20 Từ Tiếng Lóng Trong Tiếng Anh – Mỹ Bạn Cần Biết - Ecorp English

Skip to content 024 6293 6032

ecorp@ecorp.edu.vn

Search: Facebook page opens in new windowTwitter page opens in new windowInstagram page opens in new windowYouTube page opens in new window
  • Giới thiệu
    • Tổng quan
      • 5 điều khác biệt tại Ecorp
      • Sứ mệnh – Tầm nhìn
      • Hệ thống chi nhánh
      • Đội ngũ giảng viên
    • Thành tựu Ecorp
      • Báo chí nói về Ecorp
      • Học viên nói về Ecorp
      • Thầy cô các trường nói về ECORP
      • Top 30 sản phẩm, dịch vụ tốt nhất vì người tiêu dùng
  • Khóa học
    • Tiếng Anh giao tiếp
      • Starter – Tiếng Anh căn bản
      • Elementary – Tiếng Anh giao tiếp phản xạ
      • Pre-Intermediate – Tiếng Anh giao tiếp thành thạo
      • Tiếng Anh cho người đi làm
    • Luyện thi IELTS
      • IELTS BEGINNER
      • IELTS FOUNDATION 4.0+
      • IELTS A 5.0+
      • IELTS B 6.0+
      • IELTS INTENSIVE
    • Luyện thi TOEIC
      • TOEIC 0 – 450
      • TOEIC 450 – 650
      • TOEIC 650+
    • Khóa bổ trợ miễn phí
      • Khóa nền tảng chuẩn Cambridge với GVBN
      • Khóa TOEIC nền tảng
      • Tiếng Anh Trực Tuyến
        • LỊCH KHAI GIẢNG
  • Phương pháp học
    • Học tiếng Anh bằng chuỗi trải nghiệm ELS
    • Học tiếng Anh bằng phương pháp não bộ BSM
    • Bổ trợ Tiếng Anh cho người mất gốc miễn phí
    • Lịch khai giảng
  • Tin tức
    • Hợp tác với các trường đại học trên toàn quốc
    • Hoạt động nội bộ
    • Con người nổi bật Ecorp
    • Cơ hội nghề nghiệp
    • Hướng dẫn thanh toán
  • Thư viện
    • Học tiếng Anh theo chủ đề
    • Học ngữ pháp tiếng Anh
    • Học từ vựng tiếng Anh
    • Học phát âm tiếng Anh
    • Kinh nghiệm học tiếng Anh
  • Tuyển dụng
20 từ tiếng lóng trong tiếng Anh – Mỹ bạn cần biết Th5302017Tiếng lóng trong tiếng Anh

Tiếng lóng (slang) là một phần quan trọng của bất kì ngôn ngữ nào, kể cả tiếng Việt hay tiếng Anh. Khi xem phim của Anh, Mỹ, chắc hẳn bạn thường thấy rất nhiều cụm từ mình không biết, dù vốn từ vựng của bạn không đến nỗi tệ. Vậy thì chắc chắn họ đã sử dụng tiếng lóng rồi.

Chúng ta không cần biết tất cả các tiếng lóng trong tiếng Anh, nhưng có 20 cụm từ ngữ sau đây bạn nhất định cần biết để có thể giao tiếp tự nhiên, thân thiện hơn với người bản ngữ nhé!

1. By the way – Tiếng lóng

Cách nói này có nghĩa là Nhân tiện, à mà này,… được dùng khi người nước ngoài đang nói 1 vấn đề mà muốn chuyển sang chủ đề khác.

Ví dụ:

  • I had heard about your love story. By the way, how about Jenny? – Tôi đã nghe chuyện tình cảm của cậu rồi. Mà nhân tiện, Jenny thì thế nào nhỉ?

2. Big shot / Big wheel – Tiếng lóng

Ám chỉ các nhân vật quan trọng, quyền thế trong một tổ chức nào đó.

  • Hey, don’t touch to him! He’s big shot, don’t you know? – Này, đừng có chạm vào hắn ta! Hắn là nhân vật tầm cỡ đấy, cậu không biết

3. Big Mouth – Tiếng lóng

Chỉ những người nhiều chuyện, chuyện gì cũng xía vào.

  • Lim is really a big mouth. She always tell my secrets to others. – Lim là một đứa nhiều chuyện. Cô ta lúc nào cũng kể các bí mật của tôi cho người khác.

4. Come to think of it – Tiếng lóng

Bắt đầu suy nghĩ chuyện gì hay là suy nghĩ kĩ về một vấn đề nào đó.

  • You should come to think of it! You don’t have time anymore. – Cậu phải suy nghĩ kĩ đi chứ! Không có nhiều thời gian đâu.

5. Cut it out – Tiếng lóng

Có thể dịch là Ngưng giỡn lại, đừng đùa nữa.

  • Cut it out! You make me annoy – Bớt giỡn đi, cậu làm tôi thấy phiền quá!Tiếng lóng trong tiếng Anh

6. Dead Meat – Tiếng lóng

Có nghĩa là chết chắc rồi.

  • Poor me! I will be dead meat today. I can’t do the test. – Tội nghiệp mình, mình chết chắc hôm nay rồi. Mình không thể làm bài kiểm tra được.

7. Down and out/ Down but not out – Tiếng lóng

Thất bại hoàn toàn/ Tổn thương nhưng chưa bị đánh bại

  • He make me feel down and out. I can’t understand what he thinks. – Anh ta làm tôi thất bại hoàn toàn. Tôi không thể hiểu anh ta nghĩ gì.
  • I’m down but not out. There will be a day I beat you. – Tôi thua nhưng chưa bại. Sẽ có một ngày tôi đánh bại cậu.

8. Down the hill – Tiếng lóng

Ám chỉ việc đã già, không còn đủ sức làm gì đó.

  • Stop it! I’ll not do that. I’m down the hill. – Dừng lại đi, tôi sẽ không làm đâu. Tôi đã già rồi.

9. Down the hill – Tiếng lóng

Có thể dịch là không có gì đâu, đừng bận tâm.

  • Hey John, what’s wrong with you? – I’m OK. Don’t bother! ( Này John, có chuyện gì thế? – Tôi ổn mà. Đừng bận tâm)

10. What for? – Tiếng lóng

Cụm từ này rất hay được sử dụng để hỏi “Để làm gì?’’ Thường dùng trong trường hợp hỏi lại một yêu cầu của người nào đó.

  • Please tell me about your secret – What for? ( Làm ơn kể cho tôi chuyện của bạn đi – Để làm gì?)
  • I need this table right now – What for? (Tôi cần chiếc bàn đó ngay bây giờ – Để làm gì)

Tiếng lóng trong tiếng Anh 2

11. Just for fun/ Just kidding – Tiếng lóng

Chỉ đùa thôi, chỉ cho vui thôi mà.

  • I do this just for fun. Are you mad? – Tôi làm thế chỉ cho vui thôi. Cậu giận đấy à?
  • Oh no, you just kidding! It’s unbelievable! – Ôi không, chắc là cậu đang đùa! Điều đó không thể tin được!

12. Take it easy – Tiếng lóng

Từ từ, bình tĩnh nào. Thường dùng khi an ủi ai đó

  • Calm dowm! You’ll be fine. Take it easy. – Bình tĩnh lại! Cậu sẽ ổn thôi. Cứ từ từ.

13. Be my guest/ Make youseft at home/ Make youself comfortable/ Help youself – Tiếng lóng

Các cụm từ này đều có nghĩa là Hãy cứ tự nhiên như ở nhà nhé. Thường được dùng trong hoàn cảnh chủ nhà mời khách tới chơi.

  • So, you came to my house. Be my guest! – vậy là cậu đã đến nhà tớ rồi. Cứ tự nhiên nhé.
  • You can make youself at home. I don’t mind about it. – Cậu cứ tự nhiên như ở nhà. Tớ không phiền đâu.
  • Sorry, can I drink this bottle? – Sure, help yourself ( Xin lỗi, tôi uống chai này được không? – Chắc chắn rồi, cứ tự nhiên đi.

14. Go for it – Tiếng lóng

Đây là một cụm từ lóng thể hiện sự thách thức, có nghĩa là cứ thử xem, cứ làm đi.

  • Fine, go for it! Let me see what you can do. – Được thôi, cứ thử xem. Để tôi xem cậu làm được gì.

15. Go ahead – Tiếng lóng

Tiến về phía trước, hay có nghĩa là cứ làm đi, cứ thực hiện đi. Tuy nhiên cụm từ này không có ý nghĩa thách thức như trên mà có hàm ý ủng hộ, tán thành hay đồng ý.

  • You can do it. Go ahead! – Bạn làm được, tiến lên đi!
  • Can I watch TV now? – Go ahead! ( Con xem TV nhé – Được thôi!)iếng lóng trong tiếng Anh 3

16. Little by little – Tiếng lóng

Cẩn thận, từng li từng tí một.

  • I have taken care of Anna little by little since she was a child. – Tôi đã chăm sóc Anna từng li từng tí từ khi con bé còn nhỏ.

17. One way or another – Tiếng lóng

Không bằng cách này thì bằng cách khác.

  • I must find her by one way or another. – Tôi phải tìm cô ta không bằng cách này thì bằng cách khác.

18. One thing lead to another – Tiếng lóng

Hết việc này lại đến việc khác, không lúc nào được nghỉ ngơi.

  • My life is full of works! One thing lead to another. – Cuộc đời tôi tràn đầy công việc! Hết việc này đến việc khác.
  • I have to care for everything, one thing to anther. – Tôi phải lo lắng đủ thứ, hết chuyện này đến chuyện khác.

19. Over my dead body – Tiếng lóng

Câu này tương tự như trong tiếng Việt, khi chúng ta muốn cảnh cáo ai, chúng ta thường nói bước qua xác tôi trước đã.

  • If you want to touch her, you must over my dead body. – Nếu muốn chạm vào cô ấy, phải bước qua xác tôi đã.

20. Cool it – Tiếng lóng

Từ này dùng để an ủi, làm nguôi giận ai đó, có thể dịch là bình tĩnh, bớt nóng đi.

  • Cool it, Greg! It doesn’t matter even if they do that. – Bớt nóng đi, Greg! Không phải là vấn đề to tát gì đâu kể cả khi chúng làm thế.

Với 20 từ tiếng lóng thông dụng này, bạn có thể sử dụng để giao tiếp thông thường với bạn bè của mình, hoặc giao tiếp với người bản xứ khi cần thiết. Tuy nhiên không phải từ tiếng lóng nào cũng thân thiện và dễ sử dụng, vì vậy bạn cần tránh lạm dụng chúng và thận trọng nếu không muốn trở nên bất lịch sự hay lố bịch nhé!

Xem thêm:

  • Chinh phục người bản ngữ với bài giới thiệu bản thân
  • Học từ vựng theo chủ đề Family

Post navigation

Previous post:5 thói quen trong giao tiếp tiếng Anh cần sửa ngay của người ViệtNext post:Bí kíp học tiếng Anh giao tiếp online cho hiệu quả tốt nhất – ECORP ENGLISH

Bài viết liên quan

Làm sao để tăng khả năng học từ vựng tiếng Anh?27/03/20233 cách học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả27/02/2023Nằm lòng từ vựng chủ đề du lịch trong Tiếng Anh giao tiếp 4 kỹ năng27/02/2023Từ vựng tiếng Anh về xương khớp vô cùng hữu dụng29/07/2022

Trả lời Hủy

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Comment

Name * Email * Website

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

Post comment

Go to Top

Từ khóa » Những Từ Tiếng Lóng Trong Tiếng Anh