2021 - Tài Liệu Text - 123doc

2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.79 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 8 </b><b>NĂM HỌC 2020-2021</b><b>TUẦN 17-02 ĐẾN 28-02</b>

<b>I. LÝ THUYẾT</b>

<b>1. CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH</b>

 <b>Ngơn ngữ lập trình: là tập hợp các ký hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương</b>trình hồn chỉnh và thực hiện được trên máy tính.

 <b>Từ khóa: Program, var, begin, end, uses, const,..</b>

 <b>Quy tắc đặt tên: Tên phải khác nhau ứng với những đại lượng khác nhau, tên không trùng với </b>từ khố, khơng bắt đầu bằng số, khơng có dấu cách,…

<b>2. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU</b><b>a. Chương trình</b>

N Gồm có 2 phần: Phần khai báo và phần thân chương trình. Phần khai báo có thể cóhoặc có thể khơng nhưng phần thân bắt buộc phải có

<b>b. Dữ liệu</b>

N <b>Các kiểu dữ liệu: Kí tự (char), số nguyên (integer, word, longint,..), số thực (real), xâu</b>(string),..

N <b>Các phép tính số: +, -, *, /, mod, div</b>

N <b>Biến/ khai báo biến: Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu được biến lưu trữ có</b>thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình.

 Cú pháp : Var < danh sách các biến>:<kiểu dữ liệu> ; Gán : <tên biến>:= <biểu thức> ;

N <b>Hằng/ khai báo hằng: Hằng là đại lượng có giá trị khơng đổi trong suốt q trình thực</b>hiện chương trình

 Cú pháp : const <tên hằng>=<giá trị của hằng> ;N <b>Ý nghĩa các lệnh: </b>

 Read(<danh sách biến>) hay Readln (<danh sách biến>) dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím

 Write/writeln: in dữ liệu lên màn hình<b>3. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>

<b>† Dạng thiếu: IF <ĐIỀU KIỆN> THEN <CÂU LỆNH>;</b>

</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>†</b> Từ khóa AND để kết hợp nhiều phép so sánh đơn giản thành một phép so sánh phức hợp. Giá trị của phép so sánh này là đúng khi và chỉ khi tất cả các phép so sánh đơn giản đều đúng. Ngược lại, nó có giá trị sai.

</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. BÀI TẬP</b>

<b>A.</b>

<b>TRẮC NGHIỆM (HS làm vào tập, ghi đáp án đúng, không cần ghi lại câu hỏi)</b><b>Câu 1: Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để:</b>

A. Xóa màn hình B. In thơng tin ra màn hìnhC. Nhập dữ liệu từ bàn phím D. Tạm dừng chương trình

<b>Câu 2: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngơn ngữ lập trình Pascal là:</b>

A. Const B. Var C. Real D.End

<b>Câu 3: Các câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng hay sai?</b> A. if x:= 5 then a = b; B. if x > 4; then a:= b;

C. if x > 4 then a:=b; m:=n; D. if x > 4 then a:=b; else m:=n;

<b>Câu 4: Trong chương trình Free Pascal từ khố dùng để khai báo tên chương trình là:</b>A. uses. B. Begin C. Program. D. End

<b>Câu 5: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:</b>

A. Dien tich; B. Begin; C. Tamgiac; D. 5-Hoa-hong;<b>Câu 6: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:</b>

A. Max:=a;If b>Max then Max:=b;

B. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;C. Max:=b;If a>Max then Max:=a;

D. Cả 3 câu đều đúng.

<b>Câu 7: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?</b>A. Integer B. Char C. Real D. Integer và Longint

<b>Câu 8: If ... Then ... Else là:</b>

A. Vòng lặp xác định B. Vòng lặp không xác địnhC. Câu lệnh điều kiện D. Một khai báo

<b>Câu 9: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết</b>A. Writeln('a*a') B. Readln(' a*a ')

C. Writeln(a*a) D. Writwln(a2)

<b>Câu 10: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?</b>

A. 0 B. 5 C. 8 D. 3

<b>Câu 11: Viết biểu thức toán a3-b3 sang Pascal thì ta viết là:</b>

A. a3-b3 B. a*a*a-b*b*b

C. a.a.a-b.b.b D. aaa-bbb

<b>Câu 12: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :</b>A. Tong=a+b; B. Tong:=a+b; C. Tong:a+b; D. Tong(a+b);<b>Câu 13: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:</b>

A. If < đk > then < câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>;B. If <đk > then < câu lệnh>;

C. If <đk> then < câu lệnh 1>,<câu lệnh 2>;D. Cả a,b,c đều sai.

<b>Câu 14: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khơng phải từ khóa là:</b>A. Uses B. Program C. End D. Computer

<b>Câu 15: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu </b>

A. String B. Integer C. Real D. Char

<b>Câu 16: Từ khóa để khai báo biến trong ngơn ngữ lập trình Pascal là:</b>

A. Const B. Var C. Real D. End

<b>Câu 20: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím </b>

A. Ctrl+F9 B. Alt+F9 C. Shitf+F9 D. Ctrl+Shift+F9<b>Câu 21: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:</b>

</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 22: A được khai báo là biến có kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến dữ liệu kiểu xâu. Phép gán hợp lệ:</b>A. A:= 4.5; B. X:= ‘1234’; C. X:= 57; D. A:=‘LamDong’;

<b>Câu 23: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:</b>

A. Var hs : real; B. Var 5hs : real; C. Const hs : real; D. Var S = 24;<b>Câu 24: Chương trình sau cho kết quả là gì ?</b>

Program vd;

Var a, b,: real; x,: integer ;Begin readln(a, b);

If a>b then x:=a else x:=b;Write(x);

End.

A. Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhậpB. Xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập

C. Chương trình khơng thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệuD. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau

<b>Câu 25: Từ nào sau đây khơng phải từ khố?</b>

A. Sqrt B. Begin C. Var D. Program

<b>Câu 26: Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng:</b>

A. Const n = 20; B. Const n : 20; C. Const n := 20; D. Const n 20;<b>Câu 27: Tên nào sau đây là do người lập trình đặt:</b>

A. Var B. Real C. End D. n

<b>Câu 28: Khai báo nào sau đây đúng:</b>

A. Program V D; B. Program Vi_du; C. Program VD D. Program: V_D;<b>Câu 29: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán?</b>

A. x = 5 B. x: 5 C. x and 5 D. x:= x +5;

<b>Câu 30: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?</b>A. Writeln(‘Nhập x = ’); B. Write(x);

C. Writeln(x); D. Readln(x);

<b>Câu 31: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình?</b>A. Writeln(x); B. Write(x);

C. Write(x: 3); D. Cả A, B, C đều đúng<b>Câu 32: Câu nào sau đây đúng khi nói về biến:</b>

A. Biến là đại lượng do người lập trình đặt

B. Biến có giá trị khơng đổi trong suốt q trình thực hiện chương trìnhC. Có một số biến có sẵn trong chương trình, khơng cần khai báoD. Tên biến phải bắt đầu bằng số

<b>Câu 33: Trong Pascal, muốn dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:</b>A. Alt + F9 B. Ctrl + F9 C. Alt + F3 D. Ctrl + S<b>Câu 34: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu?</b>

A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu. B. 10 biến.

C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ. D. Không giới hạn.

<b>Câu 35: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu các giá trị nào trong các giá trị dưới đây</b>A. Một số nguyên bất kì. B. Một số thực (có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép.

C. Một số thực bất kì. D. Một dãy các chữ và số.<b>Câu 36: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau : </b>

</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B.</b>

<b>TỰ LUẬN (HS trả lời vào tập, không cần ghi lại câu hỏi)</b>

<b>Đề 1:</b>

<b>Câu 1:Hãy viết lại các biểu thức sau sang dạng biều diễn tương ứng trong Pascal:</b>

a)(2a2<sub> + 2c</sub>2<sub> - a) : 4</sub> <sub>b) </sub> <i>x</i>+<i>y</i>

<i>x − y</i>

<b>Câu 2:</b> Hãy mơ tả thuật tốn nghĩa là liệt kê các bước giải bài tốn phương trình bậc nhất ax +b = 0

<b>Câu 3:</b> Viết chương trình in ra màn hình diện tích và chu vi hình vngHướng dẫn:

Nhập cạnh vào biến canh.

Chu vi hình vng bằng 4*canh; Diện tích hình vng bằng canh*canh.Trả lời

<i>Program HINH_VUONG;</i><i>uses crt;</i>

<i>Var canh: real;</i><i>Begin</i><i>clrscr;</i>

<i>Write('Nhap do dai canh:');readln(canh);</i><i>Writeln('Chu vi hinh vuong la:',4*canh:10:2);</i><i>Writeln('Dien tich hinh vuong la:',canh*canh:10:2);</i>

<i>readln</i><i>end.</i>

<b>Đề 2</b>

<b>Câu 1:</b> Chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu thức toán học:a) (a*a*a+b*x-8)/2 b) (x*x+y)/(x-y*y)

c) (2*a-b*b)/(a+b) d) (x-y/3)*(x+y)

<b>Câu 2 : Viết chương trình in ra màn hình diện tích và chu vi hình chữ nhật</b>Hướng dẫn:

Nhập hai cạnh vào hai biến a, b.

Chu vi hình chữ nhật bằng 2*(a+b); Diện tích hình chữ nhật bằng a*b.Trả lời

<i>Program Chu_nhat;</i><i>uses crt;</i>

<i>Var a, b, S, CV: real;</i><i>Begin</i>

<i>Write('Nhap chieu dai:'); readln(a);</i><i>Write('Nhap chieu rong:'); readln(b);</i>

<i>S := a*b;</i><i>CV := (a+b)*2;</i>

<i>Writeln('Dien tich hinh chu nhat la:',S);</i><i>Writeln('Chu vi hinh chu nhat la:',CV:10:2);</i>

<i>readln</i><i>end.</i><b>Đề 3</b><b>Câu 1 Tìm lỗi sai và sửa lại chương trình sau </b>

</div><span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Writeln(‘Chao cac ban !’)End.

readln

<b>Đề 4</b><b>Câu 1: Hãy chỉ ra Input và Output của các bài tốn sau:</b>a) Tính diện tích hình tam giác

b) Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên

<b>Câu 2: Viết chương trình kiểm tra ba số a, b, c có là ba cạnh của một tam giác hay không với a, b, c là ba số</b>được nhập từ bàn phím

<b>Câu 3: Hãy liệt kê các lỗi trong chương trình dưới đây và sửa lại cho đúng?</b>Var a,b:= integer; (Dòng 1)

Const c:=3; (Dòng2)

Begin (Dòng3)

a:=200 (Dòng4)

b:=a/c; (Dòng5)

writeln(b) (Dòng6)

readln (Dòng7)

End. (Dòng8)

</div><!--links-->

Từ khóa » Dãy Kí Tự 20n10 Thuộc Kiểu Dữ Liệu Nào