20 Cách Nói 'rất Nhiều' Thay Cho 'a Lot' - E
Có thể bạn quan tâm
A good deal – lượng lớn, số lớn
We had a good deal of orders last week.
Chúng ta có một lượng lớn đơn hàng trong tuần trước.
A great deal – lượng lớn, rất lớn
He can solve a great deal of company’s problems last year. He saved the company.
Anh ấy đã giải quyết rất nhiều vấn đề của công ty năm ngoái. Anh ấy đã cứu công ty.
A large number/amount – số lớn, lượng lớn
A large numbers of poeple did gather in front of the building.
Rất nhiều người đứng tụ tập trước toà nhà.
Ample – rất nhiều, vô số
You’ll have ample of oppotunines to get the scoolarship.
Cậu sẽ có vô số cơ hội nhận học bổng.
Heaps – rất nhiều
My new garden is heaps larger than my previous one.
Khu vườn mới của tôi rộng hơn rất nhiều so với cái cũ.
Abundance – dư thừa, rất nhiều
There is an abundance of water for us here.
Ở đây có rất nhiều nước cho chúng ta.
A bunch – một mớ, một bó, một lượng đáng kể
We has wasted a whole bunch of food everyday.
Chúng ta đã lãng phí một lượng lớn thức ăn.
Endless amount – vô số, vô kể
There are endless amount of vine wine.
Ở đây có vô số rượu vang.
Enormous amount – rất nhiều, nhiều không đếm được
They spent anormous amount of money on that evil persercution.
Họ đã chi vô số tiền của cho cuộc bức hại tàn ác đó.
Excessive amount – dư thừa, quá nhiều
He died yesterday due to excessive amout of drug.
Anh ta chết ngày hôm qua vì sử dụng thuốc quá liều.
Infinite – rất nhiều, rất lớn, không giới hạn
With infinite patience, she persuaded them successfully.
Với sự nhẫn nại phi thường, cô ấy đã thuyết phục họ thành công.
Loads – rất nhiều
They give us loads of food.
Họ đã mang cho chúng tôi rất nhiều đồ ăn.
Tons (of) – hàng tấn, rất nhiều
We did waste tons of time and money on that plan.
Chúng tôi đã lãng phí rất nhiều thời gian và tiền bạc cho dự án đó.
Myriad – rất nhiều
There are myriad hotels along the coast.
Có rất nhiều khách sạn dọc bờ biển.
Numerous – vô số, vô kể
Numerous rubbish are produced everyday.
Có vô số rác thải được tạo ra hàng ngày.
Plenty – rất nhiều
There are plenty types of flowers in this garden.
Có rất nhiều loài hoa ở trong khu vườn này.
Scads – lượng lớn
She earned scards of money.
Cô ấy kiếm bội tiền.
Surplus – rất nhiều
We are producing surplus of produce lines now.
Chúng ta đang sản xuất ra rất nhiều dòng sản phẩm.
A stack – rất nhiều
Don’t worry, we still have a stack of time to complete this job.
Đừng lo, chúng ta còn rất nhiều thời gian để hoàn thành công việc này.
TweetTừ khóa » Nói Nhiều Hơn Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Nói Nhiều Hơn In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
NÓI NHIỀU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
NHIỀU HƠN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
NÓI NHIỀU QUÁ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
NÓI NHIỀU HƠN , NHƯNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Người Nói Nhiều Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ - StudyTiengAnh
-
So Sánh Trong Tiếng Anh [Hướng Dẫn Toàn Diện]
-
Những Cách Nói động Viên Người Khác Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
17 Cách Luyện Nói Tiếng Anh đơn Giản Và Hiệu Quả [2022]
-
25 Cách Nói 'Không' Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Tổng Hợp Các Từ Nối Trong Tiếng Anh Giúp Bạn Giao Tiếp Lưu Loát Hơn
-
'Đừng Nên Phí Thời Gian Học Ngoại Ngữ' - BBC News Tiếng Việt
-
11 Cách Giúp Bạn Học Tiếng Anh Giao Tiếp Tại Nhà - British Council
-
20 Cách Nói ' Rất Nhiều Tiếng Anh Là Gì ? Rất ... - Mister