20211226205 TBMT: Thi Công Xây Dựng

materialize logo materialize logo Bidwinner radio_button_checked
  • THIẾT LẬP CỦA BẠNmore_horiz
  • timelineTimeline đấu thầu
  • filter_listBộ lọc tìm kiếm
  • favorite_border Gói thầu đang theo dõi
  • TÌM KIẾM GÓI THẦUmore_horiz
  • searchTheo từ khóa
  • searchTheo địa phương
  • searchNgành nghề & địa phương
  • searchKế hoạch LCNT
  • searchDự án đầu tư phát triển
  • THÔNG TIN ĐẤU THẦUmore_horiz
  • location_searchingTra cứu nhà thầu
  • location_searching Tra cứu bên mời thầu
  • location_searchingTra cứu gói thầu
  • location_searchingTra cứu hàng hóa
  • DÀNH CHO NHÀ ĐẦU TƯmore_horiz
  • track_changesNhà thầu niêm yết
  • HỎI ĐÁP VÀ HỖ TRỢmore_horiz
  • star_borderBlog - Chia sẻ kinh nghiệm
  • info_outlineGiới thiệu bidwinner
  • question_answerCâu hỏi thường gặp
menu Gói thầu: Thi công xây dựng
[Thông báo từ bidwinner] Ra mắt bộ lọc từ khóa mới từ ngày 16-03-2024
  • Nội dung TBMT
  • Bảng dữ liệu
  • Phạm vi cung cấp
  • Tiêu chuẩn đánh giá
Thông tin Chi tiết
Số TBMT 20211226205-00
Thời điểm đóng mở thầu 18/12/2021 14:30:00 Đã đóng thầu
Bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thủy Nguyên
Tên gói thầu Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT 20211225941
Lĩnh vực Xây lắp
Chi tiết nguồn vốn Vốn đầu tư công phân cấp cho huyện quản lý hàng năm
Hình thức LCNT Đấu thầu rộng rãi trong nước
Loại hợp đồng Trọn gói
Phương thức LCNT Một giai đoạn một túi hồ sơ
Thời gian thực hiện hợp đồng 120 Ngày
Hình thức dự thầu Đấu thầu qua mạng
Thời gian nhận HSDT từ ngày 2021-12-08 10:45:00 đến ngày 2021-12-18 14:30:00
Địa điểm thực hiện gói thầu Thành phố Hải Phòng
Địa điểm mở thầu website: http://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu 12,820,284,000 VNĐ
Số tiền bảo đảm dự thầu 130,000,000 VNĐ ((Một trăm ba mươi triệu đồng chẵn))
Hinh thức bảo đảm dự thầu Thư bảo lãnh
Xem nội dung TBMT gốc và tải E-HSMT content_copySao chép link gốc
Theo dõi (Bạn cần đăng nhập để sử dụng chức năng theo dõi)
Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
keyboard_arrow_rightLịch sử không hoàn thành hợp đồng
Yêu cầu Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thờiđiểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2).
- Nhà thầu độc lập Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Tổng các t.viên liên danh Không áp dụng
- Từng thành viên liên danh Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Tối thiểu một t.viên liên danh Không áp dụng
keyboard_arrow_rightKết quả hoạt động tài chính
Yêu cầu Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018đến năm 2020(3)để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh củanhà thầu.
- Nhà thầu độc lập Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Tổng các t.viên liên danh Không áp dụng
- Từng thành viên liên danh Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Tối thiểu một t.viên liên danh Không áp dụng
keyboard_arrow_rightKết quả hoạt động tài chính
Yêu cầu Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phảidương.
- Nhà thầu độc lập Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Tổng các t.viên liên danh Không áp dụng
- Từng thành viên liên danh Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Tối thiểu một t.viên liên danh Không áp dụng
keyboard_arrow_rightDoanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinhdoanh
Yêu cầu Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.95E10 VND(4), trong vòng 3(5)năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
- Nhà thầu độc lập Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Tổng các t.viên liên danh Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Từng thành viên liên danh Không áp dụng
- Tối thiểu một t.viên liên danh Không áp dụng
keyboard_arrow_rightYêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu
Yêu cầu Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanhkhoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năngthanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tàichính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng)để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu vớigiá trị là 3.8E9 VND(7).
- Nhà thầu độc lập Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Tổng các t.viên liên danh Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Từng thành viên liên danh Không áp dụng
- Tối thiểu một t.viên liên danh Không áp dụng
keyboard_arrow_rightKinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự
Yêu cầu Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tảdưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phầnlớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viênliên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên.Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhấtcó 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥18.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.000.000.000 VND.   Loại công trình: Công trình dân dụng   Cấp công trình: Cấp III
- Nhà thầu độc lập Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Tổng các t.viên liên danh Phải thỏa mãn yêu cầu này
- Từng thành viên liên danh Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phầncông việc đảm nhận)
- Tối thiểu một t.viên liên danh Không áp dụng
keyboard_arrow_rightYêu cầu về nhân sự chủ chốt
Vị trí công việc Chỉ huy trưởng công trường
- Số lượng 1
- Trình độ chuyên môn Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên hoặc đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên (tài liệu chứng minh là xác nhận của Chủ đầu tư/đại diện chủ đầu tư hoặc thông qua biên bản nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào sử dụng)
- Tổng số năm kinh nghiệm 5
- Kinh nghiệm cv tương tự 3
Vị trí công việc Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành dân dụng
- Số lượng 1
- Trình độ chuyên môn Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng. Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên.
- Tổng số năm kinh nghiệm 3
- Kinh nghiệm cv tương tự 2
Vị trí công việc Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành điện
- Số lượng 1
- Trình độ chuyên môn Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện. Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên.
- Tổng số năm kinh nghiệm 3
- Kinh nghiệm cv tương tự 2
Vị trí công việc Cán bộ chuyên ngành giao thông
- Số lượng 1
- Trình độ chuyên môn Tốt nghiệp đại học chuyên xây dựng công trình giao thông. Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV trở lên có hạng mục đường giao thông.
- Tổng số năm kinh nghiệm 3
- Kinh nghiệm cv tương tự 2
Vị trí công việc Cán bộ phụ trách An toàn lao động
- Số lượng 1
- Trình độ chuyên môn Tốt nghiệp đại học trở lên, có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động. Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên
- Tổng số năm kinh nghiệm 3
- Kinh nghiệm cv tương tự 2
keyboard_arrow_rightYêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu
1-Máy đào gầu ≥ 0,4m3
- Đặc điểm thiết bị Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu
- Số lượng tối thiểu 1
2-Máy trộn bê tông ≥ 250l
- Đặc điểm thiết bị Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu
- Số lượng tối thiểu 1
3-Máy trộn vữa ≥ 150l
- Đặc điểm thiết bị Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu
- Số lượng tối thiểu 1
4-Máy hàn ≥ 23kW
- Đặc điểm thiết bị Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu
- Số lượng tối thiểu 1
5-Cẩu tự hành ≥ 10T
- Đặc điểm thiết bị Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu
- Số lượng tối thiểu 1
6-Máy lu bánh thép ≥ 10T
- Đặc điểm thiết bị Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu
- Số lượng tối thiểu 1
7-Máy lu bánh hơi ≥ 16T
- Đặc điểm thiết bị Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu
- Số lượng tối thiểu 1
8-Ô tô tải tự đổ ≥ 5T
- Đặc điểm thiết bị Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu
- Số lượng tối thiểu 3
E-CDNT 1.1 Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thủy Nguyên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Đầu tư xây dựng Chợ Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên. Hạng mục: Một số hạng mục phụ trợ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3 Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn đầu tư công phân cấp cho huyện quản lý hàng năm
E-CDNT 5.3 Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: - Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thủy Nguyên , địa chỉ: Số 5, đường Đà Nẵng, thị trấn Nùi Đèo, huyện Thủy Nguyên - Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thủy Nguyên. Số 05 Đà Nẵng, thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: - Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán - Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT - Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu + Tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Công ty cổ phần thiết kế kiến trúc Việt Xanh. + Tư vấn thẩm tra Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng An Thịnh; + Tư vấn lập và đánh giá E-HSMT: Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng An Thịnh;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: - Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thủy Nguyên , địa chỉ: Số 5, đường Đà Nẵng, thị trấn Nùi Đèo, huyện Thủy Nguyên - Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thủy Nguyên. Số 05 Đà Nẵng, thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6 Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập doanh nghiệp; chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức; giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ PCCC, lĩnh vực thi công lắp đặt hệ thống PCCC; - Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu (nếu có). - Báo cáo tài chính và các tài liệu đính kèm theo một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong lần gần nhất. + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất. + Báo cáo kiểm toán + Tài liệu chứng minh nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử. - Hợp đồng tương tự và các tài liệu chứng minh liên quan (biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao công trình vào sử dụng, quyết định phê duyệt dự án hoặc thiết kế bản vẽ thi công hoặc xác nhận của Chủ đầu tư, đại diện chủ đầu tư về việc thực hiện hợp đồng tương tự ...) - Văn bằng, chứng chỉ, các hợp đồng lao động và tài liệu kèm theo chứng minh kinh nghiệm của nhân sự tham gia phù hợp với yêu cầu của hồ sơ mời thầu. - Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của máy móc thiết bị chủ yếu dự kiến huy động cho gói thầu (đăng ký, đăng kiểm, hóa đơn tài chính, hợp đồng nguyên tắc …) - Các hợp đồng nguyên tắc về cung cấp vật tư, vật liệu. Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải cung cấp bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực hợp pháp các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 130.000.000   VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thủy Nguyên. Số 05 Đà Nẵng, thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên. Số 05 Đà Nẵng, thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thủy Nguyên. Số 05 đường Đà Nẵng, thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài Chính - Kế hoạch huyện Thủy Nguyên. Số 13 đường Đà Nẵng, thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng.
Mẫu sô 01A: PHẠM VI CUNG CẤP
STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
A Phần điện nhà chợ số 1
1Cáp điện CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x240mm2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC100m
2Cáp điện CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x25mm2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC200m
3Dây điện CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x2,5mm2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC5.500m
4Dây điện CU/PVC/PVC 2x2,5mm2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2.000m
5Dây điện CU/PVC/PVC 2x1,5mm2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC6.000m
6Dây điện CU/PVC 1x25 tiếp địaChương 5 E-HSMT, TKBVTC200m
7Dây điện CU/PVC 1x2,5 tiếp địaChương 5 E-HSMT, TKBVTC7.500m
8Ống HDPE D32 bảo vệ dâyChương 5 E-HSMT, TKBVTC45100m
9Ống sun D21 bảo vệ dâyChương 5 E-HSMT, TKBVTC4.000m
10Đào hào cáp, đất cấp IIIChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,522100m3
11Công tắc 1 hạtChương 5 E-HSMT, TKBVTC254cái
12Ổ cắm đôi ba chấuChương 5 E-HSMT, TKBVTC508cái
13Đế nổiChương 5 E-HSMT, TKBVTC1.016cái
14Mặt aptomat (RCBO)Chương 5 E-HSMT, TKBVTC254cái
15Bảng điện 300x300Chương 5 E-HSMT, TKBVTC254cái
16Tủ điện nhựa âm tường (TCS1, TCS2)Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2cái
17Tủ điện tổng 1200x800Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
18Tủ điện tổng 800x600Chương 5 E-HSMT, TKBVTC3cái
19Bộ đèn 2 tuýp LED 2x20W, L=1200Chương 5 E-HSMT, TKBVTC254bộ
20Đèn highbay 80WChương 5 E-HSMT, TKBVTC45bộ
21Lắp đặt Aptomat RCBO 2P-10A-6kA-30mAChương 5 E-HSMT, TKBVTC254cái
22Lắp đặt Aptomat MCB 2P-06A-6kAChương 5 E-HSMT, TKBVTC6cái
23Lắp đặt Aptomat MCB 2P-10A-6kAChương 5 E-HSMT, TKBVTC254cái
24Lắp đặt Aptomat MCB 2P-16A-6kAChương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
25Lắp đặt Aptomat MCB 2P-20A-6kAChương 5 E-HSMT, TKBVTC12cái
26Lắp đặt Aptomat MCCB 3P-32A-18kAChương 5 E-HSMT, TKBVTC4cái
27Lắp đặt Aptomat MCCB 3P-40A-18kAChương 5 E-HSMT, TKBVTC4cái
28Lắp đặt Aptomat MCCB 3P-50A-18kAChương 5 E-HSMT, TKBVTC4cái
29Lắp đặt Aptomat MCCB 3P-100A-25kAChương 5 E-HSMT, TKBVTC7cái
30Lắp đặt Aptomat MCCB 3P-300A-45kAChương 5 E-HSMT, TKBVTC2cái
31Dây đồng trần M70Chương 5 E-HSMT, TKBVTC70m
32Cọc đồng D16Chương 5 E-HSMT, TKBVTC20cọc
B Hoàn thiện nội thất nhà chợ số 1
1Gia công, lắp dựng cột thép hộp 100x100x3mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC13,124tấn
2Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương 5 E-HSMT, TKBVTC619,536m2
3Gia công, lắp dựng lưới thép B40 D8 mạ kẽm cả khung, nẹp thép hộp 20x20 mạ kẽmChương 5 E-HSMT, TKBVTC2.010m2
4Bảng hiệu bằng mica trong khung sắt hộp 20x20x1,4Chương 5 E-HSMT, TKBVTC254cái
5Chi tiết đồng hồ trang trí mặt đứng KT: 2820x2820Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
6Gia công, lắp đặt chữ trang trí gồm chữ " chợ núi đèo, chợ núi đèo cổng số 2, chợ núi đèo cổng số 3) bằng vật liệu AlumexChương 5 E-HSMT, TKBVTC1khoản
C Cải tạo nhà quản lý chợ
1Đục lớp vữa trát tường ngoài nhàChương 5 E-HSMT, TKBVTC351,232m2
2Trát tường ngoài chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC351,232m2
3Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào tường ngoài nhàChương 5 E-HSMT, TKBVTC351,232m2
4Sơn tường ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủChương 5 E-HSMT, TKBVTC351,232m2
5Công tác cắt mép tường trước khi đục tẩyChương 5 E-HSMT, TKBVTC10công
6Phá lớp vữa trát tường trongChương 5 E-HSMT, TKBVTC93,66m2
7Phá lớp vữa trát tường ngoàiChương 5 E-HSMT, TKBVTC52,787m2
8Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC93,66m2
9Trát tường ngoài chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC52,787m2
10Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào tườngChương 5 E-HSMT, TKBVTC146,447m2
11Sơn tường trong nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủChương 5 E-HSMT, TKBVTC93,66m2
12Sơn tường ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủChương 5 E-HSMT, TKBVTC52,787m2
13Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải đi đổChương 5 E-HSMT, TKBVTC8,081m3
14Lắp dựng dàn giáo ngoài phục vụ thi côngChương 5 E-HSMT, TKBVTC11,666100m2
15Công tháo dỡ điều hoà chỗ phần tường bị cháyChương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
16Dọn dẹp vệ sinh công trìnhChương 5 E-HSMT, TKBVTC10công
D Cải tạo nhà vệ sinh
1Đục lớp vữa trát tường ngoài cũChương 5 E-HSMT, TKBVTC121,202m2
2Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC121,202m2
3Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào tườngChương 5 E-HSMT, TKBVTC121,202m2
4Sơn tường ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủChương 5 E-HSMT, TKBVTC121,202m2
5Vệ sinh và sơn lại cửa gỗ 3 nướcChương 5 E-HSMT, TKBVTC22,96m2
6Tháo dỡ gạch ốp tườngChương 5 E-HSMT, TKBVTC110,16m2
7Ốp lại tường gạch 600x300, vữa XM M75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC110,16m2
8Đục lớp vữa trát tường trong cũChương 5 E-HSMT, TKBVTC104,91m2
9Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào các kết cấu - tườngChương 5 E-HSMT, TKBVTC104,91m2
10Sơn tường trong nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủChương 5 E-HSMT, TKBVTC104,91m2
11Phá dỡ nền gạch cũChương 5 E-HSMT, TKBVTC62m2
12Phá dỡ nền bê tông không cốt thépChương 5 E-HSMT, TKBVTC1,296m3
13Lát nền bằng gạch granit chống trơn 300x300, vữa XM M75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC62m2
14Phá dỡ bệ tiểu nữChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,169m3
15Phá dỡ máng tiểu namChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,139m3
16Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíChương 5 E-HSMT, TKBVTC7bộ
17Công tháo dỡ đường ống cấp thoát nước cũChương 5 E-HSMT, TKBVTC10công
18Vách ngăn compact HPL dày 12mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC6,097m2
19Bàn đá đỡ chậu rửa cả khung inox 304Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2,64m2
20Bốc xếp, vận chuển phế thải đi đổChương 5 E-HSMT, TKBVTC19,154m3
21Lắp đặt chậu xí bệtChương 5 E-HSMT, TKBVTC9bộ
22Lắp đặt vòi xịtChương 5 E-HSMT, TKBVTC9cái
23Lắp đặt chậu tiểu namChương 5 E-HSMT, TKBVTC2bộ
24Lắp đặt chậu rửa bao gồm cả phụ kiệnChương 5 E-HSMT, TKBVTC4bộ
25Lắp đặt vòi chậu rửaChương 5 E-HSMT, TKBVTC4bộ
26Lắp đặt hộp đựngChương 5 E-HSMT, TKBVTC4cái
27Lắp đặt phễu thu sàn D100mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC2cái
28Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1bể
29Lắp đặt ống nhựa PPR D32mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,04100m
30Lắp đặt ống nhựa PPR D25mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,48100m
31Lắp đặt tê PPR 90, D25Chương 5 E-HSMT, TKBVTC20cái
32Lắp đặt tê 90 ren trong D25-1/2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC9cái
33Lắp đặt cút nhựa PPR 90, D32mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC10cái
34Lắp đặt cút nhựa PPR 90, D25mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC10cái
35Lắp đặt cút 90 ren trong D25-1/2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC15cái
36Lắp đặt côn PPR D32-25Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
37Lắp nút bịt ren D20Chương 5 E-HSMT, TKBVTC24cái
38Lắp đặt van khóa, đường kính van 32Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
39Lắp đặt van khóa, đường kính van 25Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
40Lắp đặt đầu nối thẳng D25Chương 5 E-HSMT, TKBVTC12cái
41Lắp đặt ống nhựa U.PVC D110 C2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,04100m
42Lắp đặt ống nhựa U.PVC D75 C2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,16100m
43Lắp đặt ống nhựa U.PVC D42 C2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,08100m
44Lắp đặt tê U.PVC 45, D110x110Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
45Lắp đặt tê U.PVC 45, D75x75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC4cái
46Lắp đặt tê U.PVC 45, D42x42Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
47Lắp đặt cút nhựa U.PVC 45, D110Chương 5 E-HSMT, TKBVTC6cái
48Lắp đặt cút nhựa U.PVC 45, D75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC10cái
49Lắp đặt cút nhựa U.PVC 45, D42Chương 5 E-HSMT, TKBVTC20cái
50Lắp đặt cút nhựa U.PVC 90, D42Chương 5 E-HSMT, TKBVTC6cái
51Lắp đặt côn U.PVC, D75-42Chương 5 E-HSMT, TKBVTC4cái
52Xi phông U.PVC, D75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2cái
53Đầu nối thẳng U.PVC D75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC4cái
54Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x2,5MMChương 5 E-HSMT, TKBVTC50m
55Lắp đặt dây đơn CU/PVC 1x1,5mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC100m
56Lắp đặt ống sun D21 bảo vệ dâyChương 5 E-HSMT, TKBVTC50m
57Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcChương 5 E-HSMT, TKBVTC9cái
58Lắp đặt đèn ốp vuông sát trần 18wChương 5 E-HSMT, TKBVTC4bộ
59Lắp đặt đèn ốp vuông sát trần 9wChương 5 E-HSMT, TKBVTC7bộ
60Lắp đặt các aptomat MCB 1P-06A-6KAChương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
E Phần móng nhà vệ sinh xây mới
1Đào móng công trình, đất cấp IIIChương 5 E-HSMT, TKBVTC36,517m3
2Đóng cọc tre, chiều dài cọc 2,7m, mật độ 25 cọc /m2, đất cấp IIChương 5 E-HSMT, TKBVTC18,961100m
3Vét bùn đầu cọcChương 5 E-HSMT, TKBVTC2,809m3
4Cát đen phủ đầu cọcChương 5 E-HSMT, TKBVTC2,809m3
5Bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2,809m3
6Cốt thép móng, đường kính Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,126tấn
7Cốt thép móng, đường kính Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,524tấn
8Cốt thép móng đường kính >18mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,333tấn
9Ván khuôn móngChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,339100m2
10Bê tông móng, đá 1x2, mác 250Chương 5 E-HSMT, TKBVTC8,438m3
11Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC4,519m3
12Trát tường bể phốt, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC21,918m2
13Láng nền bể có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC7,995m2
14Bê tông tấm đan bể phốt, đá 1x2, mác 250Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,936m3
15Ván khuôn tấm đan bể phốtChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,028100m2
16Lắp đặt tấm đan bể phốtChương 5 E-HSMT, TKBVTC51 cấu kiện
17Đắp cát nền móng công trìnhChương 5 E-HSMT, TKBVTC22,279m3
18Vận chuyển đất thừa đi đổ, đất cấp IIChương 5 E-HSMT, TKBVTC36,6m3
19Bê tông nền, đá 1x2, mác 200Chương 5 E-HSMT, TKBVTC44,211m3
F Phần thân nhà vệ sinh xây mới
1Cốt thép cột, đường kính cốt thép Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,025tấn
2Cốt thép cột, đường kính cốt thép Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,09tấn
3Ván khuôn cộtChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,157100m2
4Bê tông cột, đá 1x2, mác 250Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,864m3
5Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,366tấn
6Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1,19tấn
7Cốt thép sàn mái, đường kính Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,271tấn
8Ván khuôn xà dầmChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,24100m2
9Ván khuôn sàn máiChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,164100m2
10Bê tông xà dầm, sàn mái, đá 1x2, mác 250Chương 5 E-HSMT, TKBVTC3,693m3
11Xây tường gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC11,671m3
G Phần hoàn thiện nhà vệ sinh xây mới
1Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC5,798m2
2Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC57,192m2
3Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC11,492m2
4Trát xà dầm, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC17,135m2
5Trát trần, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC16,4m2
6Bả bằng bột bả vào tườngChương 5 E-HSMT, TKBVTC62,99m2
7Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnChương 5 E-HSMT, TKBVTC45,027m2
8Sơn tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủChương 5 E-HSMT, TKBVTC57,192m2
9Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủChương 5 E-HSMT, TKBVTC50,825m2
10Lớp polyme chuyên dụng chống thấm máiChương 5 E-HSMT, TKBVTC25,83m2
11Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100Chương 5 E-HSMT, TKBVTC19,18m2
12Công tác ốp gạch vào tường ngoài nhà, kích thước gạch 300x600mm, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC55,112m2
13Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC25,907m2
14Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC51,063m2
15Bàn đá đỡ chậu rửa cả khung inox 304Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1,47m2
16Hoa inox cửa sổChương 5 E-HSMT, TKBVTC1m2
17Cửa đi nhôm thường, kính an toàn 2 lớp dày 6.38mm (bao gồm phụ kiện và công lắp đặt)Chương 5 E-HSMT, TKBVTC3,08m2
18Cửa sổ nhôm thường, kính an toàn 2 lớp dày 6.38mm (bao gồm phụ kiện và công lắp đặt)Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1m2
19Mái kính cường lực dày 10mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC3,037m2
20Biển ghi chúChương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
21Vách ngăn vệ sinh bằng vách compact HPL dày 12mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC26,88m2
22Lắp dựng dàn giáo ngoài phục vụ thi côngChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,96100m2
H Thiết bị và đường ống cấp nước nhà vệ sinh xây mới
1Lắp đặt chậu xí bệtChương 5 E-HSMT, TKBVTC8bộ
2Lắp đặt vòi xịtChương 5 E-HSMT, TKBVTC8cái
3Lắp đặt chậu rửa bao gồm cả phụ kiệnChương 5 E-HSMT, TKBVTC3bộ
4Lắp đặt vòi chậu rửaChương 5 E-HSMT, TKBVTC3bộ
5Lắp đặt hộp đựngChương 5 E-HSMT, TKBVTC4cái
6Lắp đặt phễu thu sàn D100Chương 5 E-HSMT, TKBVTC3cái
7Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1bể
8Lắp đặt ống nhựa PPR D32mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,04100m
9Lắp đặt ống nhựa PPR D25mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,32100m
10Lắp đặt tê PPR 90, D32Chương 5 E-HSMT, TKBVTC4cái
11Lắp đặt tê PPR 90, D25Chương 5 E-HSMT, TKBVTC10cái
12Lắp đặt tê 90 ren trong D25-1/2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC4cái
13Lắp đặt cút nhựa PPR 90, D32mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC4cái
14Lắp đặt cút nhựa PPR 90, D25mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC10cái
15Lắp đặt cút 90 ren trong D25-1/2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC9cái
16Lắp đặt côn PPR D32-25Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
17Lắp nút bịt ren D20Chương 5 E-HSMT, TKBVTC13cái
18Lắp đặt van khóa, đường kính van 32Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
19Lắp đặt van khóa, đường kính van 25Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
20Lắp đặt đầu nối thẳng PPR D25Chương 5 E-HSMT, TKBVTC8cái
I Thoát nước nhà vệ sinh xây mới
1Lắp đặt ống nhựa U.PVC D140 C2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,2100m
2Lắp đặt ống nhựa U.PVC D90 C2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,04100m
3Lắp đặt ống nhựa U.PVC D75 C2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,2100m
4Lắp đặt ống nhựa U.PVC D42 C2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,04100m
5Lắp đặt tê U.PVC 45, D75x75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC5cái
6Lắp đặt tê U.PVC 45, D42x42Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
7Lắp đặt cút nhựa U.PVC 45, D90Chương 5 E-HSMT, TKBVTC4cái
8Lắp đặt cút nhựa U.PVC 45, D75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC20cái
9Lắp đặt cút nhựa U.PVC 45, D42Chương 5 E-HSMT, TKBVTC20cái
10Lắp đặt cút nhựa U.PVC 90, D42Chương 5 E-HSMT, TKBVTC5cái
11Lắp đặt côn U.PVC, D75-42Chương 5 E-HSMT, TKBVTC3cái
12Xi phông U.PVC, D75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2cái
13Đầu nối thẳng U.PVC D140Chương 5 E-HSMT, TKBVTC5cái
14Đầu nối thẳng U.PVC D75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC3cái
J Phần điện nhà vệ sinh xây mới
1Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x1,5mm2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC50m
2Lắp đặt dây đơn CU/PVC 1x1,5mm2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC30m
3Lắp đặt ống sun D21 bảo vệ dâyChương 5 E-HSMT, TKBVTC20m
4Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcChương 5 E-HSMT, TKBVTC2cái
5Đế âm tườngChương 5 E-HSMT, TKBVTC2bộ
6Lắp đặt đèn ốp vuông sát trần 18wChương 5 E-HSMT, TKBVTC4bộ
7Lắp đặt các aptomat MCB 1P-06A-6KAChương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
K Bể nước phòng cháy chữa cháy
1Đào móng công trình, đất cấp IIChương 5 E-HSMT, TKBVTC723,996m3
2Đóng cọc tre gia cố móng, chiều dài cọc 2,7m, mật độ 25 cọc/m2, đất cấp IIChương 5 E-HSMT, TKBVTC125,307100m
3Cát đen phủ đầu cọc đầm chặt dày 100Chương 5 E-HSMT, TKBVTC18,564m3
4Bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100Chương 5 E-HSMT, TKBVTC18,564m3
5Bê tông đáy bể, đá 1x2, mác 300Chương 5 E-HSMT, TKBVTC54m3
6Bê tông tường bể, đá 1x2, mác 300Chương 5 E-HSMT, TKBVTC36,83m3
7Bê tông dầm bể, đá 1x2, mác 300Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2,777m3
8Bê tông mặt bể đá 1x2, mác 300Chương 5 E-HSMT, TKBVTC24,864m3
9Ván khuôn tường bểChương 5 E-HSMT, TKBVTC2,947100m2
10Ván khuôn dầm bểChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,253100m2
11Ván khuôn mặt bểChương 5 E-HSMT, TKBVTC1,662100m2
12Cốt thép đáy bể, đường kính cốt thép Chương 5 E-HSMT, TKBVTC4,258tấn
13Cốt thép tường bể, đường kính cốt thép Chương 5 E-HSMT, TKBVTC4,261tấn
14Cốt thép dầm bể, đường kính cốt thép Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,448tấn
15Cốt thép dầm bể, đường kính cốt thép > 18mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC2,276tấn
16Băng cản nước đổ mạch ngừng bểChương 5 E-HSMT, TKBVTC56m
17Cốt thép nắp bể, đường kính cốt thép Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2,91tấn
18Trát tường ngoài bể, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100Chương 5 E-HSMT, TKBVTC162,4m2
19Trát tường trong bể, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100Chương 5 E-HSMT, TKBVTC145,04m2
20Đánh màu thành trong bểChương 5 E-HSMT, TKBVTC145,04m2
21Láng nền đáy, mặt bể có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100Chương 5 E-HSMT, TKBVTC346,25m2
22Thép không gỉ nắp bểChương 5 E-HSMT, TKBVTC1,04m2
23Lấp đất chân móng đầm chặtChương 5 E-HSMT, TKBVTC183,436m3
24Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp IIChương 5 E-HSMT, TKBVTC594,6m3
L Phần báo cháy tự động ngoài nhà
1Phá dỡ kết cấu bê tông nềnChương 5 E-HSMT, TKBVTC1,92m3
2Đào rãnh cáp, đất cấp IIChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,092100m3
3Vận chuyển đất bằng đi đổ, đất cấp IIChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,134100m3
4Lắp đặt ống nhựa HDPE D65/50 Bảo vệ dẫy dẫnChương 5 E-HSMT, TKBVTC40m
5Đắp móng đường ốngChương 5 E-HSMT, TKBVTC2,736m3
6Gạch chỉ đặc bảo vệ cápChương 5 E-HSMT, TKBVTC360viên
7Băng báo hiệu cápChương 5 E-HSMT, TKBVTC40m
8Lắp đặt hộp nối phân dây 100x100Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1hộp
9Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x1.5mm2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC80m
10Bê tông nền, đá 1x2, mác 200Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1,92m3
11Ắc quy dự phòng cho Trung tâm báo cháyChương 5 E-HSMT, TKBVTC1bình
12Tiếp địa cho trung tâm báo cháyChương 5 E-HSMT, TKBVTC1HT
13Trung tâm báo cháy 10 kênhChương 5 E-HSMT, TKBVTC1Trung tâm
M Phần báo cháy tự động trong nhà
1Lắp đặt hộp nối phân dây 100x100Chương 5 E-HSMT, TKBVTC16hộp
2Lắp đặt hộp đựng tổ hợp chuông, đèn, nút ấnChương 5 E-HSMT, TKBVTC6hộp
3Lắp đặt chuông báo cháyChương 5 E-HSMT, TKBVTC6cái
4Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấpChương 5 E-HSMT, TKBVTC6cái
5Lắp đặt đèn báo cháyChương 5 E-HSMT, TKBVTC6cái
6Đầu báo cháy tia chiếu (đầu phát)Chương 5 E-HSMT, TKBVTC3cái
7Đầu báo cháy tia chiếu (đầu thu)Chương 5 E-HSMT, TKBVTC3cái
8Trở cuối kênhChương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
9Hộp chia ngả tròn D50 cho đầu báo cháyChương 5 E-HSMT, TKBVTC15hộp
10Nắp nhựa D50Chương 5 E-HSMT, TKBVTC15cái
11Khớp nối ren PVC D20Chương 5 E-HSMT, TKBVTC15cái
12Cút nhựa PVC D20Chương 5 E-HSMT, TKBVTC15cái
13Ống PVC D20 luồn dâyChương 5 E-HSMT, TKBVTC3,6100m
14Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x1.5mm2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC360m
15Kẹp đỡ ống luồn dâyChương 5 E-HSMT, TKBVTC400cái
16Lắp đặt măng sông nhựa PVC D20mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC50cái
17Giàn giáo thi côngChương 5 E-HSMT, TKBVTC1khoản
N Hệ thống cấp nước chữa cháy ngoài nhà
1Đào móng công trình, đất cấp IIChương 5 E-HSMT, TKBVTC1,62100m3
2Vận chuyển đất thừa đi đổ, đất cấp IIChương 5 E-HSMT, TKBVTC1,935100m3
3Đắp cát chôn ống, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1,62100m3
4Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 110mm chiều dày 12,3mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC4,5100m
5Lắp đặt BU đường kính 110mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC12cái
6Lắp bích thép, đường kính ống 110mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC12cặp bích
7Cút nhựa HDPE, đường kính côn, cút 110mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC6cái
8Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 100mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC12cái
9Trụ tiếp nước từ xe chữa cháy 2 cửa D65Chương 5 E-HSMT, TKBVTC6cái
10Lắp đặt trụ chữa cháy 2 cửa D65Chương 5 E-HSMT, TKBVTC6cái
11Tủ đựng phương tiện chữa cháy ngoài nhà KT: 550x1000x300Chương 5 E-HSMT, TKBVTC6cái
12Cuộn vòi chữa cháy D65, L= 20mChương 5 E-HSMT, TKBVTC12bộ
13Khớp nối đầu vòi D65Chương 5 E-HSMT, TKBVTC24cái
14Lăng phun D65/13Chương 5 E-HSMT, TKBVTC12cái
15Ván khuôn bê tông đế trụ chữa cháy và trụ tiếp nước chữa cháyChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,072100m2
16Bê tông móng đỡ trụ tiếp nước và trụ chữa cháyChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,9m3
17Ván khuôn tấm đan đỡ thân trụ tiếp nước và trụ chữa cháyChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,019100m2
18Bê tông đá 1x2 mác 200 đỡ thân trụChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,192m3
19Ván khuôn tấm đan chân tủ chữa cháy ngoài nhàChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,01100m2
20Cốt thép tấm đan chân tủ chữa cháy ngoài nhàChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,016tấn
21Bê tông tấm đan chân tủ chữa cháy ngoài nhà, đá 1x2, mác 200Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,125m3
22Lắp đặt tấm đan chân tủ chữa cháy ngoài nhàChương 5 E-HSMT, TKBVTC6cái
23Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=100mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC4,5100m
O Hệ thống họng nước chữa cháy trong nhà
1Tủ đựng phương tiện chữa cháy trong nhà KT: 450x650x180Chương 5 E-HSMT, TKBVTC6cái
2Ống thép tráng kẽm D65Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,35100m
3Ống thép tráng kẽm D50Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,04100m
4Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương 5 E-HSMT, TKBVTC7,235m2
5Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống dChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,39100m
6Tê thu D65 /50 hànChương 5 E-HSMT, TKBVTC6cái
7Côn D65 /50 hànChương 5 E-HSMT, TKBVTC6cái
8Cút D50 hànChương 5 E-HSMT, TKBVTC6cái
9Van góc chữa cháy D50Chương 5 E-HSMT, TKBVTC12cái
10Khớp nối ren trong D50Chương 5 E-HSMT, TKBVTC24cái
11Cuộn vòi chữa cháy D50, L= 20 mChương 5 E-HSMT, TKBVTC12cái
12Khớp nối đầu vòi D50Chương 5 E-HSMT, TKBVTC24cái
13Lăng phun chữa cháy D50/13Chương 5 E-HSMT, TKBVTC12cái
14Phụ kiện (giá đỡ ống + bu lông + sâu vít...)Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1TB
P Hệ thống chữa cháy tự động trong nhà
1Ống thép mạ kẽm D100Chương 5 E-HSMT, TKBVTC3,5100m
2Lắp bích thép, đường kính ống 100mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC58cặp bích
3Lắp đặt côn, cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 100mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC15cái
4Tê thép D100Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2cái
5Van khóa D100 đường ống chínhChương 5 E-HSMT, TKBVTC2cái
6Ống thép mạ kẽm D50Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,252100m
7Ống thép mạ kẽm D40Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1,5100m
8Ống thép mạ kẽm D32Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2,16100m
9Ống thép mạ kẽm D25Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2,16100m
10Ống thép mạ kẽm D15Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1,26100m
11Tê thép 50/25Chương 5 E-HSMT, TKBVTC36cái
12Tê thép 40/25Chương 5 E-HSMT, TKBVTC72cái
13Tê thép D32/25Chương 5 E-HSMT, TKBVTC72cái
14Cút thép D25/15Chương 5 E-HSMT, TKBVTC72cái
15Kép thép D50Chương 5 E-HSMT, TKBVTC36cái
16Kép thép D40Chương 5 E-HSMT, TKBVTC72cái
17Kép thép D32Chương 5 E-HSMT, TKBVTC72cái
18Kép thép D25Chương 5 E-HSMT, TKBVTC90cái
19Côn thép D50/40Chương 5 E-HSMT, TKBVTC36cái
20Côn thép D40/32Chương 5 E-HSMT, TKBVTC36cái
21Côn thép D32/25Chương 5 E-HSMT, TKBVTC36cái
22Côn thép 25/15Chương 5 E-HSMT, TKBVTC180cái
23Măng sông thép D15Chương 5 E-HSMT, TKBVTC252cái
24Lắp đặt đầu phun chữa cháy tự động SPrinklerChương 5 E-HSMT, TKBVTC252cái
25Giá đỡ ống D100 (L50x50x5)Chương 5 E-HSMT, TKBVTC77,778cái
26Ty treo ống nhánh (kẹp xà gồ)Chương 5 E-HSMT, TKBVTC252cái
27Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương 5 E-HSMT, TKBVTC69,034m2
28Sơn khung nhà thép bằng sơn chống cháy 90 phút ( Chỉ sơn phần cột, vì kèo các khung kết cấu chính)Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1.730,179m2
29Chi phí đốt mẫu, kiểm định sơn chống cháy 90 phútChương 5 E-HSMT, TKBVTC1Mẫu
30Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d=100mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC3,5100m
31Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống dChương 5 E-HSMT, TKBVTC7,332100m
32Thuê xe nâng Boom thi công phần đường ống trong nhàChương 5 E-HSMT, TKBVTC1khoản
Q Bình chữa cháy trong nhà
1Giá để bình chữa cháy (loại 3 bình)Chương 5 E-HSMT, TKBVTC12cái
2Bình chữa cháy ABC loại 4kgChương 5 E-HSMT, TKBVTC24bình
3Bình chữa cháy CO2 loại 3 kgChương 5 E-HSMT, TKBVTC12bình
4Nội quy + tiêu lệnh chữa cháyChương 5 E-HSMT, TKBVTC12bộ
R Đèn chiếu sáng sự cố, đèn EXIT chỉ dẫn lối thoát nạn
1Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố treo tườngChương 5 E-HSMT, TKBVTC16cái
2Lắp đèn chỉ dẫn thoát nạn 1 mặt không hướngChương 5 E-HSMT, TKBVTC6cái
3Lắp đèn chỉ dẫn thoát nạn 2 mặt 2 hướngChương 5 E-HSMT, TKBVTC9cái
4Lắp đặt ổ cắm đơn cho đèn chiếu sáng sự cố + ExitChương 5 E-HSMT, TKBVTC31cái
5Lắp đặt hộp nối phân dây 100x100Chương 5 E-HSMT, TKBVTC15hộp
6Hộp kỹ thuật 150x150Chương 5 E-HSMT, TKBVTC15hộp
7Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x1.5mm2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC550m
8Ống nhựa luồn dây PVC D20Chương 5 E-HSMT, TKBVTC550m
9Kẹp đỡ ống luồn dâyChương 5 E-HSMT, TKBVTC300cái
10Cút nhựa PVC D20Chương 5 E-HSMT, TKBVTC200cái
11Dây cáp treo đèn D4 bọc nhựaChương 5 E-HSMT, TKBVTC550m
12Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10AmpeChương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
S Hệ thống thu lôi chống sét
1Đào đất móng tiếp địa, đất cấp IIChương 5 E-HSMT, TKBVTC21,06m3
2Gia công và đóng cọc chống sétChương 5 E-HSMT, TKBVTC6cọc
3Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây đồng trần M70Chương 5 E-HSMT, TKBVTC75m
4Đắp đất nền móng công trìnhChương 5 E-HSMT, TKBVTC21,06m3
5Bốc xếp, vận chuyển đất thừa đi đổ, đất cấp II25,483m3
6Gia công cột kim thu sét bằng thép hìnhChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,102tấn
7Lắp dựng cột thu sétChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,102tấn
8Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương 5 E-HSMT, TKBVTC3,974m2
9Cáp thép néo định vị cột thu sétChương 5 E-HSMT, TKBVTC24m
10Tăng đơChương 5 E-HSMT, TKBVTC8cái
11Hộp kiểm tra điện trởChương 5 E-HSMT, TKBVTC1hộp
12Bản đồng 40x40x3mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC2cái
13Lắp đặt ống nhựa, đặt nổi bảo vệ dây dẫn PVC D20Chương 5 E-HSMT, TKBVTC22m
14Quai nhê bắt ống D20Chương 5 E-HSMT, TKBVTC22cái
15Đo điện trở hệ thống chống sétChương 5 E-HSMT, TKBVTC1HT
16Kim thu sét phát xạ sớm bán kính bảo vệ R=120mChương 5 E-HSMT, TKBVTC1Kim
T Trạm bơm hệ thống phòng cháy chữa cháy
1Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1m3Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1bể
2Giá đặt bể chứa nướcChương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
3Công tắc áp lựcChương 5 E-HSMT, TKBVTC3cái
4Đồng hồ áp lựcChương 5 E-HSMT, TKBVTC4cái
5Van cổng D150Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2cái
6Van cổng D100Chương 5 E-HSMT, TKBVTC4cái
7Van cổng D50Chương 5 E-HSMT, TKBVTC4cái
8Van 1 chiều D100Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2cái
9Van 1 chiều D50Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
10Van bi D25Chương 5 E-HSMT, TKBVTC5cái
11Van phaoChương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
12Giảm giật chống rung D150Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2cái
13Giảm giật chống rung D100Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2cái
14Giảm giật chống rung D50Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2cái
15Y lọc D150Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2cái
16Y lọc D50Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
17Rọ hút D150Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2cái
18Rọ hút D50Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
19Cút thép D150 hànChương 5 E-HSMT, TKBVTC2cái
20Cút thép D100 hànChương 5 E-HSMT, TKBVTC4cái
21Cút thép D50 renChương 5 E-HSMT, TKBVTC7cái
22Cút thép D25 renChương 5 E-HSMT, TKBVTC15cái
23Tê thép D100 hànChương 5 E-HSMT, TKBVTC5cái
24Tê thu thép D100/50Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2cái
25Côn thép D100/65Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2cái
26Côn thép D50/25Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
27Bích thép đặc D150Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1cặp bích
28Bích thép D100+ D150Chương 5 E-HSMT, TKBVTC22cặp bích
29Bích thép D50Chương 5 E-HSMT, TKBVTC7,5cặp bích
30Ống thép mạ kẽm D150Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,15100m
31Ống thép mạ kẽm D100Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,1100m
32Ống thép mạ kẽm D50Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,12100m
33Ống thép mạ kẽm D25Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,12100m
34Ống nhựa bảo vệ dây D20Chương 5 E-HSMT, TKBVTC20m
35Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D 40/30Chương 5 E-HSMT, TKBVTC10m
36Dây điện từ tủ điện đến Công tắc áp lực CU/PVC/PVC 2x1,5 mm2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC30m
37Dây cấp điện từ trạm điện đến tủ CU/XLPE/PVC 3x95+1x70mm2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC40m
38Dây cấp điện từ tủ điện đến máy bơm CU/XLPE/PVC 3x95+1x70mm2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC15m
39Dây điện điều khiển động cơ Diezel CU/PVC/PVC 4x4 mm2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC10m
40Ắc quy cho bơm DiezelChương 5 E-HSMT, TKBVTC1bình
41Lắp đặt van xả khí, đường kính van 25mmChương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
42Van an toàn D65Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
43Giắc co D50Chương 5 E-HSMT, TKBVTC5cái
44Giác co D25Chương 5 E-HSMT, TKBVTC5cái
45Ván khuôn gỗ bệ đặt máyChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,012100m2
46Đổ bê tông bệ đặt máy, đá 1x2, mác 200Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,6m3
47Gia công giá đỡ ống hút + ống gomChương 5 E-HSMT, TKBVTC1TB
48Cọc tiếp địa cho tủ điện chữa cháyChương 5 E-HSMT, TKBVTC1cái
49Bể nước mồi Inox 1000 lítChương 5 E-HSMT, TKBVTC1bể
50Bình tích áp 200 lítChương 5 E-HSMT, TKBVTC1bình
51Bảng hướng dẫn sử dụng trạm bơmChương 5 E-HSMT, TKBVTC1bảng
52Lắp đặt máy bơm điện Q=400m3/h, H=80mChương 5 E-HSMT, TKBVTC1Máy
53Lắp đặt máy bơm Diezel Q=400m3/h, H=80mChương 5 E-HSMT, TKBVTC1Máy
54Lắp đặt máy bơm bù áp Q=3.6m3/h, H=90mChương 5 E-HSMT, TKBVTC1Máy
55Lắp đặt tủ điều khiển bơm chữa cháy tự độngChương 5 E-HSMT, TKBVTC1Máy
U Nền, mặt đường làm mới
1Đào khuôn đường, đất cấp IIChương 5 E-HSMT, TKBVTC1.021,5m3
2Đắp cát nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2,357100m3
3Đắp cát nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2,357100m3
4Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,98Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2,357100m3
5Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiChương 5 E-HSMT, TKBVTC1,179100m3
6Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênChương 5 E-HSMT, TKBVTC1,964100m3
7Vận chuyển đất thừa đi đổ, đất cấp II10,215100m3
8Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC7,858100m2
9Rải thảm mặt đường bê tông nhựa loại C12,5, chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cmChương 5 E-HSMT, TKBVTC7,858100m2
V Mặt đường bê tông xi măng
1Đổ bê tông nền đường, đá 1x2, mác 250, dày 10cmChương 5 E-HSMT, TKBVTC64,22m3
2Ván khuôn bê tông mặt đườngChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,598100m2
W Vỉa hè
1Lát vỉa hè bằng gạch terrazzo KT 400x400x30, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1.290,28m2
2Đổ bê tông nền hè, đá 1x2, mác 200, dày 10cmChương 5 E-HSMT, TKBVTC129,03m3
X Viên bó bồn trông cây, trồng cỏ
1Bê tông bó vỉa, đá 1x2, mác 250Chương 5 E-HSMT, TKBVTC13,83m3
2Ván khuôn bó vỉaChương 5 E-HSMT, TKBVTC1,66100m2
3Lắp đặt bó vỉaChương 5 E-HSMT, TKBVTC922m
4Vữa đệm dày 2cm, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC92,2m2
5Bê tông lót móng bó vỉa, đá 2x4, mác 100Chương 5 E-HSMT, TKBVTC10,14m3
6Ván khuôn bê tông lót móng bó vỉaChương 5 E-HSMT, TKBVTC1,844100m2
7Trồng cỏ nhungChương 5 E-HSMT, TKBVTC5,57100m2/ năm
Y Bãi đỗ xe
1Đổ bê tông bãi đỗ xe, đá 1x2, mác 250, dày 15cmChương 5 E-HSMT, TKBVTC189,64m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 10cmChương 5 E-HSMT, TKBVTC1,264100m3
3Ván khuôn bê tông nền bãi đỗ xeChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,201100m2
Z Nạo vét hệ thống thoát nước
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thépChương 5 E-HSMT, TKBVTC7,18m3
2Lật nắp tấm đan rãnhChương 5 E-HSMT, TKBVTC9421 cấu kiện
3Nạo vét bùn mương, rãnh thoát nướcChương 5 E-HSMT, TKBVTC433,52m3
4Vận chuyển bùn nạo vét đi đổChương 5 E-HSMT, TKBVTC433,52m3 bùn
5Tấm đan rãnhChương 5 E-HSMT, TKBVTC124cấu kiện
6Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Chương 5 E-HSMT, TKBVTC3,72m3
7Cốt thép tấm đanChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,918tấn
8Ván khuôn tấm đanChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,273100m2
9Lắp dựng lại tấm đan rãnhChương 5 E-HSMT, TKBVTC1.0661 cấu kiện
10Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiChương 5 E-HSMT, TKBVTC7,18m3
AA Nạo vét bùn ga
1Lật nắp tấm đan hố gaChương 5 E-HSMT, TKBVTC171 cấu kiện
2Nạo vét bùn hố gaChương 5 E-HSMT, TKBVTC8,16m3 bùn
3Nạo vét bùn trong hố gaChương 5 E-HSMT, TKBVTC8,16m3
4Vận chuyển bùn nạo vét đi đổChương 5 E-HSMT, TKBVTC8,16m3 bùn
5Lắp dựng lại tấm đan hố gaChương 5 E-HSMT, TKBVTC171 cấu kiện
6Đắp bao cát hoành triệtChương 5 E-HSMT, TKBVTC9,708m3
7Đóng cát vào bao, loại 2 lớp (1 bao dứa + 1 bao nilon)Chương 5 E-HSMT, TKBVTC14,077tấn
8Bốc dỡ và moi hoành triệtChương 5 E-HSMT, TKBVTC9,708m3
9Bơm nước để thi côngChương 5 E-HSMT, TKBVTC20ca
AB Rãnh thoát nước làm mới
1Đào móng rãnh thoát nước, đất cấp IIIChương 5 E-HSMT, TKBVTC223,1946m3
2Bê tông lót móng, đá 2x4, mác 150Chương 5 E-HSMT, TKBVTC23,172m3
3Ván khuôn móngChương 5 E-HSMT, TKBVTC2,062100m2
4Bê tông rãnh thoát nước, đá 1x2, mác 200Chương 5 E-HSMT, TKBVTC28,014m3
5Xây rãnh thoát nước bằng gạch không nung, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC43,802m3
6Trát tường rãnh, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC327,2m2
7Láng đáy rãnh có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC95,4m2
8Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Chương 5 E-HSMT, TKBVTC11,764m3
9Cốt thép tấm đanChương 5 E-HSMT, TKBVTC2,078tấn
10Ván khuôn tấm đanChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,841100m2
11Lắp đặt tấm đanChương 5 E-HSMT, TKBVTC467,4291 cấu kiện
AC Ga rãnh thoát nước làm mới
1Đào móng ga rãnh thoát nước, đất cấp III17,0741m3
2Bê tông lót móng, đá 2x4, mác 150Chương 5 E-HSMT, TKBVTC1,157m3
3Ván khuôn móng ga rãnh thoát nướcChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,078100m2
4Bê tông móng ga, đá 1x2 mác 250Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,786m3
5Xây hố ga bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC7,96m3
6Trát thành trong ga, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC6,02m2
7Láng đáy ga, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT, TKBVTC2,372m2
8Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,303m3
9Cốt thép tấm đanChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,058tấn
10Ván khuôn tấm đanChương 5 E-HSMT, TKBVTC0,022100m2
11Lắp đặt tấm đanChương 5 E-HSMT, TKBVTC121 cấu kiện
AD Ống thoát nước U.PVC D200
1Đào móng đặt đường ống thoát nước, đất cấp IIIChương 5 E-HSMT, TKBVTC7,8m3
2Lắp đặt ống nhựa UPVC D200 C2Chương 5 E-HSMT, TKBVTC0,3100m
Mẫu sô 03: TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thờiđiểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2).Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018đến năm 2020(3)để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh củanhà thầu.Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phảidương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinhdoanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.95E10 VND(4), trong vòng 3(5)năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó.Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanhkhoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năngthanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tàichính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng)để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu vớigiá trị là 3.8E9 VND(7).Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tảdưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phầnlớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viênliên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên.Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhấtcó 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥18.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.000.000.000 VND.   Loại công trình: Công trình dân dụng   Cấp công trình: Cấp III Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phầncông việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
Mẫu sô 04(a): YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)Tổng số năm kinh nghiệm(tối thiểu_năm)Kinh nghiệm trong các công việc tương tự(tối thiểu_năm)
1 Chỉ huy trưởng công trường 1 Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên hoặc đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên (tài liệu chứng minh là xác nhận của Chủ đầu tư/đại diện chủ đầu tư hoặc thông qua biên bản nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào sử dụng)53
2 Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành dân dụng 1 Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng. Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên.32
3 Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành điện 1 Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện. Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên.32
4 Cán bộ chuyên ngành giao thông 1 Tốt nghiệp đại học chuyên xây dựng công trình giao thông. Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV trở lên có hạng mục đường giao thông.32
5 Cán bộ phụ trách An toàn lao động 1 Tốt nghiệp đại học trở lên, có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động. Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên32
Mẫu sô 04(b): THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU
STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1 Máy đào gầu ≥ 0,4m3 Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
2 Máy trộn bê tông ≥ 250l Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
3 Máy trộn vữa ≥ 150l Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
4 Máy hàn ≥ 23kW Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
5 Cẩu tự hành ≥ 10T Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
6 Máy lu bánh thép ≥ 10T Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
7 Máy lu bánh hơi ≥ 16T Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
8 Ô tô tải tự đổ ≥ 5T Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu3
Bạn muốn tìm kiếm gói thầu thế mạnh của mình? Hãy để bidwinner quét và lọc giúp bạn:
searchBắt đầu tìm kiếm
Bạn muốn nhận thông báo mời thầu hàng ngày theo bộ lọc từ khóa thông minh qua email cá nhân?
emailĐăng ký email của tôi -->

Từ khóa » đầu Nối Thẳng Ppr D25mm Dày 3 5mm