20 Từ Tiếng Lóng Trong Tiếng Anh – Mỹ Bạn Cần Biết - Ecorp English
Có thể bạn quan tâm
ecorp@ecorp.edu.vn
Search: Facebook page opens in new windowTwitter page opens in new windowInstagram page opens in new windowYouTube page opens in new window 20 từ tiếng lóng trong tiếng Anh – Mỹ bạn cần biết Th5302017Tiếng lóng (slang) là một phần quan trọng của bất kì ngôn ngữ nào, kể cả tiếng Việt hay tiếng Anh. Khi xem phim của Anh, Mỹ, chắc hẳn bạn thường thấy rất nhiều cụm từ mình không biết, dù vốn từ vựng của bạn không đến nỗi tệ. Vậy thì chắc chắn họ đã sử dụng tiếng lóng rồi.
Chúng ta không cần biết tất cả các tiếng lóng trong tiếng Anh, nhưng có 20 cụm từ ngữ sau đây bạn nhất định cần biết để có thể giao tiếp tự nhiên, thân thiện hơn với người bản ngữ nhé!
1. By the way – Tiếng lóng
Cách nói này có nghĩa là Nhân tiện, à mà này,… được dùng khi người nước ngoài đang nói 1 vấn đề mà muốn chuyển sang chủ đề khác.
Ví dụ:
- I had heard about your love story. By the way, how about Jenny? – Tôi đã nghe chuyện tình cảm của cậu rồi. Mà nhân tiện, Jenny thì thế nào nhỉ?
2. Big shot / Big wheel – Tiếng lóng
Ám chỉ các nhân vật quan trọng, quyền thế trong một tổ chức nào đó.
- Hey, don’t touch to him! He’s big shot, don’t you know? – Này, đừng có chạm vào hắn ta! Hắn là nhân vật tầm cỡ đấy, cậu không biết
3. Big Mouth – Tiếng lóng
Chỉ những người nhiều chuyện, chuyện gì cũng xía vào.
- Lim is really a big mouth. She always tell my secrets to others. – Lim là một đứa nhiều chuyện. Cô ta lúc nào cũng kể các bí mật của tôi cho người khác.
4. Come to think of it – Tiếng lóng
Bắt đầu suy nghĩ chuyện gì hay là suy nghĩ kĩ về một vấn đề nào đó.
- You should come to think of it! You don’t have time anymore. – Cậu phải suy nghĩ kĩ đi chứ! Không có nhiều thời gian đâu.
5. Cut it out – Tiếng lóng
Có thể dịch là Ngưng giỡn lại, đừng đùa nữa.
- Cut it out! You make me annoy – Bớt giỡn đi, cậu làm tôi thấy phiền quá!
6. Dead Meat – Tiếng lóng
Có nghĩa là chết chắc rồi.
- Poor me! I will be dead meat today. I can’t do the test. – Tội nghiệp mình, mình chết chắc hôm nay rồi. Mình không thể làm bài kiểm tra được.
7. Down and out/ Down but not out – Tiếng lóng
Thất bại hoàn toàn/ Tổn thương nhưng chưa bị đánh bại
- He make me feel down and out. I can’t understand what he thinks. – Anh ta làm tôi thất bại hoàn toàn. Tôi không thể hiểu anh ta nghĩ gì.
- I’m down but not out. There will be a day I beat you. – Tôi thua nhưng chưa bại. Sẽ có một ngày tôi đánh bại cậu.
8. Down the hill – Tiếng lóng
Ám chỉ việc đã già, không còn đủ sức làm gì đó.
- Stop it! I’ll not do that. I’m down the hill. – Dừng lại đi, tôi sẽ không làm đâu. Tôi đã già rồi.
9. Down the hill – Tiếng lóng
Có thể dịch là không có gì đâu, đừng bận tâm.
- Hey John, what’s wrong with you? – I’m OK. Don’t bother! ( Này John, có chuyện gì thế? – Tôi ổn mà. Đừng bận tâm)
10. What for? – Tiếng lóng
Cụm từ này rất hay được sử dụng để hỏi “Để làm gì?’’ Thường dùng trong trường hợp hỏi lại một yêu cầu của người nào đó.
- Please tell me about your secret – What for? ( Làm ơn kể cho tôi chuyện của bạn đi – Để làm gì?)
- I need this table right now – What for? (Tôi cần chiếc bàn đó ngay bây giờ – Để làm gì)
11. Just for fun/ Just kidding – Tiếng lóng
Chỉ đùa thôi, chỉ cho vui thôi mà.
- I do this just for fun. Are you mad? – Tôi làm thế chỉ cho vui thôi. Cậu giận đấy à?
- Oh no, you just kidding! It’s unbelievable! – Ôi không, chắc là cậu đang đùa! Điều đó không thể tin được!
12. Take it easy – Tiếng lóng
Từ từ, bình tĩnh nào. Thường dùng khi an ủi ai đó
- Calm dowm! You’ll be fine. Take it easy. – Bình tĩnh lại! Cậu sẽ ổn thôi. Cứ từ từ.
13. Be my guest/ Make youseft at home/ Make youself comfortable/ Help youself – Tiếng lóng
Các cụm từ này đều có nghĩa là Hãy cứ tự nhiên như ở nhà nhé. Thường được dùng trong hoàn cảnh chủ nhà mời khách tới chơi.
- So, you came to my house. Be my guest! – vậy là cậu đã đến nhà tớ rồi. Cứ tự nhiên nhé.
- You can make youself at home. I don’t mind about it. – Cậu cứ tự nhiên như ở nhà. Tớ không phiền đâu.
- Sorry, can I drink this bottle? – Sure, help yourself ( Xin lỗi, tôi uống chai này được không? – Chắc chắn rồi, cứ tự nhiên đi.
14. Go for it – Tiếng lóng
Đây là một cụm từ lóng thể hiện sự thách thức, có nghĩa là cứ thử xem, cứ làm đi.
- Fine, go for it! Let me see what you can do. – Được thôi, cứ thử xem. Để tôi xem cậu làm được gì.
15. Go ahead – Tiếng lóng
Tiến về phía trước, hay có nghĩa là cứ làm đi, cứ thực hiện đi. Tuy nhiên cụm từ này không có ý nghĩa thách thức như trên mà có hàm ý ủng hộ, tán thành hay đồng ý.
- You can do it. Go ahead! – Bạn làm được, tiến lên đi!
- Can I watch TV now? – Go ahead! ( Con xem TV nhé – Được thôi!)
16. Little by little – Tiếng lóng
Cẩn thận, từng li từng tí một.
- I have taken care of Anna little by little since she was a child. – Tôi đã chăm sóc Anna từng li từng tí từ khi con bé còn nhỏ.
17. One way or another – Tiếng lóng
Không bằng cách này thì bằng cách khác.
- I must find her by one way or another. – Tôi phải tìm cô ta không bằng cách này thì bằng cách khác.
18. One thing lead to another – Tiếng lóng
Hết việc này lại đến việc khác, không lúc nào được nghỉ ngơi.
- My life is full of works! One thing lead to another. – Cuộc đời tôi tràn đầy công việc! Hết việc này đến việc khác.
- I have to care for everything, one thing to anther. – Tôi phải lo lắng đủ thứ, hết chuyện này đến chuyện khác.
19. Over my dead body – Tiếng lóng
Câu này tương tự như trong tiếng Việt, khi chúng ta muốn cảnh cáo ai, chúng ta thường nói bước qua xác tôi trước đã.
- If you want to touch her, you must over my dead body. – Nếu muốn chạm vào cô ấy, phải bước qua xác tôi đã.
20. Cool it – Tiếng lóng
Từ này dùng để an ủi, làm nguôi giận ai đó, có thể dịch là bình tĩnh, bớt nóng đi.
- Cool it, Greg! It doesn’t matter even if they do that. – Bớt nóng đi, Greg! Không phải là vấn đề to tát gì đâu kể cả khi chúng làm thế.
Với 20 từ tiếng lóng thông dụng này, bạn có thể sử dụng để giao tiếp thông thường với bạn bè của mình, hoặc giao tiếp với người bản xứ khi cần thiết. Tuy nhiên không phải từ tiếng lóng nào cũng thân thiện và dễ sử dụng, vì vậy bạn cần tránh lạm dụng chúng và thận trọng nếu không muốn trở nên bất lịch sự hay lố bịch nhé!
Xem thêm:
- Chinh phục người bản ngữ với bài giới thiệu bản thân
- Học từ vựng theo chủ đề Family
Post navigation
Previous post:5 thói quen trong giao tiếp tiếng Anh cần sửa ngay của người ViệtNext post:Bí kíp học tiếng Anh giao tiếp online cho hiệu quả tốt nhất – ECORP ENGLISHBài viết liên quan
Làm sao để tăng khả năng học từ vựng tiếng Anh?27/03/20233 cách học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả27/02/2023Nằm lòng từ vựng chủ đề du lịch trong Tiếng Anh giao tiếp 4 kỹ năng27/02/2023Từ vựng tiếng Anh về xương khớp vô cùng hữu dụng29/07/2022Trả lời Hủy
Your email address will not be published. Required fields are marked *
Comment
Name * Email * WebsiteSave my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
Post comment
Go to TopTừ khóa » Những Từ Tiếng Lóng Trong Tiếng Anh
-
Từ Lóng Tiếng Anh: 59 Từ Lóng Thông Dụng Cần Biết [VIP] - Eng Breaking
-
55 Từ Lóng Trong Tiếng Anh Thông Dụng, Sử Dụng Hàng Ngày - ISE
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Các Cụm Từ Lóng Hay Dùng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp - Pasal
-
10 TỪ LÓNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN NHẤT 2021 (P1) - Pasal
-
21 Từ Lóng Tiếng Anh Cho Người Mới Bắt đầu Có Thể Bạn Chưa Biết
-
8 Từ Lóng Nên Biết Trong Tiếng Anh-Anh - VnExpress
-
20 Cụm Từ Lóng Tiếng Anh "hot, độc, Bá, Bựa, Bự" Nhất Trên MXH
-
65 Câu "Tiếng Lóng" Teen Mỹ Hay Dùng - Langmaster
-
Slang Là Gì? Các Tiếng Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh
-
20 TỪ LÓNG TIẾNG ANH BẠN NÊN BIẾT
-
9 Từ Lóng Tiếng Anh Mà Bạn Nên Biết - Kênh Tuyển Sinh
-
Sành điệu Với Những Từ Lóng Tiếng Anh Giới Trẻ
-
Những Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hằng Ngày