | 0.271924 hp |
0.3 kW | 0.402307 hp | 0.402145 hp | 0.407886 hp |
0.4 kW | 0.536409 hp | 0.536193 hp | 0.543849 hp |
0.5 kW | 0.670511 hp | 0.670241 hp | 0.679811 hp |
0.6 kW | 0.804613 hp | 0.804290 hp | 0.815773 hp |
0.7 kW | 0.938715 hp | 0.938338 hp | 0.951735 hp |
0.8 kW | 1.072817 hp | 1.072386 hp | 1.087697 hp |
0.9 kW | 1.206920 hp | 1.206434 hp | 1.223659 hp |
1 kW | 1.341022 hp | 1.340483 hp | 1.359622 hp |
2 kW | 2.682044 hp | 2.680965 hp | 2.719243 hp |
3 kW | 4.023066 hp | 4.021448 hp | 4.078865 hp |
4 kW | 5.364088 hp | 5.361930 hp | 5.438486 hp |
5 kW | 6.705110 hp | 6.702413 hp | 6.798108 hp |
1hp bằng bao nhiêu btu
Btu là đơn vị thường dùng trong ngành lạnh. BTU được viết tắt của cụm từ British Thermal Unit, có thể hiểu là đơn vị nhiệt. Là một đơn vị đo giá trị nhiệt của nhiên liệu trong các hệ thống điều hòa làm lạnh hoặc các thiết bị sưởi ấm. Đơn vị này được sử dụng rộng rãi ở Mỹ và Anh
BTU cũng được dùng để mô tả công suất của các máy làm mát, làm ấm trong gia đình.
Vậy 1btu bằng bao nhiêu hp? Hay 1hp bằng bao nhiêu btu?
Chúng ta sẽ có ngay câu trả lời tại đây!
Các bạn có để ý, trên thông tin của các dòng máy lạnh thường để 1hp = 9000btu hay 1.5hp = 12000btu…
Vậy chúng ta đã có câu trả lời: 1hp = 9000btu.
Chúng ta có bảng quy đổi như sau:
Mã Lực | BTU |
1HP | 9000 |
1.5HP | 12000 |
2HP | 18000 |
2.5HP | 24000 |
1hp bằng bao nhiêu kw lạnh
Thực ra, không ai quy đổi 2 đơn vị này cả. Vì Hp là đơn vị chỉ công suất điện. Nên không ai đổi từ Hp sang Kw lạnh hết. Vì chúng còn phụ thuộc vào chỉ số tiết kiệm năng lượng COP. Mà chỉ số COP thì tuỳ thuộc vào mỗi nhà sản xuất.
Ta có: Công suất điện = Công suất lạnh/COP
Và thông thường:
Công suất lạnh: 1Hp = 9000 BTU/h = 2.64 kW
- Công suất điện = công suất lạnh / (2.4 đến 2.7)
2hp bằng bao nhiêu kw
2hp bằng bao nhiêu kw hay còn có thể hiểu 2 ngựa bằng bao nhiêu kí lô wat?
Sau khi đã biết được công thức quy đổi rồi thì việc trả lời cho câu hỏi này vô cùng đơn giản phải không các bạn?
Chúng ta sẽ có: 1hp = 0.746kw suy ra 2hp = 1.492kw
5hp bằng bao nhiêu kw
Tương tự như vậy, chúng ta áp dụng để tính ra kết quả:
- 1hp = 0.746kw
- 5hp = 5 x 0.746 = 3.73kw
Vậy 5hp bằng 3.73 kw các bạn nhé!
1.5hp bằng bao nhiêu w
1.5hp bằng bao nhiêu w là câu hỏi chúng ta thường thấy khi tìm hiểu về các thiết bị điều hoà. Nhưng đặc biệt là trong quá trình tính toán chọn bơm, chúng ta cũng hay đặt ra câu hỏi tương tự như thế!
Vậy 1.5hp sẽ bằng 1119w từ cách tính dựa trên công thức chuyển đổi 1hp = 746w.
1 ngựa bằng bao nhiêu kva
Kva là đơn vị đo công suất máy. Chúng ta cũng hay bắt gặp đơn vị này trên các loại máy biến áp, thiết bị ổn áp, biến thế…
Để trả lời câu hỏi 1 ngựa bằng bao nhiêu kva? Chúng ta cần phải xét mối quan hệ giữa các đơn vị, điều này cho thấy không thể đổi trực tiếp từ hp sang kva được, mà chúng ta phải tính dựa trên W hay KW.
Để xác định được 1 KVA bằng bao nhiêu KW. Chúng ta dùng công thức liên hệ giữa hai đơn vị này là
KW = KVA x Cos (Ø)
Vì Cos (Ø) = 0.2 – 0.8 nên suy ra 1 KVA = 0.2 – 0.8 KW.
Và chúng ta tính được: 1 KW = 0.8 KVA => 1 KVA = 0.9325 HP
Hay 1 ngựa bằng 1.07239 KVA là câu trả lời mà chúng ta muốn tìm.
Bài viết này, Thái Khương đã chia sẻ đến các bạn 1hp bằng bao nhiêu kw, cũng như rất nhiều kiến thức hay, những giá trị chuyển đổi giữa các đại lượng công suất thường gặp. Các bạn cần hỗ trợ thêm kiến thức ngành hay cần tư vấn chọn giải pháp các dòng bơm, hãy liên hệ ngay với Thái Khương nhé!
Từ khóa » đổi Hp Sang W
-
1 HP Mã Ngựa Bằng Bao Nhiêu Kw, W, Kva | GPsolar
-
Hướng Dẫn Cách Quy đổi 1 Hp Bằng Bao Nhiêu W, Kw
-
Hướng Dẫn Quy đổi 1Hp Bằng Bao Nhiêu KW
-
Chuyển đổi Công Suất
-
1 HP Mã Ngựa Bằng Bao Nhiêu Kw, W, Kva
-
Chuyển đổi Mã Lực để Kilowatts (hp → KW) - ConvertLIVE
-
Mã Lực Là Gì, 1 Mã Lực (Hp) Bằng Bao Nhiêu W, KW? - SUNEMIT
-
Đơn Vị Hp Là Gì? 1hp Bằng Bao Nhiêu W, KW - Bơm Màng GODO
-
1 Mã Lực Bằng Bao Nhiêu Kw, W, Ampe, CC...| Quy đổi Mã Lực - Hctech
-
Quy Đổi 1HP Bằng Bao Nhiêu W - VIKI
-
Đổi Hp Sang Kw Chính Xác, Dễ Nhớ, Nhanh Gọn Trong Tính Toán
-
HP (mã Lực) Là Gì ? 1HP (1 Ngựa) Bằng Bao Nhiêu KW, W
-
Quy Đổi KW Sang HP - 1 Mã Lực - Thiết Bị đo Lường
-
1 Hp Bằng Bao Nhiêu W, Kw - [Bảng đổi đơn Vị Của Công Suất]