2010

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Diễn viên giành giải và được đề cử Hiện/ẩn mục Diễn viên giành giải và được đề cử
    • 1.1 2000
    • 1.2 2010
    • 1.3 2020
  • 2 Kỷ lục
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải thưởng thường niên TVB cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
Trao cho"Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất"
Quốc giaHồng Kông
Được trao bởiTVB
Lần đầu tiên2003
Đương kimLại Úy Linh – Phản hắc lộ nhân giáp (2020)
Trang chủhttp://event.tvb.com/

Giải thưởng thường niên TVB cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất (tiếng Anh: TVB Anniversary Award for Best Supporting Actress) là một trong những hạng mục của Giải thưởng thường niên TVB được tổ chức hàng năm bởi TVB. Giải thưởng nhằm tôn vinh nữ diễn viên phụ xuất sắc trong các bộ phim truyền hình TVB trong năm.

Giải thưởng được trao lần đầu vào năm 2003 với tên "My Favourite Powerhouse Actress of the Year (本年度我最喜愛的實力非凡女藝員)". Từ năm 2005 tên chính thức của giải thưởng là "Best Actress in a Supporting Role" (最佳女配角).

Diễn viên giành giải và được đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là danh sách top 2-5 diễn viên được đề cử tính từ năm 2003. Diễn viên giành giải được xếp đầu tiên và tô đậm. Danh sách đề cử không được công bố vào các năm 2003, 2004, 2012, và 2015.

2000

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Diễn viên Tên phim Tên tiếng Anh Vai diễn
2003
Đặng Tụy Văn Mặt trái của tình yêu 2 The Threat of Love II Trương Phàm, Mỹ, Hứa Hà, Đổng Tình Đồng, Đinh Nguyệt Oánh, Chu Tú Bình
2004
Đặng Tụy Văn Thâm cung nội chiến War and Beauty Như Phi
2005
Thang Doanh Doanh Chuyện về chàng Vượng Life Made Simple Lý Tiếu Hảo
Trần Tú Châu Gia đình tôi My Family Văn Vương Mỹ Tiên
Mễ Tuyết Mưu dũng kỳ phùng The Gentle Crackdown Kim Anh
Ngũ Vịnh Vi Mẹ chồng khó tính Wars of In-Laws Long Xảo Xảo
Thương Thiên Nga Quyền lực đen tối The Charm Beneath Lý Nhã Tiên
2006
Dương Tư Kỳ Đội cứu hộ trên không Always Ready Chu Tiểu Quyên
Uyển Quỳnh Đan Đại gia đình Welcome to the House Uyển Quỳnh Đan
Trần Mẫn Chi Đoạn cuối tình yêu Trimming Success Cao Trác Kỳ
Trần Tú Châu Nỗi khổ đàn ông Men in Pain Hoàng Đức Lan
Thương Thiên Nga Phụng hoàng lầu Maidens Vow Đổng Đái Hỉ
2007
Trần Pháp Lạp Điệu vũ cuộc đời Steps Trình Gia Mân
Đường Ninh Thử thách hôn nhân The Family Link Thư Tiểu Mạn
Quách Thiểu Vân Học cảnh đi tuần On the First Beat Thang Tĩnh Nhã
Hoàng Thục Nghi Gia tộc phong vân The Drive of Life Hứa Trầm Ân
Hàn Mã Lợi Nỗi lòng của cha Fathers and Sons Lee Daai-choi
2008
Dương Di Sức mạnh tình thân Moonlight Resonance Tôn Hạo Nguyệt
Hồ Định Hân Danh gia vọng tộc The Silver Chamber of Sorrows Hạ Phi Phi
Trần Pháp Lạp Sức mạnh tình thân Moonlight Resonance Cam Vĩnh Khanh
Từ Tử San Sức mạnh tình thân Moonlight Resonance Lộ Gia Mỹ
Lý Hương Cầm Sức mạnh tình thân Moonlight Resonance Xà Quân Lệ
2009
Tạ Tuyết Tâm Xứng danh tài nữ Rosy Business Ân Phụng Nghi
Chung Gia Hân Lấy chồng giàu sang The Gem of Life Tống Tử Lăng
Trần Pháp Lạp Gia vị cuộc đời The Stew of Life Ngô Thái Ni
Quan Cúc Anh Cung Tâm Kế Beyond the Realm of Conscience Nguyễn Thúy Vân
Mễ Tuyết Cung Tâm Kế Beyond the Realm of Conscience Chung Tuyết Hà

2010

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm [1][2][3][4][5][6] Diễn viên Tên phim Tên tiếng Anh Vai diễn
2010
Trần Pháp Lạp Nghĩa hải hào tình No Regrets Lưu Tình
Huệ Anh Hồng Thiết mã phục thù A Fistful of Stances Tưởng Thượng Châu
Giang Mỹ Nghi Hạnh phúc đắng cay Beauty Knows No Pain Angela "Angela Auntie" Hung
Quan Cúc Anh Công chúa giá đáo Can't Buy Me Love Đinh Lai Hỉ
Hồ Định Hân Hình cảnh Gun Metal Grey Hứa Văn Thi
2011
Trần Mẫn Chi Tòa án lương tâm Ghetto Justice Hà Lợi Trinh
Trần Nhân Mỹ Chân tướng The Other Truth Vương Ỷ Đình
Đường Thi Vịnh Chân tướng The Other Truth Phan Xảo Như
Helen Ma Chân tướng The Other Truth Trịnh Thục Quyên
Hồ Định Hân Bằng chứng thép 3 Forensic Heroes III Chu Dịch Phi
2012
Hồ Định Hân Quyền vương Gloves Come Off Đinh Ân Từ
Hoàng Trí Văn Lescargo L'Escargot Lâu Tiếu Lan
2013
Giang Mỹ Nghi Bao la vùng trời 2 Triumph in the Skies II Phương Nhuế Gia
Hồ Định Hân Bao la vùng trời 2 Triumph in the Skies II Lăng Trác Chi
Ngũ Vịnh Vi Pháp ngoại phong vân Will Power Sheila Luk
Hoàng Trí Văn Sứ mệnh 36 giờ 2 The Hippocratic Crush II Hồng Mỹ Tuyết
Hàn Mã Lợi Sứ mệnh 36 giờ 2 The Hippocratic Crush II Thi Ngọc Lan
2014
Hà Siêu Nghi Tìm lấy ngày mai Tomorrow Is Another Day Đinh Hảo Hảo
Lý Á Nam Vòng xoáy thiện ác Black Heart White Soul Thi Gia Lị
Trần Mẫn Chi Sứ đồ hành giả Line Walker Mạch Diên Hân
Giang Mỹ Nghi Sứ đồ hành giả Line Walker Mạc Tiễn Tình
Quan Cúc Anh Danh môn ám chiến Overachievers Lý Thục Bình
2015
Diêu Tử Linh Trương Bảo Tử Captain of Destiny Đàm Quý Phi
2016
Cung Gia Hân Mạc hậu ngoạn gia Two Steps From Heaven Trình Tư Nhữ
Đằng Lệ Danh Nhất ốc lão hữu ký House Of Spirits Bảo Hân
Vương Quân Hinh Anh hùng Thành Trại A Fist Within Four Walls Hoa Mạn/ Triều Hà
2017
Chu Thần Lệ Nam thần xuyên thời gian A General, A Scholar and A Eunuch Phương Huệ Linh
Lâm Thục Mẫn Ái hồi gia chi Khai tâm tốc đệ Come home love: Lo and Behold Long Lực Liên
Chu Thiên Tuyết Thải qua giới Legal Mavericks Đới Thiên Ân
Diêu Tử Linh Đồng minh The Unholy Alliance Vi Dĩ Nhu
Trần Mẫn Chi Đường tâm phong bạo 3 Heart and Greed Huỳnh Dĩ Ái
2018
Lâm Thục Mẫn Ái hồi gia chi Khai tâm tốc đệ Come home love: Lo and Behold Long Lực Liên
Đằng Lệ Danh Ái hồi gia chi Khai tâm tốc đệ Come home love: Lo and Behold Hùng Thượng Thiện
Huỳnh Tâm Dĩnh Cung tâm kế 2 Thâm cung kế Deep In The Realm Of Conscience Cam Nhược Thiên
Lư Uyển Nhân BB đến rồi Who Wants A Baby? Khang Lệ Trinh
Trương Hi Văn Khiêu dược sinh mệnh tuyến Life on the Line Văn Huy
2019
Triệu Hi Lạc Tòa nhà Kim Tiêu Barrack O'Karma Chị Hà/ Vương Mẫn Nghi
Đặng Bội Nghi Thiết Thám The Defected Quảng Vịnh Sa
Cao Hải Ninh Tòa nhà Kim Tiêu Barrack O'Karma Châu Tiểu Huệ
Cung Từ Ân Giọng nữ cao Ngưu Hạ Finding Her Voice Đới Cam Tịnh Di
Vu Miễu Người vợ đa năng Wonder Woman Nhan Thành Công

2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Diễn viên Tên phim Tên tiếng Anh Vai diễn
2020
Lại Úy Linh Phản hắc lộ nhân giáp Al Cappuccino Tưởng Thiên Hà

Kỷ lục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Giành nhiều giải nhất: Đặng Tụy Văn, Trần Pháp Lạp (2 giải)
  • Nhiều đề cử nhất: Hàn Mã Lợi (12 lần), Hồ Định Hân (9 lần), Giang Mỹ Nghi (9 lần)
  • Diễn viên giành giải lớn tuổi nhất: Tạ Tuyết Tâm (56 tuổi, 2009)
  • Diễn viên được đề cử lớn tuổi nhất: La Lan (78 tuổi, 2012)
  • Diễn viên giành giải trẻ tuổi nhất: Trần Pháp Lạp (25 tuổi, 2007)
  • Diễn viên được đề cử trẻ tuổi nhất: Lưu Dĩnh Tuyền (21 tuổi, 2018)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “TVB Anniversary Awards 2010 Official Website”.
  2. ^ “TVB Anniversary Awards 2011 Official Website”.
  3. ^ “TVB Anniversary Awards 2012 Official Website”.
  4. ^ “TVB Anniversary Awards 2013 Official Website”.
  5. ^ “TVB Anniversary Awards 2014 Official Website”.
  6. ^ “TVB Anniversary Awards 2015 Official Website”.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • TVB.com (Official TVB site)
  • Birthday.TVB.com Lưu trữ 2009-11-20 tại Wayback Machine (Official awards site)
  • x
  • t
  • s
Giải thưởng thường niên TVB cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
  • Đặng Tụy Văn (2003)
  • Đặng Tụy Văn (2004)
  • Thang Doanh Doanh (2005)
  • Dương Tư Kỳ (2006)
  • Trần Pháp Lai (2007)
  • Dương Di (2008)
  • Tạ Tuyết Tâm (2009)
  • Trần Pháp Lai (2010)
  • Trần Mẫn Chi (2011)
  • Hồ Định Hân (2012)
  • Giang Mỹ Nghi (2013)
  • Hà Siêu Nghi (2014)
  • Diêu Tử Linh (2015)
  • Cung Gia Hân (2016)
  • Chu Thần Lệ (2017)
  • Lâm Thục Mẫn (2018)
  • Triệu Hy Lạc (2019)
  • Lại Úy Linh (2020)
  • Trần Tự Dao (2021)
  • Tưởng Gia Mân (2022)
  • Cao Hải Ninh (2023)
  • x
  • t
  • s
Giải thưởng thường niên TVB
Giải thưởng hiện hành
  • Phim hay nhất
  • Nam diễn viên chính xuất sắc nhất
  • Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
  • Nam nhân vật được yêu thích nhất
  • Nữ nhân vật được yêu thích nhất
  • Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất
  • Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
  • Nam diễn viên tiến bộ vượt bậc
  • Nữ diễn viên tiến bộ vượt bậc
  • Best Host
  • Best Variety Show
  • Best Informative Programme
  • Best Special Feature
  • Favourite Theme Song
Lễ trao giải
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • 2021
  • TVB
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Giải_thưởng_thường_niên_TVB_cho_Nữ_diễn_viên_phụ_xuất_sắc_nhất&oldid=66608871” Thể loại:
  • Giải thưởng thường niên TVB
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có văn bản tiếng Anh
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback

Từ khóa » Diễn Viên Nữ Phụ Tvb