2.1 Học đếm Chữ Số Tiếng Trung Bằng Tay Từ 1 đến 10
Có thể bạn quan tâm
Cách đọc và viết số đếm tiếng Trung là chủ đề được nhiều bạn quan tâm nhất khi học tiếng Trung Quốc. Hãy tham khảo ngay bài viết của trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt bên dưới để biết cách đọc và viết tay chữ số chính xác chuẩn như người bản ngữ nhé.
Nội dung chính: 1. Cách đọc số tiếng Trung Hoa đến hàng nghìn tỷ 2. Quy tắc vàng khi đếm số bằng tiếng Trung
1. Cách đọc số tiếng Trung Hoa đến hàng nghìn tỷ
1.1 Học đếm chữ số tiếng Trung bằng tay từ 1 đến 10
Số | Chữ Hán | Chữ Trung | Phiên âm |
1 (Một) | Nhất | 一 | Yī |
2 (Hai) | Nhị | 二 | Èr |
3 (Ba) | Tam | 三 | Sān |
4 (Bốn) | Tứ | 四 | Sì |
5 (Năm) | Ngũ | 五 | Wǔ |
6 (Sáu) | Lục | 六 | Liù |
7 (Bảy) | Thất | 七 | Qī |
8 (Tám) | Bát | 八 | Bā |
9 (Chín) | Cửu | 九 | Jiǔ |
10 (Mười) | Thập | 十 | Shí |
TÌM HIỂU NGAY:
- Cách học tiếng Trung hiệu quả cho người mới học.
- Từ vựng tiếng Trung
1.2 Chi tiết cách đếm số hàng chục tiếng Trung (Từ 11 đến 99)
- Từ 11 đến 19
Công thức:
十 / Shí / + Số từ 1 – 9.
Ví dụ:
Số | Chữ Hán | Chữ Trung | Phiên âm |
13 | Thập tam | 十三 | Shí sān |
17 | Thập thất | 十七 | Shí qī |
19 | Thập cửu | 十九 | Shíjiǔ |
- Từ 20 đến 99
Khi đọc các số đếm hàng từ 20 đến 99, bạn chỉ cần nhớ đơn giản 十 (Thập) / shí / là mươi.
Công thức:
Số từ (hàng chục) + 十 / shí / + Số (hàng đơn vị)
Ví dụ:
Số | Chữ Hán | Chữ Trung | Phiên âm |
39 | Tam thập cửu | 三十九 | Sān shí jiǔ |
76 | Thất thập lục | 七十六 | Qī shí liù |
83 | Bát thập tam | 八十三 | Bā shí sān |
Hãy cùng học đếm từ 1 đến 99 bằng tiếng Trung qua bảng sau:
1 一 Yī | 2 二 Èr | 3 三 Sān | 4 四 Sì | 5 五 Wǔ | 6 六 Liù | 7 七 Qī | 8 八 Bā | 9 九 Jiǔ | |
10 十 Shí | 11 十一 Shí yī | 12 十二 Shí èr | 13 十三 Shí sān | 14 十四 Shí sì | 15 十五 Shí wǔ | 16 十六 Shí liù | 17 十七 Shí qī | 18 十八 Shí bā | 19 十九 Shí jiǔ |
20 二十 Èr shí | 21 二十一 Èr shí yī | 22 二十二 Èr shí èr | 23 二十三 Èr shí sān | 24 二十四 Èr shí sì | 25 二十五 Èr shí wǔ | 26 二十六 Èr shí liù | 27 二十七 Èr shí qī | 28 二十八 Èr shí bā | 28 二十九 Èr shí jiǔ |
30 三十 Sān shí | 31 三十一 Sān shí yī | 32 三十二 Sān shí èr | 33 三十三 Sān shí sān | 34 三十四 Sān shí sì | 35 三十五 Sān shí wǔ | 36 三十六 Sān shí liù | 37 三十七 Sān shí qī | 38 三十八 Sān shí bā | 39 三十九 Sān shí jiǔ |
40 四十 Sì shí | 41 四十一 Sì shí yī | 42 四十二 Sì shí èr | 43 四十三 Sì shí sān | 44 四十四 Sì shí sì | 45 四十五 Sì shí wǔ | 46 四十六 Sì shí liù | 47 四十七 Sì shí qī | 48 四十八 Sì shí bā | 49 四十九 Sì shí jiǔ |
50 五十 Wǔ shí | 51 五十一 Wǔ shí yī | 52 五十二 Wǔ shí èr | 53 五十三 Wǔ shí sān | 54 五十四 Wǔ shí sì | 55 五十五 Wǔ shí wǔ | 56 五十六 Wǔ shí liù | 57 五十七 Wǔ shí qī | 58 五十八 Wǔ shí bā | 59 五十九 Wǔ shí jiǔ |
60 六十 Liù shí | 61 六十一 Liù shí yī | 62 六十二 Liù shí èr | 63 六十三 Liù shí sān | 64 六十四 Liù shí sì | 65 六十五 Liù shí wǔ | 66 六十六 Liù shí liù | 67 六十七 Liù shí qī | 68 六十八 Liù shí bā | 69 六十九 Liù shí jiǔ |
70 七十 Qī shí | 71 七十一 Qī shí yī | 72 七十二 Qī shí èr | 73 七十三 Qī shí sān | 74 七十四 Qī shí sì | 75 七十五 Qī shí wǔ | 76 七十六 Qī shí liù | 77 七十七 Qī shí qī | 78 七十八 Qī shí bā | 79 七十九 Qī shí jiǔ |
80 八十 Bā shí | 81 八十一 Bā shí | 82 八十二 Bā shí èr | 83 八十三 Bā shí sān | 84 八十四 Bā shí sì | 85 八十五 Bā shí wǔ | 86 八十六 Bā shí liù | 87 八十七 Bā shí | 88 八十八 Bā shí bā | 89 八十九 Bā shí jiǔ |
90 九十 Jiǔ shí | 91 九十一 Jiǔ shí yī | 92 九十二 Jiǔ shí èr | 93 九十三 Jiǔ shí sān | 94 九十四 Jiǔ shí sì | 95 九十五 Jiǔ shí wǔ | 96 九十六 Jiǔ shí liù | 97 九十七 Jiǔ shí qī | 98 九十八 Jiǔ shí bā | 99 九十九 Jiǔ shí jiǔ |
XEM NGAY:
- Học tiếng Trung sơ cấp cho người mới bắt đầu.
- Số đếm tiếng Đài Loan
1.3 Đọc số tiếng Trung hàng trăm
Để diễn đạt hàng trăm bằng tiếng Trung, chúng ta sẽ dùng từ vựng 百 / Bǎi / (Bách), có nghĩa là trăm.
Công thức:
Số + 百 [bǎi]
Ví dụ:
Số | Chữ Hán | Chữ Trung | Phiên âm |
263 | Nhị bách lục thập tam | 二百六十三 | Èr bǎi liùshísān |
437 | Tứ bách tam thập thất | 四百三十七 | Sì bǎi sānshí qī |
800 | Bát bách | 八百 | Bā bǎi |
Xem thêm: Khóa học tiếng Trung online cùng giáo viên bản xứ.
1.4 Đếm số hàng nghìn bằng tiếng Hoa
- Nghìn
Hàng nghìn trong tiếng Trung là 千 / Qiān / (Thiên).
Công thức:
Số + 千 [qiān]
Ví dụ:
Số | Chữ Hán | Chữ Trung | Phiên âm |
2.000 | Nhị thiên | 二千 | Èr qiān |
7.319 | Thất thiên tam bách thập cửu | 七千三百一十九 | Qī qiān sān bǎi yīshí jiǔ |
9.642 | Cửu thiên lục bách tứ thập nhị | 九千六百四十二 | Jiǔ qiān liù bǎi sìshí èr |
- Chục nghìn
Từ vựng hàng chục nghìn trong tiếng Trung là 万 / Wàn / (Vạn).
Công thức:
Số + 万 [wàn]
Ví dụ:
Số | Chữ Hán | Chữ Trung | Phiên âm |
30.000 => 3.0000 | Tam vạn | 三万 | Sān wàn |
86.721 => 8.6721 = 8.0000 + 6721 | Bát vạn, lục thiên thất bách nhị thập nhất | 八万六千七百二十一 | Bā qwàn liù qiānī bǎi èr shí yī |
94.475 => 9.4475 = 9.0000 + 4475 | Cửu vạn, tứ thiên tứ bách thất thập ngũ | 九万四千四百七十五 | Jiǔ wàn sì qiān sì bǎi qī shí wǔ |
- Trăm nghìn
Công thức:
Số + 十 / shí / (thập) ….. + 万 / Wàn / (Vạn) …..
Ví dụ:
Số | Hán Việt | Chữ Trung | Phiên âm |
400.000 => 40.0000 | Tứ vạn | 四十万 | Sì shí wàn |
533.528 => 53.3528 = 53.0000 + 3528 | Ngũ thập tam vạn, tam thiên ngũ bách nhị thập bát | 五十三万三千五百二十八 | Wǔ shí sān wàn sān qiān wǔ bǎi èr shí bā |
736.312 => 73.6312 = 73.0000 + 6312 | Thất thập tam vạn, lục thiên tam bách thập nhị | 七十三万六千三百十二 | Qī shí sān wàn liù qiān sān bǎi shí èr |
Lưu ý:
Đối với số 100.000 => 10.0000 khi qua tiếng Trung sẽ phải đọc 一十万 / Yī shí wàn / (Nhất thập vạn), không đọc là (Thập vạn).
1.5 Cách đọc và viết chữ số tiếng Trung theo hàng triệu
- Triệu
Công thức:
Số + 百 [bǎi] (Bách) ……+ 万 / Wàn / (Vạn)…..
Số | Hán ngữ | Chữ Trung | Phiên âm |
5.000.000 => 500.0000 | Ngũ bách vạn | 五百万 | Wǔ bǎi wàn |
5.433.149 => 543.3149 | Lục bách tứ thập tam vạn, tam thiên nhất bách tứ thập cửu | 五百四十三万三千一百四十九 | Wǔ bǎi sìshí sān wàn sān qiān yī bǎi sì shí jiǔ |
9.684.534 => 968.4534 | Cửu bách lục thập bát vạn, tứ thiên ngũ bách tam thập tứ | 九百六十八万四千五百三十四 | Jiǔ bǎi liùshí bā wàn sì qiān wǔ bǎi sān shí sì |
- Chục triệu
Công thức:
Số + 千 [qiān] ……. + 万 / Wàn / (Vạn).
Số | Hán Việt | Chữ Trung | Phiên âm |
45,000,000 => 4500.0000 | Tứ thiên ngũ bách vạn | 四千五百万 | Sìqiān wǔbǎi wàn |
67.890.123 => 6789.0123
| Lục thiên thất bách cửu thập vạn, linh nhất thiên nhị bách tam thập nhị | 六千七百九十万, 零一千二百三十二 | Liùqiān qībǎi jiǔshí wàn, líng yīqiān èrbǎi sānshí’èr |
123,456,789 => 12345.6789 | Thập nhị thiên sān bách tứ thập ngũ vạn, lục thiên bát bách thất thập cửu | 十二千三百四十五万, 六千八百七十九 | Shí’èr qiān sānbǎi sìshíwǔ wàn, liùqiān bābǎi qīshíjiǔ |
- Trăm triệu
Đơn vị của trăm triệu trong tiếng Trung có đơn vị là 亿 / Yì /.
Ví dụ:
Số | Chữ Trung | Phiên âm |
800,123,456 => 8.0012.3456 | 八亿, 零一千二百三十四万, 五千四百五十六 | Bā yì, líng yīqiān èrbǎi sānshísì wàn, wǔqiān sìbǎi wǔshíliù |
432,987,654 => 4.3298.7654 | 四亿, 三千二百九十八万, 七千六百五十四 | Sì yì, sānqiān èrbǎi jiǔshíbā wàn, qīqiān liùbǎi wǔshísì |
1.6 Đọc số tiếng Trung theo đơn vị hàng tỷ
- Đơn vị theo hàng tỷ
Số | Chữ Trung | Phiên âm |
1,000,000,000 => 10.0000.0000 | 十亿 | Shí yì |
9.850.000.000 => 98.5000.0000 | 九十八亿, 五千万 | Jiǔshíbā yì, wǔqiān wàn |
- Hàng chục tỷ
Số | Chữ Trung | Phiên âm |
15,000,000,000 => 150.0000.0000 | 一百五十亿 | Yībǎi wǔshí yì |
24,567,890,123 => 245.6789.0123 = 245.0000.0000 + 6789.0000 + 0123 | 二百四十五亿, 六千七百八十九万, 零一百二十三 | Èrbǎi sìshíwǔ yì, liùqiān qībǎi bāshíjiǔ wàn, líng yībǎi èrshísān |
- Hàng trăm tỷ
Số | Chữ Trung | Phiên âm |
600,000,000,000 => 6000.0000.0000 | 六千亿 | Liùqiān yì |
750,123,456,000 => 7501.2345.6000 = 7501.0000.0000 + 2345.0000 + 6000 | 九千二百零四亿, 五千六百七十八万, 九千 | Jiǔqiān èrbǎi líng sì yì, wǔqiān liùbǎi qīshíbā wàn, jiǔqiān |
- Ngàn tỷ tiếng Trung
Đơn vị tỷ của Trung Quốc là 兆 / Zhào /.
Ví dụ:
Số | Chữ Trung | Phiên âm |
2,000,000,000,000 => 2.0000.0000.0000 | 两兆 | Liǎng zhào |
3,456,789,123,000 => 3.4567.8912.3000 | 三兆, 四千五百六十七亿, 八千九百十二万, 三千 | Sān zhào, sìqiān wǔbǎi liùshíqī yì, bāqiān jiǔbǎi shí’èr wàn, sān qiān |
1.7 Cách đọc số lẻ, các phân số, phần trăm trong tiếng Trung
- Cách đọc số lẻ
Trong số lẻ sẽ có dấu chấm ở giữa, dấu này được gọi là 点 / Diǎn /.
Những con số sau 点 đều được đọc một cách độc lập.
Ví dụ:
Số | Chữ Trung | Phiên âm |
2.45 | 两点四五 | Liǎng diǎn sì wǔ |
56.004 | 五十六点零零四 | Wǔshíliù diǎn líng líng sì |
- Cách đọc các phân số
Công thức:
Mẫu số + 分之 / Fēn zhī / + Tử số
Ví dụ:
Số | Chữ Trung | Phiên âm |
2/7 | 七分之二 | Qī fēn zhī èr |
6/8 | 八分之六 | Bā fēn zhī liù |
- Cách đọc phần trăm trong tiếng Trung
Công thức:
百分之 / Bǎi fēn zhī /+ số
Ví dụ:
Số | Chữ Trung | Phiên âm |
10% | 百分之十 | Bǎi fēn zhī shí |
33% | 百分之三十三 | Bǎi fēn zhī sānshísān |
99% | 百分之九十九 | Bǎi fēn zhī jiǔshíjiǔ |
2. Quy tắc vàng khi đếm số bằng tiếng Trung
- Trong tiếng Trung số 2 có hai cách đọc là 二 èr và 两 liǎng mà bạn cần phải phân biệt.
Trường hợp 1: Khi số 2 nằm ở hàng đơn vị, hàng chục => Dùng 二 / èr /.
Trường hợp 2: Khi số 2 nằm ở hàng trăm, hàng ngàn => Dùng 两 / liǎng /.
Ví dụ:
Số | Chữ Trung | Phiên âm |
325.224 | 三百两十五万, 两千两百二十四 | Sānbǎi liǎngshíwǔ wàn, liǎngqiān liǎngbǎi èrshísì |
- Khi có số 0 là 零 / Líng / thì không đọc thêm từ chỉ đơn vị đo lường.
Ví dụ:
Số | Chữ Trung | Phiên âm |
20.304.090
| 两千零三百零四万, 零九十 | Liǎngqiān líng sānbǎi líng sì wàn, líng jiǔshí |
- Khi đọc số nhà, số điện thoại,… chúng ta sẽ đọc riêng lẻ từng số, đồng thời số 1 (一) sẽ đọc thành / yāo /
Ví dụ:
0368094659 => líng sān liù bā líng jiǔ yāo liù wǔ jiǔ. số nhà 11 => yāoyāo.
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Khóa học tiếng Trung cho trẻ em | Bảng chữ cái tiếng Trung | App học tiếng Trung |
Thông qua bài viết trên, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đã cùng người học tìm hiểu chi tiết về số đếm tiếng Trung. Nhanh tay lưu lại để vận dụng trong giao tiếp hàng ngày bạn nhé! Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết này. Nếu có nhu cầu học tiếng Trung, đừng quên liên hệ 0899 499 063 để được tư vấn chi tiết về các khóa học từ căn bản đến nâng cao nhé!
5/5 - (20 bình chọn) Ngo Thi LamElizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Từ khóa » Số 8 Trong Tiếng Hán
-
Chữ Số Trung Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Số đếm - Học Tiếng Hàn
-
Số đếm Tiếng Trung: Cách ĐỌC, VIẾT Và GHÉP Chuẩn Nhất
-
Số 8 Trong Tiếng Hàn - SOFL 한 국 어 학 당 Luyện Thi Tiếng Hàn Topik
-
Cách Đọc & Viết TẤT CẢ Số Đếm Tiếng Trung Đầy Đủ Nhất 2022
-
Tự Học Hán Ngữ Hiện đại – Bài 1 - Vietsciences
-
Bảng Số Tiếng Hàn
-
Số đếm Trong Tiếng Trung - Hướng Dẫn Cơ Bản - Trường LTL Việt Nam
-
Cách đọc Bảng Số đếm Tiếng Trung Dễ Hiểu, Dễ Nhớ | THANHMAIHSK
-
SỐ ĐẾM - Tiếng Trung Cầm Xu
-
Số 8 Trong Tiếng Hàn
-
Bảng Số đếm Trong Tiếng Hàn – Trung Tâm Tiếng Hàn SOS
-
Số đếm Tiếng Hàn - Số Thuần Hàn Và Số Hán Hàn