1TB, 1GB, 1MB, 1KB, 1BYTE Bằng Bao Nhiêu Gb, Mb, Kb, Byte, Bit

1TB, 1GB, 1MB, 1KB, 1BYTE bằng bao nhiêu gb, mb, kb, byte, bit

Mục lục HIỆN 1TB, 1GB, 1MB, 1KB, 1BYTE bằng bao nhiêu gb, mb, kb, byte, bit Tìm hiểu khái niệm về các đơn vị TB, GB, MB, Kb, Byte, Bit 1TB, 1GB, 1MB, 1KB, 1BYTE bằng bao nhiêu 1 bit bằng bao nhiêu? 1 byte bằng bao nhiêu bit? 1Mb bằng bao nhiêu Kb, bytes? 1Gb bằng bao nhiêu Mb, Kb, bytes 1Tb bằng bao nhiêu Gb, Mb, Kb, bytes? 1Pb bằng bao nhiêu Tb, Gb, Mb, Kb, bytes? 1Eb bằng bao nhiêu Pb, Gb, Mb, Kb, bytes? 1Zb bằng bao nhiêu Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes? 1Yb bằng bao nhiêu Zb, Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes? 1Bb bằng bao nhiêu Yb, Zb, Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes? 1 Geopbyte bằng bao nhiêu Bb, Yb, Zb, Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes? Tại sao tồn tại 2 cách quy đổi giữ các đơn vị đo dung lượng
1TB, 1GB, 1MB, 1KB, 1BYTE bằng bao nhiêu gb, mb, kb, byte, bit
1TB, 1GB, 1MB, 1KB, 1BYTE bằng bao nhiêu gb, mb, kb, byte, bit

Các ký hiệu dung lượng như TB, GB, MB, KB, BYTE.. khá quen thuộc trên các thiết bị như bộ nhớ điện thoại, bộ nhớ máy ảnh, thẻ nhớ, USB… Vậy các thông số này có ý nghĩa gì, cách quy đổi 1TB, 1GB, 1MB, 1KB, 1BYTE bằng bao nhiêu gb, mb, kb, byte, bit ra sao?

1TB, 1GB, 1MB, 1KB, 1BYTE bằng bao nhiêu gb, mb, kb, byte, bit?
1TB, 1GB, 1MB, 1KB, 1BYTE bằng bao nhiêu gb, mb, kb, byte, bit
1TB, 1GB, 1MB, 1KB, 1BYTE bằng bao nhiêu gb, mb, kb, byte, bit

Tìm hiểu khái niệm về các đơn vị TB, GB, MB, Kb, Byte, Bit

Trong bài viết này ta sẽ cùng tìm hiểu về các đơn vị đo dung lượng theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: Bit -> Byte -> Kilobytes -> Megabytes -> Gigabytes -> Terabytes -> Petabytes -> Exabytes -> Zettabytes -> Yottabytes -> Brontobytes.

1TB, 1GB, 1MB, 1KB, 1BYTE bằng bao nhiêu

1 bit bằng bao nhiêu?

Bit là viết tắt của Binary Digit – đơn vị cơ bản, nhỏ nhất để lưu trữ thông tin. Bit chỉ có thể lưu trữ 1 trong 2 trạng thái có hoặc không (1 hoặc 0)

1 byte bằng bao nhiêu bit?

Byte là đơn vị lưu trữ thông tin lớn thứ nhỏ thứ 2 sau bit, 1 byte có thể thể hiện 256 trạng thái của thông tin.

1byte tương đương với 8 bit

1Kb bằng bao nhiêu bytes?

Kb là ký hiệu của Kilobyte

1Kb = 1024 bytes = 8192 bit

Theo một cách định nghĩa khác, 1 byte = 1000 byte. Tại sao lại có sự khác nhau này mình sẽ trình bày ở phần cuối bài viết.

1Mb bằng bao nhiêu Kb, bytes?

Mb là ký hiệu của Megabyte

1Mb = 1024 Kb = 220 bytes

1Gb bằng bao nhiêu Mb, Kb, bytes

Gb là ký hiệu của Gigabytes

1Gb = 1024 Mb = 220 = 230 bytes

1Tb bằng bao nhiêu Gb, Mb, Kb, bytes?

Tb là ký hiệu của Terabyte

1Tb = 1024 Gb = 220 Mb = 230 Kb = 240 bytes

1Pb bằng bao nhiêu Tb, Gb, Mb, Kb, bytes?

Pb là ký hiệu của Petabyte

1Pb = 1024 Tb = 220 Gb = 230 MB = 240 Kb = 250 bytes

1Eb bằng bao nhiêu Pb, Gb, Mb, Kb, bytes?

Eb là ký hiệu của đơn vị Exabyte

1Eb = 1024 Pb = 220 Tb = 230 Gb = 240 Mb = 250 Kb = 260 bytes

1Zb bằng bao nhiêu Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes?

Zb là ký hiệu của đơn vị Zetabyte

1Zb = 1024 Eb = 220 Pb = 230 Tb = 240 Gb = 250 Mb = 260 Kb = 270 bytes

1Yb bằng bao nhiêu Zb, Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes?

Yb là ký hiệu đơn vị đo dung lượng Yottabyte

1Yb = 1024 Zb = 220 Eb = 230 Pb = 240 Tb = 250 Gb = 260 Mb = 270 Kb = 280 bytes

1Bb bằng bao nhiêu Yb, Zb, Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes?

Bb là ký hiệu đơn vị Brontobyte

1Bb = 1024 Yb = 220 Zb = 230 Eb = 240 Pb = 250 Tb = 260 Gb = 270 Mb = 280 Kb = 290 bytes

1 Geopbyte bằng bao nhiêu Bb, Yb, Zb, Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes?

Geopbyte cũng có ký hiệu là GB giống Gigabyte

1 Geopbyte = 1024 Bb = 220 Yb = 230 Zb = 240 Eb = 250 Pb = 260 Tb = 270 Gb = 280 Mb = 290 Kb = 2100 bytes

Tại sao tồn tại 2 cách quy đổi giữ các đơn vị đo dung lượng

Hiện nay đang tồn tại 2 cách quy đổi đơn vị đo dung lượng. Ví dụ 1Gb bằng 1024 Mb (210 Mb) nhưng 1Gb cũng bằng 1000 (103 Mb).

Nguyên nhân là do có 2 Hệ đếm ảnh hưởng tới cách quy đổi này

Hệ đếm nhị phân quy ước 1Gb = 210 Mb = 1024 Mb

Quy ước của hệ đếm Nhị phân
Quy ước của hệ đếm Nhị phân

Hệ đếm thập phân quy ước 1Gb = 103 Mb = 1000 Mb

Từ điển máy tính IBM viết rằng: Khi sử dụng để mô tả về khả năng lưu trữ của ô đĩa thì 1Gb = 1000 Mb trong ký hiệu thập phân. Nhưng khi dùng Gb để lưu trữ thì lại sử dụng 1Gb = 103 Mb = 1000 Mb trong ký hiệu nhị phân

Từ điển máy tính của Microsoft cho rằng 1Gb tương đương 1000 Mb hoặc xấp xỉ 1048 Mb (1048576 bytes)

Từ điển New Hacker lại cho rằng 1Gb luôn tương đương xấp xỉ 1048 Mb

Kết luận: Cả 3 lập luận trên đều được chấp nhận, tuy nhiên trong cuộc sống hàng ngày khi nhắc tới khá nhiệm 1Gb hay 1Mb người ta thường chấp nhận rộng rãi cách quy đổi của hệ số nhị phân. Tức là 1Gb = 1024 Mb.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ khóa » đơn Vị đo Dung Lượng Kb Ký Hiệu Là Gì