1m2 Tôn Nặng Bao Nhiêu Kg? Trọng Lượng Riêng Của Tôn

Xem nhanh

Toggle
  • 1m2 tôn nặng bao nhiêu kg?
  • Công thức tính trọng lượng tôn
  • Vậy 1m2 tôn có độ dày 4.5 zem là 3.532kg
  • Trọng lượng riêng của tôn
  • Bảng khối lượng riêng của một số nguyên vật liệu khác
  • Zem là gì, 1 zem bằng bao nhiêu mm (1 zem = mm)
  • 1 khối bằng bao nhiêu kg
  • Công ty thu mua tôn cũ giá cao Bảo Minh
5/5 - (1 bình chọn)

Bạn cần thanh lý phế liệu, bạn có nhà xưởng cần bán, bạn có tole cũ muốn thanh lý. Bạn muốn tham khảo để biết 1m2 tôn nặng bao nhiêu kg trước khi bán hàng. hãy cùng vựa phế liệu Bảo Minh tìm hiểu nhé.

1m2 tôn nặng bao nhiêu kg?

Trọng lượng của tôn phụ thuộc vào độ dày của tôn (zem) là bao nhiêu dem. Ví dụ: 1m2 tôn có độ dày 4.5 dem thì nặng bao nhiêu kg ? Vậy kết quả của 1m2 tôn có độ dày 4.5 dem là 3.532 kg.

Trả lời câu hỏi của bạn 1m2 tôn bằng bao nhiêu kg, bảng tra trọng lượng tôn cùng chúng tôi xem nhé

1m2 tôn nặng bao nhiêu kg
1m2 tôn nặng bao nhiêu kg là câu hỏi của nhiều người muốn bán phế liệu

Chúng ta cùng nhau tìm hiểu loại tôn 5 ly nặng bao nhiêu và các thông tin tôn 0.4mm nặng bao nhiêu kg ngay tại đây nhé!

Công thức tính trọng lượng tôn

m (kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85 Trong đó :

♦ m : trọng lượng của mặt hàng tôn

♦ T : độ dày của tôn

♦ W : chiều rộng của tôn

♦ L : chiều dài của tôn

♦ 7, 85 : khối lượng riêng của sắt thép (7850 kg/m³)

Vậy để tính 1m2 tôn (tole ) nặng bao nhiêu kg ta làm thế nào. Bạn cần phải xác định được loại tole của bạn là bao nhiêu zem (độ dày của tôn) là bao nhiêu.

Ví dụ : 1m2 tôn có độ dày 4.5 zem thì nặng bao nhiêu kg ? 1m2 tôn bao nhiêu kg ? 1m2 tôn xốp nặng bao nhiêu kg?

Ta có :

♦ T (độ dày của tôn) = 4.5 zem = 0,45 mm = 0,00045 m

♦ M (chiều rộng của tôn) = 1 m = 1000 mm

♦ L (chiều dài của tôn) = 1 m = 1000 mm

Áp dụng công thức

m (kg) = T (m) x W (m) x L (m) x 7,85

            = 0,00045 x 1 x 1 x 7850

           =  3.532 (kg)

Vậy 1m2 tôn có độ dày 4.5 zem là 3.532kg

Hy vọng thông qua bài viết này bạn đã biết 1m2 tôn nặng bao nhiêu kg. Trước khi bán hay mua bạn sẽ trở thành người thông thái. Nhớ xác định độ dày (zem) của tôn trước khi tính toán. Các bạn có thể hỏi người cung cấp để biết chính xác zem tôn là bao nhiêu.

Hy vọng thông qua bài viết này bạn đã biết 1m2 tôn nặng bao nhiêu kg. Nhớ xác định độ dày (zem) của tôn trước khi tính toán. Các bạn có thể hỏi người bán để biết chính xác zem tôn là bao nhiêu.

Trọng lượng riêng của tôn

Trọng lượng riêng của tôn là (7850 kg/m³) công thức này áp dụng để tính trọng lượng riêng của tôn sóng và tôn phẳng

Bảng khối lượng riêng của một số nguyên vật liệu khác

Nguyên vật liệu Khối lượng riêng của tôn
Sắt 7800 (kg/m³)
Nước 1 (g/cm³)
Nhôm 2601 – 2701 (kg/m³)
Đồng 8900 (kg/m³)
Vàng 19300 (kg/m³)

Một số công thức phụ khác cho bạn. Hy vọng sẽ giúp bạn dễ dàng tính toán trọng lượng của từng loại nguyên vật liệu và biết được 1m2 tôn nặng bao nhiêu kg trước khi bán tôn phế liệu nhé

Công thức tính trọng lượng thanh la

m (kg) = 0.001 x Chiều rộng (mm) x Độ dày (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài(m).

Công thức tính trọng lượng cây đặc vuông

m (kg) = 0.0007854 x Đường kính ngoài (mm) x Đường kính ngoài (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m).

Công thức tính trọng lượng riêng của thép ống

m (kg) = [0.003141 x Độ dày (mm) x Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).

Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông

m (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật

m (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).

Khối lượng riêng của kính, nhôm, thép, nước

Khối lượng riêng của al là 2700 kg/m3

.. đều được Bảo Minh cung cấp cho bạn bằng zalo số 0979.637.678 hoàn toàn miễn phí

Zem là gì, 1 zem bằng bao nhiêu mm (1 zem = mm)

1 zem bằng 0,1 mm hay 1mm bằng 10 zem

Zem là gì?

Zem chính là đơn vị dùng để tính độ dày của tôn, mà tôn càng dày thì chất lượng của tôn sẽ càng bền vững. Tuy nhiên các loại tôn dày thì trọng lượng sẽ càng lớn và dùng làm công trình nặng hơn, chi phí cao hơn và nếu sử dụng tôn dày bạn phải gia tăng kết cấu chịu lực bên dưới.

1m2 san bao nhieu kg sat

1 khối bằng bao nhiêu kg

1 khối đá dăm từ 0,5 đến 2cm ta được 1600 kg

Công ty thu mua tôn cũ giá cao Bảo Minh

Chúng tôi chuyên thu mua tôn cũ giá cao tận nơi trên cả nước. Không chỉ là tôn màu, thu mua phế liệu kẽm, tôn sóng, tôn phẳng, chúng tôi còn nhận mua tôn mới, tôn nhà xưởng,trọng lượng tôn lợp mái nhà, tôn dư công trình xây dựng.. tận nơi.

thu mua tôn cũ

Tìm kiếm: khối lượng riêng của đồng

Công ty thu mua phế liệu Bảo Minh với hơn 13 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thu mua phế liệu sắt thép giá cao nhất, thu mua phế liệu công trình, nhà xưởng, thu mua phế liệu công nghiệp, thu mua thép hộp phế liệu. Những chỉ số chúng tôi đưa ra chắc chắn là chính xác. Tuy nhiên mức độ xe dịch có thể xảy ra đối với loại hàng phế liệu. Bởi sau quá trình sử dụng khi đã đào thải ra ngoài thì trọng lượng đã xê dịch theo thời gian.

Với hệ thống xe chuyên chở nhanh chóng, bốc xếp chuyên nghiệp, công ty chúng tôi sẽ tới tận nơi thu gom và vận chuyển hàng hóa trong ngày trên khắp địa bàn TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu.. với giá cao nhất.

Bạn có thể tham khảo tại Website https://thumuaphelieugiacao.com.vn/ của công ty hoặc gọi số hotline số 0979.637.678  Anh Dương hoặc 0949.193.567 anh Minh để được tư vấn báo giá sớm nhất.

Mọi chi tiết bán phế liệu tole xin liên hệ:

CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO BẢO MINH

Trụ sở chính: 589 Đường số 18 – Phường Bình Hưng Hòa – Quận Bình Tân – Tphcm

 Điện thoại : 0979.637.678 – 0949.193.567  (A.DƯƠNG) Hỗ trợ 24/24h

 Email : phelieubaominh@gmail.com

 Website : thumuaphelieugiacao.com.vn

Từ khóa » Trọng Lượng Tôn 0 35