20 Câu đố Vui Cực Hay Bằng Tiếng Anh - E

Dưới đây là 20 câu đố vui bằng tiếng Anh được sưu tập dành tặng cho các bé ở lứa tuổi tiểu học. Đa số những câu đố này thuộc thể loại đố mẹo và chơi chữ nên các bé cần suy nghĩ theo hướng sáng tạo một chút, không quá khó khăn để tìm ra đáp án đâu. Cùng bắt đầu ngay thôi!

Những câu đố vui đơn giản và thú vị này không những giúp các bé rèn luyện tư duy mà còn giúp các bé thu thập thêm kha khá từ vựng cho vốn tiếng Anh của mình. Hy vọng các bé sẽ có những giây phút thư giãn thật vui qua những câu đố và đáp án thú vị này. Đồng thời đây cũng là nguồn câu đố mẹo mang tính hài hước hay để phụ huynh và thầy cô sử dụng tổ chức vui chơi trong các buổi sinh hoạt tập thể. Cùng học tiếng Anh qua những câu đố thú vị này nhé!

20 câu đố vui cực hay bằng tiếng Anh

  1. Who always drives his customers away?
  2. What is the longest word in the English language?
  3. Why is the letter E so important?
  4. What is higher without a head than with a head?
  5. Where can you always find money?
  6. What has ears but can not hear?
  7. What has a head and a foot but no body?
  8. Who works only one day in a year but never gets fired?
  9. What has arms but can not hug?
  10. What has a face and two hands but no arms, legs or head?
  11. What month do soldiers hate?
  12. What clothing is always sad?
  13. Why are dogs afraid to sunbathe?
  14. What makes opening piano so hard?
  15. What has nothing but a head and a tail?
  16. Why is 10 x 10 = 1000 like your left eye?
  17. What did the big chimney say to the little chimney while working?
  18. How do we know the ocean is friendly?
  19. What has three hands but only one face?
  20. Which can move faster, heat or cold?

Dưới đây là đáp án 20 câu đố vui bằng tiếng Anh trên. Các bé cùng tham khảo nhé!

  1. A taxi-driver.
  2. Smiles, because there is a mile between the beginning and the end of it.
  3. Because it is the beginning of everything
  4. A pillow
  5. In the dictionary
  6. Corn (an ear of com: 1 bắp ngô)
  7. Bed
  8. Santa Claus
  9. Armchair
  10. A shirt
  11. March
  12. Blue jeans
  13. They don't want to be hot-dogs.
  14. All the keys are inside.
  15. A coin
  16. It's not right.
  17. You are too young to smoke.
  18. It waves
  19. A clock
  20. Heat, because you can catch cold.

Chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Tweet

Từ khóa » Câu Hỏi đố Vui Tiếng Anh Lớp 6