2 Tính Hệ Số Xây Dựng Kxd Và Hệ Số Sử Dụng Ksd - Tài Liệu Text

  1. Trang chủ >
  2. Nông - Lâm - Ngư >
  3. Công nghệ thực phẩm >
2 Tính hệ số xây dựng Kxd và hệ số sử dụng Ksd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 110 trang )

Đồ án tốt nghiệp- 93 -Chọn Kxd = 35%, do đó: Fkđ =GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật3811,46= 10889,89 (m2).0,35Chọn diện tích khu đất là 12000 (m2).Chọn kích thước khu đất là: 150 x 80 (m2).8.2.3 Hệ số sử dụngHệ số sử dụng: Ksd =Fsdx 100%Fkd[11-44]Với: Fsd = Fxd + Fgt + Fhl + Fcx + Fhr[11-44]Trong đó: Fsd: diện tích đất sử dụng, m2.Fxd: diện tích đất xây dựng, m2.Fgt: diện tích đường giao thông, m2.Fhl: diện tích hành lang, m2.Fcx: diện tích trồng cây xanh, m2.Fhr: diện tích hè rãnh, m2.Fgt = 0,15 x Fkđ = 0,05 x 12000 = 1800 (m2).Fhl = 0,05 x Fxd = 0,15 x 12000 = 600 (m2).Fcx = 0,15 x Fxd = 0,3 x 12000 = 1800 (m2).Fhr = 0,05.Fkđ = 0,05 x 12000 = 600 (m2).Vậy: Fsd = 3811,46 + 600 + 600 + 1800 + 1800 = 8611,46 (m2).Ksd =8611,46x 100% = 71,8%.12000TKNMCB Hải Sản KhôSVTH: Nguyễn Thị Bích Thương-09H 2A Đồ án tốt nghiệp- 94 -GVHD: PGS.TS Đặng Minh NhậtCHƯƠNG 9TÍNH NƯỚC – HƠI NƯỚC - NHIÊN LIỆU9.1 Tính nhiên liệuLượng dầu FO cần dùng cho lò đốt sấy tĩnhLượng dầu cần thiết cho quá trình sấy: B = 4,9 (kg/h).Lượng dầu dùng cho lò đốt trong 1 năm:B0 = B x 24 x 297 = 4,9 x 24 x 297 = 34927,2 (kg/năm).= 34927,2 x 1,087 = 37965,8664 (lít/năm).9.2 Tính hơiChi phí hơi sử dụng cho băng tải sấy.Nhà máy sử dụng nhiều thiết bị dùng hơi nước để cung cấp nhiệt cho sản xuất.Dùng hơi có nhiều ưu điểm hơn so với dùng các nguồn nhiệt khác:Truyền nhiệt đều và tránh xảy ra hiện tượng quá nhiệt cục bộ.Dễ điều chỉnh nhiệt độ bằng cách điều chỉnh áp suất.Không độc hại, không ăn mòn thiết bị.Dễ vận hành.Đảm bảo vệ sinh cho dây chuyền sản xuất.Phần lớn các thiết bị hơi đều làm việc liên tục, có một số làm việc gián đoạn.Để đơn giản trong quá trình tính toán, ta coi các thiết bị đều làm việc liên tục, vì vậycường độ hơi coi như không đổi.Theo qua trình tính toán ở chương 5 nên ta có: Tổng lượng nhiệt màcaloriphe cần cung cấp là: Q = 196818,42 (kJ/h)9.2.1 Lượng hơi nước bão hòa dùng cho băng tải sấyD=Qcal 196818,42== 415,67( kg / h )r473,5TKNMCB Hải Sản KhôSVTH: Nguyễn Thị Bích Thương-09H 2A Đồ án tốt nghiệp- 95 -GVHD: PGS.TS Đặng Minh NhậtTrong đó:r là ẩn nhiệt hoá hơi của hơi nước bão hoà ở nhiệt độ 90oC.r = 473,5 (kcal/kg).9.2.2 Lượng hơi dùng để khử trùng thiết bịLấy bằng 20% D.Dkt = 0,2 x 415,67 = 83,134 (kg/h).Tổng lượng hơi thiết bị sử dụngDtb = D + Dkt = 415,67 + 83,134 = 498,814 (kg/h).9.2.3 Chi phí hơi cho sinh hoạtLấy trung bình chi phí hơi lúc số người sử dụng đông nhất là 200 người, mỗingười sử dụng 0,5 (kg/h).Dsh = 200 x 0,5 = 100 (kg/h).9.2.4 Chi phí hơi do mất mátLấy chi phí hơi do mất mát bằng 20% tổng lượng hơi các chi phí trên của nhàmáy: Dmm = 0,2 x (415,67 + 83,134 + 100) = 119,7608 (kg/h).Vậy tổng lượng hơi cần cung cấp:Dh = D + Dsh + Dmm = 498,814 + 100 + 119,7608= 718,5748 (kg/h).9.3 Nước9.3.1 Nước dùng cho sản xuấtNhà máy sử dụng rất nhiều nước, nước dùng cho bể xiphông, dùng cho vệ sinhthiết bị, xử lý nguyên liệu... Tuỳ theo mục đích sản xuất khác nhau mà chất lượngnước cũng khác nhau. Nhưng nói chung nước sử dụng phải đảm bảo các yêu cầusau:+ Độ pH = 7 ÷ 8.+ Không có mùi vị lạ.+ Không có các chất độc.+ Hàm lượng Fe2+, Fe3+ ≤ 5 (mg/l).+ Chỉ số coli < 3.TKNMCB Hải Sản KhôSVTH: Nguyễn Thị Bích Thương-09H 2A Đồ án tốt nghiệp- 96 -GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật+ Chuẩn số coli < 300.+ Ít hợp chất hữu cơ.+ Không có vi sinh vật gây bệnh.Để đảm bảo chất lượng nước, trước khi đưa vào sản xuất thì nước phải qua xử lý:Sử dụng thiết bị tách Fe2+, Fe3+, tách phèn, tách mùi vị lạ...9.3.1.1 Nước dùng để rửa nguyên liệuLượng nước dùng để rửa nguyên liệu gấp 3 lần lượng nguyên liệu đem rửa.Trong 1 ca ta chỉ sản xuất 2 loại sản phẩm từ cùng một loại nguyên liệu nên 1 ngày3 ca ta sử dụng 1 loại nguyên liệu, tính cho ngày có lượng nguyên liệu nhiều nhất.Theo bảng tổng kết nguyên liệu ta có:Cá trích: 10039,19 kg/ngày.Cá bò: 12547,72 kg/ngày.Vậy lượng nước cần dùng là: 12547,72 x 3 = 37643,16 (lít/ngày).9.3.1.2 Nước dùng để vệ sinh dụng cụ phân xưởngLượng nước này bằng 1,5 lần lượng nước rửa nguyên liệu:37643,16 x 1,5 = 56464,74 (lít/ngày).9.3.1.3 Nước rửa xe chở nguyên liệu cho nhà máyĐịnh mức: 300 lít/xe/ngày. Tính trung bình 1 ngày 8 xe. Vậy lượng nước cầnlà: 300 x 8 = 2400 (lít/ngày).Vậy tổng lượng nước dùng cho sản xuất là:Vsx = 37643,16 + 56464,74 + 2400 = 96507,9 (lít/ngày).9.3.2 Nước dùng cho sinh hoạt9.3.2.1 Nước dùng cho nhà tắm, nhà vệ sinhBình quân: 40 lít/người/ngày. Số công nhân của cả 3 ca đông nhất là 534người. Lượng nước tiêu thụ: 534 x 40 = 21360 (lít/ngày).9.3.2.2 Nước cung cấp cho nhà ănNhà ăn phục vụ trong 1 ngày khoảng 534 người. Tiêu chuẩn nước dùng: 30lít/người/ngày. Vậy lượng nước tiêu thụ là: 534 x 30 = 16020 (lít/ngày).9.3.2.3 Nước dùng để tưới đường xá, cây xanhTKNMCB Hải Sản KhôSVTH: Nguyễn Thị Bích Thương-09H 2A Đồ án tốt nghiệp- 97 -GVHD: PGS.TS Đặng Minh NhậtDiện tích cây xanh: 1133,3523 m2.Diện tích đường xá: 1888,921 m2.Tiêu chuẩn nước dùng: 2 lít/ngày/1m2. Vậy lượng nước cần là:2 x (1133,3523 + 1888,921) = 6044,55 (lít/ngày).Tổng lượng nước dùng trong sinh hoạt là:Vsh = 21360 + 16020 + 6044,55 = 43424,55 (lít/ngày).9.3.3 Lượng nước phòng hoảDự trữ lượng nước dùng cho cứu hoả có thể chữa cháy trong 3 giờ với lưulượng 2,5 lít/s tương đương 9 m3/h. Vậy lượng nước dự trữ cho cứu hoả là:Vch = 3 x 9 = 27 (m3/ngày).9.3.4 Nước dùng cho nồi hơiLượng hơi cần cung cấp: 718,5748 (kg/h).Nước cho lò hơi: V = D x vn.Trong đó: vn là thể tích riêng của nước ở 260Cvn = 1003,20 × 10-6 (m3/kg).[1 - 11]D = 718,5748 (kg/h) là lượng hơi sử dụng.⇒ V= 718,5748 x 1003,20 x 10-6 = 0,73 (m3/h) = 17301 (lít/ngày).9.3.5 Tổng lượng nước dùng trong ngàyV = Vsx + Vsh + Vch + VnhV = 96507,9 + 43424,55 + 27000 + 17301 = 184233,45 (lít/ngày).9.3.6 Lượng nước thực tế dùng trong 1 ngàyVn = 1,2 x (Vsx + Vsh) + VnhVn = 1,2 x (96507,9 + 43424,55) + 17301 = 185220 (lít/ngày).TKNMCB Hải Sản KhôSVTH: Nguyễn Thị Bích Thương-09H 2A Đồ án tốt nghiệp- 98 -GVHD: PGS.TS Đặng Minh NhậtCHƯƠNG 10KIỂM TRA SẢN XUẤTKIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨMChất lượng sản phẩm quyết định đến giá trị sản phẩm, hiệu quả sản xuất vàtiêu dùng. Vì vậy việc kiểm tra sản xuất và chất lượng sản phẩm cần tiến hànhthường xuyên trong quá trình sản xuất. Vấn đề kiểm tra sản xuất phải tiến hànhthường xuyên từ khâu nguyên liệu đến khi hoàng chỉnh sản phẩm, gồm các khâu:- Kiểm tra đánh giá chất lượng nguyên vật liệu đưa vào sản xuất.- Kiểm tra trong quá trình sản xuất do KCS của phân xưởng đảm nhận.- Kiểm tra đánh giá chất lượng sản phẩm.10.1 Kiểm tra chất lượng nguyên liệu đưa vào sản xuấtBảng 10.1- Kiểm tra đánh giá chất lượng nguyên vật liệu đưa vào sản xuấtSTTNguyên vật liệucần kiểm tra1Cá trích2Cá bò3Bao bì.Yêu cầu kiểm traĐộ tươi của cá: cá cấn cómàu sắc tươi, mùi tanh tựnhiên,……Độ tươi của cá: cá cấn cómàu sắc tươi, mùi tanh tựnhiên,……Chỉ tiêu cảm quan, phảisạch sẽ, khô ráo, khôngrách, thể hiện đầy đủ thôngtin.Nơi kiểmtraTại nơi muavà về tớinhà máyTại nơi muavà về tớinhà máyKho bao bìPhương phápkiểm traĐánh giá cảmquanĐánh giá cảmquanĐánh giá cảmquanNgoài việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu cá và vật liệu bao bì thì chúng tacần phải kiểm tra nguồn nước, các nguyên liệu phụ được sử dụng trong qui trình sảnxuất cá khô tẩm gia vị.TKNMCB Hải Sản KhôSVTH: Nguyễn Thị Bích Thương-09H 2A Đồ án tốt nghiệp- 99 -GVHD: PGS.TS Đặng Minh NhậtBảng 10.2 - Tiêu chuẩn nước dùng trong công nghiệp thực phẩm – TCVN5502:2003 [21]Chỉ tiêuMùi vịChỉTiêu chuẩnKhôngtiêu vậtĐộ đục5 NTUlýMàu sắc+ pH15 mg/1Pt6.0 – 8.5+ Độ cứng, tính theo CaCO3300 mg/l+ Hàm lượng oxy hòa tan, tính theo oxy6 mg/l+ Tổng chất rắn hòa tan1000 mg/l+ Hàm lượng ammoniac, tính theo nitơ3 mg/l+ Hàm lượng Asen, chì0.01 mg/l+ Hàm lượng antimon, Clorua250 mg/l+ Hàm lượng Cu1.0 mg/l+ Hàm lượng florua0.7 – 1.5 mg/l+ Hàm lượng Zn3.0 mg/l+ Hàm lượng hydro sunfua0.05 mg/l+ Hàm lượng Mangan, nhôm, xyanua, crom0.5 mg/l+ Hàm lượng nitrat, tính theo nitơ1.0 mg/lChỉtiêuhóahọc2+Chỉtiêu3++ Hàm lượng sắt tổng số (Fe + Fe )0.5 mg/l+ Hàm lượng thủy ngân0.001 mg/l+ Chất hoạt động bề mặt0.07 mg/l+ Benzen, Phenol và dẫn xuất của phenol0.01 mg/l+ Dầu mỏ và các hợp chất dầu mỏ0.1 mg/l+ Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ0.01 mg/l+ Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ+ Tổng số vi sinh vật hiếu khí0.1 mg/l< 100 cfu/ml+ Chỉ sô Coli (Số Coli/l nước)50+ Vi sinh vật gây bệnhKhông cóBảng 10.3 - Chỉ tiêu đánh giá chất lượng muối tinh-TCVN-3973-84 [21]TKNMCB Hải Sản KhôSVTH: Nguyễn Thị Bích Thương-09H 2A

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • Thiết kế nhà máy chế biến hải sản khô với năng suất 1 tấn sản phẩmcaThiết kế nhà máy chế biến hải sản khô với năng suất 1 tấn sản phẩmca
    • 110
    • 1,698
    • 0
  • GIẢI PHÁP CHỦ YẾU ĐỂ MỞ RỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI DNNQD TẠI CHI NHÁNH NHNo và PTNT TỈNH HƯNG YÊN GIẢI PHÁP CHỦ YẾU ĐỂ MỞ RỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI DNNQD TẠI CHI NHÁNH NHNo và PTNT TỈNH HƯNG YÊN
    • 23
    • 284
    • 0
  • THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI DNNQD TẠI CHI NHÁNH NHNo và PTNT TỈNH HƯNG YÊN THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI DNNQD TẠI CHI NHÁNH NHNo và PTNT TỈNH HƯNG YÊN
    • 34
    • 279
    • 0
  • GIẢI PHÁP MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI CHI NHÁNH NHN và PTNT ĐỊNH CÔNG GIẢI PHÁP MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI CHI NHÁNH NHN và PTNT ĐỊNH CÔNG
    • 19
    • 415
    • 1
  • TÌNH HÌNH CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI CHI NHÁNH NHNo và PTNT ĐỊNH CÔNG TÌNH HÌNH CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI CHI NHÁNH NHNo và PTNT ĐỊNH CÔNG
    • 27
    • 475
    • 0
  • TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG
    • 33
    • 552
    • 0
  • GIẢI PHÁP MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI CHI NHÁNH NHNo và PTNT ĐỊNH CÔNG GIẢI PHÁP MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI CHI NHÁNH NHNo và PTNT ĐỊNH CÔNG
    • 18
    • 406
    • 0
  • GIẢI PHÁP MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG TTQT TẠI CHI NHÁNH TECHCOMBANK BA ĐÌNH GIẢI PHÁP MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG TTQT TẠI CHI NHÁNH TECHCOMBANK BA ĐÌNH
    • 11
    • 243
    • 0
  • NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HOẠT ĐỘNG TTQT CỦA NHTM NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HOẠT ĐỘNG TTQT CỦA NHTM
    • 29
    • 550
    • 0
  • THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TTQT TẠI CHI NHÁNH TECHCOMBANK BA ĐÌNH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TTQT TẠI CHI NHÁNH TECHCOMBANK BA ĐÌNH
    • 25
    • 494
    • 0
  • GIẢI PHÁP MỞ RỘNG QUY MÔ VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ CỦA HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TRUNG DÀI HẠN TẠI  NHNN và PTNT ĐÔ LƯƠNG NGHỆ AN GIẢI PHÁP MỞ RỘNG QUY MÔ VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ CỦA HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TRUNG DÀI HẠN TẠI NHNN và PTNT ĐÔ LƯƠNG NGHỆ AN
    • 14
    • 281
    • 0
Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(2.9 MB) - Thiết kế nhà máy chế biến hải sản khô với năng suất 1 tấn sản phẩmca-110 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Hệ Số Ksd Là Gì