20 Bài Tập Vận Dụng Cao Về Axit Nitric - Muối Nitrat Có Lời Giải (phần 1)

  • Lớp 12
    • Toán học 12
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Ngữ văn 12
      • Soạn văn - Kết nối tri thức
      • Soạn văn - Cánh diều
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo
      • SBT Văn 12 - Kết nối tri thức
      • SBT Văn 12 - Cánh diều
      • SBT Văn 12 - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Văn 12 - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Văn 12 - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 12
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 12
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 12
      • SGK Hóa - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa - Cánh diều
      • SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Cánh diều
      • SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 12
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Sinh - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Sinh - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 12
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh diều
    • Địa lí 12
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Địa lí - Cánh diều
      • SBT Địa lí - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 12
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • Công nghệ 12
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 12
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 12
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • GD Quốc phòng và An ninh 12
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
    • Giáo dục thể chất 12
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
  • Lớp 11
    • Ngữ văn 11
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
      • Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
      • Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
      • Chuyên đề học tập Văn - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Văn - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Toán học 11
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Toán - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 11
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Wolrd
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 11
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 11
      • SGK Hóa học - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa học - Cánh diều
      • SGK Hóa học - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 11
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SBT Sinh - Kết nối tri thức
      • SBT Sinh - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 11
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh diều
      • SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Cánh diều
    • Địa lí 11
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Địa lí - Cánh diều
      • SBT Địa lí - Kết nối tri thức
    • GD kinh tế và pháp luật 11
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
      • SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 11
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Công nghệ 11
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 11
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • Giáo dục thể chất 11
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
    • GD Quốc phòng và An ninh 11
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
  • Lớp 10
    • Ngữ văn 10
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
      • Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
      • Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
      • Tác giả tác phẩm
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 10
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 10
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - Explore New Worlds
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 10
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
      • Bài tập trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 10
      • SGK Hóa - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SGK Hóa - Cánh diều
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa 10 - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 10
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SBT Sinh - Kết nối tri thức
      • SBT Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SBT Sinh - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 10
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Cánh Diều
      • Chuyên đề học tập Lịch sử - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Sử - kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Địa lí 10
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Cánh Diều
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí - Cánh Diều
      • >> Xem thêm
    • Tin học 10
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh Diều
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 10
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 10
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - KNTT
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - CTST
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 10
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
    • Giáo dục thể chất 10
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
    • GD Quốc phòng và An ninh 10
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
  • Lớp 9
    • Toán học 9
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Vở thực hành Toán
      • >> Xem thêm
    • Ngữ văn 9
      • Soạn văn - Kết nối tri thức
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo
      • Soạn văn - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • Vở thực hành văn
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • SBT Văn - Chân trời sáng tạo
      • SBT Văn - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 9
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on!
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 9
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SGK Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm KHTN - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 9
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
    • GDCD 9
      • Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
      • Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
      • Giáo dục công dân - Cánh diều
    • Tin học 9
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
    • Công nghệ 9
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 9
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
  • Lớp 8
    • Ngữ văn 8
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • SBT Văn - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Toán học 8
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Vở thực hành Toán
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 8
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on!
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 8
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • Vở thực hành Khoa học tự nhiên
      • Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 8
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, kiểm tra Lịch Sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, kiểm tra Lịch Sử và Địa lí - Cánh diều
    • GDCD 8
      • Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
      • Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
      • Giáo dục công dân - Cánh diều
    • Công nghệ 8
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 8
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 8
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Âm nhạc 8
      • SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • SGK Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 8
      • SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
      • SGK Mĩ thuật - Cánh diều
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
    • Giáo dục thể chất 8
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
      • SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
  • Lớp 7
    • Ngữ văn 7
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 7
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán- Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 7
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Right on!
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 7
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 7
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tin học 7
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh Diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 7
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • GDCD 7
      • SGK GDCD - KNTT
      • SGK GDCD - CTST
      • SGK GDCD - Cánh diều
      • Bài tập tình huống GDCD
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 7
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
    • Âm nhạc 7
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc - Cánh diều
  • Lớp 6
    • Ngữ văn 6
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 6
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 6
      • Global Success (Pearson)
      • Tiếng Anh - Friends plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Explore English
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 6
      • SGK KHTN - Kết nối tri thức
      • SGK KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SGK KHTN - Cánh Diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Cánh Diều
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm KHTN - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 6
      • SGK Lịch sử và Địa lí - KNTT
      • SGK Lịch sử và Địa lí - CTST
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử và Địa lí - KNTT
      • SBT Lịch sử và Địa lí - CTST
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa Lí - KNTT
      • Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí - CTST
      • >> Xem thêm
    • GDCD 6
      • SGK GDCD - KNTT
      • SGK GDCD - CTST
      • SGK GDCD - Cánh Diều
      • SBT GDCD - Kết nối tri thức
      • SBT GDCD - Chân trời sáng tạo
      • SBT GDCD - Cánh diều
    • Công nghệ 6
      • Công nghệ - Kết nối tri thức
      • Công nghệ - Cánh Diều
      • Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SBT Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SBT Công nghệ - Cánh diều
      • SBT Công nghệ - Chân trời sáng tạo
    • Tin học 6
      • Tin học - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
      • Tin học - Cánh Diều
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
      • SBT Tin học - Cánh Diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 6
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
    • Âm nhạc 6
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Cánh Diều
      • Âm nhạc: Chân trời sáng tạo
    • Mỹ thuật 6
      • Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo
      • Mĩ thuật - Cánh diều
  • Lớp 5
    • Toán học 5
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Bình Minh
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • VBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 5
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • VBT Tiếng Việt - Cánh diều
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 5
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 5
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
    • Khoa học 5
      • SGK Khoa học - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học - Cánh diều
      • VBT Khoa học - Kết nối tri thức
    • Đạo đức 5
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
    • Tin học 5
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
    • Công nghệ 5
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 5
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
  • Lớp 4
    • Toán học 4
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Bình Minh
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • Vở thực hành Toán
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 4
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
      • Ôn tập hè Tiếng Việt
    • Tiếng Anh 4
      • Tiếng Anh - Global Sucess
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 4
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
    • Khoa học 4
      • SGK Khoa học - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học - Cánh diều
    • Đạo đức 4
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
    • Tin học 4
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • Công nghệ 4
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 4
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Âm nhạc 4
      • SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • SGK Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 4
      • SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • SGK Mĩ thuật - Cánh diều
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
    • Giáo dục thể chất 4
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
      • SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
  • Lớp 3
    • Toán học 3
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 3
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • VBT Tiếng Việt - Cánh diều
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 3
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Tin học 3
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 3
      • SGK Hoạt động trải nghiệm- Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm- Chân trời sáng tạo
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
    • Công nghệ 3
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tự nhiên và xã hội 3
      • Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
    • Âm nhạc 3
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc - Cánh diều
    • Đạo đức 3
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
  • Lớp 2
    • Toán học 2
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh Diều
      • VBT Toán - KNTT
      • VBT Toán - CTST
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh Diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 2
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh Diều
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • Văn mẫu - Chân trời sáng tạo
      • Văn mẫu - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 2
      • Tiếng Anh - Kết nối tri thức
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Family & Friends Special
      • SBT Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tự nhiên và xã hội 2
      • Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
    • Đạo đức 2
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh Diều
      • VBT Đạo đức - Kết nối tri thức
      • VBT Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • VBT Đạo đức - Cánh Diều
    • Âm nhạc 2
      • Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc 2 - Cánh diều
      • VBT Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • VBT Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • VBT Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 2
      • Mĩ thuật- Kết nối tri thức
      • Mĩ thuật- Chân trời sáng tạo
      • Mĩ thuật - Cánh Diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 2
      • VBT Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo
      • VTH Hoạt động trải nghiệm - Cánh Diều
      • VBT Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
  • Lớp 1
    • Tiếng việt 1
      • Đề thi, kiểm tra Tiếng Việt
      • SGK Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • SGK Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tiếng Việt - Cánh diều
    • Toán học 1
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Toán
    • Tiếng Anh 1
      • Chứng chỉ Cambridge Pre A1 Starters
    • Truyện cổ tích 1
      • Truyện cổ tích
    • Tự nhiên và xã hội 1
      • Tự nhiên & xã hội
      • VBT Tự nhiên & xã hội
    • Đạo đức 1
      • VBT Đạo Đức
  • Công cụ
    • Ngữ văn
      • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
      • Thành ngữ Việt Nam
      • Ca dao, tục ngữ
      • Chính tả tiếng Việt
      • Từ láy
    • Tiếng Anh
      • Động từ bất quy tắc
      • Cụm động từ (Phrasal verbs)
  • Chương 1 : Sự điện li
    • 100 bài tập về sự điện li có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về axit - bazo - muối có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về sự điện li của nước, pH, chất chỉ thị axit - bazo có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 câu hỏi về phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li có lời giải chi tiết
  • Chương 2: Nito - Photpho
    • 100 bài tập về nitơ có đáp án và lời giải chi tiết
    • 150 bài tập về aminiac và muối amoni có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về axit nitric và muối nitrat có đáp án và lời giải chi tiết
    • 100 bài tập về photpho có đáp án và lời giải chi tiết
    • 150 bài tập về axit photphoric và muối photphat có đáp án và lời giải chi tiết
    • 100 bài tập về phân bón hóa học có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 3: Cacbon - Silic
    • 200 bài tập về cacbon có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về silic và hợp chất của silic có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 4: Đại cương về hóa học hữu cơ
    • 200 bài tập về mở đầu hợp chất hữu cơ có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ có đáp án và lời giải chi tiết
    • 100 bài tập về phản ứng hữu cơ có đáp án và lời giải chi tiết
Trắc nghiệm hóa 11 có đáp án và lời giải chi tiết 300 bài tập về axit nitric và muối nitrat có lời giải

20 bài tập vận dụng cao về axit nitric - muối nitrat có lời giải (phần 1)

Làm đề thi

Câu hỏi 1 :

Đốt cháy 10,08 gam Mg trong oxi một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch gồm HCl 0,9M và H2SO4 0,6M, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 3,825m gam. Mặt khác, hòa tan hết 1,25m gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Z chứa 82,5 gam muối và hỗn hợp khí T gồm N2 và 0,015 mol khí N2O. Số mol HNO3 phản ứng là 

  • A 1,23 mol
  • B 1,32 mol
  • C 1,42 mol
  • D 1,28 mol

Đáp án: A

Phương pháp giải:

1. Bảo toàn điện tích

2. Bảo toàn khối lượng

3. Bảo toàn e

Lời giải chi tiết:

+ \(Y\left\{ \begin{array}{l}{n_{C{l^ - }}} = 0,9x\\{n_{S{O_4}^{2 - }}} = 0,6x\\{n_{M{g^{2 + }}}} = 0,42\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}BTDT:0,9x + 2.0,6x = 2.0,42\\BTKL:35,5.0,9x + 96.0,6x = 3,825m - 10,08\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}x = 0,4\\m = 12\end{array} \right.\)

Trong 1,25m gam có \(\left\{ \begin{array}{l}{n_{MgO}} = \frac{{1,25.(12 - 10,08)}}{{16}} = 0,15\\{n_{Mg}} = 1,25.0,42 - 0,15 = 0,375\end{array} \right.\)

+ \(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}BTKL:{n_{N{H_4}N{O_3}(Z)}} = \frac{{m{\,_{muoi(Z)}} - {m_{Mg{{(N{O_3})}_2}}}}}{{{M_{N{H_4}N{O_3}}}}} = \frac{{82,5 - (0,15 + 0,375).148}}{{80}} = 0,06\\BT\,e:{n_{{N_2}}} = \frac{{0,375.2 - 0,06.8 - 0,015.8}}{{10}} = 0,015\end{array} \right.\\ \to {n_{HN{O_3}}} = 2{n_{M{g^{2 + }}}} + 2{n_{{N_2}}} + 2{n_{{N_2}O}} + 2{n_{N{H_4}N{O_3}}} = 1,23mol\end{array}\)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Cho 4,32 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X; 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có khối lượng 0,92 gam gồm 2 khí không màu có một khí hóa nâu trong không khí và còn lại 2,04 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

  • A 18,27.   
  • B 14,90.        
  • C 14,86.    
  • D 15,75.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

1. Bảo toàn nguyên tố

2. Bảo toàn e

3. Bảo toàn điện tích

Lời giải chi tiết:

Khí là NO và H2, tính được nH2 = 0,01 mol và nNO = 0,03 mol => X không chứa NO3- (do H+ dư tạo khí H2)

Sơ đồ phản ứng:

 

\(\begin{gathered} Mg:0,095mol + \left\{ \begin{gathered} NaN{O_3} \hfill \\ {H_2}S{O_4} \hfill \\ \end{gathered} \right\} \to Y\left\{ \begin{gathered} M{g^{2 + }};N{a^ + } \hfill \\ S{O_4}^{2 - };N{H_4}^ + \hfill \\ \end{gathered} \right\} + \left\{ \begin{gathered} {H_2} \hfill \\ NO \hfill \\ \end{gathered} \right\} \hfill \\ + \left\{ \begin{gathered} BTe:2{n_{Mg}} = 2{n_{{H_2}}} + 3{n_{NO}} + 8{n_{N{H_4}^ + }} \hfill \\ NTN:{n_{N{O_3}^ - }} = {n_{NO}} + {n_{N{H_4}^ + }} \hfill \\ BTDT:{n_{N{a^ + }}} = {n_{N{O_3}^ - }} \hfill \\ \end{gathered} \right. \to \left\{ \begin{gathered} {n_{N{H_4}^ + }} = 0,01 \hfill \\ _{N{a^ + }} = {n_{N{O_3}^ - }} = 0,04 \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ + \left\{ \begin{gathered} BTDT\,{\text{dd}}\,Y:{n_{S{O_4}^{2 - }}} = 0,12 \hfill \\ {m_{muoi\,trong\,X}} = {m_{M{g^{2 + }}}} + {m_{N{a^ + }}} + {m_{N{H_4}^ + }} + {m_{S{O_4}^{2 - }}} = 14,9(g) \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ \end{gathered} \)

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Hòa tan hết hỗn hợp kim loại (Mg, Al, Zn) trong dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu  được dung dịch X và không có khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan (trong đó oxi chiếm 61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan đến khối lượng không đổi thu được 19,2g chất rắn. Giá trị của  m gần nhất với :

  • A 65    
  • B 70    
  • C 75
  • D  80

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Bảo toàn e, Bảo toàn khối lượng

 

Lời giải chi tiết:

Vì KL + HNO3 không có khí thoát ra => sản phẩm khử là NH4NO3

TQ :     2M(NO3)n ---> M2On + 2nNO2 + 0,5nO2

            NH4NO3 ---> N2O + 2H2O

nO(X) = 0,61364m/16 (mol)

nNO3 = ne tđ + nNH4NO3 = 1/3nO(X) = 0,61364m/48 (mol) 

Ta có : ne tđ =  8nNH4NO3

=> ne tđ = 0,61364m/54 = nNO2 = 4nO2 ; nNH4NO3 = 0,61364m/432

=>  nO2 = 0,61364m/216 (mol)

Bảo toàn khối lượng : mX - mrắn = mNH4NO3 + mNO2 + mO2

=> m – 19,2 = 80. 0,61364m/432 + 46. 0,61364m/54 + 32. 0,61364m/216

=> m = 70,4g

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng muối nitrat sau phản ứng là:

  • A 29, 04 gam                  
  • B  30,16 gam   
  • C 72,6 gam     
  • D 77,44 gam

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

Đáp án: D

Phương pháp :  Quy đổi tất cả các oxit ban đầu gồm Fe và O , dùng bảo toàn e và bảo toàn khối lượng.

Hướng dẫn giải:

n NO = 2,688 : 22,4 = 0,12 (mol)

Coi hỗn hợp ban đầu gồm Fe và O với số mol lần lượt là x; y mol

Ta có:

 

Khối lượng muối Fe(NO3)3 = 0,32 . 242= 77,44 (g)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

Cho 8,4 gam bột Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí NO duy nhất. Khối lượng muối tạo thành trong dng dịch Y là:

  • A 51,8 gam    
  • B 58 gam     
  • C 55,8 gam    
  • D 14,8 gam

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án: C

Phương pháp : dùng bảo toàn e, n e (KL nhường) = n e (HNO3 nhận)

Hướng dẫn giải:

n Mg = 0,35 (mol) ; n NO = 0,1 (mol)

n NH4NO3 = ( 0,35.2 – 0,1.3 ): 8 = 0,05 (mol)

=>m MUỐI = mMg(NO3)2 + m NH4NO3 = 0,35. 148+ 0,05. 80 = 55, 8 (gam)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Nhiệt phân hết 1 muối nitrat thu được rắn A và hỗn hợp khí B. Cho A tác dụng với HCl thì thấy không có phản ứng xảy ra. Tỉ khối của hỗn hợp B so với H2 là:

  • A 21,6        
  • B 8
  • C 124/3    
  • D 62/3

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

A không tác dụng với HCl → Nhiệt phân muối sau Cu

 2M(NO3)n → 2M + 2nNO2 +nO2

=> Hỗn hợp khí gồm NO2 và O2 có tỉ lệ là 2 : 1

=> Mtb=(46.2+32.1)/3=124/3

=> d hh/H2 = 62/3

Đáp án: D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Nung 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2 khan sinh ra hỗn hợp khí A, dẫn toàn bộ A vào 89,2 ml H2O thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị nước hấp thụ. Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành là bao nhiêu? (Coi độ tan của O2 trong nước không đáng kể)

  • A 12,6%     
  • B 12,21% 
  • C 20%  
  • D 13,6%

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Đáp án: A

Nhận xét: Tỉ lệ NO2: O2 hấp thụ vào nước là 4:1 bằng với tỉ lệ sinh ra do Cu(NO3)2 nhiệt phân

=> 1,12 lít khí không hấp thụ là O2 do NaNO3 nhiệt phân ra.

 

$$\eqalign{ & {n_{{O_2}(do{\rm{ }}NaN{O_3})}} = 0,05 = > {n_{NaN{O_3}}} = 2{n_{{O_2}}} = 0,1 \cr & = > {n_{Cu{{(N{O_3})}_2}}} = {{27,3 - 0,1.85} \over {188}} = 0,1 = > {n_{N{O_2}}} = 0,2{\rm{ ;}}{{\rm{n}}_{{O_2}}} = {\rm{ }}0,05;{\rm{ }}{n_{HN{O_3}}} = 0,2 \cr & = > {m_{{\rm{dd}}}} = {m_{{O_2}P{\rm{}}}} + {m_{N{O_2}}} + {m_{{H_2}O}} = {\rm{ }}0,05.32 + 0,2.46 + 89,2.1{\rm{ }} = {\rm{ }}100(g) \cr & C\% HN{O_3} = {\rm{ }}[(0,2.63):100].100\% {\rm{ }} = {\rm{ }}12,6(\% ) \cr} $$

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2; N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là

  • A 0,81 gam.
  • B 3,24 gam.
  • C 19,44 gam.
  • D 21,6 gam.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

HS xét 2 trường hợp: 

*TH1: Không tạo muối NH4NO3

*TH2: Tạo muối NH4NO3

Lời giải chi tiết:

nhh khí = 0,24 (mol); Mhh khí = 18.2 = 36

Đặt nN2 = a (mol); nN2O = b (mol)

Ta có hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}{n_{khi}} = a + b = 0,24\\{m_{khi}} = 28{\rm{a}} + 44b = 0,24.36\end{array} \right. \to a = b = 0,12\)

*TH1: Không tạo muối NH4NO3

Áp dụng bảo toàn e: \({n_{Al}} = \frac{{10{n_{{N_2}}} + 8{n_{{N_2}O}}}}{3} = \frac{{10.0,12 + 8.0,12}}{3} = 0,72\left( {mol} \right)\)

→ m = 0,72.27 = 19,44 gam

→ mmuối = 8m = 155,52 gam

Bảo toàn Al → nAl(NO3)3 = nAl = 0,72 mol → mAl(NO3)3 = 153,36g ≠ 155,52g (loại)

*TH2: Tạo muối NH4NO3

Đặt nAl = x (mol); n NH4NO3 = y (mol)

+ Áp dụng bảo toàn e: 3nAl = 10nN2 + 8nN2O + 8nNH4NO3

→ 3x = 10.0,12 + 8.0,12 + 8y (1)

+ mmuối = 8m → 213x + 80y = 8.27x (2)

Giải hệ (1) (2) được x = 0,8 và y = 0,03

Vậy m = 27x = 21,6 gam

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

Khi cho 5,4 gam kim loại Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch A chứa 45,0 gam muối. Số mol khí thoát ra ít nhất trong thí nghiệm là bao nhiêu?

  • A 0,036 (mol).
  • B 0,018 (mol).
  • C 0,015 (mol).
  • D 0,056 (mol).

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Bảo toàn nguyên tố, bảo toàn electron.

Lời giải chi tiết:

BTNT "Al": nAl(NO3)3 = nAl = 5,4/27 = 0,2 mol

Mặt khác: mmuối = mAl(NO3)3 + mNH4NO3 => mNH4NO3 = 45 - 0,2.213 = 2,4 gam

=> nNH4NO3 =  0,03 mol

Bảo toàn electron: 3nAl = 8nNH4NO3 + e.n Khí => 3.0,2 = 8.0,03 + e.n Khí => e.n Khí = 0,36 mol

Khi e lớn nhất thì nKhí  nhỏ nhất. Vậy số mol khí nhỏ nhất khi e = 10

=> nN2 = 0,36 : 10 = 0,036 mol

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Khi cho 9,45 gam kim loại Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch A chứa 78,55 gam muối. Thể tích khí (đktc) thoát ra ít nhất trong thí nghiệm là bao nhiêu?

  • A 2,352 lít.
  • B 1,820 lít.
  • C 1,456 lít.
  • D 1,120 lít.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Bảo toàn nguyên tố, bảo toàn electron.

Lời giải chi tiết:

BTNT "Al": nAl(NO3)3 = nAl = 9,45/27 = 0,35 mol

Mặt khác: mmuối = mAl(NO3)3 + mNH4NO3 => mNH4NO3 = 78,55 - 0,35.213 = 4 gam

=> nNH4NO3 =  0,05 mol

Bảo toàn electron: 3nAl = 8nNH4NO3 + e.n Khí => 3.0,35 = 8.0,05 + e.n Khí => e.n Khí = 0,65 mol

Khi e lớn nhất thì nKhí  nhỏ nhất. Vậy số mol khí nhỏ nhất khi e = 10

=> nN2 = 0,65 : 10 = 0,065 mol => VN2 = 1,456 lít.

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là

  • A 134,80  
  • B 143,20     
  • C 153,84
  • D 149,84

Đáp án: B

Phương pháp giải:

1. Bảo toàn nguyên tố

2. Bảo toàn e

3. Bảo toàn điện tích

Lời giải chi tiết:

\(\begin{gathered} + \left\{ \begin{gathered} {n_{NO}} + {n_{C{O_2}}} = 0,2 \hfill \\ 30{n_{NO}} + 44{n_{C{O_2}}} = 0,2.18,5.2 = 7,4 \hfill \\ \end{gathered} \right. \to \left\{ \begin{gathered} {n_{NO}} = 0,1 \hfill \\ {n_{C{O_2}}} = 0,1 \hfill \\ \end{gathered} \right. \to {n_{MgC{O_3}}} = 0,1 \hfill \\ + So\,do\,phan\,ung: \hfill \\ \underbrace {\left\{ \begin{gathered} Mg,MgO \hfill \\ MgC{O_3} \hfill \\ \end{gathered} \right\}}_{hon\,hop\,X} + \underbrace {HN{O_3}}_{2,15mol} \to \underbrace {\left\{ \begin{gathered} M{g^{2 + }};N{H_4}^ + \hfill \\ N{O_3}^ - \hfill \\ \end{gathered} \right\}}_{{\text{dd}}\,Y}\left\{ \begin{gathered} NO \hfill \\ C{O_2} \hfill \\ \end{gathered} \right\} \hfill \\ + \left\{ \begin{gathered} {n_{Mg}} = a \hfill \\ {n_{MgO}} = b \hfill \\ \end{gathered} \right.;\left\{ \begin{gathered} {n_{N{H_4}^ + }} = x \hfill \\ BTNT\,N:{n_{N{O_3}^ - (Y)}} = 2,05 - x \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ + \left\{ \begin{gathered} BTe:2a = 8x + 0,1.3 \hfill \\ BTDT\,trong\,Y:2(a + b + 0,1) + x = 2,05 - x \hfill \\ {m_X} = 24a + 40b + 0,1.84 = 30 \hfill \\ \end{gathered} \right. \to \left\{ \begin{gathered} a = 0,65 \hfill \\ b = 0,15 \hfill \\ x = 0,125 \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ \to {m_{muoi\,trong\,Y}} = 143,2(g) \hfill \\ \end{gathered} \)

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là:

  • A 31,08                               
  • B 29,34.                          
  • C 27,96.                         
  • D 36,04.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Khí B gồm NO ( 0,06 mol ) và H2 ( 0,02 mol ) ; nMg pư = 0,19 mol

Theo định luật bảo toàn electron : nNH4+ = (0,19.2 – 0,06.3 -  0,02.2)/8 =  0,02 mol

Do tạo H2 nên NO3- hết nên : nKNO3 = 0,06 + 0,02 = 0,08 mol

Dung dịch A chứa : Mg2+( 0,19 mol) ; K+ (0,08 mol); NH4+ ( 0,02 mol ) và SO42- ( 0,24 mol )

=> m = 31,08 gam

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Mg trong V ml dung dịch HNO3 2,5 M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X ( không chứa muối amoni) và 0,084 mol hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với oxi là 31:24. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thì lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị hình vẽ dưới đây:

 

Giá trị của m và V lần lượt là

  • A 6,36 và 378,2.
  • B 7,8 và 950.                    
  • C 8,85 và 250.
  • D  7,5 và 387,2.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Bảo toàn nguyên tố

Bảo toàn electron

Lời giải chi tiết:

Theo quy tắc đường chéo tính được N2 :0,014 mol và N2O : 0,07 mol

Đặt nAl = x mol nMg= y mol

Dd X có dư HNO3 nên Al và Mg phản ứng hết

Al → Al+3 + 3e                      Mg → Mg+2 + 2e

2N+5 + 10e → N2                    2N+5 + 8e → 2N+1

Bảo toàn e thì 3x + 2y = 0,014.10 +0,07.8=0,7

Cho NaOH vào NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O → HNO3 dư :0,1 mol

   Tại thể tích NaOH là 0,4125 lít thì kết tủa qua vị trí cực đại → Al(OH)3 bị hòa tan một phần

          2OH- + Mg2+ → Mg(OH)2

          3OH- + Al3+ → Al(OH)3

          Al(OH)3 + OH- → AlO2- +H2O

Kết tủa có Mg(OH)2 : y mol, Al(OH)3 : x-z mol( giả sử z mol Al(OH)3 bị hòa tan)

Ta có

17,45=58y+78(x-z)=m↓

2y + 3x + z  =(0,4125-0,05).2=nNaOH      

→  x=  0,1 mol ; y=0,2 mol; z=0,025 mol

→ m= 27x + 24y=7,5

Bảo toàn N trong phản ứng X + HNO3 có

nHNO3 = 3x + 2y + 2nN2 + 2nN2O + nHNO3 dư = 0,968 → V=0,3872

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Cho 21,6 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2 (tỉ khối của Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là

  • A 240.            
  • B 288.             
  • C 292.                            
  • D 285.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Bảo toàn khối lượng

Bảo toàn nguyên tố

Bảo toàn điện tích

Tính khối lượng muối theo khối lượng ion tạo nên muối

Lời giải chi tiết:

Theo quy tắc đường chéo tính được Y có 0,15 mol N2O và 0,1 mol H2

nMg=0,9 mol

Vì phản ứng tạo cả H2 nên NO3 hết trong dung dịch thu được X

Ta có Mg → Mg+2 +2e

           2N+5 + 8e → 2N+1

           2H+1 +2 e→H2

Ta có 2nMg > 8nN2O + 2nH2 → phản ứng tạo thêm NH4+

         N+5 + 8e → N-3

Bảo toàn e ta có nNH4 = (0,9.2 – 0,15.8-0,1.2) : 8 = 0,05 mol

Bảo toàn N ta có

nNaNO3 = 2nN2O + nNH4 = 2.0,15+0,05=0.35 mol

Đặt số mol của NaHSO4 ban đầu là x mol

Dd sau phản ứng có Mg2+ : 0,9 mol, Na+ : (x+0,35)mol ; NH4+ : 0,05 mol và SO42- : x mol

Bảo toàn điện tích ta có 0,9.2 + x +0,35 + 0,05 = 2x → x=2,2 mol

Khối lượng muối trong dd X là

mmuối = mMg + mNa + mNH4+mSO4 = 292,35 g

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho a gam hỗn hợp X tan hết vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,32M và NaNO3 0,8M, thu được dung dịch Z chứa b gam các chất tan đều là muối trung hòa và 1,792 lít khí NO ( ở đktc). Dung dịch Z phản ứng với dung dịch KOH dư thấy có 68,32 gam KOH phản ứng hết. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 183a =  50b. Gía trị của b gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A 120,00.       
  • B 118,00.  
  • C 115,00.      
  • D 117,00.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Bảo toàn nguyên tố, bảo toàn điện tích

Lời giải chi tiết:

Đặt x làm thể tích dung dịch Y và y là số mol NH4+

Quy đổi hỗn hợp thành kim loại ( chiếm 80%) và oxi ( chiếm 20%)

Trong X: mKL = 0,8a ; mO = 0,2 a

=> nH+ = 4nNO +10nNH4+

=> 4 . 0,08 +10y + 2 . (0,2a :16) = 2 . 1,32x (1)

Bảo toàn N: nNO3−  trong Z = 0,8x − 0,08 − y

=> mmuối= 0,8a + 18y + 23x + 62 . (0,8x − 0,08 - y) + 96 . 1,32x =3,66a(2)

→ -2,86a - 44y + 199,32 x = 4,96

Khi KOH phản ứng với X thì sản phẩm chứa:

1,22 mol K+; 0,8x  mol Na+ ; 1,32x mol SO42-, (0,8x − 0,08 − y) mol NO3-

Bảo toàn điện tích:  nK++ nNa+ =2nSO4 2- +nNO3−

=>1,22 + 0,8x =1,32x . 2 + 0,8x − 0,08 − y(3)

Từ đó tính được a =32,78 → b=120

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 16 :

Để hòa tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800ml dung dịch HNO3 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm N2, N2O, NO, NO2 (trong đó số mol của N2O và NO2 bằng nhau) có tỉ khối đối với H2 là 14,5. Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là

  • A 62,55                                      
  • B 90,58                               
  • C 37,45                          
  • D 9,42

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

nH2O = nNO2 => ghép khí: N2O + NO2 = N2O3 = 3NO => quy A về N2 và NO.

Đặt nN2 = x mol; nNO = y mol ⇒ x + y = 0,1 mol và mhh khí = 28x + 30y = 0,1 × 14,5 × 2

=> giải ra: x = y = 0,05 mol. Hai kim loại Mg, Zn → chú ý có muối amoni!

Ta có: nHNO3 = 10nNH4+ + 12nN2 + 4nNO => nNH4+ = 0,04 mol.

Gọi số mol Mg là a và Zn là b => 24a + 65b = 19,225;

Lại theo bảo toàn electron: 2a + 2b = 0,04 . 8 + 0,05 . 10 + 0,05 . 3

=> giải ra: a = 0,3 mol; b = 0,185 mol => %mMg = [(0,3 . 24 ): 19,225] . 100% = 37,45%

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 17 :

Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl (dư) và KNO3 thu được dung dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m là:

  • A 34,68.  
  • B 19,87.        
  • C 24,03.      
  • D 36,48.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Phương pháp:

Bảo toàn electron

Hướng dẫn giải:

nMg = 7,2: 24 = 0,3 (mol); nY = 2,688: 22,4 = 0,12 (mol)

Gọi nN2 = x (mol); nH2 =  y (mol)

Ta có: 

\(\left\{ {\matrix{{{\rm{x}}{\rm{ + y = 0,12}}} \cr {{\rm{28x + 2y = 0,76}}} \cr} } \right.{\rm{ = > }}\,\,\,\,\left\{{\matrix{{{\rm{x }}\,\,{\rm{ = 0,02 (mol)}}} \cr {{\rm{y = 0,1 (mol)}}} \cr} } \right.\)

Ta thấy ne( khí nhận) = 0,02. 10 + 0,1.2 = 0,4 < ne (nhường của Mg) = 0,3. 2= 0,6

=> Tạo muối NH4+

nNH4+ = ( 0,3.2 – 0,02.10 – 0,1.2)/8 = 0,025 (mol)

m muối = mMgCl2 + m NH4Cl + m­KCl

= 0,3. 95 + 0,025. 53,5 + ( 0,02.2+ 0,025). 74,5 = 34,68(g)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 18 :

Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300 ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch Y và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp N2O và NO có tỉ khối so với hiđro là 16,75. Trung hòa Y cần dùng 40 ml NaOH 1M thu được dung dịch Z, cô cạn Z thu được m gam muối khan. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn và khi cô cạn muối không bị nhiệt phân. Giá trị m là

  • A 42,26       
  • B 19,76    
  • C 28,46    
  • D 72,45

Đáp án: A

Phương pháp giải:

1. Bảo toàn e

2. Bảo toàn điện tích

Lời giải chi tiết:

+ Y chứa HNO3 dư nên Y không chứa Fe2+

\(\left\{ \begin{gathered} {n_{NO}} + {n_{{N_2}O}} = 0,04 \hfill \\ 30{n_{NO}} + 44{n_{{N_2}O}} = 0,04.16,75.2 = 1,34 \hfill \\ \end{gathered} \right. \to \left\{ \begin{gathered} {n_{NO}} = 0,03 \hfill \\ {n_{{N_2}O}} = 0,01 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

+ Sơ đồ phản ứng:

 

\(\begin{gathered} X\left\{ \begin{gathered} Mg \hfill \\ F{e_3}{O_4} \hfill \\ \end{gathered} \right\}\xrightarrow{{ + HNO3:0,6\,mol}}\left| \begin{gathered} \to \left\{ \begin{gathered} NO \hfill \\ {N_2}O \hfill \\ \end{gathered} \right\} \hfill \\ \to Y\left\{ \begin{gathered} M{g^{2 + }},F{e^{3 + }} \hfill \\ N{H_4}^ + ,N{O_3}^ - \hfill \\ {H^ + } \hfill \\ \end{gathered} \right\}\xrightarrow{{ + NaOH(trung\,hoa)}}Z\left\{ \begin{gathered} M{g^{2 + }},F{e^{3 + }} \hfill \\ N{H_4}^ + ,N{O_3}^ - \hfill \\ N{a^ + } \hfill \\ \end{gathered} \right\} \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ \hfill \\ \end{gathered} \)

\(\left\{ \begin{gathered} {n_{Mg}} = x \hfill \\ {n_{F{e_3}{O_4}}} = y \hfill \\ \end{gathered} \right. \to \left\{ \begin{gathered} {n_{M{g^{2 + }}}} = x \hfill \\ {n_{F{e^{3 + }}}} = 3y \hfill \\ \end{gathered} \right.;\left\{ \begin{gathered} {n_{N{H_4}^ + }} = z \hfill \\ BTN:{n_{N{O_3}^ - (Z)}} = 0,55 - z \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

\(\begin{gathered} \left\{ \begin{gathered} {m_X} = 24x + 232y = 9,6 \hfill \\ BT\,e:2x + y = 0,03.3 + 0,01.8 + 8z \hfill \\ BTDT\,{\text{dd}}\,Z:2x + 9y + z + 0,04 = 0,55 - z \hfill \\ \end{gathered} \right. \to \left\{ \begin{gathered} x = 0,11 \hfill \\ y = 0,03 \hfill \\ z = 0,01 \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ \to {m_{muoi\,trong\,Z}} = {m_{F{e^{3 + }}}} + {m_{M{g^{2 + }}}} + {m_{N{H_4}^ + }} + {m_{N{a^ + }}} + {m_{N{O_3}^ - }} = 42,26(g) \hfill \\ \end{gathered} \)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 19 :

Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại M (biết M chỉ có một hóa trị duy nhất) vào dung dịch axit HNO3 dư, thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau.

- Phần 1: cho tác dụng với NaOH dư được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi thu được 4,0 gam oxit kim loại.

- Phần 2: cô cạn ở điều kiện thích hợp thu được 25,6 gam một muối X duy nhất. Muối X có công thức phân tử là

  • A Mg(NO3)2.nH2O.
  • B Mg(NO3)2.2H2O.  
  • C Cu(NO3)2. 
  • D Mg(NO3)2.6H2O.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Phương pháp : Bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyên tố

Lời giải chi tiết:

 

Lời giải :

Gọi hóa trị của kim loại là n (1 ; 2 ; 3), Khối lượng mol là a (g)

Gọi số mol muối mỗi phần là x. Ta có số mol kim loại ban đầu là 2x

Có : 2ax = 4,8 nên ax = 2,4 (1)

Nếu muối tạo thành chỉ là M(NO3)n thì ta có : (a + 62n)x = 25,6 (2)

Từ (1) và (2) => x = (25,6 – 2,4)/(62n) = 0,187/n

Mặt khác , số mol oxit thu được là x/2

=> (2a + 16n).x/2 = 4 (3)

Từ (1) và (3) => x = (4 – 2,4)/(16n) = 0,1/n.

2 giá trị x không bằng nhau. Vì vậy muối phải là muối ngậm nước.

Đặt công thức muối là M(NO3)n.mH2O

Khối lượng muối mỗi phần là (a + 62n + 18m)x = 25,6 (4)

Kết hợp (1), (3), (4) ta có hệ  sau :

ax = 2,4

(2a + 16n).x/2 = 4

(a + 62n + 18m)x = 25,6

=> nx = 0,2 ; mx = 0,6

=> a/n = 12. Thay n = 1, 2, 3 ta được a = 24g => Mg

Thay n = 2 => x = 0,1 ; do đó m = 6

Vậy M là Mg và muối là Mg(NO3)2.6H2O

Đáp án D

 

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 20 :

Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít(đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là:

  • A 29,16 gam.
  • B 21,6 gam.
  • C 18,9 gam.
  • D 17,28 gam.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Tìm số mol từng khí N2; N2O dựa vào quy tắc đường chéo

Giả sử trong dung dịch thu được chứa muối NH4NO3

Đặt mol Al = a (mol) ; nNH4NO3 = b (mol)

Ta có hệ phương trình sau:

\(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}BT:e \to 3{n_{Al}} = 10{n_{{N_2}}} + 8{n_{{N_2}O}} + 8{n_{N{H_4}N{O_3}}}\\\frac{{{m_{Al}}}}{{{m_{Al(NO3)3}} + {m_{N{H_4}N{O_3}}}}} = \frac{m}{{8m}} = \frac{1}{8}\end{array} \right.\\ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}3a - 8b = 2,16\\3a - 80b = 0\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = ?\\b = ?\end{array} \right.\end{array}\)

=> m = mAl = 27a = ? (g)

Lời giải chi tiết:

nhh X = 5,376 :22,4 = 0,24 (mol)

MX = 18.2 = 36 (g/mol)

\( \Rightarrow \frac{{{n_{{N_2}}}}}{{{n_{{N_2}O}}}} = \frac{8}{8} = \frac{1}{1} = \frac{{0,12}}{{0,12}}\)

Gọi nAl = a (mol)

Giả sử trong dd có chứa muối NH4NO3: b (mol)

\(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}BT:e \to 3{n_{Al}} = 10{n_{{N_2}}} + 8{n_{{N_2}O}} + 8{n_{N{H_4}N{O_3}}}\\\frac{{{m_{Al}}}}{{{m_{Al(NO3)3}} + {m_{N{H_4}N{O_3}}}}} = \frac{m}{{8m}} = \frac{1}{8}\end{array} \right.\\ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}3a = 10.0,12 + 8.0,12 + 8b\\\frac{{27a}}{{213a + 80b}} = \frac{1}{8}\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}3a - 8b = 2,16\\3a - 80b = 0\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 0,8\\b = 0,03\end{array} \right.\end{array}\)

nAl = 0,8 (mol) => mAl = 0,8.27 = 21,6 (g)

Vậy giá trị của m = 21,6 gam

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

20 bài tập vận dụng cao về axit nitric - muối nitrat có lời giải (phần 2)

20 bài tập vận dụng cao về axit nitric - muối nitrat hay nhất có đáp án và lời giải chi tiết (phần 2)

Xem chi tiết 20 bài tập vận dụng cao về axit nitric - muối nitrat có lời giải (phần 3)

20 bài tập vận dụng cao về axit nitric - muối nitrat hay nhất có đáp án và lời giải chi tiết (phần 3)

Xem chi tiết 30 bài tập vận dụng về kim loại tác dụng với axit nitric có lời giải (phần 1)

30 bài tập vận dụng về kim loại tác dụng với axit nitric hay nhất có đáp án và lời giải chi tiết (phần 1)

Xem chi tiết 30 bài tập vận dụng về muối nitrat có lời giải (phần 2)

30 bài tập vận dụng về axit nitric - muối nitrat hay nhất có đáp án và lời giải chi tiết (phần 2)

Xem chi tiết 40 câu hỏi lý thuyết về axit nitric - muối nitrat có lời giải (phần 1)

40 câu hỏi lý thuyết về axit nitric - muối nitrat hay nhất có đáp án và lời giải chi tiết (phần 1)

Xem chi tiết 40 câu hỏi lý thuyết về axit nitric và muối nitrat có lời giải (phần 2)

40 câu hỏi lý thuyết về axit nitric và muối nitrat hay nhất có đáp án và lời giải chi tiết (phần 2)

Xem chi tiết

>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Các bài khác cùng chuyên mục

  • 30 bài tập vận dụng về cracking ankan có lời giải
  • 30 câu hỏi lý thuyết về mở đầu hợp chất hữu cơ có lời giải
  • 20 câu hỏi lý thuyết về mở đầu hợp chất hữu cơ có lời giải (phần 2)
  • 15 câu hỏi lý thuyết về phản ứng hữu cơ có lời giải
  • 30 câu hỏi ôn tập về công thức phân tử hợp chất hữu cơ có lời giải (phần 2)
Bài giải mới nhất
  • 30 bài tập vận dụng về cracking ankan có lời giải
  • 15 câu hỏi lý thuyết về phản ứng hữu cơ có lời giải
  • 30 câu hỏi ôn tập về công thức phân tử hợp chất hữu cơ có lời giải (phần 2)
  • 30 câu hỏi ôn tập về công thức phân tử hợp chất hữu cơ có lời giải (phần 1)
  • 10 bài tập vận dụng cao về công thức phân tử hợp chất hữu cơ có lời giải

Báo lỗi góp ý

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả

Giải khó hiểu

Giải sai

Lỗi khác

Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com

Gửi góp ý Hủy bỏ Liên hệ Chính sách

Copyright © 2021 loigiaihay.com

DMCA.com Protection Status App Loigiaihay trên apple store App Loigiaihay trên google play store

Từ khóa » Bài Tập Hno3 Nâng Cao