20 Bài Tập Tổng Hợp Ước Chung Lớn Nhất
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 12
- Toán học 12
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Cánh diều
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán - Cùng khám phá
- SBT Toán - Kết nối tri thức
- SBT Toán - Cánh diều
- SBT Toán - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
- >> Xem thêm
- Ngữ văn 12
- Soạn văn - Kết nối tri thức
- Soạn văn - Cánh diều
- Soạn văn - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 12 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 12 - Cánh diều
- SBT Văn 12 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Văn 12 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Văn 12 - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Tiếng Anh 12
- Tiếng Anh - Global Success
- Tiếng Anh - Friends Global
- Tiếng Anh - iLearn Smart World
- Tiếng Anh - Bright
- Tiếng Anh - English Discovery
- SBT Global Success
- SBT Friends Global
- SBT iLearn Smart World
- >> Xem thêm
- Vật lí 12
- SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí - Cánh diều
- SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí - Kết nối tri thức
- SBT Vật lí - Cánh diều
- SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Hóa học 12
- SGK Hóa - Kết nối tri thức
- SGK Hóa - Cánh diều
- SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa - Kết nối tri thức
- SBT Hóa - Cánh diều
- SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Sinh học 12
- SGK Sinh - Kết nối tri thức
- SGK Sinh - Cánh diều
- SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Sinh - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Sinh - Cánh diều
- Trắc nghiệm Sinh - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Lịch sử 12
- SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử - Cánh diều
- Địa lí 12
- SGK Địa lí - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
- SGK Địa lí - Cánh diều
- SBT Địa lí - Cánh diều
- GD kinh tế và pháp luật 12
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
- Công nghệ 12
- SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ - Cánh diều
- Tin học 12
- SGK Tin học - Cánh diều
- SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học - Kết nối tri thức
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 12
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
- GD Quốc phòng và An ninh 12
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
- Giáo dục thể chất 12
- SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
- Toán học 12
- Lớp 11
- Ngữ văn 11
- Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Chuyên đề học tập Văn - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Văn - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Toán học 11
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Cánh diều
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán - Cùng khám phá
- Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Toán - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán - Kết nối tri thức
- >> Xem thêm
- Tiếng Anh 11
- Tiếng Anh - Global Success
- Tiếng Anh - Friends Global
- Tiếng Anh - iLearn Smart Wolrd
- Tiếng Anh - Bright
- Tiếng Anh - English Discovery
- SBT Global Success
- SBT Friends Global
- SBT iLearn Smart World
- >> Xem thêm
- Vật lí 11
- SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí - Cánh diều
- SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Lí - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí - Kết nối tri thức
- SBT Vật lí - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Hóa học 11
- SGK Hóa học - Kết nối tri thức
- SGK Hóa học - Cánh diều
- SGK Hóa học - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa - Kết nối tri thức
- SBT Hóa - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Sinh học 11
- SGK Sinh - Kết nối tri thức
- SGK Sinh - Cánh diều
- SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh - Kết nối tri thức
- SBT Sinh - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Lịch sử 11
- SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử - Cánh diều
- Trắc nghiệm Lịch sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch Sử
- Địa lí 11
- SGK Địa lí - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí
- Đề thi, kiểm tra Địa lí
- SGK Địa lí - Cánh diều
- GD kinh tế và pháp luật 11
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 11
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
- Công nghệ 11
- SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ - Cánh diều
- Tin học 11
- SGK Tin học - Kết nối tri thức
- SGK Tin học - Cánh diều
- Giáo dục thể chất 11
- SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
- GD Quốc phòng và An ninh 11
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
- Ngữ văn 11
- Lớp 10
- Ngữ văn 10
- Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
- Tác giả tác phẩm
- Văn mẫu - Kết nối tri thức
- >> Xem thêm
- Toán học 10
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán - Cánh diều
- SBT Toán - Kết nối tri thức
- SBT Toán - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
- >> Xem thêm
- Tiếng Anh 10
- Tiếng Anh - Global Success
- Tiếng Anh - Friends Global
- Tiếng Anh - iLearn Smart World
- Tiếng Anh - English Discovery
- Tiếng Anh - Bright
- Tiếng Anh - Explore New Worlds
- SBT Global Success
- SBT Friends Global
- >> Xem thêm
- Vật lí 10
- SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí - Cánh diều
- SBT Vật lí - Kết nối tri thức
- SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí - Cánh diều
- Trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
- Bài tập trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
- >> Xem thêm
- Hóa học 10
- SGK Hóa - Kết nối tri thức
- SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa - Cánh diều
- SBT Hóa - Kết nối tri thức
- SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- >> Xem thêm
- Sinh học 10
- SGK Sinh - Kết nối tri thức
- SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh - Cánh diều
- SBT Sinh - Kết nối tri thức
- SBT Sinh - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
- >> Xem thêm
- Lịch sử 10
- SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử - Cánh Diều
- SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
- SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Lịch sử - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Sử - kết nối tri thức
- >> Xem thêm
- Địa lí 10
- SGK Địa lí - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí - Cánh Diều
- SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí - Kết nối tri thức
- SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa lí - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí - Cánh Diều
- >> Xem thêm
- Tin học 10
- SGK Tin học - Kết nối tri thức
- SGK Tin học - Cánh Diều
- SBT Tin học - Kết nối tri thức
- Công nghệ 10
- SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ - Cánh diều
- GD kinh tế và pháp luật 10
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - KNTT
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - CTST
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 10
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
- Giáo dục thể chất 10
- SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
- GD Quốc phòng và An ninh 10
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
- Ngữ văn 10
- Lớp 9
- Toán học 9
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán - Cánh diều
- SGK Toán - Cùng khám phá
- SBT Toán - Kết nối tri thức
- SBT Toán - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán - Cánh diều
- Vở thực hành Toán
- >> Xem thêm
- Ngữ văn 9
- Soạn văn - Kết nối tri thức
- Soạn văn - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn - Cánh diều
- Tác giả - Tác phẩm văn
- Vở thực hành văn
- SBT Văn - Kết nối tri thức
- SBT Văn - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Tiếng Anh 9
- Tiếng Anh - Global Success
- Tiếng Anh - Friends Plus
- Tiếng Anh - iLearn Smart World
- Tiếng Anh - Right on!
- Tiếng Anh - English Discovery
- SBT Global Success
- SBT Friends Plus
- SBT iLearn Smart World
- >> Xem thêm
- Khoa học tự nhiên 9
- SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN - Kết nối tri thức
- SBT KHTN - Cánh diều
- SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm KHTN - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Lịch sử và Địa lí 9
- SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
- GDCD 9
- Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
- Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
- Giáo dục công dân - Cánh diều
- Tin học 9
- SGK Tin học - Kết nối tri thức
- SGK Tin học - Cánh diều
- SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ 9
- SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ - Cánh diều
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 9
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
- Toán học 9
- Lớp 8
- Ngữ văn 8
- Soạn văn chi tiết - KNTT
- Soạn văn siêu ngắn - KNTT
- Soạn văn chi tiết - CTST
- Soạn văn siêu ngắn - CTST
- Soạn văn chi tiết - Cánh diều
- Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
- SBT Văn - Kết nối tri thức
- SBT Văn - Chân trời sáng tạo
- >> Xem thêm
- Toán học 8
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán - Cánh diều
- SGK Toán - Cùng khám phá
- SBT Toán - Kết nối tri thức
- SBT Toán - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán - Cánh diều
- Vở thực hành Toán
- >> Xem thêm
- Tiếng Anh 8
- Tiếng Anh - Global Success
- Tiếng Anh - Friends Plus
- Tiếng Anh - iLearn Smart World
- Tiếng Anh - Right on!
- Tiếng Anh - English Discovery
- SBT Global Success
- SBT Friends Plus
- SBT iLearn Smart World
- >> Xem thêm
- Khoa học tự nhiên 8
- SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
- SBT KHTN - Kết nối tri thức
- SBT KHTN - Cánh diều
- Vở thực hành Khoa học tự nhiên
- Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Kết nối tri thức
- Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Lịch sử và Địa lí 8
- SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, kiểm tra Lịch Sử và Địa lí - Kết nối tri thức
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, kiểm tra Lịch Sử và Địa lí - Cánh diều
- GDCD 8
- Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
- Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
- Giáo dục công dân - Cánh diều
- Công nghệ 8
- SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ - Cánh diều
- Tin học 8
- SGK Tin học - Kết nối tri thức
- SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học - Cánh diều
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 8
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
- Âm nhạc 8
- SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
- SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc - Cánh diều
- Mỹ thuật 8
- SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
- SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
- SGK Mĩ thuật - Cánh diều
- SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
- Giáo dục thể chất 8
- SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
- Ngữ văn 8
- Lớp 7
- Ngữ văn 7
- Soạn văn siêu ngắn - KNTT
- Soạn văn chi tiết - KNTT
- Soạn văn siêu ngắn - CTST
- Soạn văn chi tiết - CTST
- Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
- Soạn văn chi tiết - Cánh diều
- Tác giả - Tác phẩm văn
- Văn mẫu - Kết nối tri thức
- >> Xem thêm
- Toán học 7
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán - Cánh diều
- SBT Toán - Kết nối tri thức
- SBT Toán - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán - Cánh diều
- Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán- Chân trời sáng tạo
- >> Xem thêm
- Tiếng Anh 7
- Tiếng Anh - Global Success
- Tiếng Anh - Friends Plus
- Tiếng Anh - iLearn Smart World
- Tiếng Anh - English Discovery
- Tiếng Anh - Right on!
- SBT Global Success
- SBT Friends Plus
- SBT iLearn Smart World
- >> Xem thêm
- Khoa học tự nhiên 7
- SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
- SBT KHTN - Kết nối tri thức
- SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN - Cánh diều
- Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
- Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
- >> Xem thêm
- Lịch sử và Địa lí 7
- SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
- SBT Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
- SBT Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
- Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
- >> Xem thêm
- Tin học 7
- SGK Tin học - Kết nối tri thức
- SGK Tin học - Cánh Diều
- SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
- SBT Tin học - Kết nối tri thức
- Công nghệ 7
- SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ - Cánh diều
- GDCD 7
- SGK GDCD - KNTT
- SGK GDCD - CTST
- SGK GDCD - Cánh diều
- Bài tập tình huống GDCD
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 7
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
- SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc 7
- Âm nhạc - Kết nối tri thức
- Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc - Cánh diều
- Ngữ văn 7
- Lớp 6
- Ngữ văn 6
- Soạn văn siêu ngắn - KNTT
- Soạn văn chi tiết - KNTT
- Soạn văn siêu ngắn - CTST
- Soạn văn chi tiết - CTST
- Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
- Soạn văn chi tiết - Cánh diều
- Tác giả - Tác phẩm văn
- SBT Văn - Kết nối tri thức
- >> Xem thêm
- Toán học 6
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán - Cánh diều
- SBT Toán - Kết nối tri thức
- SBT Toán - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán - Cánh diều
- Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
- >> Xem thêm
- Tiếng Anh 6
- Global Success (Pearson)
- Tiếng Anh - Friends plus
- Tiếng Anh - iLearn Smart World
- Tiếng Anh - Right on
- Tiếng Anh - English Discovery
- Tiếng Anh - Explore English
- SBT Global Success
- SBT Friends Plus
- >> Xem thêm
- Khoa học tự nhiên 6
- SGK KHTN - Kết nối tri thức
- SGK KHTN - Chân trời sáng tạo
- SGK KHTN - Cánh Diều
- SBT KHTN - Kết nối tri thức
- SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN - Cánh Diều
- Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm KHTN - Chân trời sáng tạo
- >> Xem thêm
- Lịch sử và Địa lí 6
- SGK Lịch sử và Địa lí - KNTT
- SGK Lịch sử và Địa lí - CTST
- SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
- SBT Lịch sử và Địa lí - KNTT
- SBT Lịch sử và Địa lí - CTST
- SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
- Trắc nghiệm Lịch sử và Địa Lí - KNTT
- Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí - CTST
- >> Xem thêm
- GDCD 6
- SGK GDCD - KNTT
- SGK GDCD - CTST
- SGK GDCD - Cánh Diều
- SBT GDCD - Kết nối tri thức
- SBT GDCD - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD - Cánh diều
- Công nghệ 6
- Công nghệ - Kết nối tri thức
- Công nghệ - Cánh Diều
- Công nghệ - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ - Kết nối tri thức
- SBT Công nghệ - Cánh diều
- SBT Công nghệ - Chân trời sáng tạo
- Tin học 6
- Tin học - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- Tin học - Cánh Diều
- SBT Tin học - Kết nối tri thức
- SBT Tin học - Cánh Diều
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 6
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
- Âm nhạc 6
- Âm nhạc - Kết nối tri thức
- Âm nhạc - Cánh Diều
- Âm nhạc: Chân trời sáng tạo
- Mỹ thuật 6
- Mĩ thuật - Kết nối tri thức
- Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật - Cánh diều
- Ngữ văn 6
- Lớp 5
- Toán học 5
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán - Cánh diều
- SGK Toán - Bình Minh
- VBT Toán - Kết nối tri thức
- VBT Toán - Cánh diều
- Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
- >> Xem thêm
- Tiếng việt 5
- Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt - Cánh diều
- VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Tiếng Anh 5
- Tiếng Anh - Global Success
- Tiếng Anh - Family and Friends
- Tiếng Anh - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh - Explore Our World
- Tiếng Anh - Phonics Smart
- SBT Tiếng Anh - Global Success
- SBT Tiếng Anh - Family and Friends
- SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
- >> Xem thêm
- Lịch sử và Địa lí 5
- SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
- Khoa học 5
- SGK Khoa học - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học - Cánh diều
- VBT Khoa học - Kết nối tri thức
- Đạo đức 5
- SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
- SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
- SGK Đạo đức - Cánh diều
- Tin học 5
- SGK Tin học - Cánh diều
- SGK Tin học - Kết nối tri thức
- SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ 5
- SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ - Cánh diều
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 5
- SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
- SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
- SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
- SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
- Toán học 5
- Lớp 4
- Toán học 4
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán - Cánh diều
- SGK Toán - Bình Minh
- VBT Toán - Kết nối tri thức
- Vở thực hành Toán
- Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
- >> Xem thêm
- Tiếng việt 4
- Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt - Cánh diều
- VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
- Ôn tập hè Tiếng Việt
- Tiếng Anh 4
- Tiếng Anh - Global Sucess
- Tiếng Anh - Family and Friends
- Tiếng Anh - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh - Phonics Smart
- Tiếng Anh - Explore Our World
- SBT Tiếng Anh - Global Success
- SBT Tiếng Anh - Family and Friends
- SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
- >> Xem thêm
- Lịch sử và Địa lí 4
- SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
- Khoa học 4
- SGK Khoa học - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học - Cánh diều
- Đạo đức 4
- SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
- SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
- SGK Đạo đức - Cánh diều
- Tin học 4
- SBT HD Học tin
- Công nghệ 4
- SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ - Cánh diều
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 4
- SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
- SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
- SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
- SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
- Âm nhạc 4
- SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
- SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc - Cánh diều
- Mỹ thuật 4
- SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
- SGK Mĩ thuật - Cánh diều
- SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
- SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
- Giáo dục thể chất 4
- SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
- Toán học 4
- Lớp 3
- Toán học 3
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán - Cánh diều
- VBT Toán - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
- Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
- >> Xem thêm
- Tiếng việt 3
- Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt - Cánh diều
- VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt - Cánh diều
- Văn mẫu - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- >> Xem thêm
- Tiếng Anh 3
- Tiếng Anh - Global Success
- Tiếng Anh - Family and Friends
- Tiếng Anh - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh - Explore Our World
- Tiếng Anh - Phonics Smart
- SBT Tiếng Anh - Global Success
- SBT Tiếng Anh - Family and Friends
- SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
- >> Xem thêm
- Tin học 3
- SGK Tin học - Kết nối tri thức
- SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học - Cánh diều
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 3
- SGK Hoạt động trải nghiệm- Kết nối tri thức
- SGK Hoạt động trải nghiệm- Chân trời sáng tạo
- SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
- Tự nhiên và xã hội 3
- Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
- Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
- Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
- Âm nhạc 3
- Âm nhạc - Kết nối tri thức
- Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc - Cánh diều
- Đạo đức 3
- SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
- SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
- SGK Đạo đức - Cánh diều
- Toán học 3
- Lớp 2
- Toán học 2
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán - Cánh Diều
- VBT Toán - KNTT
- VBT Toán - CTST
- Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán - Cánh Diều
- >> Xem thêm
- Tiếng việt 2
- Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt - Cánh Diều
- Văn mẫu - Kết nối tri thức
- Văn mẫu - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu - Cánh diều
- VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
- >> Xem thêm
- Tiếng Anh 2
- Tiếng Anh - Kết nối tri thức
- Tiếng Anh - Family and Friends
- Tiếng Anh - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh - Phonics Smart
- Tiếng Anh - English Discovery
- Tiếng Anh - Explore Our World
- Family & Friends Special
- SBT Kết nối tri thức
- >> Xem thêm
- Tự nhiên và xã hội 2
- Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
- Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
- Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
- VBT Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
- VBT Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
- VBT Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
- Đạo đức 2
- SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
- SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
- SGK Đạo đức - Cánh Diều
- VBT Đạo đức - Kết nối tri thức
- VBT Đạo đức - Chân trời sáng tạo
- VBT Đạo đức - Cánh Diều
- Âm nhạc 2
- Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc 2 - Cánh diều
- VBT Âm nhạc - Kết nối tri thức
- VBT Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
- VBT Âm nhạc - Cánh diều
- Mỹ thuật 2
- Mĩ thuật- Kết nối tri thức
- Mĩ thuật- Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật - Cánh Diều
- HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 2
- VBT Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo
- VTH Hoạt động trải nghiệm - Cánh Diều
- VBT Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
- Toán học 2
- Lớp 1
- Tiếng việt 1
- Đề thi, kiểm tra Tiếng Việt
- SGK Tiếng Việt - Kết nối tri thức
- SGK Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
- SGK Tiếng Việt - Cánh diều
- Toán học 1
- SGK Toán - Kết nối tri thức
- SGK Toán - Cánh diều
- SGK Toán - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán
- Tiếng Anh 1
- Chứng chỉ Cambridge Pre A1 Starters
- Truyện cổ tích 1
- Truyện cổ tích
- Tự nhiên và xã hội 1
- Tự nhiên & xã hội
- VBT Tự nhiên & xã hội
- Đạo đức 1
- VBT Đạo Đức
- Tiếng việt 1
- Công cụ
- Ngữ văn
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
- Thành ngữ Việt Nam
- Ca dao, tục ngữ
- Chính tả tiếng Việt
- Từ láy
- Tiếng Anh
- Động từ bất quy tắc
- Cụm động từ (Phrasal verbs)
- Ngữ văn
- PHẦN ĐẠI SỐ
- CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
- 100 bài tập về Tập hợp. Phần tử của tập hợp
- 100 bài tập về Tập hợp các số tự nhiên
- 100 bài tập Ghi số tự nhiên
- 100 bài tập Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
- 100 bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
- 100 bài tập Thứ tự thực hiện phép tính
- 100 bài tập Tính chất chia hết của một tổng
- 100 bài tập Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9
- 100 bài tập về Số nguyên tố. Hợp số
- 100 bài tập Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- 100 bài tập Ước chung và bội chung
- 100 bài tập Ước chung lớn nhất
- 100 bài tập Bội chung nhỏ nhất
- 100 bài tập Ôn tập chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
- CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN
- 100 bài tập về Tập hợp các số nguyên
- 100 bài tập Cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
- 100 bài tập Tính chất của phép cộng các số nguyên
- 100 bài tập Qui tắc dấu ngoặc
- 100 bài tập Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
- 100 bài tập Bội và ước của một số nguyên
- 100 bài tập Ôn tập chương 2: Số nguyên
- CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
20 bài tập tổng hợp Ước chung lớn nhất
Làm đề thiCâu hỏi 1 :
Tìm \(UCLN\left( 18;60 \right)\)
- A \(6\)
- B \(30\)
- C \(12\)
- D \(18\)
Đáp án: A
Phương pháp giải:
- Áp dụng kiến thức \(U,UC,UCLN\) để tìm ra đáp án
- Tìm \(U(18),U(60),UC(18,60)\Rightarrow UCLN(18,60)\)
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải chi tiết:
Ta có:
\(\begin{align}& U(18)=\text{ }\!\!\{\!\!\text{ 1,2,3,6,9,18 }\!\!\}\!\!\text{ } \\& U(60)=\text{ }\!\!\{\!\!\text{ 1,2,3,4,5,6,10,12,15,20,30,60 }\!\!\}\!\!\text{ } \\& \Rightarrow UC(18,60)=\text{ }\!\!\{\!\!\text{ 1,2,3,6 }\!\!\}\!\!\text{ } \\& \Rightarrow UCLN(18,60)=6 \\\end{align}\)
Chọn A
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 2 :
\(UCLN\) của \(a\) và \(b\) là:
- A Bằng \(b\) nếu \(a\) chia hết cho \(b\)
- B Bằng \(a\) nếu \(a\) chia hết cho \(b\)
- C Là ước chung nhỏ nhất của \(a\) và \(b\)
- D Là hiệu của \(2\) số \(a\) và \(b\)
Đáp án: A
Phương pháp giải:
- Dựa vào kiến thức: nếu số tự nhiên \(a\)chia hết cho số tự nhiên \(b\) thì ta nói a là bội của \(b\), còn \(b\) là ước của \(a\).
- Dựa vào kiến thức khái niệm về \(UCLN:\text{ }UCLN\) của \(2\) hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp ước chung của các số đó.
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải chi tiết:
Nếu \(a\) chia hết cho \(b\) thì \(b\) là ước của \(a\).
Mà \(b\) cũng là ước của \(b\) nên \(b\in UC\left( a;b \right)\).
Hơn nữa \(b\) là ước lớn nhất của \(b\) nên \(UCLN\left( a,b \right)=b\).
Chọn A
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 3 :
ƯCLN (6;18;60) là:
- A 60
- B 18
- C 6
- D 12
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(6 = 6.1;\;\;18 = 3.6;\;60 = 6.10\)
\( \Rightarrow UCLN\left( {6;\;18;\;60} \right) = 6.\)
Chọn C.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 4 :
ƯCLN (35; 36) là:
- A 1
- B 2
- C 3
- D 5
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Phân tích các số 35 và 36 thành thừa số nguyên tố rồi tìm ước chung lớn nhất của hai số đó.
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(35 = 5.7\,\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,36 = {2^2}{.3^2}\)
ƯCLN (35; 36) = 1
Chọn A
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 5 :
ƯCLN\((12;24;6)\) bằng:
- A \(12\)
- B \(6\)
- C \(3\)
- D \(4\)
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Cách 1: Phân tích các số \(12\,;\,\,24\) và \(6\) thành thừa số nguyên tố. Từ phân tích các số ra thừa số nguyên tố ta chọn các thừa số nguyên tố chung, sau đó lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ bé nhất của nó, tích đó là ƯCLN phải tìm.
Cách 2: nhận thấy \(12\) chia hết cho \(6\) và \(24\) chia hết cho \(6\), suy raƯCLN\((12;24;6) = 6\).
Lời giải chi tiết:
Cách 1:
Ta có: \(12 = {2^2}.3\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,24 = {2^3}.3\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,6 = 2.3\)
ƯCLN\((12;24;6) = 2.3 = 6\)
Cách 2: nhận thấy \(12\) chia hết cho \(6\) và \(24\) chia hết cho \(6\), suy ra ƯCLN\((12;24;6) = 6\).
Vậy ƯCLN\((12;24;6) = 6\)
Chọn B.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 6 :
Tìm số tự nhiên \(a\) biết \(UCLN\left( {a;\,\,8} \right) = 4\) và \(a < 8\).
- A \(a = 2.\)
- B \(a = 3.\)
- C \(a = 4.\)
- D \(a = 6.\)
Đáp án: C
Phương pháp giải:
- Xác định điều kiện:
+) Nếu \(a < b\) thì \(m < n\).
+) Nếu \(a > b\) thì \(m > n\).
- Áp dụng công thức \(UCLN\left( {a;b} \right) = d \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = dm\\b = dn\end{array} \right.\begin{array}{*{20}{c}}{}&{}\end{array}\left( {m;n} \right) = 1\)
- Từ đó tìm được \(m\) hoặc \(n\). Suy ra, giá trị của các số cần tìm.
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(UCLN\left( {a,\,\,8} \right) = 4 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 4.m\\8 = 4.n\end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {m,n} \right) = 1,\,\,\,\left( {m < n,\,\,m,\,\,n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\)
Từ \(8 = 4.n \Rightarrow n = 2\). Mà \(\left( {m,n} \right) = 1\) và \(m < n\) suy ra \(m < 2\).
Mà \(m \in {\mathbb{N}^*} \Rightarrow m = 1\)
\( \Rightarrow a = 4.1 = 4\).
Vậy \(a = 4.\)
Chọn C.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 7 :
Tìm ước chung lớn nhất của \(45\), \(75\) và \(135\).
- A \(5\)
- B \(15\)
- C \(25\)
- D \(3\)
Đáp án: B
Phương pháp giải:
+) Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
+) Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
+) Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất. Tích đó là ước chung lớn nhất phải tìm.
Lời giải chi tiết:
Phân tích \(45\),\(75\), \(135\) ra thừa số nguyên tố ta được:
\(45 = {3^2}.5\)
\(75 = {3.5^2}\)
\(135 = {3^3}.5\)
\( \Rightarrow UCLN\left( {45;75;135} \right) = 3.5 = 15\)
Chọn B.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 8 :
\(UCLN\left( {50,\,\,150,\,\,200} \right)\) là:
- A \(10\)
- B \(20\)
- C \(25\)
- D \(50\)
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Phân tích các số \(50,\,\,150,\,\,200\) ra thừa số nguyên tố rồi tìm ước chung lớn nhất.
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(50 = {2.5^2}\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,150 = {2.3.5^2}\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,200 = {2^3}{.5^2}\)
\( \Rightarrow UCLN\left( {50,\,\,150,\,\,200} \right) = {2.5^2} = 50\)
Chọn D.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 9 :
Cho hai số tự nhiên \(a\) và \(b\) được phân tích thành các thừa số nguyên tố: \(a={{m}^{2}}.{{n}^{1}};b=m.{{n}^{2}}\), tính số ước chung của \(a\) và \(b\)
- A Có \(6\) ước chung.
- B Có \(5\) ước chung.
- C Có \(3\) ước chung.
- D Có \(4\) ước chung.
Đáp án: D
Phương pháp giải:
- Áp dụng tìm \(UCLN\) của \(2\) hay nhiều số bằng cách:
+ Phân tích mỗi số đó ra thừa số nguyên tố.
+ Tìm các thừa số nguyên tố chung
+ Lập tích của các thừa số nguyên tố vừa tìm đươc, với số mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó chính là \(UCLN\)
- Sau khi tìm được \(UCLN\), ta áp dụng \(UCLN(a,b)=m.n\Rightarrow UC(a,b)=U(m.n)\)
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải chi tiết:
\(a={{m}^{2}}.{{n}^{{}}};b=m.{{n}^{2}}\)
Vậy \(UCLN(a,b)=m.n\Rightarrow UC(a,b)=U(m.n)\).
Vậy số lượng ước chung của \(2\) số \(a\) và \(b\) là số lượng ước của số \(m.n\)
Ta có số lượng \(U(m.n)\) là \((1+1).(1+1)=4\)(áp dụng kiến thức của bài ước số)
Chọn D
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 10 :
Cho \(36 = {2^2}{.3^2};60 = {2^2}.3.5;72 = {2^3}{.3^2}\). Ta có \(UCLN(36;60;72)\)là:
- A \({2^3}.3.5\)
- B \({2^2}{.3^2}\)
- C \({2^2}.3\)
- D \(3.5\)
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Áp dụng phương pháp tìm UCLN: phân tích các số ra thừa số nguyên tố, chọn các thừa số chung. Mỗi thừa số lấy số mũ nhỏ nhất, tích của các số đó là UCLN
Lời giải chi tiết:
\(36 = {2^2}{.3^2};60 = {2^2}.3.5;72 = {2^3}{.3^2}\)
Ta số thừa số chung là \(2;3\)
Số mũ nhỏ nhất của \(2\) là \(2\); số mũ nhỏ nhất của \(3\) là \(1\)
Vậy \(UCLN\left( {36;60;72} \right) = {2^2}.3\).
Chọn C.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 11 :
Học sinh khối 6 của một trường có 120 nam và 112 nữ tham gia lao động. Giáo viên phụ trách muốn chia số học sinh trên ra thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam được chia đều vào các tổ và số nữ cũng vậy. Hỏi có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
- A 14 nam; 15 nữ
- B 18 nam; 16 nữ
- C 15 nam; 14 nữ
- D 20 nam; 16 nữ
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Gọi x là số tổ được chia. Từ đề bài ta có \(120\,\, \vdots \,\,x\,;\,\,112\,\, \vdots \,\,x\) và x là lớn nhất nên x = ƯCLN(120; 112)
Tìm ƯCLN(120; 112) bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố, sau đó số bạn nam, số bạn nữ của mỗi tổ.
Lời giải chi tiết:
Gọi x là số tổ được chia \(\left( {x \in {N^*}} \right).\)
Vì số nam và số nữ được chia đều vào các tổ nên \(120\,\, \vdots \,\,x\,;\,\,112\,\, \vdots \,\,x\)
Lại có số tổ là là lớn nhất nên x = ƯCLN(120; 112).
Ta có: \(120 = {2^3}.3.5\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,112 = {2^4}.7\)
ƯCLN(120; 112) \( = \,\,{2^3} = 8\)
Vậy ta có thể chia thành nhiều nhất là 8 tổ.
Mỗi tổ có số bạn nam là: 120 : 8 = 15 (bạn)
Mỗi tổ có số bạn nữ là: 112: 8 =14 (bạn)
Chọn C.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 12 :
Để hưởng ứng phong trào xanh – sạch – đẹp, lớp 6A đã chia lớp thành các nhóm nhỏ khi lao động. Các bạn nam và nữ của lớp được chia đều vào trong các nhóm (không thừa bạn nào). Hỏi chia được nhiều nhất là bao nhiêu nhóm, biết rằng lớp 6A có \(18\) bạn nam và \(24\) bạn nữ
- A \(4\) nhóm
- B \(5\) nhóm
- C \(6\) nhóm
- D \(7\) nhóm
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Gọi số nhóm được chia là \(x\,\,(x > 0)\).
Theo đề bài ta phải có \(18\,\, \vdots \,\,x\,\,;\,\,\,\,24\,\, \vdots \,\,x\,\,\)và \(x\) là lớn nhất. Do đó \(x\) là ƯCLN \(\left( {18;{\rm{ }}24} \right).\)
Tìm ƯCLN \(\left( {18;{\rm{ }}24} \right)\) bằng cách phân tích các số \(18\,\,;\,\,24\) ra thừa số nguyên tố sau đó chọn ta các thừa số nguyên tố chung. UCLN bằng tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của số đó.
Số nhóm nhiều nhất có thể chia được chính là ƯCLN \((18\,\,;\,\,24)\)
Lời giải chi tiết:
Gọi số nhóm được chia là \(x\,\,(x > 0)\).
Theo đề bài ta phải có \(18\,\, \vdots \,\,x\,\,;\,\,\,\,24\,\, \vdots \,\,x\,\,\)và \(x\) là lớn nhất. Do đó \(x\) là ƯCLN \(\left( {18;{\rm{ }}24} \right).\)
Ta có: \(18 = {2.3^2}\,\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,24 = {2^3}.3\).
ƯCLN\((18;\,\,24) = 2.3\,\, = \,\,6\).
Do đó \(x = 6\).
Vậy ta chia được nhiều nhất là \(6\) nhóm.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 13 :
Trong một lần quyên góp đồ dùng học tập ủng hộ học sinh nghèo. Lớp 6A quyên góp được 126 quyển vở, 70 cái thước và 56 chiếc bút. Hỏi với số đồ dùng quyên góp được lớp 6A có thể chia được nhiều nhất thành mấy phần quà để số vở, thước, bút trong các phần là như nhau. Khi đó mỗi phần quà được mấy quyển vở, mấy cái thước, mấy cái bút?
- A \(10\) quyển vở; \(4\) cái thước; \(4\) cái bút
- B \(9\) quyển vở; \(5\) cái thước; \(4\) cái bút
- C \(8\) quyển vở; \(5\) cái thước; \(3\) cái bút
- D \(11\) quyển vở; \(5\) cái thước; \(2\) cái bút
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Đặt ẩn và điều kiện cho ẩn. Tính phần quà có thể chia nhiều nhất. Sau đó tính được mỗi phần quà có số lượng nao nhiêu quyển vở, thước và bút.
Lời giải chi tiết:
Gọi a (phần) là số phần quà nhiều nhất mà lớn 6A có thể chia được \(\left( {a \in {N^*}} \right)\)
Theo đề bài ta có :
\(a \in UC\left( {126;70;56} \right)\) và \(a\) là nhiều nhất
\(\begin{array}{l} \Rightarrow a = UCLN\left( {126;70;56} \right) = 2.7 = 14\\ \Rightarrow a = 14\end{array}\)
Vậy, lớp 6A có thể chia nhiều nhất thành 14 phần quà.
Khi đó, mỗi phần quà có :
\(126:14 = 9\) (quyển vở)
\(70:14 = 5\) (cái thước)
\(56:14 = 4\) (cái bút)
Chọn B
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 14 :
Tìm số tự nhiên \(x\) biết \(x\) lớn nhất, thỏa mãn \(100:x\); \(150:x\) và \(125:x\)
- A \(x = 5\)
- B \(x = 10\)
- C \(x = 20\)
- D \(x = 25\)
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Dễ dàng nhận thấy \(x\) là số chia nên \(x\) là ước chung của các số đó. Đồng thời, \(x\) lớn nhất nên \(x\) là ước chung lớn nhất.
\( \Rightarrow \)Bài toán về dạng tìm ước chung lớn nhất của các số.
Lời giải chi tiết:
Theo bài ra, ta có:
\(\left. \begin{array}{l}125:x\\100:x\\150:x\end{array} \right\} \Rightarrow x \in UC\left( {100;125;150} \right)\)
Mà \(x\) lớn nhất \( \Rightarrow x = UCLN\left( {100;125;150} \right)\)
Phân tích ra thừa số nguyên tố:
\(\begin{array}{l}125 = {5^3}\\100 = {2^2}{.5^2}\\150 = {2.3.5^2}\end{array}\)
\( \Rightarrow x = UCLN\left( {100;125;150} \right) = {5^2} = 25\)
Vậy \(x = 25\).
Chọn D.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 15 :
Tìm hai số tự nhiên có tích bằng \(720\) và có ước chung lớn nhất bằng \(6\).
- A \(\left( {42;30} \right),\left( {30;42} \right),\left( {6;120} \right),\left( {120;6} \right).\)
- B \(\left( {24;30} \right),\left( {30;24} \right),\left( {12;60} \right),\left( {12;60} \right).\)
- C \(\left( {42;30} \right),\left( {30;42} \right),\left( {60;12} \right),\left( {12;60} \right).\)
- D \(\left( {24;30} \right),\left( {30;24} \right),\left( {6;120} \right),\left( {120;6} \right).\)
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Dạng bài: Tìm hai số khi biết tích và ước chung lớn nhất của hai số đó.
+) Áp dụng công thức \(UCLN\left( {a;b} \right) = d \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = dm\\b = dn\end{array} \right.\,\,\,\,\,\left( {m;n} \right) = 1,\,\,\,\left( {m,\,\,n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\)
+) Thay ngược vào tích \(a.b\) để tìm giá trị của \(m\) và \(n\).
Lời giải chi tiết:
Gọi hai số tự nhiên cần tìm là \(a\) và \(b\).
Theo bài ra ta có: \(a.b = 720\) và \(UCLN\left( {a,b} \right) = 6\).
Từ \(UCLN\left( {a,b} \right) = 6 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 6.m\\b = 6.n\end{array} \right. \left( {m,n} \right) = 1,\,\,\left( {m,\,\,n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\)
Thay \(a = 6.m\); \(b = 6.n\) vào \(a.b = 720\) ta có: \(6.m.6.n = 720 \Rightarrow m.n = 20\)
Mà \(\left( {m,n} \right) = 1\) nên ta có các trường hợp sau:
+) Với \(m = 4\), \(n = 5\)\( \Rightarrow a = 24{;^{}}b = 30\)
+) Với \(m = 5{;^{}}n = 4 \Rightarrow a = 30{;^{}}b = 24\)
+) Với \(m = 1\), \(n = 20\)\( \Rightarrow a = 6{;^{}}b = 120\)
+) Với \(m = 20\), \(n = 1\)\( \Rightarrow a = 120{;^{}}b = 6\)
Vậy các cặp số \(\left( {a;b} \right)\) cần tìm là \(\left( {24;30} \right),\left( {30;24} \right),\left( {6;120} \right),\left( {120;6} \right).\)
Chọn D.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 16 :
Tìm hai số tự nhiên \(a\) và \(b\) biết \(a + b = 30\) và \(UCLN\left( {a,b} \right) = 10\).
- A \(\left( {12;18} \right);_{}^{}\left( {18;12} \right)\)
- B \(\left( {10;20} \right);_{}^{}\left( {20;10} \right)\)
- C \(\left( {14;16} \right);_{}^{}\left( {16;14} \right)\)
- D \(\left( {15;15} \right)\)
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Dạng bài: Tìm hai số khi biết tổng và ước chung lớn nhất của hai số đó.
+) \(UCLN\left( {a;b} \right) = d \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = dm\\b = dn\end{array} \right.\,\,\,\,\,\left( {m;n} \right) = 1,\,\,\,\left( {m,\,\,n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\)
+) Thay vào tổng \(a + b\) để xác định được giá trị \(m,n\) cần tìm.
+) Tìm được các cặp số \(\left( {a;b} \right)\).
Lời giải chi tiết:
Theo bài ra ta có: \(UCLN\left( {a,b} \right) = 10 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 10.m\\b = 10.n\end{array} \right.\begin{array}{*{20}{c}}{}&{}\end{array}\left( {m,n} \right) = 1\)
Thay \(a = 10.m\) và \(b = 10.n\) vào \(a + b = 30\) ta được:
\(10.m + 10.n = 30 \Rightarrow 10.\left( {m + n} \right) = 30 \Rightarrow m + n = 3\)
Mà \(\left( {m,n} \right) = 1\) nên ta có:
+) Với \(m = 1{,^{}}n = 2 \Rightarrow a = 10{,^{}}b = 20\)
+) Với \(m = 2{,^{}}n = 1 \Rightarrow a = 20{,^{}}b = 10\)
Vậy cặp số \(\left( {a;b} \right)\) cần tìm là \(\left( {10;20} \right);_{}^{}\left( {20;10} \right)\).
Chọn B.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 17 :
Nhân dịp ngày Nhà Giáo Việt Nam Việt Nam 20/11, các em học sinh lớp \(6\) đã mua \(90\) hoa hồng, \(40\) hoa cúc để kết thành những bó hoa đẹp tặng Thầy (Cô) sao cho: số hoa hồng trong từng bó đều bằng nhau và số hoa cúc trong từng bó đều bằng nhau. Hỏi số bó hoa nhiều nhất có thể kết được là bao nhiêu?
- A \(8\)
- B \(9\)
- C \(10\)
- D \(12\)
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Gọi \(x\) là số bó hoa kết được. \(\left( {x \in {\mathbb{N}^*}} \right).\)
Từ đề bài ta có \(90\,\, \vdots \,\,x\,\,;\,\,40\,\, \vdots \,\,x\) và \(x\) là lớn nhất nên \(x = UCLN\left( {90\,;\,\,40} \right)\)
Tìm \(UCLN\left( {90\,;\,\,40} \right)\) bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
Lời giải chi tiết:
Gọi \(x\) là số bó hoa kết được. \(\left( {x \in {\mathbb{N}^*}} \right).\)
Vì số hoa hồng trong từng bó đều bằng nhau và số hoa cúc trong từng bó đều bằng nhau nên \(90\,\, \vdots \,\,x\,\,;\,\,40\,\, \vdots \,\,x\) .
Lại có số bó hoa là là nhiều nhất nên \(x = UCLN\left( {90\,;\,\,40} \right)\).
Ta có: \(90 = {2.3^2}.5\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,40 = {2^3}.5\)
\( \Rightarrow UCLN\left( {90\,;\,\,40} \right) = 2.5 = 10\)
Do đó \(x = 10\).
Vậy ta có thể kết được nhiều nhất là \(10\) bó hoa.
Chọn C.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 18 :
Cho hai số tự nhiên \(a>b\) thỏa mãn \(a\vdots b\). \(UCLN\left( a-b,b \right)\) là:
- A \(b-1\)
- B \(a\)
- C \(a-b\)
- D \(b\)
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Sử dụng dấu hiệu chia hết của một hiệu và tính chất của ước chung lớn nhất.
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải chi tiết:
Vì \(a\vdots b\) nên \(a=n.b\left( n>1 \right)\Rightarrow a-b=n.b-b=\left( n-1 \right).b\vdots b\).
Do đó \(\left( a-b \right)\vdots b\).
Vậy \(UCLN\left( a-b,b \right)=b\).
Chọn D
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 19 :
Cho a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau, \(a = 5n + 3;{\rm{ }}b = 6n + 1{\rm{ }}\left( {n{\rm{ }} \in N} \right)\). Tìm ước chung lớn nhất của a và b.
- A 11
- B 12
- C 13
- D 14
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Gọi d là ước chung lớn nhất của 5n+3; 6n + 1, suy ra 5n+3 và 6n + 1 cùng chia hết cho d.
Ta sẽ giản ước n bằng cách nhân 5n+3 với 6 và nhân 6n + 1 với 5.
Suy ra (30n + 18) – (30n + 5) chia hết cho d. Từ đó ta tìm được d.
Lời giải chi tiết:
Gọi ƯCLN (a; b) = ƯCLN (5n+3; 6n + 1) = d.
Ta có:
5n + 3 chia hết cho d nên 6.(5n + 3) = 30n + 18 chia hết cho d.
6n + 1 chia hết cho d nên 5.(6n + 1) = 30n + 5 chia hết cho d.
\( \Rightarrow \) (30n + 18) – (30n + 5) chia hết cho d
\( \Rightarrow \) 13 chia hết cho d
\( \Rightarrow d \in \) Ư(13)
\( \Rightarrow d \in {\rm{\{ }} - {\rm{13;}}\, - {\rm{1 ; 1; 13\} }}\)
Mà 5n + 3 và 6n + 1 không nguyên tố cùng nhau và \(n \in N\) nên suy ra d = 13.
Vậy ước chung lớn nhất của 5n + 3 và 6n + 1 là 13.
Chọn C.
Đáp án - Lời giảiCâu hỏi 20 :
Tìm ước chung lớn nhất của \(7n + 13\) và \(2n + 4\), với \(n \in \mathbb{N}\)
- A \(UCLN\left( {7n + 13;2n + 4} \right) = 1\)
- B \(UCLN\left( {7n + 13;2n + 4} \right) = 2\)
- C \(\begin{array}{l}n = 2k + 1\,\, \Rightarrow UCLN\left( {7n + 13;2n + 4} \right) = 1\\n \ne 2k + 1\,\, \Rightarrow UCLN\left( {7n + 13;2n + 4} \right) = 2\end{array}\)
- D \(\begin{array}{l}n = 2k + 1\,\, \Rightarrow UCLN\left( {7n + 13;2n + 4} \right) = 2\\n \ne 2k + 1\,\, \Rightarrow UCLN\left( {7n + 13;2n + 4} \right) = 1\end{array}\)
Đáp án: D
Phương pháp giải:
+) Xác định \(d\) là ước chung của các số cho trước.
+) Ra kết quả \(d \ne 1\), thay ngược lại để tìm \(n\).
Lời giải chi tiết:
Gọi \(d\) là ước chung của\(7n + 13\) và \(2n + 4\)\(\left( {n \in \mathbb{N}} \right)\).
Ta có
\(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}7n + 13 \vdots d\\2n + 4 \vdots d\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}2\left( {7n + 13} \right) \vdots d\\7\left( {2n + 4} \right) \vdots d\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}14n + 26 \vdots d\\14n + 28 \vdots d\end{array} \right.\\ \Rightarrow \left( {14n + 28} \right) - \left( {14n + 26} \right) \vdots d\\ \Rightarrow 14n + 28 - 14n - 26 \vdots d\\ \Rightarrow 2 \vdots d\\ \Rightarrow d \in \left\{ {1;2} \right\}\end{array}\)
+) Với \(d = 2\) ta có \(7n + 13 \vdots 2 \Rightarrow 7\left( {n + 1} \right) + 6 \vdots 2\). Mà \(6 \vdots 2 \Rightarrow 7\left( {n + 1} \right) \vdots 2\).
Mặt khác, \(\left( {2;7} \right) = 1\) suy ra \(\left( {n + 1} \right) \vdots 2\)\( \Rightarrow n = 2k + 1\,\,\,\left( {k \in \mathbb{N}} \right)\).
Thử lại, với \(n = 2k + 1\,\,\left( {k \in \mathbb{N}} \right)\).
\(\left\{ \begin{array}{l}7\left( {2k + 1} \right) + 13 = 7.2k + 7 + 13 = 7.2k + 20\\7.2k\,\, \vdots \,\,2\\20\,\, \vdots \,\,2\end{array} \right. \Rightarrow 7n + 13\,\, \vdots \,\,2\)
Kết luận:
+) Với \(n = 2k + 1\,\,\left( {k \in \mathbb{N}} \right)\) thì \(UCLN\left( {7n + 13;2n + 4} \right) = 2\).
+) Với \(n \ne 2k + 1\,\,\,\left( {k \in \mathbb{N}} \right)\)thì \(UCLN\left( {7n + 13;2n + 4} \right) = 1\).
Chọn D.
Đáp án - Lời giảiXem thêm
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
- 20 bài tập cơ bản Ôn tập chương 2: Số nguyên
- 20 bài tập tổng hợp Bội và ước của một số nguyên
- 15 bài tập tổng hợp về Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
- 30 bài tập vận dụng về Qui tắc dấu ngoặc
- 20 bài tập cơ bản về Quy tắc dấu ngoặc
- 20 bài tập cơ bản Ôn tập chương 2: Số nguyên
- 20 bài tập tổng hợp Bội và ước của một số nguyên
- 15 bài tập tổng hợp về Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
- 20 bài tập cơ bản về Quy tắc dấu ngoặc
- 10 bài tập tổng hợp về Tính chất của phép cộng các số nguyên
Báo lỗi góp ý
Vấn đề em gặp phải là gì ?Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com
Gửi góp ý Hủy bỏ Liên hệ Chính sáchCopyright © 2021 loigiaihay.com
Từ khóa » Bài Tập ước Chung Lớn Nhất Lớp 6
-
Các Dạng Toán Về ước Chung Lớn Nhất - Toán Lớp 6
-
Chuyên đề ước Chung Lớn Nhất Và ước Chung Nhỏ Nhất - Toán 6
-
Toán Lớp 6 Ước Và Bội - ƯCLN Và BCNN
-
Dạng Bài Tập TOÁN 6 Về ƯỚC CHUNG Và BỘI CHUNG. - Pphoc
-
Toán Lớp 6 Bài 11: Ước Chung - Ước Chung Lớn Nhất - Kết Nối Tri Thức
-
Bài 12: Ước Chung. Ước Chung Lớn Nhất Trang 36 Toán Lớp 6 CTST
-
Giải Bài Tập Toán Lớp 6 Tập 1 - Bài 11: Ước Chung, ước Chung Lớn ...
-
Luyện Tập ước Chung Lớn Nhất
-
Giải Bài Tập Toán 6 Bài 17. Ước Chung Lớn Nhất
-
Chuyên đề ước Chung Và ước Chung Lớn Nhất - Toán THCS
-
Giải Toán Lớp 6 Bài 17: Ước Chung Lớn Nhất
-
Sách Giải Bài Tập Toán Lớp 6 Bài 17: Ước Chung Lớn Nhất
-
Ước Chung Lớn Nhất Và Các Bước Tìm ƯCLN - Giáo Viên Việt Nam
-
Giải Toán 6 Bài: Ước Chung Lớn Nhất