[2 Phút Tiếng Anh Mỗi Ngày] Bí Kíp Phân Biệt 'A Number Of' Và 'The ...
Có thể bạn quan tâm
Để giải đáp thắc mắc của nhiều bạn về cách sử dụng của những từ, cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong ngữ pháp tiếng Anh, trong ngày hôm nay, cô Hoa sẽ giúp các bạn phân biệt cách dùng của các từ The number of và A number of trong tiếng Anh nhiều bạn có thể vẫn còn đang lúng túng khi sử dụng. Mời các bạn cùng theo dõi trong bài viết dưới đây nhé!
Bài viết cùng chủ đề
|
1. Cách dùng The number of
The number of + plural noun + singular verb…. |
- Nghĩa số lượng: The number of có nghĩa là “những”, dùng để diễn tả số lượng tương đối nhiều. Trong cấu trúc thông thường, the number of đi với danh từ số nhiều, nhưng động từ trong câu vẫn được chia ở ngôi ba số ít.
Ví dụ: Today, the number of children is under pressure of stuyding from their parents. (Ngày nay, nhiều trẻ em chịu áp lực học hành từ cha mẹ)
- Nghĩa tính chất: Tuy nhiên, trong một số trường hợp, động từ theo sau the number of được chia ở ngôi ba số nhiều, dùng để chỉ tính chất của danh từ.
Ví dụ: Today, the number of children are taller than in the past. (Ngày nay, nhiều trẻ em cao hơn so với trước đây)
Tùy theo danh từ được nhắc đến trong câu, cũng như ý nghĩa nhấn mạnh của người sử dụng, động từ theo sau the number of được sử dụng linh hoạt theo hai cách trên. Tuy nhiên, cách dùng thứ nhất phổ biến hơn và thường xuất hiện trong các đề thi hơn.
2. Cách dùng A number of
A number of + plural noun + plural verb …. |
A number of có nghĩa là “một vài”, hay “một vài những”, dùng để diễn tả một số trong tổng thể. Cấu trúc cố định, a number of đi với danh từ số nhiều, động từ chia theo ngôi ba số nhiều.
Người dùng hay nhầm lẫn ở dấu hiệu “a”, và dịch nghĩa là “một vài” – chỉ một lượng mà chia động từ ở ngôi ba số ít, hoặc danh từ để dạng số ít dẫn đến những lỗi sai ngữ pháp.
Ví dụ: A number of tables are decorated for the anniversary.
3. Chú ý khi dùng The number of và A number of
Danh từ theo sau the number of và a number of đều là danh từ đếm được số nhiều và không theo sau bởi danh từ không đếm được (uncountable nouns: water, news, furniture…) |
Có hai dạng danh từ đếm được số nhiều cần lưu ý:
- Danh từ số nhiều có quy tắc: days, books, streets,…
- Danh từ số nhiều bất quy tắc:
- man ~ men
- woman ~ women
- foot ~ feet
- sheep ~ sheep
- deer ~ deer
- tooth ~ teeth
- mouse ~ mice
- child ~ children
- person ~ people
- Kết thúc bằng “x, s, sh, ch, z” + es: boxes, watches, dish ~ dishes,..
- Kết thúc bằng “fe”: “fe” ~ “ve” +s: knife ~ knive, wife ~ wives,…
- Kết thúc bằng “f: “f” ~ “v” + es : wolf ~ wolves, leaf ~ leaves.. .
- Kết thúc bằng phụ âm + “o” chuyển sang dạng số nhiều thì thêm hậu tố “es”: potato ~ potatoes, tomato ~ tomatoes.
- Kết thúc bằng phụ âm + “y”: “y” ~ “i” + es: countries, stories, ladies...
Một số danh từ có cấu tạo kết thúc bằng “s”, tuy nhiên không phải dạng số nhiều, người dùng cần lưu ý để phân biệt như: mathematics, politics, physics…(các môn học), news…
Ta nên sử dụng ngữ nghĩa của cụm từ và hàm ý hướng đến của câu để suy ra cách dùng động từ chính xác, thay vì rập khuôn cấu trúc, kém linh hoạt trong vận dụng.
4. Bài tập thực hành
Bài 1:
- The number of trees (cut)……….to construct a road.
- The number of women (success)……in business.
- The number of employees (be)………more responsible since salary increase.
- The number of cups (decorate)……… with some little flowers.
- The number of exercises in revision (be)…… too difficult for them..
Bài 2:
- The number of books (give away)………… to the poor children.
- A number of students (not pass)……… the final exam last week.
- The number of ( balloon/use)………… to decorate for the party.
- A number of (competitor/ not understand) still…….. the rule.
- The number of houses (decorate)………. with color lights.
>> Để được giải đáp các thắc mắc về phương pháp học tiếng Anh giao tiếp và nắm trọn kiến thức ngữ pháp quen thuộc, bạn có thể đăng ký ngay tại đây nhé:
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN Cơ sở bạn muốn nhận tư vấn?Hệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS6: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS7: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS8: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS9: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS10: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS11: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS12: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS13: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS14: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất
Từ khóa » Cách Sử Dụng A Number Of Và The Number Of
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng The Number Of Trong Tiếng Anh
-
Phân Biệt THE NUMBER OF Và A NUMBER OF Chỉ Với 10 Phút
-
Phân Biệt THE NUMBER OF Và A NUMBER OF Dễ Như Trở Bàn Tay
-
Phân Biệt 'a Number Of' Và 'the Number Of' Trong Tiếng Anh - TalkFirst
-
Phân Biệt A Number Of Và The Number Of Trong Tiếng Anh
-
A Number Of Và The Number Of: Cấu Trúc Cách Dùng Và Phân Biệt
-
Phân Biệt The Number Of Và A Number Of Trong Tiếng Anh
-
A Number Of Và The Number Of Là Gì? Cách Dùng Chuẩn Nhất
-
Phân Biệt "the Number Of..." & "a Number Of ..." Tiếng Anh
-
The Number Of, A Number Of | Phân Biệt Về Cách Dùng, ý Nghĩa
-
Phân Biệt Cách Dùng 'a Number Of' Và 'the Number Of'
-
A Number Of Và The Number Of | Học Tiếng Anh Cùng IDT
-
A Number Of Là Gì ? Cách Sử Dụng A Number Of Trong Tiếng Anh
-
Phân Biệt "a Number Of" / "the Number Of"/ "an Amount Of"/"quantity Of"