200+ Tính Từ Trong Tiếng Hàn Mà Bạn Nhất định Phải Ghi Nhớ

3.6/5 - (123 bình chọn)

Để có thể học giỏi tiếng Hàn, việc đầu tiên bạn cần làm đó là trang bị cho mình một vốn từ vựng tiếng Hàn phong phú, đặc biệt là các tính từ trong tiếng Hàn có rất nhiều và điều này sẽ càng giúp cho khả năng tiếng Hàn của mình dần thành thạo hơn.

Dưới đây là những tính từ thông dụng mà các bạn nên nắm được để giúp cho quá trình học tiếng Hàn của mình trở nên dễ dàng hơn nhé!

Tất tần tật về ngữ pháp tiếng Hàn quốc rất cần cho người mới học

Tính từ trong tiếng Hàn là gì?

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn hiện nay đang dần trở thành một trong những môn ngoại ngữ được học nhiều nhất tại Việt Nam. Điều quan trọng nhất để có thể học giỏi một môn ngoại ngữ không phải tiếng mẹ đẻ đó là việc ghi nhớ từ vựng, vốn từ vựng của bạn càng nhiều thì càng sự thành thạo trong thứ tiếng đó của bạn.

Trong tiếng Hàn, kho tàng từ vựng là vô cùng phong phú, đặc biệt là các tính từ, các từ viết khác nhau nhưng khi đọc lại gần giống nhau nên nếu không nắm bắt được bạn sẽ dễ dàng bị nhầm lẫn và đôi khi là cùng một từ nhưng tùy vào cách sử dụng mà lại mang ý nghĩa khác nhau.

Vậy thì tính từ tiếng Hàn là gì và đâu là những từ tiếng Hàn thông dụng mà mọi người có thể sử dụng hàng ngày? Cùng tìm hiểu với Sunny ngay trong bài viết này nhé!

Tính từ trong tiếng Hàn

Tính từ là gì?

Cũng như trong tiếng Việt, tính từ tiếng Hàn (형용사) cũng là để miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hiện tượng, sự việc, trạng thái…

Vị trí của tính từ trong câu: Thường đóng vai trò làm vị ngữ hoặc định ngữ trong câu.

>> Xem thêm: Học tiếng Hàn có khó không?

Các tính từ thông dụng trong tiếng Hàn

Dễ thương tiếng Hàn là gì chắc hẳn là điều mà số đông các bạn thắc mắc bởi khi xem các bộ phim hay các chương trình của Hàn Quốc thì mọi người thường thấy rất nhiều từ được dịch ra là dễ thương thì đúng vậy, có rất nhiều từ vựng để diễn tả sự dễ thương tiếng Hàn, dưới đây là một số những từ tiếng Hàn cơ bản nhất:

  • 귀엽다 /gwi-yeob-da/: Dễ thương
  • 사랑스럽다 /sa-rang-seu-leob-da/: Đáng yêu
  • 아기자기하다 /a-gi-ja-gi-ha-da/: Dễ thương, ngọt ngào
  • 귀염성스럽다 /gwi-yeom-seong-seu-leob-da/: Dễ thương, yêu kiều
  • 살갑다 /sal-gab-da/: Dịu dàng, dễ thương
  • 예쁘장하다 /yep-peu-jang-ha-da/: Dễ thương, đáng yêu
  • 참하다 /cham-ha-da/: Xinh xắn, dễ thương

Cũng giống như câu hỏi dễ thương trong tiếng Hàn là gì, đẹp trong tiếng Hàn cũng nhận được rất nhiều các thắc mắc tương tự, dưới đây là những tính từ cơ bản để miêu tả cho từ này:

  • 멋있다 /meos-iss-da/: Đẹp đẽ, tuyệt
  • 아름답다 /a-reum-dab-da/: Đẹp, tốt đẹp, hay
  • 예쁘다 /yep-peu-da/: Xinh đẹp
  • 곱다 /gob-da/: Đẹp, thanh tao
  • 멋지다 /meos-ji-da/: Đẹp đẽ
  • 우아하다 /u-a-ha-da/: Trang nhã, đẹp
  • 잘나다 /jal-na-da/: Đẹp trai, đẹp gái
  • 근사하다 /geun-sa-ha-da/: Đẹp, lịch lãm

Tính từ chỉ đặc điểm

Tính từ trong tiếng Hàn chỉ đặc điểm là từ chỉ những nét riêng, đặc điểm riêng của một sự vật, sự việc nào đó, chủ yếu là những đặc điểm mà chúng ta có thể nhận biết được ngay bên ngoài của sự vật, sự việc thông qua các giác quan.

Tính từ chỉ đặc điểm

1. 예쁘다 /yep-peu-da/: Xinh đẹp

2. 귀엽다 /gwi-yeob-da/: Đáng yêu

3. 잘생기다 /jal-saeng-gi-da/: Đẹp trai

4. 못생기다 /mos-saeng-gi-da/: Xấu trai

5. 크다 /keu-da/: To, lớn

6. 작다 /jak-da/: Nhỏ, bé

7. 많다 /man-da/: Nhiều

8. 적다 /jeog-da/: Ít

9. 좁다 /job-da/: Hẹp

10. 넓다 /neolb-da/: Rộng

11. 뚱뚱하다 /ttung-ttung-ha-da/: Béo, quá cân

12. 통통하다 /tong-tong-ha-da/: Mũm mĩm

13. 날씬하다 /nal-ssin-ha-da/: Mảnh mai

14. 깡마르다 /kkang-ma-reu-da/: Gầy, gầy còm

15. 뾰족하다 /ppyo-jok-ha-da/: Cứng, nhọn

16. 길다 /gil-da/: Dài

17. 짧다 /jjab-da/: Ngắn

18. 어리다 /eo-li-da/: Trẻ trung

19. 막막하다 /mag-mag-ha-da/: Mênh mông, mù mịt

20. 넉넉하다 /neok-noek-ha-da/: Đầy đủ, sung túc

21. 반반하다 /ban-ban-ha-da/: Nhã nhặn

22. 생생하다 /saeng-saeng-ha-da/: Tươi tắn, sống động

23. 꼼꼼하다 /kkom-kkom-ha-da/: Tỉ mỉ, cẩn trọng

24. 씩씩하다 /ssig-ssig-ha-da/: Hiên ngang, mạnh dạn

25. 도도하다 /do-do-ha-da/: Kiêu căng, ngạo mạn

26. 단단하다 /dan-dan-ha-da/: Vững chắc

27. 미미하다 /mi-mi-ha-da/: Nhỏ bé

28. 수수하다 /su-su-ha-da/: Giản dị, mộc mạc

29. 잔잔하다 /jan-jan-ha-da/: Phẳng lặng, yên ả

30. 든든하다 /deun-deun-ha-da/: Chắc chắn, vững vàng

31. 빡빡하다 /bbak-bbak-ha-da/: Kín, dày đặc

32. 평평하다 /pyeong-pyeong-ha-da/: Bằng phẳng

33. 야하다 /ya-ha-da/: Khiêu gợi, hở hang

34. 꽃미남 /kkoch-mi-nam/: Xinh trai

35. 아름답다 /a-reum-dab-da/: Đẹp

36. 부지런하다 /bu-ji-lon-ha-da/: Siêng năng, cần cù

37. 튼튼하다 /teun-teun-ha-da/: Mạnh mẽ, cứng cáp

38. 똑똑하다 /ttok-ttok-ha-da/: Thông minh, sáng dạ

39. 멍청하다 /meong-cheong-ha-da/: Ngốc nghếch

40. 고집이 세다 /go-jib-i se-da/: Bướng bỉnh, cố chấp

41. 착하다 /jak-ha-da/: Tốt bụng

42. 건강하다 /geon-gang-ha-da/: Khỏe mạnh

43. 씩씩하다 /ssik-ssik-ha-da/: Dũng cảm

44. 약하다 /yak-ha-da/: Yếu đuối

45. 비열하다 /bi-yeol-ha-da/: Xấu xa

46. 털털하다 /teol-teol-ha-da/: Chân thật

47. 뻔뻔하다 /ppeon-ppeon-ha-da/: Trơ trẽn

48. 엄하다 / 엄격하다 /eom-ha-da / eom-gyeog-ha-da/: Nghiêm khắc

49. 차분하다 /ja-bun-ha-da/: Điềm tĩnh, trầm tính

50. 부드럽다 /bu-deu-leob-da/: Dịu dàng

51. 온화하다 /on-hwa-ha-da/: Ôn hòa

52. 얌전하다 /yam-jeon-ha-da/: Lịch thiệp

53. 자상하다 /ja-sang-ha-da/: Chu đáo

54. 거만하다 /geo-man-ha-da/: Tự đắc

55. 섭섭하다 /seob-seob-ha-da/: Tiếc nuối, thất vọng

56. 급급하다 /kub-kub-ha-da/: Mải mê

57. 뻥뻥하다 /ppong-ppong-ha-da/: Bối rối

58. 벙벙하다 /beong-beong-ha-da/: Ngẩn ngơ, thẫn thờ

59. 모나다 /mo-na-da/: Gai góc, thô lỗ, cục súc

60. 얄팍하다 /yal-pag-ha-da/: Mỏng dính

61. 외롭다 /wae-rob-da/: Cô đơn, cô độc

>> Xem thêm: Lộ trình học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

Tính từ chỉ tính chất

Tính từ trong tiếng Hàn chỉ tính chất là những từ chỉ những đặc điểm riêng, thiên về bản chất của sự vật, hiện tượng mà ta không thể nhìn thấy bên ngoài.

Tính từ chỉ tính chất

1. 좋다 /joh-da/: Tốt

2. 어렵다 /eol-yeob-da/: Khó

3. 착하다 /chag-ha-da/: Hiền lành

4.친절하다 /chin-jeol-ha-da/: Thân thiện

5. 친하다 /jin-ha-da/: Thân thiết

6. 필요하다 /pil-yo-ha-da/: Cần thiết

7. 쉽다 /swib-da/: Dễ dàng

8. 깨끗하다 /kkae-kkeus-ha-da/: Sạch sẽ

9. 더럽다 /deo-leob-da/: Bẩn 

10.빠르다 /ppa-reu-da/: Nhanh

11. 천천하다 / 느리다 /cheon-cheon-ha-da / neu-li-da/: Chậm

12. 싸다 /ssa-da/: Rẻ

13. 비싸다 /bi-ssa-da/: Đắt

14. 새롭다 /sae-rob-da/: Mới

15. 오래되다 /o-rae-dwae-da/: Cũ

16. 쓰다 /sseu-da/: Đắng

17. 짜다 /jja-da/: Mặn

18. 시큼하다 /si-kheum-ha-da/: Chua

19. 맵다 /maeb-da/: Cay

20. 달콤하다 /dal-kom-ha-da/: Ngọt

21. 기름지다 /gi-reum-ji-da/:  Béo, nhiều dầu mỡ

22. 맛있다 /mas-iss-da/: Ngon

23. 맛없다 /mas-eobs-da/: Không ngon

24. 딱딱하다 /ttak-ttak-ha-da/: Cứng nhắc

25.부드럽다 /bu-deu-rob-da/: Mềm

26. 촉촉하다 /chok-chok-ha-da/: Ẩm ướt

27. 건조하다 /keon-cho-ha-da/: Khô ráo

28. 미끄럽다 /mi-kkeu-rob-da/: Trơn trượt

29. 간단하다 /kang-dan-ha-da/: Đơn giản

30. 따뜻하다 /tta-tteus-ha-da/: Ấm áp

31. 차갑다 /cha-gab-da/: Lạnh

32. 맑다 /malg-da/: Trong lành, tinh khiết

33. 싱싱하다 /sing-sing-ha-da/: Tươi ngon

34. 팍팍하다 /pak-pak-ha-da/: Khô khan

35. 훌륭하다 /hul-lyung-ha-da/: Tuyệt vời

36. 어울리다 /eo-ul-li-da/: Phù hợp

37. 심각하다 /sim-gak-ha-da/: Nghiêm trọng, trầm trọng

38. 얕다 /yal-da/: Nông cạn, hẹp hòi

39. 원만하다 /won-man-ha-da/: Dễ chịu, suôn sẻ

40. 썰렁하다 /sseol-leong-ha-da/: Lạnh lẽo, trống vắng

41. 깊다 /kip-da/: Sâu sắc, sâu xa

42. 진하다 /jin-ha-da/: Đặc, đậm đặc, thắm thiết

43. 두텁다 /du-teob-da/: Sâu đậm

44. 그윽하다 /keu-euk-ha-da/: Thanh tịnh

45. 절실하다 /jal-sil-ha-da/: Mãnh liệt

46. 곱다 /gob-da/: Mịn màng, mềm mại

47. 투철하다 /tu-cheol-ha-da/: Triệt để

48. 순하다 /sun-ha-da/: Ngoan hiền, dịu dàng

49. 지혜롭다 /ji-hye-rob-da/: Khôn ngoan

50. 막무가내 /mak-mu-ka-ne/: Ngoan cố

51. 막연하다 /mak-yeon-ha-da/: Mờ mịt, chơi vơi

Tính từ chỉ trạng thái

Tính từ trong tiếng Hàn chỉ trạng thái là từ thể hiện tình trạng, trạng thái, cảm xúc của con người, sự vật, sự việc xuất hiện và tồn tại trong một khoảng thời gian nhất định.

Tính từ chỉ trạng thái

1. 행복하다 /haeng-bok-ha-da/: Hạnh phúc

2. 기쁘다 /ki-bbeu-da/: Vui vẻ

3. 화나다 /hwa-na-da/: Tức giận

4. 슬프다 /seul-peu-da/: Buồn bã

5. 아프다 /a-peu-da/: Ốm đau

6. 피곤하다 /pi-kon-ha-da: Mệt mỏi, kiệt sức

7. 배가 고프다 /bae-ka ku-peu-da/: Đói

8. 목이 마르다 /mok-i-ma-reu-da/: Khát

9. 졸리다 /jol-li-da/: Buồn ngủ

10. 걱정하다 /geok-jeong-ha-da/: Lo lắng

11. 무섭다 /mu-seob-da/: Sợ hãi

12. 짜증나다 /jja-cheung-na-da/: Cảm thấy phiền phức

13. 놀라다 /nol-ra-da/: Ngạc nhiên

14. 수줍다 /su-chub-da/: Ngại ngùng, xấu hổ

15. 재미있다 /jae-miss-iss-da/: Thích thú

16. 재미없다 /jae-miss-obs-da/: Không thích thú

17. 심심하다 /sim-sim-ha-da/: Chán

18. 지루하다 /ji-ru-ha-da/: Buồn chán

19. 조용하다 /jo-yong-ha-da/: Yên tĩnh

20. 시끄럽다 /si-kkeu-rob-da/: Ồn ào

21. 뜨겁다 /tteu-keob-da/: Nóng

22. 따뜻하다 /tta-tteus-ha-da/: Ấm

23. 차갑다 /chag-ab-da/: Lạnh

24. 시원하다 /si-won-ha-da/: Mát mẻ, khoan khoái

25. 신선하다 /sin-sin-ha-da/: Trong lành, mát mẻ

26. 급하다 /keub-ha-da/: Khẩn cấp

27. 가득하다 /si-won-ha-da/: No nê

28. 비어 있다 /bi-eo iss-da/: Trống rỗng

29. 나쁘다 /na-bbeu- da/: Tồi tệ, nghèo nàn

30. 좋아하다 /joh-a-ha-da/: Thích

31. 편하다 /pyeon-ha-da/: Thoải mái

32. 불편하다 /bul-pyeon-ha-da/: Không thoải mái

33. 괜찮다 /gwaen-chanh-da/: Ổn

34. 이상하다 /i-sang-ha-da/: Khác lạ

35. 복잡하다 /bok-jab-ha-da/: Đông đúc, kẹt cứng 

36. 편리하다 /pyeon-ri-ha-da/: Thuận tiện

37. 다르다 /da-reu-da/: Khó khăn

38. 같다 /gat-da/: Giống nhau

39. 힘들다 /him-deul-da/: Vất vả

40. 울울하다 /ul-ul-ha-da/: Khó chịu

41. 면면하다 /myeon-myeon-ha-da/: Liên tục, liên tiếp

42. 킥킥하다 /khik-khik-ha-da/: Khúc khích

43. 노력하다 /no-ryeok-ha-da/: Cố gắng

44. 낙천적이다 /nak-cheon-jok-i-da/: Lạc quan

45. 혼미하다 /hon-mi-ha-da/: Hôn mê

46. 울다 /ul-da/: Khóc

47. 뜸하다 /tteum-ha-da/: Thưa thớt, hiếm đi

48. 혐오하다 /hyeom-oh-ha-da/: Căm ghét

49. 통쾌하다 /tong-kwae-ha-da/: Hài lòng

50. 초조하다 /cho-jo-ha-da/: Hài lòng

51. 우울하다 /u-ul-ha-da/: U sầu

52. 억울하다 /ok-ul-ha-da/: Oan ức

53. 신나다 /sin-na-da/: Phấn chấn

54. 자신하다 /ja-sin-ha-da/: Tự tin

55. 원망하다 /won-mang-ha-da/: Oán hận

56. 상쾌하다 /sang-kwae-ha-da/: Sảng khoái

57. 불만스럽다 /bul-man-seu-leob-da/: Không hài lòng

58. 불행하다 /bul-heng-ha-da/: Bất hạnh

59. 중시하다 /jung-si-ha-da/: Coi trọng

Các cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Hàn

STT

Cặp tính từ trái nghĩa STT

Cặp tính từ trái nghĩa

1 가깝다 >< 멀다 (Gần >< Xa) 26 틀리다 >< 맞다 ( Sai >< Đúng)
2 가볍다 >< 무겁다 (Nhẹ >< Nặng) 27 튼튼하다 >< 약하다 (Chắc chắn, vững vàng >< yếu ớt)
3 가난하다 >< 부유하다 (Nghèo nàn >< Giàu có) 28 캄캄하다 >< 환하다 (Tối om >< sáng trưng)
4 간단하다 >< 복잡하다 (Đơn giản >< Phức tạp) 29 크다 >< 작다 (To lớn >< Nhỏ bé)
5 거칠다 >< 부드럽다 (Sần sùi >< Mềm mại) 30 친절하다 >< 불친절하다 (Thân thiện >< Không thân thiện)
6 걱정하다 >< 안심하다 (Lo lắng >< An tâm) 31 충분하다 >< 부족하다 (Đầy đủ > Thiếu thốn)
7 계속하다 >< 중단하다 (Liên tục >< Gián đoạn) 32 춥다 >< 덥다 (Lạnh >< Nóng)
8 귀엽다 >< 얄밉다 (Đáng yêu >< Đáng ghét) 33 착하다 >< 악하다 (Hiền lành >< Độc ác)
9 게으르다 >< 열심하다 (Lười nhác >< Chăm chỉ) 34 차다 >< 뜨겁다 (Lạnh >< Nóng)
10 기쁘다 >< 슬프다 (Vui >< Buồn) 35 짧다 >< 길다 (Ngắn >< Dài)
11 낮다 >< 높다 (Thấp >< Cao) 36 조용하다 >< 시끄럽다 (Yên tĩnh >< Ồn ào)
12 낯익다 >< 낯설다 (Quen thuộc >< Lạ lẫm) 37 정당하다 >< 부당하다 (Chính đáng >< Không chính đáng)
13 넓다 >< 좁다 (Rộng >< Chật hẹp) 38 젊다 >< 늙다 (Trẻ >< Già)
14 뚱뚱하다 >< 마르다 (Béo >< Gầy) 39 완강하다 >< 나약하다 (Kiên cường >< Yếu đuối)
15 다행하다 >< 불행하다 (May mắn >< Bất hạnh) 40 약하다 >< 강하다 (Yếu ớt >< Khỏe mạnh)
16 단순하다 >< 복잡하다 (Đơn giản >< Phức tạp) 41 절약하다 >< 낭비하다 (Tiết kiệm >< Lãng phí)
17 답답하다 >< 후련하다 (Ngột ngạt >< Thoải mái) 42 위험하다 >< 안전하다 (Nguy hiểm >< An toàn)
18 두껍다 >< 얇다 (Dày >< Mỏng) 43 유명하다 >< 무명하다 (Nổi tiếng >< Vô danh)
19 뚜렷하다 >< 희미하다 (Rõ ràng >< Mờ mịt) 44 예쁘다 >< 나쁘다 (Đẹp >< Xấu)
20 마르다 >< 젖다 (Khô ráo >< Ẩm ướt) 45 쉽다 >< 어렵다 (Dễ dàng >< Khó khăn)
21 많다>< 적다 (Nhiều >< Ít) 46 수줍다 >< 활발하다 (Ngại ngùng >< Hoạt bát)
22 모자르다 >< 넉넉하다 (Thiếu >< Đầy đủ) 47 서투르다 >< 익숙하다 (Lạ lẫm >< Quen thuộc)
23 빠르다 >< 느리다 (Nhanh >< Chậm) 48 비싸다>< 싸다 (Đắt >< Rẻ)
24 바쁘다 >< 한가하다 (Bận rộn >< Rảnh rỗi) 49 불쾌하다 >< 유쾌하다 (Khó chịu >< Sảng khoái)
25 밝다 >< 어둡다 (Sáng >< Tối) 50 불만하다 >< 만족하다 (Bất mãn >< Thỏa mãn)

Trên đây là danh sách hơn 200 tính từ thông dụng trong tiếng Hàn cực hữu ích cho các bạn đang theo học tiếng Hàn. Ngoài ra, bạn có thể xem thêm những câu giao tiếp tiếng hàn cơ bản nhất để tự tin giao tiếp. Hy vọng thông qua bài viết này, Sunny đã có thể giúp các bạn nắm được những tính từ trong tiếng Hàn cần thiết phục vụ cho quá trình học của mình nhé!

Từ khóa » Những Từ Tiếng Hàn ý Nghĩa