200 THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Đây là những thành ngữ cố định trong tiếng anh tương đối đầy đủ. Học thành ngữ trong tiếng anh chúng ta chỉ có một cách đó là học thuộc. Những thành ngữ này rất hay gặp trong các đề thi , nếu biết thì chúng ta rất dễ ăn điểm trong những câu này
Trang 1200 THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
1.To be like a pigsty: bẩn như chuồng lợn ( phòng ốc, nhà cửa…)
2.To be as good as gold: ngoan ngoãn (con cái)
3.To be blue with cold: Tím tái vì lạnh
4.To be hot in the collar: tức điên người
5.Turn the lock back: kéo ngược thời gian
6.Lie in wait with st : Há miệng chờ sung
7.To make one’s hair stand on end: sợ dựng tóc gáy
8.To make ends meet: cân bằng thu chi
9.To be as dry as a bone: khô như củi
10.Make a pig of oneself: ăn nhiều
11.To be like a bag of bone: da bọc xương
12.No comment: miễn chê
13.From the horse’s mouth: đáng tin cậy
14.A monkey in silk dress is still a monkey: con khỉ mặc váy lụa thì vẫn
là con khỉ
15.To hold one’s pride: dẹp bỏ lòng tự trọng
16.Through and through: chính cống
17.Over and over: mãi mãi
= forever
18.Jump for joy: nhảy lên vì sung sướng
Trang 219.On and on: trôi chảy
=fluently
20.Off and on: đôi khi, lúc có lúc không
= now and then
21.Sigh to oneself: thở dài
22.In memory of: để tưởng nhớ
23.Give st a wipe: làm gì 1 cách kì công
24.In the vastnest of the sky: biến mất trên bầu trời
25.when you are in Rome do as the Romane do: nhập gia tùy tục
26.Donkey’s year: đã lâu rồi, nhiều năm rồi
27.In black and white: giấy trắng mực đen, bút sa gà chết
28.From mouth to source: Từ cửa sông đến thượng nguồn
29.No pain, no gain: có công mại sắt có ngày nên kim
30.To be as calm as mill-pond: lặng như mặt hồ
31.Out of blue: bất ngờ
32.To be as quiet as a mouse: im lặng, im thin thít
33.As obstinate as an mule: bướng, thân lừa ưa nặng
34.Diamond cuts diamond: vỏ quýt dày có móng tay nhọn
35.Cash and carry: tiền trao cháo múc
36.To be it over so humble there is no place like home: không ở đâu hơn
ở nhà mình
Trang 337.From top to toe: Từ đầu đến cuối
= From head to feed
38.To do in: mệt lử
= To dog-tired = exhausted (adj)
39.To shout at the top of one’s voice: hét ầm ĩ, la toáng lên 40.Not to have the faintest: chẳng biết gì cả
= Not to have the foggest idea
41.To put up one’s appearance: Giữ thể diện cho ai
= To keep up one’s appearance
42.To judge sb by appearance: đánh giá hình thứ bề ngoài 43.To be known far and wide: nổi tiếng khắp nơi
44.To praise sb to the skies: tâng bốc ai đến tận mây xanh 45.Help yourself to st: mời ai tự gắp, rót cái gì mà dùng 46.Make yourself at home: cứ tự nhiên như ở nhà
47.Through no fault of sb: không phải lỗi của ai
48.To be in mess: luộm thuộm, bừa bãi
49.To weed sb/st out: loại bỏ ai,cái gì
50.Pretty penny: tốn nhiều tiền
51.Snap one’s fingers at sb: thách thức ai
52.To do st in concert with sb: hợp tác với ai
53.In a row = one after another: lần lượt, nối tiếp nhau
Trang 454.There is no doubt about it: không còn nghi ngờ gì nữa
55.In view of: Vì
= by witue of = by dint of
56.To take no notice of: không chú ý, không quan tâm
= To pay no attention
57.To fall shout of expectation: không đạt được như mong muốn 58.To get wet to skin: ướt như chuột lụt
= To get soaked = sodden
59.To cut one’s coat according to one’s clothe: lựa cơm gắp mắm 60.Pass /st over / bỏ qua cái gì, làm ngơ không để ý đến ai,cái gì /sb/st by/
61.Rain or shine: bất chấp
62.All the way lead to Rome: trong cuộc sống có nhiều cách dẫn tới thành công
63.In due course: vào lúc thích hợp
64.In many ways : bằng nhiều cách
65.In any event = in all cost : bằng mọi giá
66.To be in form of: dưới dạng
67.To be in shock: bị sốc
= to suffer from shock
68.To make beds: dọn giường chiếu
Trang 569.To do st at a snail’s space: làm gì chậm như sên
70.On duty: trong khi làm nhiệm vụ
71.To do st as planned: làm gì đúng theo kế hoạch
= To do st as scheduled
72.To go bankrupt: phá sản
= To be bankrupt
73.To be broke: không 1 xu dính túi
74 To pay through the noise for st: trả giá cao để mua được cái gì 75.To pry into st: soi mói, bới móc về cái gì
76.To put st one’s disposal: cho ai toàn quyền sử dụng cái gì
77.To pull one’s leg: lừa ai
78.To stand on one’s (two) feet: tự lập
79.To speak freely about st: thao thao bất tuyệt về cái gì
80.To spread st like wild fire: lan truyền nhanh
81.On the market: trên thị trường
In the market: ngoài chợ
82.On the Earth: trên trái đất
On earth: trên mặt đất
83.A department store: cửa hàng bách hóa
84.Hit the nail on the head: gãi đúng chỗ ngứa
85.Break the ice: phá vỡ rào cản, thoải mái
Trang 686.A big fish in a small pond: con cá to trong ao nhỏ
87.Better late than never: trễ còn hơn không
88.Blood is thicker than water: giọt máu đào hơn ao nước lã
89 It takes two to tango: không có lửa làm sao có khói
90 Out of sight, out of mind: xa mặt cách lòng
91.Third wheel: kì đà cản mũi
92 A drop in the bucket: hạt muối bỏ biển
93 A piece of cake: dễ như ăn bánh
94 Beating around the bush: vòng vo tam quốc
95.Bird of a feather flock together: ngưu tầm ngưu mã tầm mã 96.Water off a duck’s back: nước đổ đầu vịt
97.To see the fruit to know the tree: nhìn cây đoán quả
98.Misfortunes never come alone: họa vô đơn chí
99.Tell fortune: bói toán
100 A fish out of water: như cá mắc cạn
101 Break the news: thông báo
102 Cost an arm and leg: rất đắt
103 Give sb the ax: đuổi việc ai
104 Real flop: thất bại
105.When pigs fly: điều khó có thể xảy ra
106.Look on the bright side: hãy lạc quan lên
Trang 7107 Easier said than done: nói dễ hơn làm
108 Drive one crazy: làm phiền ai rất nhiều
109 Take it easy: đừng lo lắng
110 Go into business: bắt đầu công việc kinh doanh
111 In a bad mood: không vui
112 Out of the world: ngon ^^
113 Give it a shot: thử làm cái gì
114 Work like a dog: làm việc chăm chỉ
= Work hard
115 Beat around the bush: nói vòng vo tam quốc
116 Good for you: làm tốt lắm
117 In good spirits: hạnh phúc, tâm trạng tốt
118 You scratch my back and I’ll scratch yours: nếu bạn giúp tôi thì tôi
sẽ giúp lại
119 Make a pig of oneself: ăn quá nhiều
120.You can say that again: tôi đồng ý với bạn
121 Easy come, easy go: của thiên trả địa
122 Seeing is believing: tai nghe không bằng mắt thấy
123 Easier said than done: nói dễ làm khó
124 One swallow does not make a summer: 1 con én không làm nên mùa xuân
Trang 8125 Time and tide wait for no man: thời gian không chờ đợi ai
126 Grasp all, lose all: tham thì thâm
127 Let bygone be bygone: hãy để quá khứ lùi vào dĩ vãng
128 Handsome is as handsome does: cái nết đánh chết cái đẹp
129 When in Rome, do as the Romes does: nhập gia tùy tục
130 Clothes does not make a man: manh áo không làm nên thầy tu
131 Don’t count your chickens, before they are hatch: chưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng tổng
132 A good name is better than riches: tốt danh hơn áo lành
133 Call a spade a spade: nói gần nói xa chẳng qua nói thật
134 Beggar’s bags are bottomless: lòng tham không đáy
135 Cut your coat according your clothes: liệu cơm gắp mắm
136 Bad news has wings: tiếng dữ đồn xa
137 Doing nothing is doing ill: nhàn cư vi bất thiện
138 A miss is a good as a mile: sai 1 li đi 1 dặm
139 Empty vessels make a greatest sound: thùng rỗng kêu to
140 A good name is sooner lost than won: mua danh 3 vạn bán danh 3 đồng
141 A friend in need is a friend indeed: gian nan mới hiểu bạn bè
142 Each bird loves to hear himself sing: mèo khen mèo dài đuôi
143 Habit cures habit: lấy độc trị độc
Trang 9144 Honesty is best policy: thật thà là cha quỷ quái
145 Great minds think alike: tư tưởng lớn gặp nhau
146 Go while the going is good: hãy chớp lấy thời cơ
147 Fire is a good servant but a bad master: đừng đùa với lửa
148 The grass is alwways greener on the other side of the fence: đứng núi này trông núi nọ
149 A picture is worth a thousant words: nói có sách mách có chứng
150 Actions speak louder than words: làm hay hơn nói
151 On good turn deserves another: ở hiền gặp lành
152 He who laughs today may weep tomorrow: cười người hôm trước hôm sau người cười
153 Man proposes, God disposes: mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
154 A rolling stone gathers no moss: trăm hay không bằng tay quen
155 a miss is as good as a mile: sai 1 ly đi 1 dặm
156 a flow will have ebb: sông có khúc người có lúc
157 Diligence is the mother of good fortune: có công mài sắt có ngày nên kim
= No pain, no gain
158 You scratch my back and I’ll scratch yours: có qua có lại mới toại lòng nhau
159 Grasp all, lose all: tham thì thâm
160 a blessing in disguise: trong cái rủi có cái may
Trang 10161.where there’s life, there’s hope: còn nước còn tát
162 Birds of a feather flock together: ngưu tầm ngưu mã tầm mã
163 Necessity is the mother of invention: cái khó ló cái khôn
164 One scabby sheeep is enough to spoil the whole flock: con sâu làm rầu nồi canh
165 Together we can change the world: 1 cây làm chẳng nên non, 3 cây chụm lại nên hòn núi to
166 Send the fox to mind the geese: giao trứng cho ác
167.As poor as a church mouse: nghèo rớt mùng tơi
168 a bad beginning makes a good ending: Đầu xuôi đuôi lọt
169 there’s no smoke without fire:không có lửa sao có khói
170 Love me, love my dog: yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét
cả đường đi
171 It is the first step that costs: vạn sự khỏi đầu nan
172 a friend in need is a friend indeed: gian nan mới hiểu lòng người
173 Rats desert a falling house: cháy nhà mới ra mặt chuột
174 Tit for tat: ăn miếng trả miếng
175 New one in, old one out: có mới nới cũ
176 Make hay while the sun shines: việc hôm nay chớ để ngày mai
177 Handsome is as handsome does: tốt gỗ hơn tốt nước sơn
178.Bitter pills may have blessed effects: thuốc đắng dã tật
179 Thank for letting me go first: cảm ơn đã nhường đường
Trang 11180.An eye for an eye, a tooth for a tooth: ăn miếng trả miếng
= tit for tat
181 A clean hand wants no washing: cây ngay không sợ chết đứng
182 Neck or nothing: không vào hang cọp sao bắt được cọp con
183 Cleanliness is next to godliness: nhà sạch thì mát bát sạch ngon cơm
184 Get your head out of your ass! Đừng có giả vờ khờ khạo
185 Never say die: chớ thấy sóng cả mà ngã tay trèo
186 Constant dripping wears away stone: nước chảy đá mòn
187.Men make houses, women make homes: đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
188 The proof of the pudding is in the eating: đường dài mới biết ngựa hay
189 So many men, so many drink: 9 người 10 ý
190 Too many cooks spoil the broth: lắm thầy nhiều ma
191 Fine words butter no parsnips: có thực mới vực được đạo
192 Carry coals to Newcastle: chở củi về rừng
193 Nothing ventured, nothing gained: phi thương bất phú
194 Still waters run deep: tẩm ngẩm tầm ngầm giết voi
195 Make your enemy your friend: hóa thù thành bạn
196 Stronger by rice, daring by money: mạnh vì gạo, bạo vì tiền
197.Words must be weighed, not counted: uốn lưỡi 7 lần trước khi nói
Trang 12198.Fire proves gold, adversity proves men: lửa thử vàng gian nan thử sức
199 Live on the fat of the land: ngồi mát ăn bát vàng
200 Words are but wind: lời nói gió bay
Từ khóa » Thân Lừa ưa Nặng Tiếng Anh
-
Tổng Hợp Những Thành Ngữ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh
-
Thân Lừa ưa Nặng
-
Stick-up - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Ví Dụ | Glosbe
-
THÂN LỪA ƯA... - Dạy Kĩ Năng Viết Văn Và Các Môn Văn Hóa
-
Từ điển Tiếng Việt "thân Lừa ưa Nặng" - Là Gì?
-
1000 Thành Ngữ Tiếng Anh Phổ Biến Nhất Bạn Cần Biết
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Giống Lừa ưa Nặng Là Gì
-
Thân Lừa ưa Nặng Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Có đúng Là Thân Lừa ưa Nặng? - Công An Nhân Dân
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'lừa' Trong Từ điển Lạc Việt - Cồ Việt
-
Nghĩa Của Từ Thân Lừa ưa Nặng - Từ điển Việt
-
Tổng Hợp 350 Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng - HocHay