1m2 Tôn Nặng Bao Nhiêu Kg? - ✔️ Sáng Chinh 19/07/2022
Có thể bạn quan tâm
1m2 Tôn nặng bao nhiêu kg? – Tôn là một dòng sản phẩm đã phát triển từ lâu đời. Do đó, dòng sản phẩm tôn này sẽ có những đặc điểm và ưu điểm nổi bật nhất định. Nghe có vẻ lạ, nhưng đây chắc chắn là một trong những vật liệu xây dựng được tìm kiếm nhiều nhất trên thị trường. Tại sao vậy?1m2 Tôn nặng bao nhiêu kg? cung chúng tôi tìm hiểu về tôn thép xây dựng.
Tìm hiểu về tôn
Tôn là gì?
Tôn này được làm từ thép mạ kẽm. Sau quá trình làm sạch, nó sẽ được phủ một lớp phụ gia để giúp tăng độ bám dính. Sau đó phủ một lớp sơn ngoại thất để bảo vệ. Sơn giúp tôn có thể tăng sức đề kháng môi trường và tạo tính thẩm mỹ cao.
Ứng dụng của tôn
Tấm tôn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên tấm màu mạ kẽm có độ bền cao. Khả năng chống ăn mòn và rỉ sét cao. Với nhiều thiết kế và mẫu mã đẹp phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Tấm tôn mạ kẽm được sử dụng trong các ngành xây dựng và dân dụng … Có thể làm tấm lợp, vách ngăn, tấm trần, cửa cuốn …
Là linh hoạt, nó dễ dàng để tạo thành các hình dạng khác nhau. Do đó có thể được sử dụng trong trang trí nội thất Tôn thép màu cũng được sử dụng để làm hệ thống ống nước và hệ thống thoát nước Sản xuất tất cả các loại vỏ cho một số thiết bị điện tử lạnh như: vỏ máy giặt, tủ lạnh hoặc vỏ máy tính. Chúng cũng được sử dụng để sản xuất xe hơi bên ngoài, xe lửa, xe buýt, thùng nhiên liệu.
Ưu điểm của tôn
Tôn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Vì vậy, chúng có độ bền cao, chống ăn mòn và rỉ sét. Tôn thích hợp cho nhiều môi trường khác nhau: Nhiệt đới, ven biển (có tính ăn mòn cao), khu vực ẩm ướt, … Có nhiều thiết kế và mẫu mã đẹp phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. Ngoài ra, tôn màu có khả năng định hình và chống va đập, vì vậy nó được ứng dụng trong điện tử, nội thất … Tôn có khả năng chống ăn mòn gấp 4 lần so với sắt mạ kẽm
Các loại tôn phổ biến hiện nay trên thị trường
Ngày nay, có rất nhiều loại tôn được phủ màu trên thị trường. Tuy nhiên, trong ứng dụng thực tế chung. Loại tôn này thường được nhắc đến và sử dụng như sau:
Tấm sắt mạ kẽm có sóng và không có sóng Tấm phẳng màu Tôn màu Chuẩn bị tôn …
Tiêu chuẩn tôn
Đặc điểm kỹ thuật của tôn bao nhiêu 1 kg?
Các sản phẩm mà các thương hiệu lớn sản xuất như Hoa sen, Hòa Phát, Đông A, Phương Nam … ..Đây đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như tiêu chuẩn công nghệ Nhật Bản JIS G3312: 1994, Tiêu chuẩn Châu Âu EN10169, Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755 / A755-03 và các tiêu chuẩn cụ thể của từng thương hiệu.
Tiêu chuẩn | Quy cách sản phẩm |
Độ dày (mm) | 0.16 ÷ 0.8 |
Chiều rộng (mm) | 914 ÷ 1250 |
Trọng lượng cuộn (tấn) | Tối đa 10 |
Độ dày lớp màng sơn (µm) | 06 ÷ 30 |
Trọng lượng tôn
1m2 tôn nặng bao nhiêu kg?
Có những đặc điểm và cách sử dụng khác nhau. Ví dụ, loại tôn, ngói lợp tôn, tôn lạnh, tôn, …
Để tính tôn cuộn bao nhiêu kg. Trước hết, bạn phải xác định zem tôn (độ dày của tôn) là gì.
Công thức cơ bản để tính trọng lượng của tôn cuộn được tính như sau:
m (kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85
Trong đó:
m là trọng lượng, T là độ dày tôn, W là chiều rộng tôn, L là chiều dài tôn và 7,85 là khối lượng riêng của sắt thép (7850kg/m3) – chất liệu làm tôn.
Ví dụ: 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem thì nặng bao nhiêu?
Theo công thức trên, ta có:
T (độ dày của tôn) = 3 zem = 0,3mm = 0,0003m (vì 1 zem = 0,1mm); W (chiều rộng của tôn) = 1m = 1.000mm
L (chiều dài của tôn) = 1m = 1.000mm;
Áp dụng công thức tính trọng lượng tôn: m(kg) = T(m) x W(m) x L(m) x 7850
= 0,00035 x 1 x 1 x 7850
= 2,975 (kg)
Vậy 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem nặng 2,975 kg
Vì vậy, 1m2 kim loại tấm có độ dày 3,5 zem và nặng 2.975 kg
Bảng cân trọng lượng tôn
Bảng trọng lượng tôn màu Nhật Bản (9 tròng, 9 sóng vuông) bạn có thể tham khảo.
STT | Độ dày | Trọng lượng (kg/m) |
1 | 3 dem 00 | 2.50 |
2 | 3 dem 30 | 2.70 |
3 | 3 dem 50 | 3.00 |
4 | 3 dem 80 | 3.30 |
5 | 4 dem 00 | 3.40 |
6 | 4 dem 20 | 3.70 |
7 | 4 dem 50 | 3.90 |
8 | 4 dem 80 | 4.10 |
9 | 5 dem 00 | 4.45 |
Thép tôn mạ màu
Giá sản phẩm tôn mà công ty tôn thép Sáng Chinh cung cấp bảng báo giá tôn mạ màu có bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ.…
Tiêu chuẩn kỹ thuật tôn mạ màu được áp dụng cho tôn mạ màu dạng cuộn. Đảm bảo tiêu chuẩn yêu cầu về độ bền, độ bóng, độ uốn, khả năng chịu va đập và ít bị bong tróc.
- Trọng lượng cuộn tối đa: 10,000 kg
- Đường kính trong cuộn: 508mm
- Kích thước, độ dày, màu sắc phong phú, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng.
Xem thêm:
-
Giá tôn pu cách nhiệt
-
Giá tôn cán sóng
-
Giá tôn diềm
-
Giá tôn đông á
-
Giá tôn hoa sen
-
Giá tôn lạnh
-
Giá tôn mạ kẽm
-
Giá tôn màu
-
Giá tôn nhựa
-
Giá tôn sóng ngói
-
Giá tôn úp nóc
-
Giá tôn vòm
Từ khóa » Một Mét Vuông Tôn 3 Lý Nặng Bao Nhiêu Kg
-
Tôn = 3 Ly Nặng Bao Nhiêu - Thả Tim
-
1m2 Tôn Nặng Bao Nhiêu Kg? Trọng Lượng Riêng Của Tôn
-
1m2 Tôn Nặng Bao Nhiêu Kg? Cách Xác định Trọng Lượng Tôn
-
1m2 Tôn Bằng Bao Nhiêu Kg? Công Thức Tính Trọng Lượng Tôn
-
Công Thức Tính Cân Nặng Của Tôn. 1m2 Tôn Nặng Bao Nhiêu Kg?
-
1m2 Tôn Nặng Bao Nhiêu Kg? Công Thức Tính Trọng Lượng Tôn
-
1m2 Tôn Nặng Bao Nhiêu Kg? Trọng Lượng ... - Tôn Thép Tân Hồng Phúc
-
Tôn 3 Ly Nặng Bao Nhiêu?
-
Bảng Tra Trọng Lượng Tôn | Độ Dày Tấm Tôn - Kho Thép Miền Nam
-
1m2 Tôn Lượn Sóng Nặng Bao Nhiêu Kg? - SÀI GÒN ATN
-
1m2 Tôn Nặng Bao Nhiêu Kg? - Myvietgroup
-
1m2 Tôn Nặng Bao Nhiêu Kg? - Inox Tứ Minh
-
1m2 Tôn Nặng Bao Nhiêu Kg? - Tấm Lợp Olympic