20 Câu Trắc Nghiệm Lý Thuyết Liên Quan Về Kính Lúp, Kính Hiển Vi Và ...

Bài viết sau đây, HocThatGioi sẽ tổng hợp đến các bạn 20 câu trắc nghiệm liên quan đến kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn hay gặp. Các bạn cùng tham khảo hết bài viết nhé, nếu các bạn chưa xem lý thuyết thì có thể xem lại tại bài Lý thuyết Mắt- dụng cụ quang học nhé!

Câu 1: Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến giá trị của số bội giác của kính lps khi quan sát một vật kích thước cỡ mm khi ngắm chừng ở vô cực ?
  • a. Kích thước của vật
  • b. Đặc điểm của mắt
  • c. Đặc điểm của kính lúp
  • d. Đặc điểm của mắt và của kính lúp
Xem bài giải Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến giá trị của số bội giác của kính lps khi quan sát một vật kích thước cỡ mm khi ngắm chừng ở vô cực là kích thước của vật. Câu 2: Cách thực hiện nào sau đây vẫn cho phép tiếp tục ngắm chừng ở vô cực ?
  • a. Dời vật
  • b. Dời mắt
  • c. Dời thấu kính
  • d. Ghép sát đồng trục một thấu kính
Xem bài giải Cách thực hiện dời mắt vẫn cho phép tiếp tục ngắm chừng ở vô cực. Câu 3: Ngắm chừng ở cực cận là ?
  • a. điều chỉnh kính hay vật sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận C_C của mắt
  • b. điều chỉnh kính hay vật sao cho ảnh của vật nằm đúng ở điểm cực cận C_C của mắt
  • c. điều chỉnh kính sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận C_C của mắt
  • d. điều chỉnh vật sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận C_C của mắt
Xem bài giải Ngắm chừng ở cực cận là điều chỉnh kính hay vật sao cho ảnh của vật nằm đúng ở điểm cực cận C_C của mắt. Câu 4: Ngắm chừng ở điểm cực viễn là ?
  • a. điều chỉnh kính hay vật sao cho vật nằm đúng ở điểm cực viễ C_V của mắt.
  • b. điều chỉnh kính hay vật sao cho ảnh của vật nằm đúng ở điểm cực viễn C_V của mắt
  • c. điều chỉnh kính sao cho vật nằm đúng ở điểm cực viễn C_V của mắt
  • d. điều chỉnh vật sao cho vật nằm đúng ở điểm cực viễn C_V của mắt
Xem bài giải Ngắm chừng ở điểm cực viễn là điều chỉnh kính hay vật sao cho ảnh của vật nằm đúng ở điểm cực viễn C_V của mắt. Câu 5: Số độ bội giác G của một dụng cụ quang học là ?
  • a. Tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang với góc trông trực tiếp vật
  • b. Tỉ số giữa góc trông trực tiếp vật với góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang
  • c. Tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang với gốc trông trực tiếp vật lớn nhất
  • d. Tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang với góc trông trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực viễn của mắt
Xem bài giải Số độ bội giác G của một dụng cụ quang học là tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang với góc trông trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực viễn của mắt. Câu 6: Kính lúp là gì ?
  • a. một dụng cụ quang có tác dụng làm góc trong bằng cách tạo ra một ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật
  • b. một gương cầu lõm bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ, có tác dụng làm tăng góc trông bằng cách tạo ra một ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật
  • c. một thấu kính hội tụ bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ
  • d. một quang cụ bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ, khi mắt nhìn quan quang cụ này thấy ảnh của vật dưới góc trông lớn hơn năng suất phân li
Xem bài giải Kính lúp là một gương cầu lõm bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ, có tác dụng làm tăng góc trông bằng cách tạo ra một ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật. Câu 7: Vật kính của kính hiển vi tạo ảnh có cá tính chất nào ?
  • a. Ảnh thật, cùng chiều với vật
  • b. Ảnh ảo, ngược chiều với vật
  • c. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật
  • d. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật
Xem bài giải Vật kính của kính hiển vi tạo ảnh có cá tính chất ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật. Câu 8: Kính hiển vi gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ như thế nào ?
  • a. vật kính và thị kinh có tiêu cự nhỏ cỡ mm, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được
  • b. vật kính và thị kính có tiêu cự nhỏ cỡ mm, khoảng cách giữa chúng không đổi
  • c. vật kính có tiêu cự cỡ mm, thị kính có tiêu cự nhỏ hơn, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được
  • d. vật kính có tiêu cự cỡ mm, thị kính có tiêu cự lớn hơn, khoảng cách giữa chúng có không thể thay đổi được.
Xem bài giải Kính hiển vi gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ vật kính có tiêu cự cỡ mm, thị kính có tiêu cự lớn hơn, khoảng cách giữa chúng có không thể thay đổi được. Câu 9: Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh có tính chất nào ?
  • a. Ảnh thật, ngược chiều với vật
  • b. Ảnh ảo, cùng chiều với vật
  • c. Ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật
  • d. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật
Xem bài giải Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh có tính chất ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật. Câu 10: Khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh tạo bởi kính hiển vi có các tính chất nào sau đây ?
  • a. Ảnh thật, lớn hơn vật
  • b. Ảnh ảo, cùng chiều, với vật
  • c. Ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật
  • d. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật
Xem bài giải Khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh tạo bởi kính hiển vi có các tính chất ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật Câu 11: Khi điều chỉnh kính hiển, ta thực hiện cách nào sau đây ?
  • a. Dời vật trước vật kính
  • b. Dời ống kính trước vật
  • c. Dời thị kính so với vật kính
  • d. Dời mắt ở phía sau thị kính
Xem bài giải Khi điều chỉnh kính hiển, ta thực hiện bằng cách dời ống kính trước vật. Câu 12: Số bội giác của kính hiển vi ngắm chừng ở vô cực có tính chất ào sau đây ?
  • a. Tỉ lệ thuận với tiêu cự vật kính
  • b. Tỉ lệ thuận với tiêu cư thị kính
  • c. Tỉ lệ thuận với độ dài quang học của kính
  • d. Tỉ lệ nghịch với bình phương tiêu cự vật kính
Xem bài giải Số bội giác của kính hiển vi ngắm chừng ở vô cực có tính chất tỉ lệ thuận với độ dài quang học của kính. Câu 13: Trong trường nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vào vị trí mắt sau thị kính ?
  • a. Ngắm chừng ở điểm cực cận
  • b. Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung
  • c. Ngắm chừng ở vô cực
  • d. Không có vì góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí mắt
Xem bài giải Trong trường ngắm chừng ở vô cực thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vào vị trí mắt sau thị kính Câu 14: Trên vành vật kính của kính hiển vi thường có ghi các con số. Ý nghĩa của các con số này là gì ?
  • a. Số phóng đại ảnh
  • b. Tiêu cự
  • c. Độ tụ
  • d. Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực
Xem bài giải Ý nghĩa của các con số là số phóng đại ảnh Câu 15: Trên vành thị kính của kính hiển vi thường có ghi các con số. Ý nghĩa của các con số này là gì ?
  • a. Số phóng đại ảnh
  • b. Tiêu cự
  • c. Độ tụ
  • d. Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực
Xem bài giải Ý nghĩa của các con số đó là số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực. Câu 16: Công thức số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là ?
  • a. G_\infty =k_2.G_2
  • b. G_\infty =\frac{\delta }{f_1}
  • c. G_\infty =\frac{D}{f_1}
  • d. G_\infty =\frac{\delta D}{f_1f_2}
Xem bài giải Công thức số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là G_\infty =\frac{\deltaD }{f_1f_2} Câu 17: Công thức số bội giác của kính thiên văn khúc xạ trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực ?
  • a. G_\infty =\frac{f_1}{f_2}
  • b. G_\infty =f_1.f_2
  • c. G_\infty =\frac{\delta D f_1}{f_2}
  • d. G_\infty =\delta Df_1.f_2
Xem bài giải Công thức số bội giác của kính thiên văn khúc xạ trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực [lkatex]G_\infty =\frac{f_1}{f_2}[/katex]. Câu 18: Bộ phận có cấu tạo giống nhau ở kính thiên văn và kính hiển vi là gì ?
  • a. vật kính
  • b. thị kính
  • c. vật kính của kính hiển vi và thị kính của kính của thiên văn
  • d. không có
Xem bài giải Bộ phận có cấu tạo giống nhau ở kính thiên văn và kính hiển vi là thị kính Câu 19: Công thức về số bội giác của kính thiên văn khúc xạ áp dụng được cho trường hợp ngắm chừng nào ?
  • a. Ở điểm cực cận
  • b. Ở điểm cực viễn
  • c. Ở vô cực
  • d. Ở mọi trường hợp ngắm chừng vì vật luôn ở vô cực
Xem bài giải Công thức về số bội giác của kính thiên văn khúc xạ áp dụng được cho trường hợp ngắm chừng ở vô cực. Câu 20: Kính thiên văn khúc xạ gồm hai thấu kính hội tụ ?
  • a. Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn, khoảng cách giữa chúng cố định
  • b. Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được
  • c. Vật kính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được
  • d. Vật kính và thị kính có tiêu cự bằng nhau, khoảng cách giữa chúng cố định.
Xem bài giải Kính thiên văn khúc xạ gồm hai thấu kính hội tụ vật kính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.

Như vậy, bài viết về 20 câu trắc nghiệm liên quan đến Kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn của HocThatGioi đến đây đã hết. Qua bài viết, hi vọng sẽ giúp các bạn tiếp thu được các kiến thức bổ ích. Đừng quên Like và Share để HocThatGioi ngày càng phát triển. Cảm ơn các bạn đã theo dõi hết bài viêt và chúc các bạn học tốt!

Bài viết khác liên quan đến Lớp 11 – Vật Lý – Kính hiển vi
  • Lý thuyết về mắt, kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn đầy đủ nhất
  • Tổng hợp các công thức về số bội giác, góc trông của mắt, kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn
Facebook Twitter LinkedIn Pinterest Share via Email Print

Mới nhất cùng chuyên mục

Dạng bài tập tìm số vân sáng vân tối trên trường giao thoa 1
Dạng bài tập tìm số vân sáng vân tối trên trường giao thoa
Tổng hợp các công thức về số bội giác, góc trông của mắt, kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn 2
Tổng hợp các công thức về số bội giác, góc trông của mắt, kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn
Cách giải và bài tập cực hay về số bội giác và góc trông có lời giải chi tiết 3
Cách giải và bài tập cực hay về số bội giác và góc trông có lời giải chi tiết
Cách giải và bài tập minh họa về dạng toán liên quan đến sửa tật ở mắt hay nhất 4
Cách giải và bài tập minh họa về dạng toán liên quan đến sửa tật ở mắt hay nhất
Cách giải bài tập liên quan đến sự điều tiết của mắt cực chi tiết 5
Cách giải bài tập liên quan đến sự điều tiết của mắt cực chi tiết
Lý thuyết về mắt, kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn đầy đủ nhất 6
Lý thuyết về mắt, kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn đầy đủ nhất

Bài viết mới nhất

  • Giải SGK Bài 17 Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng  Chương 6 Vật lí 10 Chân trời sáng tạo 7
    Giải SGK Bài 17 Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng Chương 6 Vật lí 10 Chân trời sáng tạo
    Tháng Mười 25, 2023
  • Giải SGK bài 2 Chuyển động biến đổi Chủ đề 2 Vật lí 10 Cánh diều 8
    Giải SGK bài 2 Chuyển động biến đổi Chủ đề 2 Vật lí 10 Cánh diều
    Tháng Mười 14, 2023
  • Giải SGK bài 5 Tổng hợp và phân tích lực Chủ đề 3 Vật lí 10 Cánh diều 9
    Giải SGK bài 5 Tổng hợp và phân tích lực Chủ đề 3 Vật lí 10 Cánh diều
    Tháng Mười 14, 2023
  • Giải SGK bài 13 Tập hợp các số nguyên Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 10
    Giải SGK bài 13 Tập hợp các số nguyên Toán 6 Kết nối tri thức tập 1
    Tháng Mười 9, 2023
  • Giải SGK bài 19 Các loại va chạm Vật lí 10 Chân trời sáng tạo 11
    Giải SGK bài 19 Các loại va chạm Vật lí 10 Chân trời sáng tạo
    Tháng Mười 9, 2023
Back to top button Close Tìm kiếm cho: Close

Từ khóa » Bài Tập Kính Lúp Kính Hiển Vi Kính Thiên Văn