200 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Có đáp án
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Tài Chính - Ngân Hàng >>
- Kế toán - Kiểm toán
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.05 KB, 39 trang )
SốTT1234567Nội dung câu hỏiHệ thống là gì?A. Là một tập hợp các thành phần không phối hợp với nhau để hoànthành các mục tiêuB. Là Là một tập hợp các thành phần phối hợp với nhau để hoànthành một loạt các mục tiêuC. Là một tập hợp các thành phần phối hợp với nhau để hoàn thànhmột mục tiêuD. Các đáp án trên đều đúngHệ thống có nhiều dạng khác nhau nhưng có thể được phân loạithành các dạng sauA. Hệ thống đóng, hệ thống đóng có quan hệ, hệ thống mởB. Hệ thống đóng, hệ thống mởC. Hệ thống đóng, hệ thống đóng có quan hệ, hệ thống mở, hệ thốngkiểm soát phản hồiD. Tất cả các đáp án đều saiLý thuyết về hệ thống đưa ra những khài niệm sau:A. Hệ thống con và hệ thống chaB. Đường biên và nơi giao tiếpC. Hệ thống con và hệ thống cha, Đường biên và nơi giao tiếpD. Tất cả đáp án đều saiChức năng của hệ thống thông tin quản lý?A. Thu thập, phân tích và lưu trữ các thông tin một cách hệ thốngB. Thay đổi sửa chữa tiến hành tính toán trên các nhóm chỉ tiêu, tạora các thông tin mớiC. Phân phối và cung cấp thông tinD. Tất cả các đáp án trênVòng đời của hệ thống thông tin quản lý trải qua mấy giai đoạn?A. 1B. 2C. 3D. 4Vòng đời của hệ thống thông tin quản lý trải qua các giai đoạnA. Giai đoạn chuẩn bị; giai đoạn hình thành và phát triển; giai đoạnkhai thác và sử dụng; giai đoạn thay thểB. Giai đoạn chuẩn bị; giai đoạn hình thành và phát triển; giai đoạnthay thểC. Giai đoạn chuẩn bị; giai đoạn khai thác và sử dụng; giai đoạnthay thểD. Tất cả các đáp án trên đều saiChứng từ kế toán là gi?A. Là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tếphát sinh đang hoàn thànhB. Là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tếphát sinh chưa hoàn thànhĐAđúngBCCDDAC8910111213C. Là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tếphát sinh đã hoàn thành làm căn cứ ghi sổ kế toánD. Tất cả các đáp án đều saiKiểm kê tài sản là gì?A. Là việc cân đong đo đếm số lượng giá trị của tài sản nguồn hìnhthành tài sản đối với số liệu trên sổ kế toánB. Là việc cân đong đo đếm số lượng, xác nhận và đánh giá chấtlượng giá trị của tài sản nguồn hình thành tài sản đối với số liệu trênsổ kế toánC. Là việc xác nhận và đánh giá chất lượng giá trị của tài sản nguồnhình thành tài sản đối với số liệu trên sổ kế toánD. Tất cả các đáp án đều saiBộ Báo cáo tài chính bao gồn mấy bảng báo cáo?A. 1B. 2C. 3D. 4Báo cáo tài chính bao gồm các báo cáo sau:A. Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinhdoanhB. Báo cáo lưu chuyển tiền tệC. Thuyết minh báo cáo tài chínhD. Tất cả các đáp án trênMục tiêu của kế toán:A. Cung cấp thông tinB. Phục vụ cho việc ra quyết địnhC. So sánh, dự đoán và đánh giá hiệu quả quản lý và sử dụng cácnguồn lực của một tổ chứcD. Tất cả các đáp án trênNhóm người sử dụng thông tin kế toán:A. Bên ngoài tổ chứcB. Bên trong tổ chứcC. Bên ngoài tổ chức và bên trong tổ chứcD. Tất cả các đáp án đều saiNgười cho vay quan tâm đến:A. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp, khả năng thanh khoảncủa tài sảnB. Sự ổn định về tài chính của doanh nghiệp trong dài hạnC. Có nên mở rộng quan hệ tín dụng không?Có nên tiếp tục cho vayhoặc cho doanh nghiệp mua trả chậm hàng hoá, dịch vụ hay không?D. Tất cả các đáp án trênBDDDCD1415161718192021Nhà đầu tư(các cổ đông) quan tâm đếnA. Khả năng tạo ra doanh thu và mức độ an toàn của đồng vốn đầutưB. Khả năng trả lãi vay và chia lợi nhuậnC. Tiếp tục duy trì hay từ bỏ quyền sở hữuD. Tất cả các đáp án trênDCơ quan thuế quan tâm đếnA. Xác định mức thuế thu nhập mà doanh nghiệp phải nộpB. Kiểm tra xem doanh nghiệp có tuân thủ theo những nguyên tắc vàluật lệ mà nhà nước quy định không?C. Xác định mức thuế thu nhập cá nhân mà doanh nghiệp phải nộpD. Tất cả các đáp án trênTrong 1 tổ chức, hệ thống thông tin kế toán được chia làm mấybộ phận chủ yếu?A. 1B. 2C. 3D. 4Trong một tổ chức hệ thống thông tin kế toán được chia làm cácbộ phận chủ yếu sauA. Kế toán tài chính và kế toán quản trịB. Kế toán tài chính và kế toán thuếC. Kế toán tài chính và kế toán chi phíD. Kế toán tài chính, kế toán quản trị, kế toán thuếThước đo sử dụng trong kế toán tài chính làA. Thước đo giá trịB. Thước đo hiện vậtC. Thước đo thời gianD. Tất cả các đáp án trênThước đo sử dụng trong kế toán quản trịA. Thước đo giá trịB. Thước đo hiện vậtC. Thước đo thời gianD. Tất cả các đáp án trênCác báo cáo kế toán của kế toán tài chínhDA. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưuchuyển tiền tệ, Thuyết minh báo cáo tài chínhB. Các báo cáo về cung cấp, dự trữ vật tư hàng hoá; các báo cáo vềquá trình sản xuất; các báo cáo bán hàng, giá vốn, doanh thuC. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Các báo cáovề cung cấp, dự trữ vật tư hàng hoá; các báo cáo về quá trình sảnxuất; các báo cáo bán hàng, giá vốn, doanh thuD. Tất cả các đáp án đều saICác báo cáo của kế toán quản trịA. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưuBADDAB22232425262728chuyển tiền tệ, Thuyết minh báo cáo tài chínhB. Các báo cáo về cung cấp, dự trữ vật tư hàng hoá; các báo cáo vềquá trình sản xuất; các báo cáo bán hàng, giá vốn, doanh thuC. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Các báo cáovề cung cấp, dự trữ vật tư hàng hoá; các báo cáo về quá trình sảnxuất; các báo cáo bán hàng, giá vốn, doanh thuD. Tất cả các đáp án đều saiKỳ báo cáo của kế toán tài chính làA. Theo QuýB. Theo NămC. Theo Quý hoặc theo NămD. Ngày, tuần, tháng, quý, năm. Bất kỳ lúc nào có yêu cầuKỳ báo cáo của kế toán quản trị làA. Theo Quý, NămB. Theo QuýC. Ngày, tuần, tháng, quý, năm bầt kỳ lúc nào có yêu cầuD. Tất cả các đáp án đều đúngNgười sử dụng thông tin đối với kế toán tài chính làA. Các thành phần bên ngoài doanh nghiệp, đối thủ cạnh tranh, cáctổ chức tín dụng, các nhà cung cấp, người lao động, người đầu tưB. Phục vụ các thành phần bên trong doanh nghiệp như nhà quản lý,giám sát viên...C. Bao gồm các thành phần bên trong và thành phần bên ngoàidoanh nghiệpD. Tất cả các đáp án trên đều đúngNgười sử dụng thông tin đối với kế toán quản trị làA. Các thành phần bên trong công ty , giám đốc, quản lý, giám sátviên...B. Các thành phần bên ngoài doanh nghiệp như đối thủ cạnh tranh,các tổ chức tín dụng, các nhà cung cấp, người lao động, người đầu tưC. Bao gồm các thành phần bên ngoài doanh nghiệp và bên trongdoanh nghiệpD. Tất cả các đáp án trên đều đúngNếu phân loại theo chức năng thì kiểm toán được chia làm mấy loại?A. 1B. 2C. 3D. 4Theo chức năng thì kiểm toán được chia làm các loại sauA. Kiểm toán hoạt động, kiểm toán tuân thủ, kiểm toán báo cáo tàichínhB. Kiêm toán hoạt động, kiểm toán độc lập, kiêm toán báo cáo tàichính, kiểm toán tuân thủC. Kiểm toán nhà nước, kiểm toán hoạt động, kiểm toán nội bộD. Tất cả các đáp án đều saiTheo chủ thể thì kiểm toán được chia làm mấy loạiCCAACAB29303132333435A. 2B. 3C. 4D. Tất cả các đáp án đều saiTheo chủ thể thì kiểm toán được chia thành các loại sauA. Kiểm toán hoạt động, kiểm toán tuân thủ, kiểm toán báo cáo tàichínhB. Kiểm toán độc lập, kiểm toán nội bộ, kiểm toán nhà nướcC. Kiểm toán hoạt động, kiểm toán tuân thủ, kiểm toán nhà nướcD. Tất cả các đáp án đều saiKiểm toán tuân thủ là kiểm toánA. Nhằm kiểm tra việc chấp hành các chế độ chính sách của các cơquan nhà nước có thẩm quyền đề ra của đơn vị kiểm toánB. Nhằm xem xét và đánh giá tính hiệu lự, tính hiệu quả trong hoạtđộng của một đơn vịC. Nhằm xác nhận tính trung thực và hợp lý của các thông tin trênbáo cáo tài chínhD. Tất cả các đáp án trênKiểm toán hoạt động là kiểm toánA. Nhằm kiểm tra việc cháp hành các chế độ chính sách của các cơquan nhà nướcB. Nhằm xem xét và đánh giá tính hiệu lự, tính hiệu quả trong hoạtđộng của một đơn vịC. Nhằm xác nhận tính trung thực và hợp lý của các thông tin trênBCTCD. Tất cả các đáp án trênPhương pháp Ghi sổ kép làA. Phương pháp một nghiệp vụ kinh tế phátsinh được phản ánh đồngthời vào nhiều sổ sáchB. Phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tàikhoản (ít nhất là 2 tài khoản)C. Phương pháp phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ghi nhiềuNợ và nhiều CóD. Tất cả các đáp án đều saiDữ liệu làA. Những sự kiện chưa được xử lýB. Những con số chưa được xử lýC. Những hình ảnh chưa được xử lýD. Tất cả các trường hợp trênThông tin làA. Các dữ liệu được xắp xếp phù hợp với người sử dụngB. Những sự kiện, những con số, hình ảnh chưa được xử lý để phùhợp với người sử dụngC. Các dữ liệu chưa được xắp xếp và xử lýD. Tất cả các đáp án trên đều saiHệ thống thông tin quản lý có các chức năng chínhA. Thu thập, phân tích và lưu trữ các thông tin một cách hệ thốngBABBDAA36373839404142B. Thay đổi, sửa chữa tiến hành tính toán trên các nhóm chỉ tiêu, tạora các thông tin mớiC. Phân phối và cung cấp thông tinD. Tất cả các đáp án trênTại Việt Nam dịch vụ internet bắt đầu được cung cấp chính thứctừ nămA. 1996B. 1997C. 1998D. 2000Kế toán tài chínhA. Là việc ghi chép và phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vàosổ sách và chứng từB. Là công việc theo dõi và quản lý tài sản và nguồn vốn của doanhnghiệpC. Là kế toán thu thập, xử lý và cung cấp thông tin đền quá trìnhhoạt động của doanh nghiệp cho người quản lý vá đối tượng bêntrong doanh nghiệp để ra các quyết định phù hợp với mục tiêu mà họquan tâmD. Tất cả các đáp án trên đều saiPhạm vi thông tin của kế toán tài chính làA. Gắn với các bộ phận trực thuộcB. Toàn doanh nghiệpC. Cả hai đáp án trên đều saiD. Cả hai đáp án trên đều đúngPhạm vi thông tin của kế toán quản trị làA. Toàn doanh nghiệpB. Gắn với các bộ phận trực thuộcC. Gắn với các đối tác bên ngoài doanh nghiệpD. Gắn với các đối tác bên trong doanh nihêngTrọng tâm thông tin của kế toán quản trịA. Chính xác khách quan, tổng thểB. Kịp thời, thích hợp, ít chú ý đến độ chính xácC. Cả hai đáp án đều đúngD. Cả hai đáp án đều saiDòng dữ liệu làA. Là dòng chuyển dời thông tin vào hoặc ra khỏi một tiến trìnhB. Là dòng chuyển dời thông tin vào hoặc ra khỏi một chức năng,một kho dữ liệu hoặc một đối tượng nào đóC. Cả hai đáp án trênD. Cả hai đáp án trên đều saiKho dữ liệu có thể làA. Một tập tài liệuB. Một cặp hồ sơC. Một tệp thông tin trên đĩaBDBBBCD4344454647484950D. Tất cả các đáp án trênTrong sơ đồ dòng dữ liệu, kho dữ liệu được đặt ởA. Hai chỗB. Một chỗC. Nhiều chỗD. Tất cả các đáp án đều saiViệc thâm nhập kho dữ liệu có thể phân làm mấy loạiA. 3 loạiB. 4 loạiC. 5 loạiD. Tất cả các đáp án đều saiKhi khai thác sử dụng dữ liệu người ta dùng mũi tên hướngA. Ra phía ngoàiB. Vào phía trongC. Cả hai trướng hợp trênD. Tất cả các đáp án đều saiKhi lưu trữ cập nhật dữ liệu người ta sử dụng mũi tên hướngA. Ra phía ngoàiB. Vào phía trongC. Cả hai trướng hợp trênD. Tất cả các đáp án đều saiTác nhân bên ngoài làA. Một người, một nhóm người bên ngoài hệ thống nhưng có mốiliên hệ với hệ thốngB. Một người, một nhóm người hoặc một tổ chức bên ngoài hệ thốngnhưng có mối liên hệ với hệ thốngC. Cả hai đáp án trênD. Tất cả các đáp án đều saiTác nhân bên ngoài làA. Một chức năng hoặc một tiến trình bên trong hệ thống được miêutả ở trang khác của sơ đồB. Một người, một nhóm người hoặc một tổ chức bên ngoài hệ thốngnhưng có mối liên hệ với hệ thốngC. Cả hai đáp án trênD. Tất cả các đáp án đều saiTác nhân bên trong làA. Một chức năng hoặc một tiến trình bên trong hệ thống được miêutả ở trang khác của sơ đồB. Là một người, một nhóm người mà sự có mặt của tác nhân nàytrong sơ đồ dòng dữ liệu giúp cho việc xác đinh biên giới của hệthốngC. Cả hai đáp án đều đúngD. Tất cả các đáp án đều saiBiểu tượng của thực thể bên trong hay tác nhân bên trong làA. Hình vuôngB. Hình trònCDABBBAB51525354555657C. Hình chữ nhậtD. Hình thoiSơ đồ dòng dữ liệu có mấy loạiA. 2 loạiB. 3 loạiC. 4 loạiD. Tất cả các đáp án đều saiSơ đồ cấp cao nhất mô tả khái quát những hoạt động của hệthống dưới dạng một lý hiệu hình tròn đơn lẻ và cho thấy cácluồn dữ liệu đi ra đi vào hệ thống và các thực thể bên ngoài hệthống. Đây là sơ đồA. Sơ đồ khái quátB. Sơ đồ vật lýC. Sơ đồ logicD. Sơ đồ mô tả ban đầuBảng thực thể là bảng cho biếtA. Các thực thể của hệ thốngB. Các hoạt động của từng thực thểC. Cả 2 đáp án trênD. Các đáp án trên đều saiSơ đồ dữ liệu nào cho biết hệ thống này là gì? làm cái gì? dữ liệubắt đầu từ đâu và kết thúc ở đâu?A. Sơ đồ mô tả ban đầuB. Sơ đồ khái quátC. Sơ đồ vật lýD. Sơ đồ logicSơ đồ nào cho chúng ta biết được dữ liệu truyền đi dưới hìnhthức gì, từ ai cho ai và lưu trữ ở đâu?A. Sơ đồ mô tả ban đầuB. Sơ đồ khái quátC. Sơ đồ vật lýD. Sơ đồ logicSơ đồ nào cho chúng ta biết được dữ liệu được xử lý qua các quátrình như thế nào mà không quan tâm đến do ai làm, dưới hìnhthức gì và ở đâu?A. Sơ đồ mô tả ban đầuB. Sơ đồ khái quátC. Sơ đồ vật lýD. Sơ đồ logicLưu đồ hệ thống làA. Một hệ thống các biểu tượng hình vẽ được sắp xếp mô tả dòng dicủa dữ liệu hay các bước xử lý cua hệ thốngB. Một trong những công cụ quan trọng để phát triển hệ thống thôngtin kế toánC. Là dòng chuyển dời thông tin vào hoặc ra khỏi một tiến trình, mộtchức năng, một kho dữ liệu hoặc một đối tượng nào đóD. Tất cả các đáp án đều saiDCBCDAAKhi vẽ lưu đồ Hình vẽ sauđây thể hiện58A. Bắt đầu và kết thúcB. Chứng từ, báo cáoC. Sổ, thẻ, chương trình đóD. Các đáp án trên đều saiBKhi vẽ lưu đồ hình vẽ sauđây thể hiện59A. Công việc xử lý bởi máy tínhB. Công việc xử lý thủ côngC. Nhập thủ công dữ liệu vào hệ thốngD. Tất cả các đáp án đều saiKhi vẽ lưu đồ hình vẽ sauđây thể hiệnB60A. Dữ liệu được lưu trữB. Lưu trữ thủ công chứng từ tài liệuC. Dữ liệu được lưu trữ ở đĩaD. Tất cả các đáp án đều sai61Hình vẽ sau đây thể hiệnAA. Chứng từ, báo cáoB. Chứng từ báo cáo nhiều liênC. Sổ, thẻ, chương trìnhD. Tất cả các đáp án đều saiHình vẽ sau đây thể hiệnA62A. Chứng từ báo cáo nhiều liênB. Chứng từ, báo cáoC. Sổ, thẻ, chương trìnhD. Tất cả các đáp án đều saiHình vẽ sau đây thể hiệnA63A. Sổ, thẻ, chương trìnhB. Điểm nối tiếp đến trang khácC. Điểm nối tiếp trên cùng một lưu đồD. Tất cả các đáp án đều sai64Khi vẽ lưu đồ hình vẽ sauđây thể hiệnBA. Điểm nối tiếp trên cùng một lưu đồB. Điểm nối tiếp đến trang khácC. Dữ liệu được lưu trữ trực tuyếnD. Tất cả các đáp án đều saiKhi vẽ lưu đồ hình vẽ sauđây thể hiệnB65A. Công việc xử lý thủ côngB. Công việc xử lý bởi máy tínhC. Vô tuyến truyền hìnhD. Tất cả các đáp án đều saiKhi vẽ lưu đồ có hai loại lưuđồ là66A. Lưu đồ dòng dữ liệu và lưu đồ hệ thốngB. Lưu đồ chứng từ và lưu đồ hệ thốngC. Cả hai đáp án đều đúngD. Tất cả các đáp án đều saiSơ đồ dòng dữ liệu nào không thể hiện dữ liệu được xử lý chitiết qua các quá trình?C6768A. Sơ đồ mô tảB. Sơ đồ khái quátC Sơ đồ vật lýD. Sơ đồ logicSơ đồ dòng dữ liệu nào được biểu diễn bằng hình vẽ bao gồmcác hoạt động xử lý, dòng dữ liệu đi vào, đi ra các hoạt độngDxử lý đó?A. Sơ đồ mô tảB. Sơ đồ khái quátC Sơ đồ vật lýD. Sơ đồ logicSơ đồ dòng dữ liệu nào được biểu diễn bằng hình vẽ bao gồmcác thực thể bên trong, bên ngoài hệ thống(tất cả các thực thểliên quan) và dòng dữ liệu giữa các thực thể đóC69A. Sơ đồ mô tảB. Sơ đồ khái quátC Sơ đồ vật lýD. Sơ đồ logicSơ đồ dòng dữ liệu nào chú trọng đến các chức năng mà hệthống thực hiện?707172A. Sơ đồ mô tảB. Sơ đồ khái quátC Sơ đồ vật lýD. Sơ đồ logicChức năng của lưu đồ chứng từA. Lưu đồ chứng từ mô tả trình tự luân chuyển chứng từ, số liên củachứng từ, người lập, người nhận, nơi lưu trữ, tính chất lưu trữ ...trongxử lý thủ công hay bán thủ côngB. Lưu đồ xử lý chứng từ được sử dụng để theo dõi quá trình lưuchuyển chứng từ trong một đơn vị đó là mô tả quá trình từ lúc chứngtừ được tạo lập bởi một cá nhân , phòng ban đến cuối quá trình saukhi chúng được xử lýC Cả hai đáp án trênD. Cả hai đáp án trên đều saiCác thủ tục trong một hệ thống kế toán chi phí được xử lý thủcông tai công ty Lan Anh như sau:Một phiếu yêu cầu dịch vụ được bộ phận xản xuất lập làm 2liên. Liên thứ hai được chuyển tới bộ phận bộ phận sửa chữavà bảo trì, liên thứ nhất được lưu tại bộ phận sản xuất. Vậycông việc xử lý thủ công ở đây là gì? tại bộ phận nào?A. Phiều yêu cầu dịch vụ tại bộ phận sản xuấtB. Lập phiếu yêu cầu dịch vụ tại bộ phận sản xuấtC Lập phiếu yêu cầu dịch vụ tại bộ phận sửa chữa bảo trìDCBD. Tất cả các đáp án trên đều saiCác thủ tục trong một hệ thống kế toán chi phí được xử lý thủcông ở công ty sản xuất Lan Anh được mô tả như sau. Một phiếuyêu cầu dịch vụ được bộ phận sản xuất lập làm hai liên. Liên thứ2 được chuyển đến bộ phận sửa chữa và bảo trì, liên thứ 1 lưutại bộ phận sản xuất.73BTại bộ phận sửa chữa và bảo trì, liên thứ 2 của phiếu yêu cầudịch vụ được sử dụng để lập thủ công phiếu yêu cầu công việcgồm 4 liên. Liên thứ 4 của phiếu yêu cầu công việc được chuyểnsang cho bộ phận sản xuất để sau này làm cơ sở đối chiếu. Liênthứ 3 được lưu tại bộ phận sửa chữa và bảo trì cùng với liên 2của phiếu yêu cầu dịch vụ. Nhân viên bộ phận này ghi chép thủcông số lượng nguyên vật liệu và dụng cụ xuất dùng cũng nhưthời gian lao động cần thiết lên liên thứ 2 và thứ 1 của phiếu yêucầu công việc. Khi phiếu yêu cầu công việc được hoàn tất, liênthứ 1 được lưu tại bộ phận sửa chữa và bảo trì, liên thứ 2 đượcgửi đến bộ phận kế toán. Vậy tại bộ phận sửa chữa và bảo trì lưugiữ các chứng từ nào?A. Phiếu yêu cầu công việc liên 3 và phiếu yêu cầu dịch vụ liên 2B. Phiếu yêu cầu công việc liên 3, phiếu yêu cầu dịch vụ liên 2 vàphiếu yêu cầu công việc hoàn tất liên 1C Tất cả các đáp án đều đúngD. Tất cả các đáp án trên đều sai74Các thủ tục trong một hệ thống kế toán chi phí được xử lý thủcông ở công ty sản xuất Lan Anh được mô tả như sau. Mộtphiếu yêu cầu dịch vụ được bộ phận sản xuất lập làm hai liên.Liên thứ 2 được chuyển đến bộ phận sửa chữa và bảo trì, liênthứ 1 lưu tại bộ phận sản xuất.Tại bộ phận sửa chữa và bảo trì, liên thứ 2 của phiếu yêu cầudịch vụ được sử dụng để lập thủ công phiếu yêu cầu công việcgồm 4 liên. Liên thứ 4 của phiếu yêu cầu công việc đượcchuyển sang cho bộ phận sản xuất để sau này làm cơ sở đốichiếu. Liên thứ 3 được lưu tại bộ phận sửa chữa và bảo trìcùng với liên 2 của phiếu yêu cầu dịch vụ. Nhân viên bộ phậnnày ghi chép thủ công số lượng nguyên vật liệu và dụng cụxuất dùng cũng như thời gian lao động cần thiết lên liên thứ 2và thứ 1 của phiếu yêu cầu công việc. Khi phiếu yêu cầu côngviệc được hoàn tất, liên thứ 1 được lưu tại bộ phận sửa chữaCvà bảo trì, liên thứ 2 được gửi đến bộ phận kế toán. Vậy côngviệc được xử lý thủ công tại bộ phận sửa chữa và bảo trì là:A. Lập phiếu yêu cầu công việcB. Ghi nguyên vật liệu, dụng cụ, thời gian lao độngC Lập phiếu yêu cầu công việc và ghi nguyên vật liệu, dụng cụ, thờigian lao độngD. Tất cả các đáp án trênCác thủ tục trong một hệ thống kế toán chi phí được xử lý thủcông ở công ty sản xuất Lan Anh được mô tả như sau. Một phiếuyêu cầu dịch vụ được bộ phận sản xuất lập làm hai liên. Liên thứ2 được chuyển đến bộ phận sửa chữa và bảo trì, liên thứ 1 lưutại bộ phận sản xuất.75CTại bộ phận sửa chữa và bảo trì, liên thứ 2 của phiếu yêu cầudịch vụ được sử dụng để lập thủ công phiếu yêu cầu công việcgồm 4 liên. Liên thứ 4 của phiếu yêu cầu công việc được chuyểnsang cho bộ phận sản xuất để sau này làm cơ sở đối chiếu. Liênthứ 3 được lưu tại bộ phận sửa chữa và bảo trì cùng với liên 2của phiếu yêu cầu dịch vụ. Nhân viên bộ phận này ghi chép thủcông số lượng nguyên vật liệu và dụng cụ xuất dùng cũng nhưthời gian lao động cần thiết lên liên thứ 2 và thứ 1 của phiếu yêucầu công việc. Khi phiếu yêu cầu công việc được hoàn tất, liênthứ 1 được lưu tại bộ phận sửa chữa và bảo trì, liên thứ 2 đượcgửi đến bộ phận kế toán. Vậy tại bộ phận sản xuất lưu giữ cácchứng từ nào?A. Phiếu yêu cầu dịch vụ liên 1B. Phiếu yêu cầu dịch vụ liên 2, Phiếu yêu cầu công việc liên 4C Phiếu yêu cầu dịch vụ liên 1, Phiếu yêu cầu công việc liên 4,D. tất cả các đáp án trên đều sai76Công ty Kế Tin sử dụng hệ thống thủ công xử lý đơn đặt hàngcủa khách hàng. Lệnh bán hàng (3 liên) được lập bởi bộ phậnbán hàng và chuyển sang phòng kế toán. Tại phòng kế toán, hoáđơn (3 liên) và phiếu xuất kho (4 liên) được lập thủ công trên cơsở lệnh bán hàng. Một liên của lệnh bán hàng, hoá đơn và phiếuxuất kho được chuyển sang bộ phận bán hàng. Một liên của lệnhbán hàng được đính kèm với hai liên của phiếu xuất kho và sauđó được chuyển đến bộ phận giao hàng. Một liên của hoá đơnBđược giao cho khách hàng. Các chứng từ còn lại được đính kèmvới nhau và lưu tại phòng kế toán theo số đơn đặt hàng. Vậy cácbộ phận liên quan khi lưu đồ chứng từ của công ty Kế tín trên làA. Bộ phận bán hàng, bộ phận kế toánB. Bộ phận bán hàng, bộ phận kế toán, bộ phận giao hàngC Bộ phận kế toán, bộ phận giao hàngD. tất cả các đáp án trên đều sai77Công ty Kế Tin sử dụng hệ thống thủ công xử lý đơn đặt hàngcủa khách hàng. Lệnh bán hàng (3 liên) được lập bởi bộ phậnbán hàng và chuyển sang phòng kế toán. Tại phòng kế toán, hoáđơn (3 liên) và phiếu xuất kho (4 liên) được lập thủ công trên cơsở lệnh bán hàng. Một liên của lệnh bán hàng, hoá đơn và phiếuxuất kho được chuyển sang bộ phận bán hàng. Một liên của lệnhbán hàng được đính kèm với hai liên của phiếu xuất kho và sauđó được chuyển đến bộ phận giao hàng. Một liên của hoá đơnđược giao cho khách hàng. Các chứng từ còn lại được đính kèmvới nhau và lưu tại phòng kế toán theo số đơn đặt hàng.Hãy nêucác chứng từ lưu tại bộ phận bán hàng?CA. Hoá đơn phiếu xuất khoB. Hoá đơn, lệnh bán hàngC Hoá đơn, phiếu xuất kho, lệnh bán hàngD. Tất cả các đáp án trên78Công ty Kế Tin sử dụng hệ thống thủ công xử lý đơn đặt hàngcủa khách hàng. Lệnh bán hàng (3 liên) được lập bởi bộ phậnbán hàng và chuyển sang phòng kế toán. Tại phòng kế toán, hoáđơn (3 liên) và phiếu xuất kho (4 liên) được lập thủ công trên cơsở lệnh bán hàng. Một liên của lệnh bán hàng, hoá đơn và phiếuxuất kho được chuyển sang bộ phận bán hàng. Một liên của lệnhbán hàng được đính kèm với hai liên của phiếu xuất kho và sauđó được chuyển đến bộ phận giao hàng. Một liên của hoá đơnđược giao cho khách hàng. Các chứng từ còn lại được đính kèmvới nhau và lưu tại phòng kế toán theo số đơn đặt hàng.Vậy cácchứng từ được lưu ở bộ phận giao hàng?A. Hoá đơn liên 3, phiếu xuất kho liên 2B. Phiếu xuất kho liên 2, lệnh bán hàng liên 1C Phiếu xuất kho liên 2,3; lệnh bán hàng liên 2CD. Tất cả các đáp án trên đều sai79Công ty Kế Tin sử dụng hệ thống thủ công xử lý đơn đặt hàngcủa khách hàng. Lệnh bán hàng (3 liên) được lập bởi bộ phậnbán hàng và chuyển sang phòng kế toán. Tại phòng kế toán, hoáđơn (3 liên) và phiếu xuất kho (4 liên) được lập thủ công trên cơsở lệnh bán hàng. Một liên của lệnh bán hàng, hoá đơn và phiếuxuất kho được chuyển sang bộ phận bán hàng. Một liên của lệnhbán hàng được đính kèm với hai liên của phiếu xuất kho và sauđó được chuyển đến bộ phận giao hàng. Một liên của hoá đơnđược giao cho khách hàng. Các chứng từ còn lại được đính kèmvới nhau và lưu tại phòng kế toán theo số đơn đặt hàng. Vậy cácchứng từ được vẽ trên lưu đồ ở bộ phận kế toán làBA. Hoa đơn, phiếu xuất khoB. Hoá đơn, phiếu xuất kho, lệnh bán hàngC Phiếu xuất kho, lệnh bán hàngD. Tất cả các đáp án trên đều sai80ông ty Kế Tin sử dụng hệ thống thủ công xử lý đơn đặt hàng củakhách hàng. Lệnh bán hàng (3 liên) được lập bởi bộ phận bánhàng và chuyển sang phòng kế toán. Tại phòng kế toán, hoá đơn(3 liên) và phiếu xuất kho (4 liên) được lập thủ công trên cơ sởlệnh bán hàng. Một liên của lệnh bán hàng, hoá đơn và phiếuxuất kho được chuyển sang bộ phận bán hàng. Một liên của lệnhbán hàng được đính kèm với hai liên của phiếu xuất kho và sauđó được chuyển đến bộ phận giao hàng. Một liên của hoá đơnđược giao cho khách hàng. Các chứng từ còn lại được đính kèmvới nhau và lưu tại phòng kế toán theo số đơn đặt hàng. Côngviệc xử lý thủ công ở bộ phận kế toán làAA. Lập hoá đơn, lập phiếu xuất khoB. Lập hoá đơn, lập phiếu xuất kho, lện bán hàngC Lập hoá đơn, lập phiếu xuất kho, lện bán hàng và giao chokhách hàngD. Tất cả các đáp án trên đều sai81Công ty sản xuất bánh kẹo Mạnh Cường có nhiều phân xưởng.Phân xưởng lập các phiếu yêu cầu nguyên vật liệu (4 liên) vàchuyển sang bộ phận quản lý phân xưởng để phê duyệt. Sau khiAchuyển sang bộ phận quản lý phân xương để phê duyệt. Sau khiđược duyệt, các phiếu yêu cầu nguyên vật liệu được chuyển đếnkho. Tại kho, các phiếu yêu cầu nguyên vật liệu được ký bởi thủkho. Nhân viên này gửi liên thứ 1 của phiếu yêu cầu nguyên liệucùng với nguyên vật liệu đến các phân xưởng. Liên thứ 2 củaphiếu yêu cầu nguyên vật liệu được chuyển đến quản lý phânxưởng. Liên thứ 4 được chuyển đến bộ phận kế toán chi phí.Liên thứ 3 được sử dụng để ghi nhận lượng nguyên vật liệu xuấtdùng vào các thẻ kho, sau đó chúng được lưu tại kho theo số thứtự. Hãy nêu các bộ phận liên quan khi vẽ lưu đồA. Bộ phận sản xuất, bộ phận quản lý phân xưởng, bộ phận khoB. Bộ phận quản lý phân xưởng, bộ phận khoC Bộ phận sản xuất, bộ phận khoD. Tất cả các đáp án trên đều saiHãy chon các đáp án đúng sau đây8283AA. Lưu đồ hệ thống được đọc từ trên xuống dưới, từ trái qua phải, vẽvà đọc lưu đồ hệ thống bắt đầu từ góc trái bên trênB. Lưu đồ hệ thống được đọc từ trên xuống dưới, từ trái qua phải, vẽvà đọc lưu đồ hệ thống bắt đầu từ góc phải bên trênC Lưu đồ hệ thống được đọc từ trên xuống dưới, từ phải qua trái, vẽvà đọc lưu đồ hệ thống bắt đầu từ góc trái bên trênD. Tất cả các đáp án trên đều saiNghiệp vụ thu tiền khách hàng ở công ty Hfone được quản lý nhưsau: Nhân viên nhận thư thanh toán mở bì thư, đối chiếu và táchriêng các séc thanh toán và giấy báo trả tiền, rồi lập bảng kê tổnghợp tiền thu (2 liên) từ các khoản chuyển trả của khách hàng. Cácchứng từ này được gửi đến phòng quỹ. Tại đây, thủ quỹ căn cứ vàocác séc lập giấy nộp tiền gồm 2 liên. Liên thứ 1 của giấy nộp tiền vàcác séc thanh toán được chuyển nộp vào ngân hàng. Liên thứ 2 củagiấy nộp tiền được đối chiếu với liên thứ 1 của bảng kê tổng hợp tiềnthu kèm với nhau và được lưu tại phòng thủ qũy, sắp xếp theo ngàynộp tiền. Liên thứ 2 của bảng kê tổng hợp tiền thu được chuyển đếnbộ phận kế toán tổng hợp để ghi vào sổ chi tiết tài khoản phải thucủa khách hàng. Các giấy báo trả tiền được lưu tại bộ phận kế toánphải thu theo mã số khách hàng. Nêu các bộ phận liên quan khi vẽlưu đồ?BA. Bộ phận thư tín, bộ phận quỹ, Bộ phận kế toán tổng hợpB. Bộ phận thư tín, bộ phận quỹ, Bộ phận kế toán tổng hợp, bộ phậnkế toán phải thuC Bộ phận quỹ, Bộ phận kế toán tổng hợp, bộ phận kế toán phải thuD. Tất cả các đáp án đều đúng84Nghiệp vụ thu tiền khách hàng ở công ty Hfone được quản lý nhưsau: Nhân viên nhận thư thanh toán mở bì thư, đối chiếu và táchriêng các séc thanh toán và giấy báo trả tiền, rồi lập bảng kê tổnghợp tiền thu (2 liên) từ các khoản chuyển trả của khách hàng. Cácchứng từ này được gửi đến phòng quỹ. Tại đây, thủ quỹ căn cứ vàocác séc lập giấy nộp tiền gồm 2 liên. Liên thứ 1 của giấy nộp tiền vàcác séc thanh toán được chuyển nộp vào ngân hàng. Liên thứ 2 củagiấy nộp tiền được đối chiếu với liên thứ 1 của bảng kê tổng hợp tiềnthu kèm với nhau và được lưu tại phòng thủ qũy, sắp xếp theo ngàynộp tiền. Liên thứ 2 của bảng kê tổng hợp tiền thu được chuyển đếnbộ phận kế toán tổng hợp để ghi vào sổ chi tiết tài khoản phải thucủa khách hàng. Các giấy báo trả tiền được lưu tại bộ phận kế toánphải thu theo mã số khách hàng. Hãy nếu các chứng từ được vẽ ở bộphận thư tín?CA. Bảng kê thu tiền, séc thanh toán, giấy báo trả tiềnB. Thư thanh toán của khách hàng, bảng kê thu tiền, séc thanh toánC. Thư thanh toán của khách hàng, bảng kê thu tiền, séc thanh toán,giấy báo trả tiềnD. Tất cả các đáp án trên đều sai85Nghiệp vụ thu tiền khách hàng ở công ty Hfone được quản lýnhư sau: Nhân viên nhận thư thanh toán mở bì thư, đối chiếu vàtách riêng các séc thanh toán và giấy báo trả tiền, rồi lập bảng kêtổng hợp tiền thu (2 liên) từ các khoản chuyển trả của kháchhàng. Các chứng từ này được gửi đến phòng quỹ. Tại đây, thủquỹ căn cứ vào các séc lập giấy nộp tiền gồm 2 liên. Liên thứ 1của giấy nộp tiền và các séc thanh toán được chuyển nộp vàongân hàng. Liên thứ 2 của giấy nộp tiền được đối chiếu với liênthứ 1 của bảng kê tổng hợp tiền thu kèm với nhau và được lưutại phòng thủ qũy, sắp xếp theo ngày nộp tiền. Liên thứ 2 củabảng kê tổng hợp tiền thu được chuyển đến bộ phận kế toán tổnghợp để ghi vào sổ chi tiết tài khoản phải thu của khách hàng.CCác giấy báo trả tiền được lưu tại bộ phận kế toán phải thu theomã số khách hàng. Nêu các chứng từ được vẽ tại bộ phận quỹkhi vẽ lưu đồ?A. Giấy nộp tiền, séc thanh toán, giấy báo trả tiềnB. Bảng kê thu tiền, Giấy nộp tiền, séc thanh toánC. Giấy nộp tiền, séc thanh toán, giấy báo trả tiền, Bảng kê thu tiềnD. Tất cả các đáp án trên đều sai86Nghiệp vụ thu tiền khách hàng ở công ty Hfone được quản lýnhư sau: Nhân viên nhận thư thanh toán mở bì thư, đối chiếu vàtách riêng các séc thanh toán và giấy báo trả tiền, rồi lập bảng kêtổng hợp tiền thu (2 liên) từ các khoản chuyển trả của kháchhàng. Các chứng từ này được gửi đến phòng quỹ. Tại đây, thủquỹ căn cứ vào các séc lập giấy nộp tiền gồm 2 liên. Liên thứ 1của giấy nộp tiền và các séc thanh toán được chuyển nộp vàongân hàng. Liên thứ 2 của giấy nộp tiền được đối chiếu với liênthứ 1 của bảng kê tổng hợp tiền thu kèm với nhau và được lưutại phòng thủ qũy, sắp xếp theo ngày nộp tiền. Liên thứ 2 củabảng kê tổng hợp tiền thu được chuyển đến bộ phận kế toán tổnghợp để ghi vào sổ chi tiết tài khoản phải thu của khách hàng.Các giấy báo trả tiền được lưu tại bộ phận kế toán phải thu theomã số khách hàng. Hãy nêu các chứng từ được lưu tại bộ phậnquỹ?CA. Giấy nộp tiền và séc thanh toánB. Séc thanh toán và giấy báo trả tiềnC. Bảng kê thu tiền và giấy nộp tiềnD. Tất cả các đáp án trên đều đúngKhi vẽ lưu đồ người ta sử dụng các ký tự chèn vào trong hìnhtam giác nhỏ để biểu thị87A. Nếu lưu trữ sắp xếp theo ngàyB. Nễu lưu trữ sắp xếp theo số thứ tựC. Nếu lưu trữ sắp xếp theo bảng chữ caí alphabetD. Tất cả các đáp án trên88Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu có tất cả bao nhiêu bướcA. 11B. 12DCC. 13D. Tất cả các đáp án đều saiNêu các thực thể bên ngoài của quá trình xử lý tiền lương ở mộtdoanh nghiệp khi vẽ sơ đồ khái quát?89AA. Chấm công, nguồn nhân lực, người lao động, nhà quản lý, cơquan thuếB. Chấm công, nguồn nhân lực, người lao động, nhà quản lýC. Nguồn nhân lực, người lao động, nhà quản lý, cơ quan thuếD. Tất cả các đáp án đều saiKhi vẽ lưu đồ chứng từ phài trải qua mấy bước vẽ?90CA. 4B. 5C. 6D. Tất cả các đáp án đều saiNêu các chứng từ sử dụng của hệ thống thanh toán tiền lương?91929394A. Bảng chấm công, thẻ từ, bảng thanh toán tiền lương,B. Phiếi chi, giẫy báo Nợ ngân hàng,C. Phiễu nghỉ hưởng bảo hiểmD. Tẫt cả các đáp án trênCác dữ liệu ghi chép bằng tay sẽ có đặc điểmA. Ghi chép dữ liệu nhiều lầnB. Lưu trữ trùng lắp có thể dẫn tới mâu thuẫn dữ liệu,C. Không chia sẻ dữ liệuD. Tẫt cả các đáp án trênCác dữ liệu ghi chép bằng máy sẽ có đặc điểmA. Ghi chép một lầnB. Lưu trữ không trùng lắp, không dẫn tới mâu thuẫn dữ liệuC. Chia sẻ dữ liệuD. Tẫt cả các đáp án trênĐặc điểm giai đoạn hình thành và phát triển của hệ thống thôngtin quản lýA. Trong giai đoạn này các dự định xây dựng hệ thống thông tinđược triển khai thực hiện trong thực tếB. Các chuyên gia phân tích hệ thống, nhà quản lý và lập trình viêncùng nghiên cứu, khảo sát, phân tích, thiết kế và xây dựng hệ thốngthông tin quản lýC. Hệ thống thông tin được thử nghiệm, cài đặt và chuẩn bị đưa vàoDDDDsử dụngD. Tẫt cả các đáp án trênKế toán quản trị là95A. Kế toán thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin cho những ngườitrong nội bộ doanh nghiệpB. Kế toán giúp cho việc đưa ra các quyết định để vận hành côngviệc kinh doanhC. Kế toán giúp cho việc vạch ra kế hoạch cho tương lai phù hợp vớichiến lược, sách lược kinh doanhD. Tẫt cả các đáp án trênMột sơ đồ luồng dữ liệu cho biết96AA. Máy tính đang xử lýB. Một hoạt động thủ côngC. Dữ liệu đầu vào và thông tin đầu raD. Một quyết địnhKý hiệu hình lăng trụ trong lưu đồ cho biết99BA. Sơ đồ dòng dữ liệu chỉ sử dụng 3 Ký hiệu, lưu đồ sử dụng nhiềuký hiệuB. Sơ đồ dòng dữ liệu nhấn mạnh luồng dữ liệu trong khi lưu đồnhấn mạnh luồng chứng từ hoặc kho chứa tài liệuC. Lưu đồ và sơ đồ dòng dữ liệu đều cho biết mốc thời gianD. Lưu đồ và sơ đồ dòng dữ liệu đều cho biết trình tự xử lýKý hiệu hình chữ nhật trong vẽ lưu đồ cho biêt?98BA. Dòng vật chấtB. Cái nhìn logic về dòng dữ liệuC. Có sở dữ liệuD. Có sở để quyết địnhCâu nào dưới đây là đúng97DCA. Kho dữ liệuB. Thiết bị kết thúcC. Thiết bị có thể đọc như băng đĩaD. Qúa trình kế tiếp100 Sự khác nhau giữa sơ đồ PDF và lưu đồA. Lưu đồ cho biết mối quan hệ chặt chẽ của luồng dữ liệu, PDF chobiết dòng luôn chuyển dữ liệu vật lýBB. Lưu đồ cho biểt trình tự của việc xử lý,con PDF thì khôngC. Lưu đồ cho biết dòng luân chuyển vật lý nhưng PDF cho biết cánhân luân chuyển vật lý và ngược lạiD. Không có câu nào dúngSốTTMãNội dung câu hỏiĐAGhiđúngchúDDễIII.1Theo liên đoàn kế toán quốc tế (IFAC), hệ thống kiểm soátnội bộ là một hệ thống chính sách và thủ tục được thiết lậpnhằm đạt được mục tiêu :A. Bảo vệ tài sản của đơn vị và bảo đảm độ tin cậy của thôngtin.B. Bảo đảm việc thực hiện các chế độ pháp lý.C. Bảo đảm hiệu quả của hoạt động và năng lực quản lýD. Tất cả các mục tiêu trên.III.2Hệ thống kiểm soát nội bộ là một quá trình bị chi phối bởinhà quản lý và các nhân viên của đơn vị, được thiết kế đểcung cấp một sự đảm bảo hợp lý nhằm đạt được mục tiêu :A. Hoạt động hữu hiệu và hiệu quảB. Cung cấp báo cáo tài chính tin cậyC. Tuân thủ các luật lệ và quy định.D. Tất cả các mục tiêu trên.DDễIII.3Loại hình kiểm toán đánh giá thường xuyên về tính hiệuquả của việc thiết kế và vận hành các chính sách :A. Kiểm toán nội bộ.B. Kiểm toán độc lập.C. Kiểm toán Nhà nước.D. Kiểm toán tuân thủADễBộ phận kiểm toán nội bộ là bộ phận :A. Phải trực thuộc một cấp cao đủ để không giới hạn phạm vihoạt động của nó.B. Phải được giao một quyền hạn lớn và hoạt động hoàn toànđộc lập với phòng kế toán và các bộ phận hoạt động đượckiểm tra.C. Phải được giao một quyền hạn tương đối rộng rãi và hoạtđộng tương đối độc lập với phòng kế toán và các bộ phận hoạtđộng được kiểm tra.D. Phải trực thuộc một cấp cao đủ để không giới hạn phạm vihoạt động của nó và phải được giao một quyền hạn tương đốirộng rãi và hoạt động tương đối độc lập với phòng kế toán vàDTB101102103104 III.4các bộ phận hoạt động được kiểm tra.III.5Thủ tục kiểm soát do các nhà quản lí xây dựng dựa trêncác nguyên tắc:A. Nguyên tắc bất kiêm nhiệm, nguyên tắc phân công phânnhiệm và làm việc cá nhânB. Nguyên tắc phân công phân nghiệm và nguyên tắc tự kiểmtraC. Nguyên tắc phân công phân nhiệm, nguyên tắc bất kiêmnhiệm và nguyên tắc ủy quyền và phê chuẩn.D. Không câu nào đúngCTBIII.6Những người nằm trong ủy ban kiểm soát :A. Thành viên HĐQT.B. Thành viên Ban Giám Đốc.C. Các chuyên gia am hiểu về lĩnh vực kiểm soát.D. Thành viên HĐQT kiêm nhiệm các chức vụ quản lý.ADễIII.7Việc đánh giá xem liệu các BCTC có thể kiểm toán đượchay không nằm trong khâu nào trong trình tự đánh giá hệthống kiểm soát nội bộ :A. Thu thập hiểu biết về hệ thống kiểm soát nội bộ và mô tảchi tiết hệ thống kiểm soát nội bộ trên giấy tờ làm việc.B. Đánh giá ban đầu về rủi ro kiểm soát để lập kế hoạch chocác khoản mục trên BCTC.C. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát.D. Lập bảng đánh giá kiểm soát nội bộ.AKhóIII.8Phương pháp tiếp cận để thu thập hiểu biết về hệ thốngkiểm soát nội bộ và đánh giá rủi ro kiểm soát bao gồm:A. Tiếp cận theo khoản mục.B. Tiếp cận theo chu trình nghiệp vụ.C. Tiếp cận theo các khoản mục phát sinh.D. Tiếp cận theo khoản mục và theo chi trình nghiệp vụ.DKhóIII.9Trong thử nghiệm kiểm soát, nếu các thủ tục để lại dấu vếttrên tài liệu thì nên áp dụng phương pháp :A. Phép thử “Walk through”.B. Phỏng vấn nhân viên đơn vị về các thủ tục kiểm soát.C. Thực hiện lại các thủ tục kiểm soát.D. Tất cả đều sai.CTBMục tiêu của kiểm soát nội bộ trong việc đảm bảo độ tincậy của các thông tin:A. Thông tin cung cấp kịp thời về thời gian.DDễ105106107108109110 III.10B. Thông tin đảm bảo độ chính xác và tin cậy của thực trạnghoạt động.C. Thông tin đảm bảo tính khách quan và đầy đủ.D. Cả 3 phương án trên.III.11Bộ phận kiểm toán nội bộ cung cấp một sự quan sát, đánhgiá thường xuyên về :A. Hoạt động tài chính của doanh nghiệp.B. Hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.C. Tính hiệu quả và hiệu năng của công tác kiểm soát nội bộ.D. Toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp, bao gồm cả tính hiệuquả của việc thiết kế và vận hành các chính sách thủ tục vềkiểm soát nội bộ.DDễIII.12Trong kiểm toán BCTC, việc đánh giá rủi ro kiểm soát,nếu rủi ro kiểm soát được đánh giá ở mức tối đa thì:A. Kiểm toán viên phải dựa vào kiểm soát nội bộ để giảm bớtcác thử nghiệm trên các số dư và nghiệp vụ.B. Phải tăng cường các thử nghiệm cơ bản để phát hiện nhữnghành vi gian lận và sai sótC. Không phải thực hiện thử nghiệm kiểm soát ( Thử nghiệmtuân thủ)D. Phải tăng cường các thử nghiệm cơ bản để phát hiện nhữnghành vi gian lận và sai sót và không phải thực hiện thử nghiệmkiểm soát ( Thử nghiệm tuân thủ)DTBIII.13Mục đích của thử nghiệm kiểm soát là :A. Tìm ra gian lận và sai sót của kế toán viên.B. Thu thập bằng chứng về sự hữu hiệu của các quy chế và thủtục kiểm soát để giảm bớt các thử nghiệm cơ bản trên số dư vànghiệp vụ.C. Thu thập bằng chứng về kết quả tuân thủ các quy chế và thủtục kiểm soát nội bộ.D. Phát hiện và bày tỏ ý kiến về sự hữu hiệu của các quy chếvà thủ tục kiểm soát.BTBIII.14Các dạng của kiểm soát nội bộ:A. Kiểm soát kiểm toán và kiểm soát kế toánB. Kiểm soát kế toán và kiểm soát quản lýC. Kiểm soát quản lý và kiểm soát kiểm toánD. Các đáp án trên đều sai.Thành phần nào sau đây không phải thành phần của hệthống kiểm soát nội bộ:A. Môi trường kiểm soátB. Đánh giá rủi roC. Hoạt động kiểm soátBTBDTB111112113114115 III.15III.16116III.17117III.18118III.19119III.20120III.21121III.22122123 III.23D. Đánh giá chất lượngThành phần nào sau đây là thành phần của hệ thống kiểmsoát nội bộ:A. Môi trường kiểm soát và đánh giá rủi roB. Hoạt động kiểm soát và giám sátC. Thông tin truyền thôngD. Tất cả các đáp án trênYếu tố nào sau đây có ảnh hưởng và tác động đến môitrường kiểm soát:A. Cơ cấu tổ chức và phân chia trách nhiệm và quyền hạn,chính sách nguồn nhân lựcB. Triết lý về quản lý và phong cách điều hànhC. Tính chính trực, năng lực và giá trị về đạo đứcD. Tất cả các đáp án trênYếu tố nào sau đây không phải là yếu tố ảnh hưởng và tácđộng đến môi trường kiểm soát:A. Cơ cấu tổ chức và phân chia trách nhiệm và quyền hạnB. Kế hoạch sản xuất kinh doanhC. Triết lý về quản lý và phong cách điều hànhD. Tính chính trực, năng lực và giá trị về đạo đứcHoạt động kiểm soát có tác dụng gì?A. Bảo vệ tài sản của công tyB. Giúp cho các Báo cáo tài chính đáng tin cậyC. Tạo điểu kiện cho tổ chức đạt được mục tiêu đặt ra đượcthực thi nghiêm túc trong toàn tổ chức.D. Tất cả các đáp án trênHoạt động nào sau đây thuộc hoạt động kiểm soát:A. Kiểm soát quá trình xử lý thông tinB. Kiểm soát vật chấtC. Kiểm soát chứng từ và sổ sáchD. Tất cả các đáp án trênNếu xét theo mục tiêu kiểm toán thì kiểm toán nội bộ cóthể gặp các loại rủi ro:A. Rủi ro về tính tuân thủ, tính chính xác, tính đúng kỳB. Rủi ro về tính hữu hiệu, tính hiệu quả, tính trình bày và khaibáoC. Rủi ro về tính tuân thủ, tính chính xác, tính đúng kỳ và rủiro về tính hữu hiệu, tính hiệu quả, tính trình bày và khai báoD. Rủi ro về quy mô, tính phức tạp của quá trình sản xuất kinhdoanh của doanh nghiệpSai sót là hành vi:A. Cố ý làm sai thông tin tài chính để thu lợi cá nhânB. Do không cẩn thận hoặc do thiếu kiến thức liên quanC. Tham ô hoặc biển thủD. Các đáp án trên đều saiGian lận là hành vi:A. Cố ý làm sai thông tin tài chính để thu lợi cá nhânDDễDDễBTBDDễDTBCTBBDễDDễ
Tài liệu liên quan
- 50 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH ÔN THI ĐẠI HỌC CÓ ĐÁP ÁN LỜI GIẢI CHI TIẾT
- 43
- 967
- 2
- 250 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi ĐH môn Sinh học Có đáp án
- 26
- 959
- 8
- 300 Câu hỏi trắc nghiệm môn Hoá học ôn thi ĐH Có đáp án
- 41
- 901
- 2
- 200 câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12 phần kinh tế có đáp án
- 41
- 3
- 5
- 200 câu hỏi Trắc nghiệm hệ thống thông tin kế toán có đáp án
- 39
- 24
- 104
- Bài tập theo chủ đề hàm số 78 câu hỏi trắc nghiệm cực trị hàm số môn toán có đáp án file word
- 10
- 626
- 0
- cau hoi trac nghiem chuyen de don thuc dong dang co dap an
- 3
- 832
- 5
- 150 câu hỏi trắc nghiệm chương VII hạt nhân nguyên tử có đáp án
- 17
- 971
- 0
- 150 câu hỏi trắc nghiệm dao động và sóng điện từ có đáp án
- 18
- 682
- 0
- 300 câu hỏi trắc nghiệm chương III dòng diện xoay chiều có đáp án
- 41
- 420
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(247.46 KB - 39 trang) - 200 câu hỏi Trắc nghiệm hệ thống thông tin kế toán có đáp án Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Trắc Nghiệm Môn Hệ Thống Thông Tin Kế Toán 2
-
TRẮC NGHIỆM HỆ Thông Thông TIN KẾ TOÁN - StuDocu
-
200 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Có đáp ... - 123doc
-
Trac Nghiem He Thong Thong Tin Ke Toan - SlideShare
-
Tổng Hợp đề Thi Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Kế Toán - Có đáp án
-
Đề Thi Và đáp án Môn Hệ Thống Thông Tin Kế Toán
-
Đề ôn Tập Thi Cuối Kì Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Phần 2
-
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Kế Toán - TaiLieu.VN
-
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Kế Toán - Trần Gia Hưng
-
ÔN TẬP Hệ Thống Thông Tin Kế Toán- UEH - Facebook
-
Đề Thi Hệ Thống Thông Tin Kế Toán - Tailieuchung
-
Bài Tập Tổng Hợp Môn Hệ Thống Thông Tin Kế Toán - TailieuXANH
-
Bài Tập Tổng Hợp Môn Hệ Thống Thông Tin Kế Toán - Tailieunhanh
-
Đề Thi Hệ Thống Thông Tin Kế Toán.pdf (Kế Toán | Tải Miễn Phí