[2020] Thi Thử THPT Quốc Gia Liên Trường – Nghệ An (Lần 1)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

41C 42A 43D 44C 45B 46A 47B 48B 49B 50D
51C 52B 53C 54D 55C 56B 57D 58D 59C 60A
61C 62B 63A 64D 65B 66D 67A 68A 69A 70D
71A 72C 73B 74C 75A 76D 77A 78A 79B 80A

(Xem giải) Câu 41. Cho 1 mol amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 125,5 gam muối. Tên gọi của X là

A. lysin.       B. glyxin.       C. alanin.       D. valin.

Câu 42. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong peptit chỉ có các gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit.

B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

C. NH2CH2CH2CONHCH2COOH là một đipeptit.

D. Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch axit HCl sẽ thu được muối của β-amino axit.

Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím ngả màu xanh?

A. HCl.       B. C6H5NH2.       C. H2NCH2COOH.       D. CH3NH2.

Câu 44. Loại phân bón nào sau đây làm cho đất bị chua thêm?

A. Phân lân.       B. Phân NPK.       C. Phân đạm amoni.       D. Phân kali.

Câu 45. Etyl axetat bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho sản phẩm muối nào sau đây?

A. HCOONa.       B. CH3COONa.       C. C2H5ONa.       D. C2H5COONa.

Câu 46. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.

C. Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.

D. Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ poliamit.

(Xem giải) Câu 47. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 11,2.       B. 8,4.       C. 5,6.       D. 14,0.

Câu 48. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.

B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4.

C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.

D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl.

(Xem giải) Câu 49. Cho hỗn hợp rắn CH3COONa, NaOH và CaO vào ống nghiệm chịu nhiệt rồi đun nóng. Khí sinh ra có đặc điểm nào sau đây?

A. Làm mất màu dung dịch brom.       B. Nhẹ hơn không khí.

C. Làm mất màu dung dịch thuốc tím.       D. Tan tốt trong nước.

(Xem giải) Câu 50. Đun nóng V ml dung dịch glucozơ 1M với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của V là

A. 200.       B. 100.       C. 50.       D. 75.

Câu 51. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?

A. MgCl2.       B. KNO3.       C. NaOH.       D. NH3.

(Xem giải) Câu 52. Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng trong điều kiện không có oxi), thu được sản phẩm là

A. Fe2S3.       B. FeS.       C. FeS2.       D. Fe2(SO4)3.

Câu 53. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?

A. Mg.       B. Al.       C. Cu.       D. Zn.

Câu 54. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch:

Chất X Y Z
Dung dịch AgNO3/NH3 Kết tủa bạc Không hiện tượng Kết tủa bạc
Dung dịch nước Brom Mất màu Không hiện tượng Không hiện tượng
Thủy phân Không bị thủy phân Bị thủy phân Không bị thủy phân
Bạn đã xem chưa: [2021] Khảo sát giáo viên trường Tiên Du 1 - Bắc Ninh

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ.       B. Saccarozơ, fructozơ, glucozơ.

C. Fructozơ, glucozơ, saccarozơ.       D. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.

(Xem giải) Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn m gam Mg trong oxi dư, thu được 4 gam magie oxit. Giá trị của m là

A. 3,6.       B. 4,8.       C. 2,4.       D. 0,24.

(Xem giải) Câu 56. Thí nghiệm nào sau đây không thu được kim loại sau khi kết thúc phản ứng?

A. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.       B. Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.

C. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4.       D. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.

Câu 57. Công thức của axit panmitic là

A. HCOOH.       B. CH3COOH.       C. C17H33COOH.       D. C15H31COOH.

(Xem giải) Câu 58. Cho hỗn hợp gồm BaO, Al2O3, Fe3O4, MgO vào nước (dư) thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là:

A. Fe(OH)3       B. BaCO3.       C. Mg(OH)2       D. Al(OH)3

Câu 59. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Fructozơ.       B. Glucozơ.       C. Saccarozơ.       D. Tinh bột.

Câu 60. Tơ capron thuộc loại tơ nào sau đây?

A. Tơ poliamit.       B. Tơ axetat.       C. Tơ visco.       D. Tơ vinylic.

Câu 61. Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân?

A. Fe.       B. H2SO4.       C. Al.       D. S.

Câu 62. Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây?

A. NaCl, Pb(NO3)2, AgNO3.       B. Pb(NO3)2, CuSO4, AgNO3.

C. NaCl, AlCl3, ZnCl2.       D. MgSO4, CuSO4, AgNO3.

Câu 63. Công thức hóa học của nhôm sunfat là

A. Al2(SO4)3.       B. Al(OH)3.       C. AlCl3.       D. Al2S3.

(Xem giải) Câu 64. Khí X cháy trong oxi có thể tạo ngọn lửa có nhiệt độ lên tới 3000°C nên được ứng dụng trong hàn cắt kim loại. Khí X là

A. Etilen.       B. Hidro.       C. Metan.       D. Axetilen.

(Xem giải) Câu 65. Cho các phát biểu sau: (a) Dầu thực vật, mỡ động vật không tan trong nước. (b) Do có nhiều fructozơ nên mật ong có vị ngọt sắc. (c) Protein trong lòng trắng trứng chủ yếu được cấu tạo bởi các gốc α-aminoaxit. (d) Lưu hoá cao su là đun nóng cao su với lưu huỳnh để tăng tính đàn hồi và độ bền cho cao su. (e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. Số phát biểu đúng là

A. 2.       B. 5.       C. 3.       D. 4.

(Xem giải) Câu 66. Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. CaCO3, HCl, CO2.       B. NaOH, NH4Cl, NH3.

C. Fe, H2SO4, H2.       D. Cu, H2SO4, SO2.

(Xem giải) Câu 67. Hấp thụ hết V hoặc 3V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch X chứa 0,2 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hết 2V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch X thu được 1,2m gam kết tủa. Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là

Bạn đã xem chưa: [2021] Thi thử TN chuyên Lào Cai (Lần 1)

A. 2,800.       B. 3,136.       C. 3,360.       D. 2,688.

(Xem giải) Câu 68. Cho sơ đồ, các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol đã cho: (1) 3X + 2KMnO4 + 4H2O → 3Y + 2MnO2 + 2KOH (2) X + H2O → X2 (H+) (3) X2 + O2 → X3 + H2O (enzim) (4) X3 + Y ⇔ X4 + H2O (H2SO4 đặc, t°) Biết X là hidrocacbon có phân tử khối nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng. Phân tử khối của X4 là

A. 104.       B. 146.       C. 182.       D. 122.

(Xem giải) Câu 69. Cho a mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi H2O qua than nung đỏ, thu được 1,6a mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol KHCO3 và 0,06 mol K2CO3, thu được dung dịch Y chứa 12,76 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2. Bỏ qua sự hoà tan các khí trong nước. Giá trị của a là

A. 0,10.       B. 0,20.       C. 0,05.       D. 0,15.

(Xem giải) Câu 70. Nung nóng a mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng bình tăng 18,2 gam và còn lại hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 29,12 lít khí O2 (đktc). Giá trị của a là

A. 0,2.       B. 0,3.       C. 0,4.       D. 0,5.

(Xem giải) Câu 71. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy m gam X thu được 275,88 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với 88 gam brom trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 96,80.       B. 97,02.       C. 88,00.       D. 88,20.

(Xem giải) Câu 72. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) vào nước dư, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X đến khi thu được kết tủa lớn nhất thấy hết 500 ml. Giá trị của m là

A. 56,50.       B. 41,00.       C. 28,25.       D. 20,50.

(Xem giải) Câu 73. Cho sơ đồ các phản ứng sau (các chất phản ứng theo đúng tỷ lệ mol) (1) X1 + X2 dư → X3 + X4 ↓ + H2O (2) X1 + X3 → X5 + H2O (3) X2 + X5 → X4 + 2X3 (4) X4 + X6 → BaSO4 + CO2 + H2O Cho các cặp chất (1): NaOH và H2SO4; (2): Ba(HCO3)2 và H2SO4; (3): Ba(OH)2 và HCl; (4): Ba(OH)2 và H2SO4. Số cặp chất ở trên thoả mãn thứ tự X2, X6 trong sơ đồ là

A. 3.       B. 2.       C. 1.       D. 4.

(Xem giải) Câu 74. Điện phân dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 với cường độ dòng điện không đổi, điện cực trơ. Khối lượng catot (m gam) tăng biểu diễn theo thời gian điện phân (t giây) như đồ thị

Giả thiết hiệu suất điện phân là 100% và kim loại đều bám vào catot. Giá trị của x là

A. 12,9       B. 16,2.       C. 10,8       D. 9,6

(Xem giải) Câu 75. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH, thu được muối Y và hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức là Z và T có cùng số nguyên tử hiđro (MZ < MT). Axit hóa Y thu được hợp chất hữu cơ E đa chức. Cho các phát biểu sau đây: a) Đề hiđrat hóa Z (xt H2SO4 đặc, 170°C), thu được anken. b) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol. c) Phân tử chất E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. d) X có hai công thức cấu tạo thoả mãn. e) Từ Z có thể tạo ra T bằng một phản ứng. Số phát biểu đúng là

Bạn đã xem chưa: [2020] Giải chi tiết 20 đề thầy Tào Mạnh Đức (20/20)

A. 1.       B. 3.       C. 4.       D. 2.

(Xem giải) Câu 76. Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều tách thành hai lớp. Sau đó, lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong hai ống nghiệm là

A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp.

B. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất.

C. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp.

D. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng trở thành đồng nhất.

(Xem giải) Câu 77. Cho 3 dung dịch (1), (2), (3) chứa lần lượt 3 chất tan X, Y, Z trong nước có cùng nồng độ mol. Tiến hành các thí nghiệm sau TN1: Trộn 2 ml dung dịch (1) với 2 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO. TN2: Trộn 2 ml dung dịch (1) với 2 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO. TN3: Trộn 2 ml dung dịch (2) với 2 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V3 lít khí NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện và V1 < V2 < V3. Ba chất X, Y, Z lần lượt là

A. NaNO3, HNO3, H2SO4.        B. KNO3, HCl, H2SO4.

C. NaNO3, H2SO4, HNO3.        D. H2SO4, KNO3, HNO3.

(Xem giải) Câu 78. Chất X (CnH2n+1O4N) và chất Y (CnH2n+4O2N2) đều là muối amoni của amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1) tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,2 mol metylamin và 58,0 gam hỗn hợp M gồm hai muối. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hai muối trong M có cùng số nguyên tử cacbon.

B. X và Y là muối của cùng một aminoaxit.

C. X hoặc Y đều có hai CTCT thoả mãn.

D. Giá trị m là 51 gam.

(Xem giải) Câu 79. Cho 10,42 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Cu2S, MgS và ZnS tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối sunfat và 11,2 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Thêm từ từ Ba(OH)2 vào dung dịch Y (trong điều kiện không có oxi) thì lượng kết tủa lớn nhất tạo ra là 43,96 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 16.       B. 20.       C. 21.       D. 15.

(Xem giải) Câu 80. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 40,2 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 22,0 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình dung dịch H2SO4 đặc ở 140°C để chuyển hết toàn bộ ancol thành ete thì thấy có 16,6 gam ete tạo ra. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là

A. 44,78%.       B. 36,82%.       C. 59,70%.         D. 18,40%.

Từ khóa » đề Liên Trường Nghệ An Lần 2 2020