1m Bằng Bao Nhiêu Cm, Dm, Mm - Bảng đơn Vị đo độ Dài
Có thể bạn quan tâm
1m bằng bao nhiêu cm
- Đơn vị đo lường là gì?
- Vậy 1m bằng bao nhiêu cm?
- 1 mét bằng bao nhiêu milimet, centimet, inches, deximet, feet, kilomet?
- Bảng tra cứu chuyển đổi từ m sang cm, inch, feet, km
1 mét bằng bao nhiêu cm. 1 m bằng bao nhiêu mm, bằng bao nhiêu dm, bằng bao nhiêu inch, bằng bao nhiêu feet, bằng bao nhiêu km? Mời các bạn xem chi tiết bài viết sau đây.
Mét (trong tiếng anh là Metre) ký hiệu là m là đơn vị đo khoảng cách, độ dài tiêu chuẩn. Mét nằm trong Hệ đo lường quốc tế – SI và mét được định nghĩa bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế là khoảng cách mà ánh sáng truyền trong chân không trong thời gian 1/299 792 458 giây.
Đơn vị đo lường là gì?
Như chúng ta đã biết đơn vị đo lường bao gồm rất nhiều loại. Bởi vì khi chúng ta cần cân, đo, đong, đếm vật gì thì đều có những đại lượng đo lường phù hợp.
Ví dụ bạn muốn cân xem con vịt này nặng bao nhiêu kg thì chúng ta có đơn vị đo khối lượng. Còn nếu bạn muốn biết miếng đất rộng bao nhiêu hét-ta thì chúng ta có đơn vị đo diện tích.
Vậy 1m bằng bao nhiêu cm?
Vậy thì 1m bằng bao nhiêu cm? Chúng ta có thể đối chiếu vào bằng đơn vị độ dài để có thể suy ra. Vì hai đơn vị nằm liền nhau thì cách nhau 10 lần (có thể bé hoặc lớn hơn).
Ví dụ: 1m = 10 dm.
1dm = 10 cm.
1m = 100 cm.
và ngược lại: 1cm = 0,01 m.
Khi đo lường người ta thường dùng từ m, dm, cm, mm để đo những vật có chiều dài, chiều ngang không quá lớn. Còn nếu độ dài quá lớn thì người ta dùng km, hm, dam đo để có những kết quả đo chính xác hơn. Cách đổi đơn vị đo của km, hm , dam đều giống cách đổi của dm, cm, mm. Nếu để ý chúng ta sẽ thấy nó có sự tương đồng nhất định.
Ví dụ: 1km = 10 hm.
1hm = 10 dam.
1km = 1000m.
1m = 0,001 km.
>> Tham khảo chi tiết: Bảng đơn vị đo độ dài
1 mét bằng bao nhiêu milimet, centimet, inches, deximet, feet, kilomet?
Thứ tự các đơn vị đo độ dài sắp xếp từ nhỏ tới lớn sẽ là: mm < cm < inch < dm < ft < m < km, trong đó:
1 inch = 2.54 cm và 1 ft = 30.48 cm
Vậy: 1 m bằng bao nhiêu cm, dm, mm?
1m = 100 cm
1 m = 1000 mm
1m = 39.37 inches
1m = 10 dm
1m = 3.281 ft
1m = 0.001 km
Bảng tra cứu chuyển đổi từ m sang cm, inch, feet, km
MÉT | CM | INCH | FEET | KM |
1 | 100 | 39.37 | 3.28 | 0.001 |
2 | 200 | 78.74 | 6.56 | 0.002 |
3 | 300 | 118.11 | 9.84 | 0.003 |
4 | 400 | 157.48 | 13.12 | 0.004 |
5 | 500 | 196.85 | 16.4 | 0.005 |
6 | 600 | 236.22 | 19.68 | 0.006 |
7 | 700 | 275.59 | 22.96 | 0.007 |
8 | 800 | 314.96 | 26.24 | 0.008 |
9 | 900 | 354.33 | 29.52 | 0.009 |
10 | 1000 | 393.7 | 32.8 | 0.01 |
Trên đây là các công thức tính quy đổi tính từ m sang cm, inch, feet, km, dm, mm cho các bạn học sinh tham khảo áp dụng các công thức vào học tập, vận dụng các dạng bài tập liên quan.
Từ khóa » Một Mm Bằng Bao Nhiêu Mét
-
1 Mm Bằng Bao Nhiêu Cm, Nm, µm, Inch, Dm, M, Hm, Km?
-
1 Mm Bằng Bao Nhiêu Cm, Dm, M: Bài Tập Minh Hoạ
-
Chuyển đổi Milimet Sang Mét - Metric Conversion
-
1 Milimet Bằng Bao Nhiêu Cm, Nm, Micromet (µm), Inch, Dm, M, Hm ...
-
Quy đổi Từ Mm Sang M (Milimét Sang Mét) - Quy-doi-don-vi
-
Chuyển đổi Milimét (mn) Sang Mét (m) | Công Cụ đổi đơn Vị
-
Quy đổi Từ Mm Sang M
-
1 Mm Bằng Bao Nhiêu Cm
-
1 Mm Bằng Bao Nhiêu Mét
-
1 Mm Bằng Bao Nhiêu Cm, Nm, Micromet (µm), Inch, Dm, M, Hm, Km ...
-
0.01 Mm Bằng Bao Nhiêu M - Kết Quả Là Gì ?
-
1mm Bằng Bao Nhiêu Cm? Tìm Hiểu Bảng Quy đổi đo độ Dài
-
1M Bằng Bao Nhiêu Mm
-
Hướng Dẫn đổi 1m Bằng Bao Nhiêu Dm, Cm, Mm - Thủ Thuật