20 Bài Tập Vận Dụng Cao Về Kim Loại Kiềm Thổ Và Hợp Chất Có Lời Giải

  • Lớp 12
    • Toán học 12
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Ngữ văn 12
      • Soạn văn - Kết nối tri thức
      • Soạn văn - Cánh diều
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo
      • SBT Văn 12 - Kết nối tri thức
      • SBT Văn 12 - Cánh diều
      • SBT Văn 12 - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Văn 12 - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Văn 12 - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 12
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 12
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 12
      • SGK Hóa - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa - Cánh diều
      • SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Cánh diều
      • SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 12
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Sinh - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Sinh - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 12
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh diều
    • Địa lí 12
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Địa lí - Cánh diều
      • SBT Địa lí - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 12
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • Công nghệ 12
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 12
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 12
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • GD Quốc phòng và An ninh 12
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
    • Giáo dục thể chất 12
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
  • Lớp 11
    • Ngữ văn 11
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
      • Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
      • Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
      • Chuyên đề học tập Văn - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Văn - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Toán học 11
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Toán - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 11
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Wolrd
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 11
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 11
      • SGK Hóa học - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa học - Cánh diều
      • SGK Hóa học - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 11
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SBT Sinh - Kết nối tri thức
      • SBT Sinh - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 11
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử
      • Đề thi, kiểm tra Lịch Sử
    • Địa lí 11
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí
      • Đề thi, kiểm tra Địa lí
      • SGK Địa lí - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 11
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 11
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Công nghệ 11
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 11
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • Giáo dục thể chất 11
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
    • GD Quốc phòng và An ninh 11
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
  • Lớp 10
    • Ngữ văn 10
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
      • Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
      • Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
      • Tác giả tác phẩm
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 10
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 10
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - Explore New Worlds
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 10
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
      • Bài tập trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 10
      • SGK Hóa - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SGK Hóa - Cánh diều
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa 10 - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 10
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SBT Sinh - Kết nối tri thức
      • SBT Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SBT Sinh - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 10
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Cánh Diều
      • Chuyên đề học tập Lịch sử - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Sử - kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Địa lí 10
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Cánh Diều
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí - Cánh Diều
      • >> Xem thêm
    • Tin học 10
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh Diều
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 10
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 10
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - KNTT
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - CTST
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 10
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
    • Giáo dục thể chất 10
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
    • GD Quốc phòng và An ninh 10
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
  • Lớp 9
    • Toán học 9
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Vở thực hành Toán
      • >> Xem thêm
    • Ngữ văn 9
      • Soạn văn - Kết nối tri thức
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo
      • Soạn văn - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • Vở thực hành văn
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • SBT Văn - Chân trời sáng tạo
      • SBT Văn - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 9
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on!
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 9
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SGK Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm KHTN - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 9
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
    • GDCD 9
      • Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
      • Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
      • Giáo dục công dân - Cánh diều
    • Tin học 9
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
    • Công nghệ 9
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 9
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
  • Lớp 8
    • Ngữ văn 8
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • SBT Văn - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Toán học 8
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Vở thực hành Toán
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 8
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on!
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 8
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • Vở thực hành Khoa học tự nhiên
      • Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 8
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, kiểm tra Lịch Sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, kiểm tra Lịch Sử và Địa lí - Cánh diều
    • GDCD 8
      • Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
      • Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
      • Giáo dục công dân - Cánh diều
    • Công nghệ 8
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 8
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 8
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Âm nhạc 8
      • SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • SGK Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 8
      • SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
      • SGK Mĩ thuật - Cánh diều
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
    • Giáo dục thể chất 8
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
      • SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
  • Lớp 7
    • Ngữ văn 7
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 7
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán- Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 7
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Right on!
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 7
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 7
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tin học 7
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh Diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 7
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • GDCD 7
      • SGK GDCD - KNTT
      • SGK GDCD - CTST
      • SGK GDCD - Cánh diều
      • Bài tập tình huống GDCD
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 7
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
    • Âm nhạc 7
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc - Cánh diều
  • Lớp 6
    • Ngữ văn 6
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 6
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 6
      • Global Success (Pearson)
      • Tiếng Anh - Friends plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Explore English
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 6
      • SGK KHTN - Kết nối tri thức
      • SGK KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SGK KHTN - Cánh Diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Cánh Diều
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm KHTN - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 6
      • SGK Lịch sử và Địa lí - KNTT
      • SGK Lịch sử và Địa lí - CTST
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử và Địa lí - KNTT
      • SBT Lịch sử và Địa lí - CTST
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa Lí - KNTT
      • Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí - CTST
      • >> Xem thêm
    • GDCD 6
      • SGK GDCD - KNTT
      • SGK GDCD - CTST
      • SGK GDCD - Cánh Diều
      • SBT GDCD - Kết nối tri thức
      • SBT GDCD - Chân trời sáng tạo
      • SBT GDCD - Cánh diều
    • Công nghệ 6
      • Công nghệ - Kết nối tri thức
      • Công nghệ - Cánh Diều
      • Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SBT Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SBT Công nghệ - Cánh diều
      • SBT Công nghệ - Chân trời sáng tạo
    • Tin học 6
      • Tin học - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
      • Tin học - Cánh Diều
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
      • SBT Tin học - Cánh Diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 6
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
    • Âm nhạc 6
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Cánh Diều
      • Âm nhạc: Chân trời sáng tạo
    • Mỹ thuật 6
      • Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo
      • Mĩ thuật - Cánh diều
  • Lớp 5
    • Toán học 5
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Bình Minh
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • VBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 5
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • VBT Tiếng Việt - Cánh diều
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 5
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 5
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
    • Khoa học 5
      • SGK Khoa học - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học - Cánh diều
      • VBT Khoa học - Kết nối tri thức
    • Đạo đức 5
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
    • Tin học 5
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
    • Công nghệ 5
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 5
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
  • Lớp 4
    • Toán học 4
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Bình Minh
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • Vở thực hành Toán
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 4
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
      • Ôn tập hè Tiếng Việt
    • Tiếng Anh 4
      • Tiếng Anh - Global Sucess
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 4
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
    • Khoa học 4
      • SGK Khoa học - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học - Cánh diều
    • Đạo đức 4
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
    • Tin học 4
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • Công nghệ 4
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 4
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Âm nhạc 4
      • SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • SGK Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 4
      • SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • SGK Mĩ thuật - Cánh diều
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
    • Giáo dục thể chất 4
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
      • SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
  • Lớp 3
    • Toán học 3
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 3
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • VBT Tiếng Việt - Cánh diều
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 3
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Tin học 3
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 3
      • SGK Hoạt động trải nghiệm- Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm- Chân trời sáng tạo
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
    • Tự nhiên và xã hội 3
      • Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
    • Âm nhạc 3
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc - Cánh diều
    • Đạo đức 3
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
  • Lớp 2
    • Toán học 2
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh Diều
      • VBT Toán - KNTT
      • VBT Toán - CTST
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh Diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 2
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh Diều
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • Văn mẫu - Chân trời sáng tạo
      • Văn mẫu - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 2
      • Tiếng Anh - Kết nối tri thức
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Family & Friends Special
      • SBT Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tự nhiên và xã hội 2
      • Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
    • Đạo đức 2
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh Diều
      • VBT Đạo đức - Kết nối tri thức
      • VBT Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • VBT Đạo đức - Cánh Diều
    • Âm nhạc 2
      • Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc 2 - Cánh diều
      • VBT Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • VBT Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • VBT Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 2
      • Mĩ thuật- Kết nối tri thức
      • Mĩ thuật- Chân trời sáng tạo
      • Mĩ thuật - Cánh Diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 2
      • VBT Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo
      • VTH Hoạt động trải nghiệm - Cánh Diều
      • VBT Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
  • Lớp 1
    • Tiếng việt 1
      • Đề thi, kiểm tra Tiếng Việt
      • SGK Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • SGK Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tiếng Việt - Cánh diều
    • Toán học 1
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Toán
    • Tiếng Anh 1
      • Chứng chỉ Cambridge Pre A1 Starters
    • Truyện cổ tích 1
      • Truyện cổ tích
    • Tự nhiên và xã hội 1
      • Tự nhiên & xã hội
      • VBT Tự nhiên & xã hội
    • Đạo đức 1
      • VBT Đạo Đức
  • Công cụ
    • Ngữ văn
      • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
      • Thành ngữ Việt Nam
      • Ca dao, tục ngữ
      • Chính tả tiếng Việt
      • Từ láy
    • Tiếng Anh
      • Động từ bất quy tắc
      • Cụm động từ (Phrasal verbs)
  • Chương 1: Este
    • 300 bài tập về este có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về lipit có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 2: Cacbohidrat
    • 200 bài tập về glucozo có đáp án và lời giải chi tiết
    • 250 bài tập về saccarozo, tinh bột và xenlulozo có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 3: Amin, Amino axit, protein
    • 300 bài tập về amin có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về amino axit có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về peptit, protein có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 4: Polime và vật liệu polime
    • 100 bài tập về đại cương polime có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 5: Đại cương về kim loại
    • 400 bài tập về tính chất - dãy điện hóa của kim loại có đáp án và lời giải chi tiết
    • 250 bài tập về sự ăn mòn kim loại có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về điều chế kim loại có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 6: Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm
    • 200 bài tập về kim loại kiềm có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về kim loại kiềm thổ có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về kim loại nhôm có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 7: Sắt và một số kim loại quan trọng
    • 200 bài tập về sắt và hợp chất có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về sắt và hợp chất có đáp án và lời giải chi tiết
Trắc nghiệm hóa 12 có đáp án và lời giải chi tiết 200 bài tập về kim loại kiềm thổ

20 bài tập vận dụng cao về kim loại kiềm thổ và hợp chất có lời giải

Làm đề thi

Câu hỏi 1 :

Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 a M thì thu được m1 gam kết tủa. Nếu hấp thụ (V + 3,36) lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 trên thì thu được m2 gam kết tủa. Nếu thêm (V+V1) lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 đã cho thì thu được lượng kết tủa cực đại. Biết m1 : m2 = 3 : 2  ; m1 bằng 3/7 khối lượng kết tủa cực đại ;  các khí đều ở đktc). Giá trị của V1 là

  • A 1.008.   
  • B 0.672.        
  • C 1.493.            
  • D 2.016.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỷ khối so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A 154,0.                                     
  • B  150,0.  
  • C  135,0.                         
  • D 143,0.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

- Áp dụng qui tắc đường chéo tìm số mol NO và CO2

- Bảo toàn e 

Lời giải chi tiết:

Áp dụng qui tắc đường chéo => nNO = nCO2 = 0,1mol

Hỗn hợp ban đầu gồm: Mg (a mol), MgO (b mol), MgCO3 (0,1 mol)

=> 24a + 40b + 84 . 0,1 = 30 => 24a + 40b = 21,6 (1)

X chứa: Mg(NO3)2 ( a + b + 0,1 mol), NH4NO3 (c mol)

Bảo toàn N: 2 (a + b + 0,1) + 2c + 0,1 = 2,15 => 2a + 2b + 2c = 1,85 (2)

Bảo toàn e: 2a = 0,1 . 3 + c . 8 => 2a – 8c = 0,3 (3)

Giải hệ (1) (2) (3) ta có a = 0,65, b = 0,15, c = 0,125

=> m= mMg(NO3)2 + mNH4NO3 = 148 . 0,9 + 80 . 0,125=143,2 g

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là

  • A 20
  • B 10
  • C 15
  • D 25

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Định luật bảo toàn khối lượng

Định luật bảo toàn nguyên tố

Lời giải chi tiết:

X + dd H2SO4 →dd  Z : MgSO4 +↑ Y (CO2 + SO2+ H2)

Dd Z có C% =36% và có chứa 72 g muối nên mddZ = 72:36.100=200 g

nMgSO4= 0,6 mol → nSO4= 0,6 mol → nH2SO4 = 0,6 mol

→ mdd H2SO4 = 0,6.98 : 30.100= 196g

mY = nY. MY = 0,5.32=16(g)

Bảo toàn khối lượng   

\begin{array}{l} {m_X} + {m_{{\rm{dd}}{H_2}S{O_4}}} = {m_Y} + {m_{{\rm{dd}}Z}}\\ \Rightarrow m = 16 + 200 - 196 = 20g \end{array}   

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

Sục khí 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: 

  • A 66,98
  • B 39,4
  • C 47,28
  • D 59,1

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Bảo toàn nguyên tố

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH)2; 0,255 mol KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2. Giá trị của V là

  • A 9,520. 
  • B 12,432. 
  • C 7,280. 
  • D 5,600.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Tính nOH-

Do nH+>nCO2 nên X có cả CO32- => X không có Ba2+ => nBaCO3 = nB2(OH)2

Đặt x, y là số mol CO32- và số mol HCO3- phản ứng với H+

x+y = nCO2 = 0,25

2x+y = nH+ = 0,35

=> x = 0,1; y = 0,15

Dung dịch X chứa: K+ (0,225 mol), Na+ (0,2 mol), CO32- (0,1k mol), HCO3- (0,15k mol)

BTĐT: 0,225 + 0,2 = 2.0,1k + 0,15k => k

BTNT C: nCO2 ban đầu = nBaCO3 + nCO32- + nHCO3-

=> V

Lời giải chi tiết:

nOH- = 0,1.2 + 0,225 + 0,2 = 0,625 mol

Do nH+>nCO2 nên X có cả CO32- => X không có Ba2+ => nBaCO3 = 0,1 mol

Đặt x, y là số mol CO32- và số mol HCO3- phản ứng với H+

x+y = nCO2 = 0,25

2x+y = nH+ = 0,35

=> x = 0,1; y = 0,15

Dung dịch X chứa: K+ (0,225 mol), Na+ (0,2 mol), CO32- (0,1k mol), HCO3- (0,15k mol)

BTĐT: 0,225 + 0,2 = 2.0,1k + 0,15k => k = 1,3

BTNT C: nCO2 ban đầu = nBaCO3 + nCO32- + nHCO3- = 0,1 + 0,13 + 0,195 = 0,425 mol

=> V = 9,52 lít

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Hoà tan hết 37,86 gam hỗn hợp gồm: Ba, BaO, Al và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và 0,12 mol khí H2. Cho dung dịch HCl dư vào X, số mol kết tủa phụ thuộc và số mol HCl được biểu diễn trong đồ thị sau:

Giá trị của a là:

  • A 0,15.
  • B 0,18.
  • C 0,12.
  • D 0,16.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Trên hai đĩa cân A, B đặt hai cốc thuỷ tinh: Cốc ở đĩa cân A chứa dung dịch H2SO4 và cốc ở đĩa cân B chứa dung dịch HCl, cân ở vị trí cân bằng. Cho 6,48 gam kim loại Mg vào cốc A và 6,16 gam kim loại hoá trị II vào cốc B. sau khi các phản ứng xảy ra, cân vẫn ở vị trí thăng  bằng. Biết răng ở cả 2 cốc, kim loại đều tan hết. Kim loại B là:

  • A Fe
  • B Cr
  • C Zn
  • D Ba

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Hòa tan hoàn toàn 3,60 gam Mg trong 500 ml dung dịch HNO3 0,80M, phản ứng kết thúc thu được 448 ml một khí X (ở đktc) và dung dịch Y có khối lượng lớn hơn khối lượng dung dịch HNO3 ban đầu là 3,04 gam. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2,00M. Giá trị của V là:

  • A 167,50.
  • B 230,00.
  • C 156,25.
  • D 173,75.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

m dd tăng = mMg – m khí => m khí

=> M khí = m khí : n khí

=> Khí là N2

Nhận thấy: 2nMg > 10nN2 => có tạo muối NH4NO3

BT electron: 2nMg = 10nN2 + 8nNH4NO3 => nNH4NO3

BTNT “N”: nHNO3 ban đầu = 2nMg(NO3)2 + 2nNH4NO3 + 2nN2 + nHNO3 dư

=> nHNO3 dư

Thành phần dung dịch Y là: Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư

Khi cho NaOH vào dd Y: nNaOH = nHNO3 dư + 2nMg(NO3)2 + nNH4NO3

=> V dd NaOH = n : CM

Lời giải chi tiết:

nMg = 3,6 : 24 = 0,15 mol; n khí = 0,448 : 22,4 = 0,02 mol

m dd tăng = mMg – m khí => m khí = mMg – m dd tăng = 3,6 – 3,04 = 0,56 gam

=> M khí = m khí : n khí = 0,56 : 0,02 = 28

=> Khí là N2

Nhận thấy: 2nMg (= 0,3 mol) > 10nN2 (= 0,2 mol) => có tạo muối NH4NO3

BT electron: 2nMg = 10nN2 + 8nNH4NO3 => 2.0,15 = 10.0,02 + 8nNH4NO3

=> nNH4NO3 = 0,0125 mol

BTNT “N”: nHNO3 ban đầu = 2nMg(NO3)2 + 2nNH4NO3 + 2nN2 + nHNO3 dư

=> 0,5.0,8 = 2.0,15 + 2.0,0125 + 2.0,02+ nHNO3 dư

=> nHNO3 dư = 0,035 mol

Thành phần dung dịch Y là: Mg(NO3)2 (0,15 mol), NH4NO3 (0,0125 mol) và HNO3 dư (0,035 mol)

Khi cho NaOH vào dd Y: nNaOH = nHNO3 dư + 2nMg(NO3)2 + nNH4NO3 = 0,035 + 2.0,15 + 0,0125 = 0,3475 mol

=> V dd NaOH = n : CM = 0,3475 : 2 = 0,17375 lít = 173,75 ml

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

Cho hỗn hợp X gồm 6,12 gam kim loại M và 3,6 gam oxit của nó (M có hóa trị không đổi) tác dụng với 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 1M và KNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 1,47 gam hỗn hợp khí T gồm N2, N2O, H2. Cho dung dịch NaOH 1M dư vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì có 705 ml dung dịch NaOH phản ứng, lượng kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 13,8 gam chất rắn khan. Xác định % theo số mol từng khí trong T?

  • A 20,4%; 20,4% và 59,2%          
  • B 36,36%; 36,36% ; 27,28%
  • C 38,38%; 38,38%; 23,24%       
  • D 25%; 25%; 50%

Đáp án: B

Phương pháp giải:

- Bảo toàn điện tích

- Bảo toàn khối lượng

- Bảo toàn nguyên tố

Lời giải chi tiết:

Gọi n là hóa trị của kim loại M → Oxit của M là M2On

- Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y thu được kết tủa vầ khối lượng chất rắn khan lớn hơn khối lượng của X → Chất rắn khan là oxit (M2On)

- Dung dịch Y sau phản ứng chứa các ion Mn+, K+, SO42- có thể có NH4+

- Khối lượng oxi trong oxit do M tạo ra là: (13,8- 6,12- 3,6): 16 = 0,255 mol

\( \to {n_M} = \frac{2}{n}{n_O} = \frac{{2.0,255}}{n} = \frac{{0,51}}{n}mol \to M = \frac{{6,12}}{{0,51}}n = 12n\) 

Xét n = 2 thì M = 24 (Mg)

Ta có: nMg2+ = nMg+ nMgO = 0,345 mol

*Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH

OH- + NH4+→ NH3 + H2O

2OH- + Mg2+ → Mg(OH)2

→ nOH- = nNH4+ + 2.nMg2+ = 0,705 mol → nNH4+ = 0,705- 2.0,345 = 0,015 mol

Áp dụng định luật bảo toàn điện tích cho dung dịch Y ta có nK+ = nKNO3 = 0,095 mol

*Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mX + mH2SO4 + mKNO3 = mmuối trong Y + mT + mH2O

→ mH2O = 6,39 gam → nH2O = 0,355 mol

*Áp dụng bảo toàn nguyên tố H: 2.nH2SO4 = 2.nH2+ 4.nNH4++ 2.nH2O → nH2 = 0,4- 2.0,105- 0,355 = 0,015 mol

*Gọi số mol khí N2 và N2O lần lượt là x, y (x, y>0)

Ta có: mN2+ mN2O+ mH2 = 1,47 gam → 28x + 44y = 1,44 (1)

Mặt khác: nKNO3 = 2.nN2+ 2.nN2O+ nNH4+ → 2x + 2y = 0,08 (2)

Từ (1 và (2) ta có x = 0,02 và y = 0,02

Vậy các khí trong T có số mol là 0,02 mol N2; 0,02 mol N2O và 0,015 mol H2

Từ đó ta tính được % số mol N2 là 36,36%; %số mol N2O là 36,36% và %H2 là 27,28%

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Cho 3,64 gam hỗn hợp R gồm một oxit, một hiđroxit và một muối cacbonat trung hòa của một kim loại M có hóa trị II tác dụng vừa đủ với 117,6 gam dung dịch H2SO4 10%. Sau phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và dung dịch muối duy nhất có nồng độ 10,867% (khối lượng riêng là 1,093 gam/ml); nồng độ mol là 0,545M. Xác định kim loại M và tính % khối lượng hiđroxit  của kim loại M có trong hỗn hợp R.

  • A Mg; 31,87%     
  • B Ca; 46,15%     
  • C Mg; 21,98%
  • D Ca; 24,55%

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Đặt  số mol của MO, M(OH)2, MCO3 tương ứng là x, y, z.

Nếu tạo muối trung hòa ta có các phản ứng

(1) MO  +  H2SO4 -> MSO4    +   H2O                     

(2) M(OH)2  +  H2SO4  ->  MSO4    +  2H2O

(3) MCO3   +  H2SO4  ->  MSO4    +   H2O + CO2    

Nếu tạo muối axít ta có các phản ứng

(4) MO  +  2H2SO4  ->  M(HSO4)2   +   H2O           

(5) M(OH)2  +  2H2SO4  ->  M(HSO4)2      +  2H2O 

(6) MCO3   +  2H2SO4  -> M(HSO4)2  +   H2O + CO2             

Ta có : 

m dd muối = D.V.1000 => m muối = D.V.C%.1000 (V đơn vị là lít)n muối = CM.V (V đơn vị lít)M = m muối : n muối = D.C%.1000/CM = 1,093.10,867%.1000/0,545 = 218 gam/mol

Xét 2 trường hợp :

- TH1: Nếu muối là MSO4

- TH2: Nếu là muối M(HSO4)2

Lời giải chi tiết:

a) Đặt  số mol của MO, M(OH)2, MCO3 tương ứng là x, y, z.

Nếu tạo muối trung hòa ta có các phản ứng

(1) MO  +  H2SO4   MSO4    +   H2O                     

(2) M(OH)2  +  H2SO4    MSO4    +  2H2O

(3) MCO3   +  H2SO4    MSO4    +   H2O + CO2    

Nếu tạo muối axít ta có các phản ứng

(4) MO  +  2H2SO4    M(HSO4)2   +   H2O           

(5) M(OH)2  +  2H2SO4    M(HSO4)2      +  2H2O 

(6) MCO3   +  2H2SO4   M(HSO4)2  +   H2O + CO2             

Ta có :  

m dd muối = D.V.1000 => m muối = D.V.C%.1000 (V đơn vị là lít) n muối = CM.V (V đơn vị lít) M = m muối : n muối = D.C%.1000/CM = 1,093.10,867%.1000/0,545 = 218 gam/mol

- TH1: Nếu muối là MSO4 => M +96  = 218 => M =122 (loại)

- TH2: Nếu là muối M(HSO4)2 => M + 97.2  = 218 => M  = 24 (Mg)

Vậy xảy ra phản ứng (4, 5, 6) tạo muối Mg(HSO4)2

b) Theo (4,5,6) => Số mol CO2  = 0,448/22,4  = 0,02 mol => z  = 0,02       (I)

n H2SO4  = 117,6.10/98 = 0,12 mol => 2x + 2y + 2z  = 0,12                          (II)

Đề bài:       40x + 58y + 84z  = 3,64                                                             (III)

Giải hệ (I, II, III) : x  = 0,02; y  = 0,02; z  = 0,02

%MgO  = 40.0,02.100/3,64  = 21,98%

%Mg(OH)2  = 58.0,02.100/3,64  = 31,87%    

%MgCO3  = 84.0,02.100/3,64  = 46,15%

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

  • A 5,8
  • B 6,8
  • C 4,4
  • D 7,6

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

Nhận xét nếu 1 mol NaOH cho vào X mà phản ứng vừa đủ → nNaNO3 = 1 mol

Nung đến khối lượng không đổi thu được NaNO2: nNaNO2 = nNaNO3 = 1 mol

Khi đó mNaNO2 = 1. 69 = 69 gam > 67,55 gam

→ Chứng tỏ T có chứa x mol NaNO3 và y mol NaOH dư

Nung T đến khối lượng không đổi thu được NaNO2 (x mol) và NaOH (y mol)

BTNT “Na”: nNaOH = nNaNO2 + nNaOH dư => x + y = 1 (1)

m chất rắn = 69x + 40y = 67,55 (2)

Giải hệ trên ta có: x = 0,95 và y = 0,05

Mặt khác: NaOH + X → dung dịch Y và 0,05 mol khí Z (khí NH3)

Nên chứng tỏ dung dịch Y có chứa 0,05 muối NH4NO3

Ta có sơ đồ phản ứng:

0,4 mol Mg + 1,2 mol HNO3 → 0,4 mol Mg2+, 0,05 mol NH4+, H+ còn dư và 0,95 mol NO3- + (N; O) + H2O

Áp dụng định luật bảo toàn điện tích với dung dịch Y ta có:

nH+ = 0,95 - (0,4.2+ 0,05) = 0,1mol

Bảo toàn nguyên tố H ta tính được nH2O = (1,2- 0,05.4- 0,1)/2 = 0,45 mol

Bảo toàn nguyên tố O ta tính được nO (spk) = 0,3 mol

Bảo toàn nguyên tố N ta tính được nN (spk) = 0,2 mol

Vậy mspk = mO+ mN = 0,3. 16 + 0,2.14 = 7,6 gam

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Cho 15,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 28,57% về khối lượng) vào dung dịch chứa 0,06 mol HNO3 và 0,82 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 107,54 gam và a gam hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Giá trị gần nhất của a là.

  • A 3,50. 
  • B 3,30. 
  • C 3,25. 
  • D 3,00.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

\(X\left\{ \matrix{ Mg \hfill \cr MgC{O_3} \hfill \cr Mg{(N{O_3})_2} \hfill \cr} \right. + \left\{ \matrix{ HN{O_3}:0,6 \hfill \cr NaHS{O_4}:0,82 \hfill \cr} \right.\buildrel {} \over \longrightarrow \left\langle \matrix{ Y\left. {\left\{ \matrix{ M{g^{2 + }} \hfill \cr N{a^ + }:0,82 \hfill \cr N{H_4}^ + \hfill \cr S{O_4}^{2 - }:0,82 \hfill \cr} \right.} \right\}107,54\,g \hfill \cr Z\left\{ \matrix{ {N_2}O \hfill \cr C{O_2} \hfill \cr {N_2} \hfill \cr {H_2} \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. + {H_2}O\)

Trong Y đặt: 

\(\left\{ \matrix{ {n_{Mg2 + }} = u(mol) \hfill \cr {n_{N{H_4} + }} = v(mol) \hfill \cr} \right.\)

Ta có hệ phương trình: \(\left\{ \matrix{\buildrel {BT\,dien\,tich} \over\longrightarrow 2{n_{M{g^{2 + }}}} + {n_{N{a^ + }}} + {n_{N{H_4}^ + }} = 2{n_{S{O_4}^{2 - }}} \hfill \cr {m_Y} = {m_{M{g^{2 + }}}} + {m_{N{a^ + }}} + {m_{N{H_4}^ + }} + {m_{S{O_4}^{2 - }}} = 107,54 \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{u = ? \hfill \cr v = ? \hfill \cr} \right.\)

Trong X đặt số mol Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 lần lượt là x, y, z (mol)

Ta có hệ 3 phương trình: 

\(\left\{ \matrix{ {m_X} = 24x + 84y + 148z = 15,12 \hfill \cr {n_O} = 3y + 6z = {{15,12.28,75\% } \over {100\% .16}} = 0,27 \hfill \cr {n_{Mg}} = x + y + z = u \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{ x = ? \hfill \cr y = ? \hfill \cr z = ? \hfill \cr} \right.\)

BTNT “C”=> nN2O = nCO2 = y=? (mol)

Trong Z: đặt nH2 = b (mol); nN2 = c (mol)

BTNT “H”: nHNO3  + nNaHSO4 = 4nNH4+ + 2nH2 + 2nH2O => nH2O = 0,4 – b (mol)

=> nH+ bđ = 10nN2O + 12nN2 + 10nNH4+ + 2nH2 + 2nCO2

=> 2b +12c = 0,32 (1)

BTNT “O” nO(X) + 3nHNO3 + 4nNaHSO4 = 4nSO42- + nN2O + 2nCO2 + nH2O

=> b = ? (mol)

Từ (1) => c = ?

=> mZ = mN2O + mCO2 + mN2 + mH2 = ?

Lời giải chi tiết:

\(X\left\{ \matrix{Mg \hfill \cr MgC{O_3} \hfill \cr Mg{(N{O_3})_2} \hfill \cr} \right. + \left\{ \matrix{HN{O_3}:0,6 \hfill \cr NaHS{O_4}:0,82 \hfill \cr} \right.\buildrel {} \over\longrightarrow \left\langle \matrix{Y\left. {\left\{ \matrix{M{g^{2 + }} \hfill \cr N{a^ + }:0,82 \hfill \cr N{H_4}^ + \hfill \cr S{O_4}^{2 - }:0,82 \hfill \cr} \right.} \right\}107,54\,g \hfill \cr Z\left\{ \matrix{{N_2}O \hfill \cr C{O_2} \hfill \cr {N_2} \hfill \cr {H_2} \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. + {H_2}O\)

Trong Y đặt: 

\(\left\{ \matrix{{n_{Mg2 + }} = u(mol) \hfill \cr {n_{N{H_4} + }} = v(mol) \hfill \cr} \right.\)

Ta có hệ phương trình: 

\(\eqalign{& \left\{ \matrix{\buildrel {BT\,dien\,tich} \over\longrightarrow 2{n_{M{g^{2 + }}}} + {n_{N{a^ + }}} + {n_{N{H_4}^ + }} = 2{n_{S{O_4}^{2 - }}} \hfill \cr {m_Y} = {m_{M{g^{2 + }}}} + {m_{N{a^ + }}} + {m_{N{H_4}^ + }} + {m_{S{O_4}^{2 - }}} = 107,54 \hfill \cr} \right. \cr & \Rightarrow \left\{ \matrix{2u + 0,82 + v = 2.0,82 \hfill \cr 24u + 0,82.23 + 18v + 0,82.96 = 107,54 \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{u = 0,4 \hfill \cr v = 0,02 \hfill \cr} \right. \cr} \)

Trong X đặt số mol Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 lần lượt là x, y, z (mol)

Ta có hệ 3 phương trình:

\(\left\{ \matrix{{m_X} = 24x + 84y + 148z = 15,12 \hfill \cr {n_O} = 3y + 6z = {{15,12.28,75\% } \over {100\% .16}} = 0,27 \hfill \cr {n_{Mg}} = x + y + z = 0,4 \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{x = 0,34 \hfill \cr y = 0,03 \hfill \cr z = 0,03 \hfill \cr} \right.\)

BTNT “C”=> nCO2 = 0,03 => nN2O = nCO2 = 0,03 (mol)

Trong Z: đặt nH2 = b (mol); nN2 = c (mol)

BTNT “H”: nHNO3  + nNaHSO4 = 4nNH4+ + 2nH2 + 2nH2O

=> 0,06 + 0,82 = 4.0,02 + 2b + 2nH2O

=> nH2O = 0,4 – b (mol)

2NO3- + 10H+ + 8e → N2O + 5H2O

2NO3- + 12H+ + 10e → N2 + 5H2O

NO3- + 10H+ +8e  → NH4+ + 3H2O

2H+ +2e → H2

2H+ + CO32- → CO2 + H2O

=> nH+ bđ = 10nN2O + 12nN2 + 10nNH4+ + 2nH2 + 2nCO2

=> 0,88 = 10.0,03 + 12c + 10.0,02 + 2b + 2.0,03

=> 2b +12c = 0,32 (1)

BTNT “O” nO(X) + 3nHNO3 + 4nNaHSO4 = 4nSO42- + nN2O + 2nCO2 + nH2O

=> 0,27 + 3.0,06 + 4.0,82 = 4.0,82 + 0,03 + 2.0,03 + 0,4 - b

=> b = 0,04 (mol)

Từ (1) => c = 0,02

=> mZ = mN2O + mCO2 + mN2 + mH2 = 0,03.44 + 0,03.44 + 0,02.28 + 0,04.2 = 3,28 (g) gần nhất với 3,3

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO4. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị của a như sau:

 

Giá trị của b + x là:

  • A 0,225. 
  • B 0,275. 
  • C 0,125. 
  • D 0,100.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

- Tại a = 0,0625 thì Zn(OH)2 chưa bị hòa tan và BaSO4 chưa đạt cực đại:

nBaSO4 = nBa(OH)2 => nZn(OH)2

x = n↓ = nBaSO4 + nZn(OH)2

- Tại a = 0,175 mol thì Zn(OH)2 bị hòa tan một phần, BaSO4 vẫn đạt cực đại:

nBaSO4 = b mol

nZn(OH)2 = x – b = 0,125 – b (mol)

nOH- = 4nZn2+ - 2nZn(OH)2 => b

Tính được b + x

Lời giải chi tiết:

- Tại a = 0,0625 thì Zn(OH)2 chưa bị hòa tan và BaSO4 chưa đạt cực đại:

nBaSO4 = nBa(OH)2 = 0,0625 mol

nZn(OH)2 = 0,0625 mol

x = n↓ = nBaSO4 + nZn(OH)2 = 0,125 mol

- Tại a = 0,175 mol thì Zn(OH)2 bị hòa tan một phần, BaSO4 vẫn đạt cực đại:

nBaSO4 = b mol

nZn(OH)2 = x – b = 0,125 – b (mol)

nOH- = 4nZn2+ - 2nZn(OH)2 => 0,175.2 = 4b – 2.(0,125 – b) => b = 0,1

Vậy b + x = 0,1 + 0,125 = 0,225

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó, nguyên tố oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị gần nhất của a là

  • A 7,0
  • B 6,5
  • C 8,0
  • D 7,5

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Do khí thu được có chứa H2 nên dd Y không chứa NO3-.

Sơ đồ bài toán:

\(30,24(g)X\left\{ \matrix{ Mg \hfill \cr MgC{O_3} \hfill \cr Mg{(N{O_3})_2} \hfill \cr} \right. + \left\{ \matrix{ HN{O_3}:0,12 \hfill \cr NaHS{O_4}:1,64 \hfill \cr} \right. \to 215,08(g)\left\{ \matrix{ M{g^{2 + }} \hfill \cr N{a^ + }:1,64 \hfill \cr N{H_4}^ + \hfill \cr S{O_4}^{2 - }:1,64 \hfill \cr} \right. + Z\left\{ \matrix{ {N_2}O \hfill \cr C{O_2} \hfill \cr {N_2} \hfill \cr {H_2} \hfill \cr} \right. + {H_2}O\)

Sử dụng định luật bảo toàn điện tích, bảo toàn nguyên tố để tính số mol của các chất, ion.

Lời giải chi tiết:

Do khí thu được có chứa H2 nên dd Y không chứa NO3-.

Sơ đồ bài toán:

\(30,24(g)X\left\{ \matrix{ Mg \hfill \cr MgC{O_3} \hfill \cr Mg{(N{O_3})_2} \hfill \cr} \right. + \left\{ \matrix{ HN{O_3}:0,12 \hfill \cr NaHS{O_4}:1,64 \hfill \cr} \right. \to 215,08(g)\left\{ \matrix{ M{g^{2 + }} \hfill \cr N{a^ + }:1,64 \hfill \cr N{H_4}^ + \hfill \cr S{O_4}^{2 - }:1,64 \hfill \cr} \right. + Z\left\{ \matrix{ {N_2}O \hfill \cr C{O_2} \hfill \cr {N_2} \hfill \cr {H_2} \hfill \cr} \right. + {H_2}O\)

- Xét dd Y: Đặt nMg2+ = x và nNH4+ = y (mol)

+ m muối = mMg2+ + mNa+ + mNH4+ + mSO42- => 24x + 1,64.23 + 18y + 1,64.96 = 215,08 (1)

+ BTĐT: 2nMg2+ + nNa+ + nNH4+ = 2nSO42- => 2x + 1,64 + y = 1,64.2 (2)

Giải hệ (1) và (2) thu được x = 0,8 và y = 0,04

- Xét hỗn hợp X: mO = 30,24.28,57% = 8,64 gam => nO = 0,54 mol

Đặt nMg = a; nMgCO3 = b; nMg(NO3)2 = c (mol)

+ BTNT “Mg”: nMg2+ = a + b + c = 0,8 (3)

+ mX = 24a + 84b + 148c = 30,24 (4)

+ nO(X) = 3b + 6c = 0,45 (5)

Giải hệ (3), (4), (5) được a = 0,68; b = 0,06; c = 0,06

- Xét hỗn hợp khí Z:

nCO2 = nMgCO3 = 0,06 mol => nN2O = 0,06 mol (theo giả thiết số mol N2O bằng số mol CO2)

BTNT “N”: 2nMg(NO3)2 + nHNO3 = nNH4+ + 2nN2O + 2nN2

=> 2.0,06 + 0,12 = 0,04 + 2.0,06 + 2nN2 => nN2 = 0,04 mol

Mặt khác, BTNT “O”: nO(X) + 3nHNO3 + 4nNaHSO4 = 4nSO42- + nN2O + 2nCO2 + nH2O

=> 0,54 + 0,12.3 + 1,64.4 = 1,64.4 + 0,06 + 2.0,06 + nH2O => nH2O = 0,72 mol

BTNT “H”: nHNO3 + nNaHSO4 = 4nNH4+ + 2nH2 + 2nH2O

=> 0,12 + 1,64 = 4.0,04 + 2nH2 + 2.0,72 => nH2 = 0,08 mol

Vậy hỗn hợp khí Z gồm có: N2O (0,06 mol); CO2 (0,06 mol); N2 (0,04 mol); H2 (0,08 mol)

MZ = \({{0,06.44 + 0,06.44 + 0,04.28 + 0,08.2} \over {0,06 + 0,06 + 0,04 + 0,08}}\) = 82/3

=> dZ/He = 82/3 : 4 = 41/6 = 6,83 gần nhất với 7

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO3 40% thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí là oxit của nitơ. Thêm 392 gam dung dịch KOH 20% vào dung dịch X, đun (cả phần dung dịch và kết tủa) đến cạn được chất rắn Y, nung Y đến khối lượng không đổi thu được 118,06 gam chất rắn Z. Hãy xác định nồng độ % của Mg(NO3)2 trong X ?

  • A 19,7%. 
  • B 17,2%.   
  • C 21,2%.            
  • D 24,8%.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyên tố, bảo toàn electron.

Lời giải chi tiết:

nMg = 0,252 mol; nHNO3 = 1,2 mol; nKOH = 1,4 mol

Chất rắn gồm 0,252 mol MgO và KNO2: x mol ; y mol KOH

=> x + y = nKOH = 1,4 mol ; mrắn = 0,252.40 + 85x + 56y = 118,06g

=> x = 1,02 ; y = 0,38 mol

=> nMg(NO3)2 = nMgO = 0,252 mol

Bảo toàn N: nN(sản phẩm khử) = nHNO3 – nKNO2 = 0,18 mol

Gọi số electron mà N+5 nhận trung bình là n, ta có 0,18.n = 0,252.2 => n = 2,8

Vậy CT oxit thoát ra là N2O2,2 với số mol là 0,18/2 = 0,09 

=> mkhí = 0,09.(28 + 16.2,2) = 5,688

BTKL: mdung dịch X  = 6,048 +189 - 5,688 = 189,36 gam    

Dung dịch X chứa 0,252 mol Mg(NO3)2; 0,516 mol HNO3 dư (1,2 - 2.0,252 - 0,18 = 0,516 )

C%Mg(NO3)2 = 19,696% ≈ 19,7%

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 16 :

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, Na2O, K2O, BaO (trong X oxi chiếm 7,5% về khối lượng) vào nước thu được dung dịch Y và 0,896 lít khí H2. Cho hết Y vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,2M, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của m là:

  • A 7,2
  • B 5,6
  • C 6,4
  • D 6,8

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Quy đổi hỗn hợp X thành Na, K, Ba và O Suy ra mO = 0,075m (gam)

Dung dịch Y có chứa Na+, K+, Ba2+ và OH-.

Ta có: nAlCl3 = 0,04 mol; nAl(OH)3 = 0,02 mol

Do nAl3+ > nAl(OH)3 nên có 2 trường hợp sau:

*Trường hợp 1: Al3+ dư.

*Trường hợp 2: Al3+ phản ứng hết.

Trong 2 trường hợp dùng bảo toàn e và bảo toàn điện tích để tìm giá trị m.

Lời giải chi tiết:

Quy đổi hỗn hợp X thành Na, K, Ba và O

Suy ra mO = 0,075m (gam)

Dung dịch Y có chứa Na+, K+, Ba2+ và OH-.

Ta có: nAlCl3 = 0,04 mol; nAl(OH)3 = 0,02 mol

Do nAl3+ > nAl(OH)3 nên có 2 trường hợp sau:

*Trường hợp 1: Al3+ dư.

Khi đó nOH- = 3nAl(OH)3 = 0,06 mol

Dung dịch Y có chứa x mol Na+, y mol K+, z mol Ba2+ và 0,06 mol OH-.

Theo bảo toàn điện tích ta có x + y + 2z = 0,06 mol

Theo định luật bảo toàn electron ta có: x + y + 2z = 2.nO + 2nH2 = 2.0,075m/16 + 2. 0,04

→ 0,06 = 2.0,075m/16 + 2. 0,04 → m < 0 nên loại.

*Trường hợp 2: Al3+ phản ứng hết.

Khi đó nOH- = 4nAl3+ - nAl(OH)3 = 4.0,04 - 0,02 = 0,14mol

Dung dịch Y có chứa x mol Na+, y mol K+, z mol Ba2+ và 0,14 mol OH-.

Theo bảo toàn điện tích ta có x + y + 2z = 0,14 mol

Theo định luật bảo toàn electron ta có: x + y + 2z = 2.nO + 2nH2 = 2.0,075m/16 + 2. 0,04

→ 0,14 = 2.0,075m/16 + 2. 0,04 → m = 6,4 (gam)

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 17 :

Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên. Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng là

  • A 51,08%.
  • B 42,17%.    
  • C 45,11%. 
  • D 55,45%.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Thứ tự phản ứng:

Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O                  (1)

2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O                     (2)

K2CO3 + H2O + CO2 → 2KHCO3                   (3)

BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2              (4)

Phân tích đồ thị ứng với các phản ứng xảy ra:

+ Đoạn 1: Đồ thị đi lên xảy ra (1)

+ Đoạn 2: Đồ thị nằm ngang xảy ra (2) (3)

+ Đoạn 3: Đồ thị đi xuống xảy ra (4)

Áp dụng các định luật bảo toàn nguyên tố, bảo toàn khối lượng tìm số mol sản phẩm tại các điểm.

Lời giải chi tiết:

Thứ tự phản ứng:

Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O                  (1)

2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O                     (2)

K2CO3 + H2O + CO2 → 2KHCO3                   (3)

BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2              (4)

Phân tích đồ thị ứng với các phản ứng xảy ra:

+ Đoạn 1: Đồ thị đi lên xảy ra (1)

+ Đoạn 2: Đồ thị nằm ngang xảy ra (2) (3)

+ Đoạn 3: Đồ thị đi xuống xảy ra (4)

nBaCO3 max = 0,8 mol => nBa(OH)2 = nBaCO3 max = 0,8 mol

- Tại nCO2 = 0,8 mol: Phản ứng (3) vừa kết thúc

Sản phẩm gồm: KHCO3 và BaCO3 (0,8 mol)

BTNT "C": nCO2 = nBaCO3 + nKHCO3 => 1,8 = 0,8 + nKHCO3 => nKHCO3 = 1 mol

=> nKOH bđ = nKHCO3 = 1 mol

- Tại nCO2 = x mol thì kết tủa đã bị hòa tan 1 phần

=> nBaCO3 bị tan = 0,8 - 0,2 = 0,6 mol

=> nBa(HCO3)2 = nBaCO3 bị tan = 0,6 mol

Lúc này sản phầm gồm: KHCO3 (1 mol), BaCO3 (0,2 mol) và Ba(HCO3)2 (0,6 mol)

BTNT "C": nCO2 = nKHCO3 + nBaCO3 + 2nBa(HCO3)2 = 1 + 0,2 + 2.0,6 = 2,4 mol

*Xét dung dịch tại nCO2 = 2,4 mol:

- BTKL: m dd sau pư = mCO2 + m dd KOH+Ba(OH)2 - mBaCO3 = 2,4.44 + 500 - 0,2.197 = 566,2 gam

- Khối lượng các chất tan: m chất tan = mKHCO3 + mBa(HCO3)2 = 1.100 + 0,6.259 = 255,4 gam

=> ∑C% chất tan = 255,4/566,2.100% = 45,11%

Đáp án C  

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 18 :

Hỗn hợp X gồm C và S. Cho m gam X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư sau phản ứng thu được hỗn hợp X gồm 3 chất khí, trong đó NO2 có thể tích là 8,96 lít (sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Thể tích dung dịch Ba(OH)2 đã tham gia phản ứng là

  • A 100ml.
  • B 200ml.
  • C 300ml.
  • D 400ml.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 19 :

Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:

 

Giá trị của m là

  • A 0,20.
  • B 0,24.
  • C 0,72.
  • D 1,00.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 20 :

Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

 

Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là

  • A 45,11%.
  • B 51,08%.
  • C 42,17%.
  • D 55,45%.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

30 bài tập CO2 tác dụng với Ca(OH)2; Ba(OH)2 có lời giải

30 bài tập CO2 tác dụng với Ca(OH)2; Ba(OH)2 có đáp án và lời giải

Xem chi tiết 30 bài tập vận dụng về kim loại kiềm thổ và hợp chất có lời giải

30 bài tập vận dụng về kim loại kiềm thổ và hợp chất có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết 20 câu hỏi lý thuyết về nước cứng có lời giải

20 câu hỏi lý thuyết về nước cứng có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết 15 bài tập về nước cứng có lời giải

15 bài tập về nước cứng có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết 50 câu hỏi lý thuyết mức độ nhận biết về kim loại kiềm thổ và hợp chất có lời giải

50 câu hỏi lý thuyết mức độ nhận biết về kim loại kiềm thổ và hợp chất có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết 20 bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm thổ có lời giải

20 bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm thổ có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Các bài khác cùng chuyên mục

  • 15 bài toán cho từ từ axit vào muối cacbonat có lời giải
  • 15 bài toán cho từ từ muối cacbonat vào axit có lời giải
  • 50 bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm và muối cacbonat có lời giải
  • 20 bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm thổ có lời giải
  • 15 bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm, muối cacbonat có lời giải
Bài giải mới nhất
  • 50 câu hỏi lý thuyết mức độ vận dụng về ôn tập chương 6 có lời giải
  • 50 câu hỏi lý thuyết mức độ thông hiểu về ôn tập chương 6 có lời giải
  • 20 bài tập mức độ vận dụng cao nhôm, kim loại kiềm và hợp chất tác dụng với nước có lời giải
  • 30 bài tập mức độ vận dụng nhôm, kim loại kiềm và hợp chất tác dụng với nước có lời giải
  • 20 bài tập axit tác dụng với muối aluminat có lời giải

Báo lỗi góp ý

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả

Giải khó hiểu

Giải sai

Lỗi khác

Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com

Gửi góp ý Hủy bỏ Liên hệ Chính sách

Copyright © 2021 loigiaihay.com

DMCA.com Protection Status App Loigiaihay trên apple store App Loigiaihay trên google play store

Từ khóa » Bài Tập Kim Loại Kiềm Thổ Và Hợp Chất