[2021] Danh Sách Trường Đại Học Hàn Quốc TOP 1% - Du Học AKI
Có thể bạn quan tâm
Hàng năm Uỷ ban thẩm định của Đại sứ Quán Hàn Quốc đánh giá và Bộ tư pháp Hàn Quốc xét duyệt và đưa ra danh sách chính thức các trường được chứng nhận (인증대학) . Trường TOP 1% và Trường được chứng nhận là những trường Đại học - Cao đẳng - Cao học đáp ứng 1 số tiêu chí đánh giá và có số lượng du học sinh bất hợp pháp trong trong ngưỡng chấp nhận được. Những trường Đại học này sẽ được phép tuyển sinh và cấp visa du học cho du học sinh trong suốt 1 năm.
Năm 2021 Uỷ ban thẩm định và Bộ tư pháp đưa ra danh sách 86 trường Đại học Hàn Quốc được chứng nhận và 28 trường TOP 1%.
Hệ Thống Giáo Dục Quốc Tế AKI gửi đến bạn danh sách 28 trường Đại học TOP 1% và 86 trường Đại học Hàn Quốc được chứng nhận năm 2021. (Danh sách được dịch chính thức từ công văn của Bộ tư pháp).
I. NHÓM TRƯỜNG THUỘC TOP 1% (28 TRƯỜNG)Trường Đại học Top 1% là các trường có tỉ lệ sinh viên bất hợp pháp (bỏ học trốn ra ngoài làm việc) dưới 1%. Đồng thời đáp ứng đủ 1 số điều kiện của Đại sứ Quán Hàn Quốc và Bộ tư pháp Hàn Quốc.
Trường Đại học Top 1% (hay còn gọi là trường Visa code) có khả năng xuất thẳng visa cho du học sinh mà không cần phỏng vấn tại lãnh sự quán hoặc đại sứ quán.
1. Đại học (23 trường):
| STT | TÊN TRƯỜNG | CHI TIẾT |
| 1 | Đại học quốc gia Gangneung tại Wonju | >>> xem chi tiết về trường |
| 2 | Đại học Kookmin | >>> xem chi tiết về trường |
| 3 | Đại học Mokwon | >>> xem chi tiết về trường |
| 4 | Đại học nữ SeouL | >>> xem chi tiết về trường |
| 5 | Đại học nữ Sungshin | >>> xem chi tiết về trường |
| 6 | Đại học Soonchunghyang | >>> xem chi tiết về trường |
| 7 | Đại học Soongsil | >>> xem chi tiết về trường |
| 8 | Đại học Quốc gia Changwon | >>> xem chi tiết về trường |
| 9 | Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc (KAIST) | >>> xem chi tiết về trường |
| 10 | Đại học Hongik | >>> xem chi tiết về trường |
| 11 | Đại học Sehan | >>> xem chi tiết về trường |
| 12 | Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang | >>> xem chi tiết về trường |
| 13 | Đại học Catholic | >>> xem chi tiết về trường |
| 14 | Đại học Korea | >>> xem chi tiết về trường |
| 15 | Đại học Dankook | >>> xem chi tiết về trường |
| 16 | Đại học Daejeon | >>> xem chi tiết về trường |
| 17 | Đại học Myongji | >>> xem chi tiết về trường |
| 18 | Đại học Sogang | >>> xem chi tiết về trường |
| 19 | Đại học Seoul Sirip | >>> xem chi tiết về trường |
| 20 | Đại học Yonsei (Cơ sở Mirae) | >>> xem chi tiết về trường |
| 21 | Đại học Quốc gia Chonbuk | >>> xem chi tiết về trường |
| 22 | Đại học Hanyang | >>> xem chi tiết về trường |
| 23 | Đại học Hanyang (Cơ sở ERICA) | >>> xem chi tiết về trường |
2. Trường cao đẳng (2 trường)
| 24 | Cao đẳng thông tin Woosung | >>> xem chi tiết về trường |
| 25 | Cao đẳng Kyungbuk | >>> xem chi tiết về trường |
3. Trường cao học (3 trường):
| 26 | Cao học ngoại ngữ Seoul | >>> xem chi tiết về trường |
| 27 | Cao học tổng hợp khoa học kỹ thuật | >>> xem chi tiết về trường |
| 28 | Cao học chính sách nghiên cứu phát triển quốc tế | >>> xem chi tiết về trường |
II. NHÓM TRƯỜNG ĐƯỢC CHỨNG NHẬN (86 TRƯỜNG):
1. Khu vực Seoul (19 trường):
| STT | TÊN TRƯỜNG | CHI TIẾT |
| 1 | Đại học Kwangwoon | >>> xem chi tiết về trường |
| 2 | Đại học Sangmyung | >>> xem chi tiết về trường |
| 3 | Đại học Hansung | >>> xem chi tiết về trường |
| 4 | Đại học nữ Duksung | >>> xem chi tiết về trường |
| 5 | Đại học Konkuk | >>> xem chi tiết về trường |
| 6 | Đại học Kyunghee | >>> xem chi tiết về trường |
| 7 | Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (SUIS) | >>> xem chi tiết về trường |
| 8 | Đại học Quốc gia Seoul | >>> xem chi tiết về trường |
| 9 | Đại học Sungkyunkwan | >>> xem chi tiết về trường |
| 10 | Đại học Yonsei | >>> xem chi tiết về trường |
| 11 | Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc | >>> xem chi tiết về trường |
| 12 | Đại học ChungAng | >>> xem chi tiết về trường |
| 13 | Đại học nữ Sookmyung | >>> xem chi tiết về trường |
| 14 | Đại học Nữ Ewha | >>> xem chi tiết về trường |
| 15 | Đại học Hanshin | >>> xem chi tiết về trường |
| 16 | Cao đẳng nữ Hanyang | >>> xem chi tiết về trường |
| 17 | Cao học văn hoá phương Đông | >>> xem chi tiết về trường |
| 18 | Cao học khoa học tổng hợp Seoul | >>> xem chi tiết về trường |
| 19 | Cao học thần học Torch Trinity | >>> xem chi tiết về trường |
2. Khu vực Busan (8 trường)
| 20 | Đại học Quốc gia Pukyong | >>> xem chi tiết về trường |
| 21 | Đại học quốc gia Pusan | >>> xem chi tiết về trường |
| 22 | Đại học Hàng hải & Đại dương Hàn Quốc | >>> xem chi tiết về trường |
| 23 | Đại học Kosin | >>> xem chi tiết về trường |
| 24 | Đại học Dongseo | >>> xem chi tiết về trường |
| 25 | Đại học DongA | >>> xem chi tiết về trường |
| 26 | Đại học ngoại ngữ Busan | >>> xem chi tiết về trường |
| 27 | Đại học Silla | >>> xem chi tiết về trường |
3. Khu vực Incheon (2 trường)
| 28 | Đại học Inha | >>> xem chi tiết về trường |
| 29 | Cao đẳng kỹ thuật Inha | >>> xem chi tiết về trường |
4. Khu vực Gyeonggi (16 trường):
| 30 | Đại học Daejin | >>> xem chi tiết về trường |
| 31 | Đại học Quốc gia Hankyong | >>> xem chi tiết về trường |
| 32 | Đại học Hansei | >>> xem chi tiết về trường |
| 33 | Đại học Gachon | >>> xem chi tiết về trường |
| 34 | Đại học thần học Seoul | >>> xem chi tiết về trường |
| 35 | Đại học Bách khoa Hàn Quốc (Korea Polytechnic University) | >>> xem chi tiết về trường |
| 36 | Đại học Ajou | >>> xem chi tiết về trường |
| 37 | Trung tâm Nghiên cứu Thần học và Truyền giáo Châu Á | >>> xem chi tiết về trường |
| 38 | Đại học Hansei | >>> xem chi tiết về trường |
| 39 | Cao đẳng khoa học và Công nghệ Gyeonggi | >>> xem chi tiết về trường |
| 40 | Cao đẳng truyền thông nghệ thuật DongA | >>> xem chi tiết về trường |
| 41 | Cao đẳng Bucheon | >>> xem chi tiết về trường |
| 42 | Cao học nghiên cứu trung ương Hàn Quốc | >>> xem chi tiết về trường |
| 43 | Cao học nghiên cứu về ung thư quốc tế | >>> xem chi tiết về trường |
| 44 | Cao học luật kinh doanh quốc tế | >>> xem chi tiết về trường |
| 45 | Cao học Sunhak UP | >>> xem chi tiết về trường |
5. Khu vực Gangwon (3 trường):
| 46 | Đại học Quốc gia Kangwon | >>> xem chi tiết về trường |
| 47 | Đại học Kyungdong | >>> xem chi tiết về trường |
| 48 | Đại học Saekyung | >>> xem chi tiết về trường |
6. Khu vực Daegu (6 trường):
| 49 | Đại học Keimyung | >>> xem chi tiết về trường |
| 50 | Đại học quốc gia Kyungpook | >>> xem chi tiết về trường |
| 51 | Đại học Daegu Catholic | >>> xem chi tiết về trường |
| 52 | Đại học Daegu | >>> xem chi tiết về trường |
| 53 | Cao đẳng y tế Daegu | >>> xem chi tiết về trường |
| 54 | Cao đẳng kỹ thuật Yeungnam | >>> xem chi tiết về trường |
7. Khu vực Gwangju (3 trường):
| 55 | Đại học nữ Kwangju | >>> xem chi tiết về trường |
| 56 | Đại học Gwangju | >>> xem chi tiết về trường |
| 57 | Đại học Honam | >>> xem chi tiết về trường |
8. Khu vực Daejeon (7 trường):
| 58 | Đại học Konyang | >>> xem chi tiết về trường |
| 59 | Đại học Paichai | >>> xem chi tiết về trường |
| 60 | Đại học Hannam | >>> xem chi tiết về trường |
| 61 | Đại học Woosong | >>> xem chi tiết về trường |
| 62 | Đại học Quốc gia Chungnam | >>> xem chi tiết về trường |
| 63 | Đại học Quốc gia Hanbat | >>> xem chi tiết về trường |
| 64 | Đại học Khoa học và Công nghệ (UST) | >>> xem chi tiết về trường |
9. Khu vực Ulsan (2 trường):
| 65 | Viện khoa học kỹ thuật Ulsan (UNIST) | >>> xem chi tiết về trường |
| 66 | Cao học nguyên tử quốc tế | >>> xem chi tiết về trường |
10. Khu vực Chungcheongbuk (3 trường):
| 67 | Đại học giao thông quốc gia Hàn Quốc | >>> xem chi tiết về trường |
| 68 | Đại học Semyung | >>> xem chi tiết về trường |
| 69 | Đại học Quốc gia Chungbuk | >>> xem chi tiết về trường |
11. Khu vực Chungcheongnam (6 trường):
| 70 | Đại học Namseoul | >>> xem chi tiết về trường |
| 71 | Đại học Chungwoon | >>> xem chi tiết về trường |
| 72 | Đại học Nazarene | >>> xem chi tiết về trường |
| 73 | Đại học Sunmoon | >>> xem chi tiết về trường |
| 74 | Đại học Công nghệ và Giáo dục Hàn Quốc | >>> xem chi tiết về trường |
| 75 | Đại học Hoseo | >>> xem chi tiết về trường |
12. Khu vực Gyeongsangbuk (1 trường):
| 76 | Đại học Yeungnam | >>> xem chi tiết về trường |
13. Khu vực Gyeongsangnam (2 trường):
| 77 | Đại học Kyungnam | >>> xem chi tiết về trường |
| 78 | Đại học Inje | >>> xem chi tiết về trường |
14. Khu vực Jeollabuk (4 trường):
| 79 | Đại học Quốc gia Kunsan | >>> xem chi tiết về trường |
| 80 | Đại học Jeonju | >>> xem chi tiết về trường |
| 81 | Đại học Howon | >>> xem chi tiết về trường |
| 82 | Cao đẳng Jeonju Vision | >>> xem chi tiết về trường |
15. Khu vực Jeollanam (1 trường):
| 83 | Đại học Quốc gia Suncheon | >>> xem chi tiết về trường |
16. Khu vực Sejong (1 trường):
| 84 | Đại học Korea (Cơ sở Sejong) | >>> xem chi tiết về trường |
17. Khu vực Jeju (2 trường):
| 85 | Đại học Quốc gia Jeju | >>> xem chi tiết về trường |
| 86 | Cao đẳng Jeju Halla | >>> xem chi tiết về trường |
III. NHÓM TRƯỜNG BỊ HẠN CHẾ CẤP VISA 2021 (60 TRƯỜNG):Trường bị hạn chế là những trường không đáp ứng 1 số tiêu chí đánh giá, hoặc có số lượng du học sinh bất hợp pháp vượt quá giới hạn mà Bộ tư pháp đưa ra.
| STT | TÊN TRƯỜNG | CHI TIẾT |
| 1 | Đại học Catholic Kwandong | >>> xem chi tiết về trường |
| 2 | Cao đẳng Gangneung Yeongdong | >>> xem chi tiết về trường |
| 3 | Cao học Tin lành (개신대학원대) | >>> xem chi tiết về trường |
| 4 | Đại học Kyungmin | >>> xem chi tiết về trường |
| 5 | Đại học Kyungsung | >>> xem chi tiết về trường |
| 6 | Đại học Gyeongju | >>> xem chi tiết về trường |
| 7 | Cao đẳng Koguryeo | >>> xem chi tiết về trường |
| 8 | Đại học Kookje (Đại học quốc tế) | >>> xem chi tiết về trường |
| 9 | Cao đẳng Gimhae | >>> xem chi tiết về trường |
| 10 | Đại học Daekyeung | >>> xem chi tiết về trường |
| 11 | Đại học Dongguk (Cơ sở Gyeongju) | >>> xem chi tiết về trường |
| 12 | Đại học Tongmyong | >>> xem chi tiết về trường |
| 13 | Đại học Dongshin | >>> xem chi tiết về trường |
| 14 | Đại học Tongwon | >>> xem chi tiết về trường |
| 15 | Cao đẳng kỹ thuật Doowon | >>> xem chi tiết về trường |
| 16 | Đại học khoa học Mokpo | >>> xem chi tiết về trường |
| 17 | Đại học Hàng hải Quốc gia Mokpo | >>> xem chi tiết về trường |
| 18 | Cao đẳng kỹ thuật Busan | >>> xem chi tiết về trường |
| 19 | Cao đẳng y tế Sahmyook | >>> xem chi tiết về trường |
| 20 | Đại học Ki đốc Seoul (Seoul Christian University) | >>> xem chi tiết về trường |
| 21 | Cao học thần học Seoul Bible | >>> xem chi tiết về trường |
| 22 | Đại học Seoul Hanyoung | >>> xem chi tiết về trường |
| 23 | Đại học Seoil | >>> xem chi tiết về trường |
| 24 | Cao đẳng Sunlin | >>> xem chi tiết về trường |
| 25 | Cao học Sungsan Hyodo | >>> xem chi tiết về trường |
| 26 | Học viện Công nghệ Yeoju | >>> xem chi tiết về trường |
| 27 | Đại học Yeonsung | >>> xem chi tiết về trường |
| 28 | Cao đẳng Ulsan | >>> xem chi tiết về trường |
| 29 | Đại học Induk | >>> xem chi tiết về trường |
| 30 | Đại học kỹ thuật Chunnam | >>> xem chi tiết về trường |
| 31 | Cao đẳng Pohang | >>> xem chi tiết về trường |
| 32 | Đại học Golf Hàn Quốc (Korea Golf University) | >>> xem chi tiết về trường |
| 33 | Đại học Hallym | >>> xem chi tiết về trường |
| 34 | Đại học Hanil | >>> xem chi tiết về trường |
| 35 | Đại học Hyupsung | >>> xem chi tiết về trường |
| 36 | Đại học Kaya | >>> xem chi tiết về trường |
| 37 | Đại học Kangnam | >>> xem chi tiết về trường |
| 38 | Đại học Y tế Gyeongbuk | >>> xem chi tiết về trường |
| 39 | Đại học Baekseok | >>> xem chi tiết về trường |
| 40 | Đại học Sahmyook | >>> xem chi tiết về trường |
| 41 | Đại học Suseong | >>> xem chi tiết về trường |
| 42 | Đại học Suwon | >>> xem chi tiết về trường |
| 43 | Cao đẳng ngoại ngữ Youngnam | >>> xem chi tiết về trường |
| 44 | Đại học Wonkwang | >>> xem chi tiết về trường |
| 45 | Cao đẳng du lịch Cheju | >>> xem chi tiết về trường |
| 46 | Đại học Chosun | >>> xem chi tiết về trường |
| 47 | Đại học Songwon University | >>> xem chi tiết về trường |
| 48 | Cao đẳng y tế & khoa học Chungbuk | >>> xem chi tiết về trường |
| 49 | Đại học Pyeongtaek | >>> xem chi tiết về trường |
| 50 | Cao đẳng nghệ thuật truyền thông Hàn Quốc (Korea College of Media Arts) | >>> xem chi tiết về trường |
| 51 | Đại học Kwangshin | >>> xem chi tiết về trường |
| 52 | Nambu University | >>> xem chi tiết về trường |
| 53 | Đại học Dong-Eui | >>> xem chi tiết về trường |
| 54 | Cao đẳng Mungyeong | >>> xem chi tiết về trường |
| 55 | Đại học Sungwoon | >>> xem chi tiết về trường |
| 56 | Đại học Anyang | >>> xem chi tiết về trường |
| 57 | Đại học Quốc gia Incheon | >>> xem chi tiết về trường |
| 58 | Đại học Khoa học Jeonbuk | >>> xem chi tiết về trường |
| 59 | Đại học quốc tế Hàn Quốc | >>> xem chi tiết về trường |
| 60 | Đại học Handong | >>> xem chi tiết về trường |
| Truy cập nhóm của trường >>> | https://www.facebook.com/groups/CongdongVietNamHanQuoc |
| Truy cập Page của trường >>> | https://www.facebook.com/DuhocHanQuocAkiKorea |
Từ khóa » đại Học Seoul Hanyoung
-
Đại Học Seoul Hanyoung Hàn Quốc - Du Học MAP
-
Trường đại Học Seoul Hanyoung University Hàn Quốc
-
Trao đổi Hợp Tác Với Trường Đại Học Seoul Hanyoung Và đại điện ...
-
Seoul Hanyoung University International Graduate School
-
Những Trường đại Học ở Hàn Quốc "Yếu Kém" Sẽ Bị đóng Cửa
-
Đại Học Seoul Hanyoung-서울한영대학교... - Hanguel One Hàn Quốc
-
Trường Đại Học Hanyeong Hàn Quốc - Hanquocchotoinhe
-
Cao đẳng Hanyeong – Cao đẳng Chuyên Nghiệp Phía Nam Hàn ...
-
한국유학종합시스템 Study In Korea | Run By Korean Government
-
Giới Thiệu Về Đại Học Quốc Gia Seoul | Xếp Hạng 1 ở Hàn Quốc
-
Du Học Hàn Quốc - Netviet - Văn Phòng Công Ty
-
[ 2021 ] Danh Sách Trường Top 3 Mã Code Hàn Quốc - Nhân Văn