20211226205 TBMT: Thi Công Xây Dựng
Có thể bạn quan tâm
- THIẾT LẬP CỦA BẠNmore_horiz
- timelineTimeline đấu thầu
- filter_listBộ lọc tìm kiếm
- favorite_border Gói thầu đang theo dõi
- TÌM KIẾM GÓI THẦUmore_horiz
- searchTheo từ khóa
- searchTheo địa phương
- searchNgành nghề & địa phương
- searchKế hoạch LCNT
- searchDự án đầu tư phát triển
- THÔNG TIN ĐẤU THẦUmore_horiz
- location_searchingTra cứu nhà thầu
- location_searching Tra cứu bên mời thầu
- location_searchingTra cứu gói thầu
- location_searchingTra cứu hàng hóa
- DÀNH CHO NHÀ ĐẦU TƯmore_horiz
- track_changesNhà thầu niêm yết
- HỎI ĐÁP VÀ HỖ TRỢmore_horiz
- star_borderBlog - Chia sẻ kinh nghiệm
- info_outlineGiới thiệu bidwinner
- question_answerCâu hỏi thường gặp
[Thông báo từ bidwinner] Ra mắt bộ lọc từ khóa mới từ ngày 16-03-2024
- Nội dung TBMT
- Bảng dữ liệu
- Phạm vi cung cấp
- Tiêu chuẩn đánh giá
Thông tin | Chi tiết |
---|---|
Số TBMT | 20211226205-00 |
Thời điểm đóng mở thầu | 18/12/2021 14:30:00 Đã đóng thầu |
Bên mời thầu | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thủy Nguyên |
Tên gói thầu | Thi công xây dựng |
Số hiệu KHLCNT | 20211225941 |
Lĩnh vực | Xây lắp |
Chi tiết nguồn vốn | Vốn đầu tư công phân cấp cho huyện quản lý hàng năm |
Hình thức LCNT | Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Loại hợp đồng | Trọn gói |
Phương thức LCNT | Một giai đoạn một túi hồ sơ |
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120 Ngày |
Hình thức dự thầu | Đấu thầu qua mạng |
Thời gian nhận HSDT từ ngày | 2021-12-08 10:45:00 đến ngày 2021-12-18 14:30:00 |
Địa điểm thực hiện gói thầu | Thành phố Hải Phòng |
Địa điểm mở thầu | website: http://muasamcong.mpi.gov.vn |
Giá gói thầu | 12,820,284,000 VNĐ |
Số tiền bảo đảm dự thầu | 130,000,000 VNĐ ((Một trăm ba mươi triệu đồng chẵn)) |
Hinh thức bảo đảm dự thầu | Thư bảo lãnh |
Xem nội dung TBMT gốc và tải E-HSMT | content_copySao chép link gốc |
Theo dõi | (Bạn cần đăng nhập để sử dụng chức năng theo dõi) |
Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm | |
keyboard_arrow_rightLịch sử không hoàn thành hợp đồng | |
Yêu cầu | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thờiđiểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). |
- Nhà thầu độc lập | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Tổng các t.viên liên danh | Không áp dụng |
- Từng thành viên liên danh | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Tối thiểu một t.viên liên danh | Không áp dụng |
keyboard_arrow_rightKết quả hoạt động tài chính | |
Yêu cầu | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018đến năm 2020(3)để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh củanhà thầu. |
- Nhà thầu độc lập | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Tổng các t.viên liên danh | Không áp dụng |
- Từng thành viên liên danh | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Tối thiểu một t.viên liên danh | Không áp dụng |
keyboard_arrow_rightKết quả hoạt động tài chính | |
Yêu cầu | Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phảidương. |
- Nhà thầu độc lập | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Tổng các t.viên liên danh | Không áp dụng |
- Từng thành viên liên danh | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Tối thiểu một t.viên liên danh | Không áp dụng |
keyboard_arrow_rightDoanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinhdoanh | |
Yêu cầu | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.95E10 VND(4), trong vòng 3(5)năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. |
- Nhà thầu độc lập | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Tổng các t.viên liên danh | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Từng thành viên liên danh | Không áp dụng |
- Tối thiểu một t.viên liên danh | Không áp dụng |
keyboard_arrow_rightYêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | |
Yêu cầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanhkhoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năngthanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tàichính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng)để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu vớigiá trị là 3.8E9 VND(7). |
- Nhà thầu độc lập | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Tổng các t.viên liên danh | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Từng thành viên liên danh | Không áp dụng |
- Tối thiểu một t.viên liên danh | Không áp dụng |
keyboard_arrow_rightKinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | |
Yêu cầu | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tảdưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phầnlớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viênliên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên.Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhấtcó 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥18.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III |
- Nhà thầu độc lập | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Tổng các t.viên liên danh | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
- Từng thành viên liên danh | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phầncông việc đảm nhận) |
- Tối thiểu một t.viên liên danh | Không áp dụng |
keyboard_arrow_rightYêu cầu về nhân sự chủ chốt | |
Vị trí công việc | Chỉ huy trưởng công trường |
- Số lượng | 1 |
- Trình độ chuyên môn | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên hoặc đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên (tài liệu chứng minh là xác nhận của Chủ đầu tư/đại diện chủ đầu tư hoặc thông qua biên bản nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào sử dụng) |
- Tổng số năm kinh nghiệm | 5 |
- Kinh nghiệm cv tương tự | 3 |
Vị trí công việc | Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành dân dụng |
- Số lượng | 1 |
- Trình độ chuyên môn | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng. Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên. |
- Tổng số năm kinh nghiệm | 3 |
- Kinh nghiệm cv tương tự | 2 |
Vị trí công việc | Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành điện |
- Số lượng | 1 |
- Trình độ chuyên môn | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện. Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên. |
- Tổng số năm kinh nghiệm | 3 |
- Kinh nghiệm cv tương tự | 2 |
Vị trí công việc | Cán bộ chuyên ngành giao thông |
- Số lượng | 1 |
- Trình độ chuyên môn | Tốt nghiệp đại học chuyên xây dựng công trình giao thông. Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV trở lên có hạng mục đường giao thông. |
- Tổng số năm kinh nghiệm | 3 |
- Kinh nghiệm cv tương tự | 2 |
Vị trí công việc | Cán bộ phụ trách An toàn lao động |
- Số lượng | 1 |
- Trình độ chuyên môn | Tốt nghiệp đại học trở lên, có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động. Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên |
- Tổng số năm kinh nghiệm | 3 |
- Kinh nghiệm cv tương tự | 2 |
keyboard_arrow_rightYêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu | |
1-Máy đào gầu ≥ 0,4m3 | |
- Đặc điểm thiết bị | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu |
- Số lượng tối thiểu | 1 |
2-Máy trộn bê tông ≥ 250l | |
- Đặc điểm thiết bị | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu |
- Số lượng tối thiểu | 1 |
3-Máy trộn vữa ≥ 150l | |
- Đặc điểm thiết bị | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu |
- Số lượng tối thiểu | 1 |
4-Máy hàn ≥ 23kW | |
- Đặc điểm thiết bị | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu |
- Số lượng tối thiểu | 1 |
5-Cẩu tự hành ≥ 10T | |
- Đặc điểm thiết bị | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu |
- Số lượng tối thiểu | 1 |
6-Máy lu bánh thép ≥ 10T | |
- Đặc điểm thiết bị | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu |
- Số lượng tối thiểu | 1 |
7-Máy lu bánh hơi ≥ 16T | |
- Đặc điểm thiết bị | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu |
- Số lượng tối thiểu | 1 |
8-Ô tô tải tự đổ ≥ 5T | |
- Đặc điểm thiết bị | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu |
- Số lượng tối thiểu | 3 |
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thủy Nguyên |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Đầu tư xây dựng Chợ Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên. Hạng mục: Một số hạng mục phụ trợ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn đầu tư công phân cấp cho huyện quản lý hàng năm |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: - Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thủy Nguyên , địa chỉ: Số 5, đường Đà Nẵng, thị trấn Nùi Đèo, huyện Thủy Nguyên - Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thủy Nguyên. Số 05 Đà Nẵng, thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: - Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán - Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT - Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu + Tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Công ty cổ phần thiết kế kiến trúc Việt Xanh. + Tư vấn thẩm tra Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng An Thịnh; + Tư vấn lập và đánh giá E-HSMT: Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng An Thịnh; Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: - Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thủy Nguyên , địa chỉ: Số 5, đường Đà Nẵng, thị trấn Nùi Đèo, huyện Thủy Nguyên - Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thủy Nguyên. Số 05 Đà Nẵng, thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập doanh nghiệp; chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức; giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ PCCC, lĩnh vực thi công lắp đặt hệ thống PCCC; - Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu (nếu có). - Báo cáo tài chính và các tài liệu đính kèm theo một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong lần gần nhất. + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất. + Báo cáo kiểm toán + Tài liệu chứng minh nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử. - Hợp đồng tương tự và các tài liệu chứng minh liên quan (biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao công trình vào sử dụng, quyết định phê duyệt dự án hoặc thiết kế bản vẽ thi công hoặc xác nhận của Chủ đầu tư, đại diện chủ đầu tư về việc thực hiện hợp đồng tương tự ...) - Văn bằng, chứng chỉ, các hợp đồng lao động và tài liệu kèm theo chứng minh kinh nghiệm của nhân sự tham gia phù hợp với yêu cầu của hồ sơ mời thầu. - Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của máy móc thiết bị chủ yếu dự kiến huy động cho gói thầu (đăng ký, đăng kiểm, hóa đơn tài chính, hợp đồng nguyên tắc …) - Các hợp đồng nguyên tắc về cung cấp vật tư, vật liệu. Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải cung cấp bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực hợp pháp các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT. |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 130.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thủy Nguyên. Số 05 Đà Nẵng, thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên. Số 05 Đà Nẵng, thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thủy Nguyên. Số 05 đường Đà Nẵng, thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài Chính - Kế hoạch huyện Thủy Nguyên. Số 13 đường Đà Nẵng, thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. |
Mẫu sô 01A: PHẠM VI CUNG CẤP
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
---|---|---|---|---|
A | Phần điện nhà chợ số 1 | |||
1 | Cáp điện CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x240mm2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 100 | m |
2 | Cáp điện CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x25mm2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 200 | m |
3 | Dây điện CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x2,5mm2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 5.500 | m |
4 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x2,5mm2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2.000 | m |
5 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x1,5mm2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 6.000 | m |
6 | Dây điện CU/PVC 1x25 tiếp địa | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 200 | m |
7 | Dây điện CU/PVC 1x2,5 tiếp địa | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 7.500 | m |
8 | Ống HDPE D32 bảo vệ dây | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 45 | 100m |
9 | Ống sun D21 bảo vệ dây | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4.000 | m |
10 | Đào hào cáp, đất cấp III | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,522 | 100m3 |
11 | Công tắc 1 hạt | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 254 | cái |
12 | Ổ cắm đôi ba chấu | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 508 | cái |
13 | Đế nổi | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1.016 | cái |
14 | Mặt aptomat (RCBO) | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 254 | cái |
15 | Bảng điện 300x300 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 254 | cái |
16 | Tủ điện nhựa âm tường (TCS1, TCS2) | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2 | cái |
17 | Tủ điện tổng 1200x800 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
18 | Tủ điện tổng 800x600 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 3 | cái |
19 | Bộ đèn 2 tuýp LED 2x20W, L=1200 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 254 | bộ |
20 | Đèn highbay 80W | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 45 | bộ |
21 | Lắp đặt Aptomat RCBO 2P-10A-6kA-30mA | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 254 | cái |
22 | Lắp đặt Aptomat MCB 2P-06A-6kA | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 6 | cái |
23 | Lắp đặt Aptomat MCB 2P-10A-6kA | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 254 | cái |
24 | Lắp đặt Aptomat MCB 2P-16A-6kA | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
25 | Lắp đặt Aptomat MCB 2P-20A-6kA | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 12 | cái |
26 | Lắp đặt Aptomat MCCB 3P-32A-18kA | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4 | cái |
27 | Lắp đặt Aptomat MCCB 3P-40A-18kA | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4 | cái |
28 | Lắp đặt Aptomat MCCB 3P-50A-18kA | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4 | cái |
29 | Lắp đặt Aptomat MCCB 3P-100A-25kA | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 7 | cái |
30 | Lắp đặt Aptomat MCCB 3P-300A-45kA | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2 | cái |
31 | Dây đồng trần M70 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 70 | m |
32 | Cọc đồng D16 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 20 | cọc |
B | Hoàn thiện nội thất nhà chợ số 1 | |||
1 | Gia công, lắp dựng cột thép hộp 100x100x3mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 13,124 | tấn |
2 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 619,536 | m2 |
3 | Gia công, lắp dựng lưới thép B40 D8 mạ kẽm cả khung, nẹp thép hộp 20x20 mạ kẽm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2.010 | m2 |
4 | Bảng hiệu bằng mica trong khung sắt hộp 20x20x1,4 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 254 | cái |
5 | Chi tiết đồng hồ trang trí mặt đứng KT: 2820x2820 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
6 | Gia công, lắp đặt chữ trang trí gồm chữ " chợ núi đèo, chợ núi đèo cổng số 2, chợ núi đèo cổng số 3) bằng vật liệu Alumex | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | khoản |
C | Cải tạo nhà quản lý chợ | |||
1 | Đục lớp vữa trát tường ngoài nhà | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 351,232 | m2 |
2 | Trát tường ngoài chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 351,232 | m2 |
3 | Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào tường ngoài nhà | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 351,232 | m2 |
4 | Sơn tường ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 351,232 | m2 |
5 | Công tác cắt mép tường trước khi đục tẩy | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 10 | công |
6 | Phá lớp vữa trát tường trong | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 93,66 | m2 |
7 | Phá lớp vữa trát tường ngoài | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 52,787 | m2 |
8 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 93,66 | m2 |
9 | Trát tường ngoài chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 52,787 | m2 |
10 | Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào tường | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 146,447 | m2 |
11 | Sơn tường trong nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 93,66 | m2 |
12 | Sơn tường ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 52,787 | m2 |
13 | Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải đi đổ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 8,081 | m3 |
14 | Lắp dựng dàn giáo ngoài phục vụ thi công | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 11,666 | 100m2 |
15 | Công tháo dỡ điều hoà chỗ phần tường bị cháy | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
16 | Dọn dẹp vệ sinh công trình | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 10 | công |
D | Cải tạo nhà vệ sinh | |||
1 | Đục lớp vữa trát tường ngoài cũ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 121,202 | m2 |
2 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 121,202 | m2 |
3 | Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào tường | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 121,202 | m2 |
4 | Sơn tường ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 121,202 | m2 |
5 | Vệ sinh và sơn lại cửa gỗ 3 nước | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 22,96 | m2 |
6 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 110,16 | m2 |
7 | Ốp lại tường gạch 600x300, vữa XM M75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 110,16 | m2 |
8 | Đục lớp vữa trát tường trong cũ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 104,91 | m2 |
9 | Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào các kết cấu - tường | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 104,91 | m2 |
10 | Sơn tường trong nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 104,91 | m2 |
11 | Phá dỡ nền gạch cũ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 62 | m2 |
12 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1,296 | m3 |
13 | Lát nền bằng gạch granit chống trơn 300x300, vữa XM M75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 62 | m2 |
14 | Phá dỡ bệ tiểu nữ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,169 | m3 |
15 | Phá dỡ máng tiểu nam | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,139 | m3 |
16 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 7 | bộ |
17 | Công tháo dỡ đường ống cấp thoát nước cũ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 10 | công |
18 | Vách ngăn compact HPL dày 12mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 6,097 | m2 |
19 | Bàn đá đỡ chậu rửa cả khung inox 304 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2,64 | m2 |
20 | Bốc xếp, vận chuển phế thải đi đổ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 19,154 | m3 |
21 | Lắp đặt chậu xí bệt | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 9 | bộ |
22 | Lắp đặt vòi xịt | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 9 | cái |
23 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2 | bộ |
24 | Lắp đặt chậu rửa bao gồm cả phụ kiện | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4 | bộ |
25 | Lắp đặt vòi chậu rửa | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4 | bộ |
26 | Lắp đặt hộp đựng | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4 | cái |
27 | Lắp đặt phễu thu sàn D100mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2 | cái |
28 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | bể |
29 | Lắp đặt ống nhựa PPR D32mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,04 | 100m |
30 | Lắp đặt ống nhựa PPR D25mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,48 | 100m |
31 | Lắp đặt tê PPR 90, D25 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 20 | cái |
32 | Lắp đặt tê 90 ren trong D25-1/2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 9 | cái |
33 | Lắp đặt cút nhựa PPR 90, D32mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 10 | cái |
34 | Lắp đặt cút nhựa PPR 90, D25mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 10 | cái |
35 | Lắp đặt cút 90 ren trong D25-1/2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 15 | cái |
36 | Lắp đặt côn PPR D32-25 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
37 | Lắp nút bịt ren D20 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 24 | cái |
38 | Lắp đặt van khóa, đường kính van 32 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
39 | Lắp đặt van khóa, đường kính van 25 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
40 | Lắp đặt đầu nối thẳng D25 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 12 | cái |
41 | Lắp đặt ống nhựa U.PVC D110 C2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,04 | 100m |
42 | Lắp đặt ống nhựa U.PVC D75 C2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,16 | 100m |
43 | Lắp đặt ống nhựa U.PVC D42 C2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,08 | 100m |
44 | Lắp đặt tê U.PVC 45, D110x110 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
45 | Lắp đặt tê U.PVC 45, D75x75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4 | cái |
46 | Lắp đặt tê U.PVC 45, D42x42 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
47 | Lắp đặt cút nhựa U.PVC 45, D110 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 6 | cái |
48 | Lắp đặt cút nhựa U.PVC 45, D75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 10 | cái |
49 | Lắp đặt cút nhựa U.PVC 45, D42 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 20 | cái |
50 | Lắp đặt cút nhựa U.PVC 90, D42 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 6 | cái |
51 | Lắp đặt côn U.PVC, D75-42 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4 | cái |
52 | Xi phông U.PVC, D75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2 | cái |
53 | Đầu nối thẳng U.PVC D75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4 | cái |
54 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x2,5MM | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 50 | m |
55 | Lắp đặt dây đơn CU/PVC 1x1,5mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 100 | m |
56 | Lắp đặt ống sun D21 bảo vệ dây | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 50 | m |
57 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 9 | cái |
58 | Lắp đặt đèn ốp vuông sát trần 18w | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4 | bộ |
59 | Lắp đặt đèn ốp vuông sát trần 9w | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 7 | bộ |
60 | Lắp đặt các aptomat MCB 1P-06A-6KA | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
E | Phần móng nhà vệ sinh xây mới | |||
1 | Đào móng công trình, đất cấp III | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 36,517 | m3 |
2 | Đóng cọc tre, chiều dài cọc 2,7m, mật độ 25 cọc /m2, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 18,961 | 100m |
3 | Vét bùn đầu cọc | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2,809 | m3 |
4 | Cát đen phủ đầu cọc | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2,809 | m3 |
5 | Bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2,809 | m3 |
6 | Cốt thép móng, đường kính | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,126 | tấn |
7 | Cốt thép móng, đường kính | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,524 | tấn |
8 | Cốt thép móng đường kính >18mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,333 | tấn |
9 | Ván khuôn móng | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,339 | 100m2 |
10 | Bê tông móng, đá 1x2, mác 250 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 8,438 | m3 |
11 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4,519 | m3 |
12 | Trát tường bể phốt, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 21,918 | m2 |
13 | Láng nền bể có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 7,995 | m2 |
14 | Bê tông tấm đan bể phốt, đá 1x2, mác 250 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,936 | m3 |
15 | Ván khuôn tấm đan bể phốt | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,028 | 100m2 |
16 | Lắp đặt tấm đan bể phốt | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 5 | 1 cấu kiện |
17 | Đắp cát nền móng công trình | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 22,279 | m3 |
18 | Vận chuyển đất thừa đi đổ, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 36,6 | m3 |
19 | Bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 44,211 | m3 |
F | Phần thân nhà vệ sinh xây mới | |||
1 | Cốt thép cột, đường kính cốt thép | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,025 | tấn |
2 | Cốt thép cột, đường kính cốt thép | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,09 | tấn |
3 | Ván khuôn cột | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,157 | 100m2 |
4 | Bê tông cột, đá 1x2, mác 250 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,864 | m3 |
5 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,366 | tấn |
6 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1,19 | tấn |
7 | Cốt thép sàn mái, đường kính | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,271 | tấn |
8 | Ván khuôn xà dầm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,24 | 100m2 |
9 | Ván khuôn sàn mái | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,164 | 100m2 |
10 | Bê tông xà dầm, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 3,693 | m3 |
11 | Xây tường gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 11,671 | m3 |
G | Phần hoàn thiện nhà vệ sinh xây mới | |||
1 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 5,798 | m2 |
2 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 57,192 | m2 |
3 | Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 11,492 | m2 |
4 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 17,135 | m2 |
5 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 16,4 | m2 |
6 | Bả bằng bột bả vào tường | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 62,99 | m2 |
7 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 45,027 | m2 |
8 | Sơn tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 57,192 | m2 |
9 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 50,825 | m2 |
10 | Lớp polyme chuyên dụng chống thấm mái | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 25,83 | m2 |
11 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 19,18 | m2 |
12 | Công tác ốp gạch vào tường ngoài nhà, kích thước gạch 300x600mm, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 55,112 | m2 |
13 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 25,907 | m2 |
14 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 51,063 | m2 |
15 | Bàn đá đỡ chậu rửa cả khung inox 304 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1,47 | m2 |
16 | Hoa inox cửa sổ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | m2 |
17 | Cửa đi nhôm thường, kính an toàn 2 lớp dày 6.38mm (bao gồm phụ kiện và công lắp đặt) | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 3,08 | m2 |
18 | Cửa sổ nhôm thường, kính an toàn 2 lớp dày 6.38mm (bao gồm phụ kiện và công lắp đặt) | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | m2 |
19 | Mái kính cường lực dày 10mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 3,037 | m2 |
20 | Biển ghi chú | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
21 | Vách ngăn vệ sinh bằng vách compact HPL dày 12mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 26,88 | m2 |
22 | Lắp dựng dàn giáo ngoài phục vụ thi công | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,96 | 100m2 |
H | Thiết bị và đường ống cấp nước nhà vệ sinh xây mới | |||
1 | Lắp đặt chậu xí bệt | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 8 | bộ |
2 | Lắp đặt vòi xịt | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 8 | cái |
3 | Lắp đặt chậu rửa bao gồm cả phụ kiện | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 3 | bộ |
4 | Lắp đặt vòi chậu rửa | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 3 | bộ |
5 | Lắp đặt hộp đựng | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4 | cái |
6 | Lắp đặt phễu thu sàn D100 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 3 | cái |
7 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | bể |
8 | Lắp đặt ống nhựa PPR D32mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,04 | 100m |
9 | Lắp đặt ống nhựa PPR D25mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,32 | 100m |
10 | Lắp đặt tê PPR 90, D32 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4 | cái |
11 | Lắp đặt tê PPR 90, D25 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 10 | cái |
12 | Lắp đặt tê 90 ren trong D25-1/2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4 | cái |
13 | Lắp đặt cút nhựa PPR 90, D32mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4 | cái |
14 | Lắp đặt cút nhựa PPR 90, D25mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 10 | cái |
15 | Lắp đặt cút 90 ren trong D25-1/2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 9 | cái |
16 | Lắp đặt côn PPR D32-25 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
17 | Lắp nút bịt ren D20 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 13 | cái |
18 | Lắp đặt van khóa, đường kính van 32 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
19 | Lắp đặt van khóa, đường kính van 25 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
20 | Lắp đặt đầu nối thẳng PPR D25 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 8 | cái |
I | Thoát nước nhà vệ sinh xây mới | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa U.PVC D140 C2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,2 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa U.PVC D90 C2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,04 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa U.PVC D75 C2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,2 | 100m |
4 | Lắp đặt ống nhựa U.PVC D42 C2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,04 | 100m |
5 | Lắp đặt tê U.PVC 45, D75x75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 5 | cái |
6 | Lắp đặt tê U.PVC 45, D42x42 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
7 | Lắp đặt cút nhựa U.PVC 45, D90 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4 | cái |
8 | Lắp đặt cút nhựa U.PVC 45, D75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 20 | cái |
9 | Lắp đặt cút nhựa U.PVC 45, D42 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 20 | cái |
10 | Lắp đặt cút nhựa U.PVC 90, D42 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 5 | cái |
11 | Lắp đặt côn U.PVC, D75-42 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 3 | cái |
12 | Xi phông U.PVC, D75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2 | cái |
13 | Đầu nối thẳng U.PVC D140 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 5 | cái |
14 | Đầu nối thẳng U.PVC D75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 3 | cái |
J | Phần điện nhà vệ sinh xây mới | |||
1 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x1,5mm2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 50 | m |
2 | Lắp đặt dây đơn CU/PVC 1x1,5mm2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 30 | m |
3 | Lắp đặt ống sun D21 bảo vệ dây | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 20 | m |
4 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2 | cái |
5 | Đế âm tường | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2 | bộ |
6 | Lắp đặt đèn ốp vuông sát trần 18w | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4 | bộ |
7 | Lắp đặt các aptomat MCB 1P-06A-6KA | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
K | Bể nước phòng cháy chữa cháy | |||
1 | Đào móng công trình, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 723,996 | m3 |
2 | Đóng cọc tre gia cố móng, chiều dài cọc 2,7m, mật độ 25 cọc/m2, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 125,307 | 100m |
3 | Cát đen phủ đầu cọc đầm chặt dày 100 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 18,564 | m3 |
4 | Bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 18,564 | m3 |
5 | Bê tông đáy bể, đá 1x2, mác 300 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 54 | m3 |
6 | Bê tông tường bể, đá 1x2, mác 300 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 36,83 | m3 |
7 | Bê tông dầm bể, đá 1x2, mác 300 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2,777 | m3 |
8 | Bê tông mặt bể đá 1x2, mác 300 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 24,864 | m3 |
9 | Ván khuôn tường bể | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2,947 | 100m2 |
10 | Ván khuôn dầm bể | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,253 | 100m2 |
11 | Ván khuôn mặt bể | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1,662 | 100m2 |
12 | Cốt thép đáy bể, đường kính cốt thép | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4,258 | tấn |
13 | Cốt thép tường bể, đường kính cốt thép | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4,261 | tấn |
14 | Cốt thép dầm bể, đường kính cốt thép | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,448 | tấn |
15 | Cốt thép dầm bể, đường kính cốt thép > 18mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2,276 | tấn |
16 | Băng cản nước đổ mạch ngừng bể | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 56 | m |
17 | Cốt thép nắp bể, đường kính cốt thép | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2,91 | tấn |
18 | Trát tường ngoài bể, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 162,4 | m2 |
19 | Trát tường trong bể, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 145,04 | m2 |
20 | Đánh màu thành trong bể | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 145,04 | m2 |
21 | Láng nền đáy, mặt bể có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 346,25 | m2 |
22 | Thép không gỉ nắp bể | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1,04 | m2 |
23 | Lấp đất chân móng đầm chặt | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 183,436 | m3 |
24 | Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 594,6 | m3 |
L | Phần báo cháy tự động ngoài nhà | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông nền | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1,92 | m3 |
2 | Đào rãnh cáp, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,092 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng đi đổ, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,134 | 100m3 |
4 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D65/50 Bảo vệ dẫy dẫn | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 40 | m |
5 | Đắp móng đường ống | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2,736 | m3 |
6 | Gạch chỉ đặc bảo vệ cáp | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 360 | viên |
7 | Băng báo hiệu cáp | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 40 | m |
8 | Lắp đặt hộp nối phân dây 100x100 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | hộp |
9 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x1.5mm2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 80 | m |
10 | Bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1,92 | m3 |
11 | Ắc quy dự phòng cho Trung tâm báo cháy | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | bình |
12 | Tiếp địa cho trung tâm báo cháy | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | HT |
13 | Trung tâm báo cháy 10 kênh | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | Trung tâm |
M | Phần báo cháy tự động trong nhà | |||
1 | Lắp đặt hộp nối phân dây 100x100 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 16 | hộp |
2 | Lắp đặt hộp đựng tổ hợp chuông, đèn, nút ấn | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 6 | hộp |
3 | Lắp đặt chuông báo cháy | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 6 | cái |
4 | Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 6 | cái |
5 | Lắp đặt đèn báo cháy | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 6 | cái |
6 | Đầu báo cháy tia chiếu (đầu phát) | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 3 | cái |
7 | Đầu báo cháy tia chiếu (đầu thu) | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 3 | cái |
8 | Trở cuối kênh | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
9 | Hộp chia ngả tròn D50 cho đầu báo cháy | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 15 | hộp |
10 | Nắp nhựa D50 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 15 | cái |
11 | Khớp nối ren PVC D20 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 15 | cái |
12 | Cút nhựa PVC D20 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 15 | cái |
13 | Ống PVC D20 luồn dây | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 3,6 | 100m |
14 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x1.5mm2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 360 | m |
15 | Kẹp đỡ ống luồn dây | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 400 | cái |
16 | Lắp đặt măng sông nhựa PVC D20mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 50 | cái |
17 | Giàn giáo thi công | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | khoản |
N | Hệ thống cấp nước chữa cháy ngoài nhà | |||
1 | Đào móng công trình, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1,62 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất thừa đi đổ, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1,935 | 100m3 |
3 | Đắp cát chôn ống, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1,62 | 100m3 |
4 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 110mm chiều dày 12,3mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4,5 | 100m |
5 | Lắp đặt BU đường kính 110mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 12 | cái |
6 | Lắp bích thép, đường kính ống 110mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 12 | cặp bích |
7 | Cút nhựa HDPE, đường kính côn, cút 110mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 6 | cái |
8 | Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 100mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 12 | cái |
9 | Trụ tiếp nước từ xe chữa cháy 2 cửa D65 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 6 | cái |
10 | Lắp đặt trụ chữa cháy 2 cửa D65 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 6 | cái |
11 | Tủ đựng phương tiện chữa cháy ngoài nhà KT: 550x1000x300 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 6 | cái |
12 | Cuộn vòi chữa cháy D65, L= 20m | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 12 | bộ |
13 | Khớp nối đầu vòi D65 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 24 | cái |
14 | Lăng phun D65/13 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 12 | cái |
15 | Ván khuôn bê tông đế trụ chữa cháy và trụ tiếp nước chữa cháy | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,072 | 100m2 |
16 | Bê tông móng đỡ trụ tiếp nước và trụ chữa cháy | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,9 | m3 |
17 | Ván khuôn tấm đan đỡ thân trụ tiếp nước và trụ chữa cháy | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,019 | 100m2 |
18 | Bê tông đá 1x2 mác 200 đỡ thân trụ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,192 | m3 |
19 | Ván khuôn tấm đan chân tủ chữa cháy ngoài nhà | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,01 | 100m2 |
20 | Cốt thép tấm đan chân tủ chữa cháy ngoài nhà | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,016 | tấn |
21 | Bê tông tấm đan chân tủ chữa cháy ngoài nhà, đá 1x2, mác 200 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,125 | m3 |
22 | Lắp đặt tấm đan chân tủ chữa cháy ngoài nhà | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 6 | cái |
23 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=100mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4,5 | 100m |
O | Hệ thống họng nước chữa cháy trong nhà | |||
1 | Tủ đựng phương tiện chữa cháy trong nhà KT: 450x650x180 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 6 | cái |
2 | Ống thép tráng kẽm D65 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,35 | 100m |
3 | Ống thép tráng kẽm D50 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,04 | 100m |
4 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 7,235 | m2 |
5 | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,39 | 100m |
6 | Tê thu D65 /50 hàn | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 6 | cái |
7 | Côn D65 /50 hàn | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 6 | cái |
8 | Cút D50 hàn | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 6 | cái |
9 | Van góc chữa cháy D50 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 12 | cái |
10 | Khớp nối ren trong D50 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 24 | cái |
11 | Cuộn vòi chữa cháy D50, L= 20 m | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 12 | cái |
12 | Khớp nối đầu vòi D50 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 24 | cái |
13 | Lăng phun chữa cháy D50/13 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 12 | cái |
14 | Phụ kiện (giá đỡ ống + bu lông + sâu vít...) | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | TB |
P | Hệ thống chữa cháy tự động trong nhà | |||
1 | Ống thép mạ kẽm D100 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 3,5 | 100m |
2 | Lắp bích thép, đường kính ống 100mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 58 | cặp bích |
3 | Lắp đặt côn, cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 100mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 15 | cái |
4 | Tê thép D100 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2 | cái |
5 | Van khóa D100 đường ống chính | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2 | cái |
6 | Ống thép mạ kẽm D50 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,252 | 100m |
7 | Ống thép mạ kẽm D40 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1,5 | 100m |
8 | Ống thép mạ kẽm D32 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2,16 | 100m |
9 | Ống thép mạ kẽm D25 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2,16 | 100m |
10 | Ống thép mạ kẽm D15 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1,26 | 100m |
11 | Tê thép 50/25 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 36 | cái |
12 | Tê thép 40/25 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 72 | cái |
13 | Tê thép D32/25 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 72 | cái |
14 | Cút thép D25/15 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 72 | cái |
15 | Kép thép D50 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 36 | cái |
16 | Kép thép D40 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 72 | cái |
17 | Kép thép D32 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 72 | cái |
18 | Kép thép D25 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 90 | cái |
19 | Côn thép D50/40 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 36 | cái |
20 | Côn thép D40/32 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 36 | cái |
21 | Côn thép D32/25 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 36 | cái |
22 | Côn thép 25/15 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 180 | cái |
23 | Măng sông thép D15 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 252 | cái |
24 | Lắp đặt đầu phun chữa cháy tự động SPrinkler | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 252 | cái |
25 | Giá đỡ ống D100 (L50x50x5) | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 77,778 | cái |
26 | Ty treo ống nhánh (kẹp xà gồ) | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 252 | cái |
27 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 69,034 | m2 |
28 | Sơn khung nhà thép bằng sơn chống cháy 90 phút ( Chỉ sơn phần cột, vì kèo các khung kết cấu chính) | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1.730,179 | m2 |
29 | Chi phí đốt mẫu, kiểm định sơn chống cháy 90 phút | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | Mẫu |
30 | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d=100mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 3,5 | 100m |
31 | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 7,332 | 100m |
32 | Thuê xe nâng Boom thi công phần đường ống trong nhà | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | khoản |
Q | Bình chữa cháy trong nhà | |||
1 | Giá để bình chữa cháy (loại 3 bình) | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 12 | cái |
2 | Bình chữa cháy ABC loại 4kg | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 24 | bình |
3 | Bình chữa cháy CO2 loại 3 kg | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 12 | bình |
4 | Nội quy + tiêu lệnh chữa cháy | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 12 | bộ |
R | Đèn chiếu sáng sự cố, đèn EXIT chỉ dẫn lối thoát nạn | |||
1 | Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố treo tường | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 16 | cái |
2 | Lắp đèn chỉ dẫn thoát nạn 1 mặt không hướng | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 6 | cái |
3 | Lắp đèn chỉ dẫn thoát nạn 2 mặt 2 hướng | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 9 | cái |
4 | Lắp đặt ổ cắm đơn cho đèn chiếu sáng sự cố + Exit | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 31 | cái |
5 | Lắp đặt hộp nối phân dây 100x100 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 15 | hộp |
6 | Hộp kỹ thuật 150x150 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 15 | hộp |
7 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột CU/PVC/PVC 2x1.5mm2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 550 | m |
8 | Ống nhựa luồn dây PVC D20 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 550 | m |
9 | Kẹp đỡ ống luồn dây | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 300 | cái |
10 | Cút nhựa PVC D20 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 200 | cái |
11 | Dây cáp treo đèn D4 bọc nhựa | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 550 | m |
12 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10Ampe | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
S | Hệ thống thu lôi chống sét | |||
1 | Đào đất móng tiếp địa, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 21,06 | m3 |
2 | Gia công và đóng cọc chống sét | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 6 | cọc |
3 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây đồng trần M70 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 75 | m |
4 | Đắp đất nền móng công trình | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 21,06 | m3 |
5 | Bốc xếp, vận chuyển đất thừa đi đổ, đất cấp II | 25,483 | m3 | |
6 | Gia công cột kim thu sét bằng thép hình | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,102 | tấn |
7 | Lắp dựng cột thu sét | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,102 | tấn |
8 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 3,974 | m2 |
9 | Cáp thép néo định vị cột thu sét | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 24 | m |
10 | Tăng đơ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 8 | cái |
11 | Hộp kiểm tra điện trở | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | hộp |
12 | Bản đồng 40x40x3mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2 | cái |
13 | Lắp đặt ống nhựa, đặt nổi bảo vệ dây dẫn PVC D20 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 22 | m |
14 | Quai nhê bắt ống D20 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 22 | cái |
15 | Đo điện trở hệ thống chống sét | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | HT |
16 | Kim thu sét phát xạ sớm bán kính bảo vệ R=120m | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | Kim |
T | Trạm bơm hệ thống phòng cháy chữa cháy | |||
1 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1m3 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | bể |
2 | Giá đặt bể chứa nước | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
3 | Công tắc áp lực | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 3 | cái |
4 | Đồng hồ áp lực | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4 | cái |
5 | Van cổng D150 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2 | cái |
6 | Van cổng D100 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4 | cái |
7 | Van cổng D50 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4 | cái |
8 | Van 1 chiều D100 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2 | cái |
9 | Van 1 chiều D50 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
10 | Van bi D25 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 5 | cái |
11 | Van phao | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
12 | Giảm giật chống rung D150 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2 | cái |
13 | Giảm giật chống rung D100 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2 | cái |
14 | Giảm giật chống rung D50 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2 | cái |
15 | Y lọc D150 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2 | cái |
16 | Y lọc D50 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
17 | Rọ hút D150 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2 | cái |
18 | Rọ hút D50 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
19 | Cút thép D150 hàn | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2 | cái |
20 | Cút thép D100 hàn | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 4 | cái |
21 | Cút thép D50 ren | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 7 | cái |
22 | Cút thép D25 ren | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 15 | cái |
23 | Tê thép D100 hàn | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 5 | cái |
24 | Tê thu thép D100/50 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2 | cái |
25 | Côn thép D100/65 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2 | cái |
26 | Côn thép D50/25 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
27 | Bích thép đặc D150 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cặp bích |
28 | Bích thép D100+ D150 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 22 | cặp bích |
29 | Bích thép D50 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 7,5 | cặp bích |
30 | Ống thép mạ kẽm D150 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,15 | 100m |
31 | Ống thép mạ kẽm D100 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,1 | 100m |
32 | Ống thép mạ kẽm D50 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,12 | 100m |
33 | Ống thép mạ kẽm D25 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,12 | 100m |
34 | Ống nhựa bảo vệ dây D20 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 20 | m |
35 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D 40/30 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 10 | m |
36 | Dây điện từ tủ điện đến Công tắc áp lực CU/PVC/PVC 2x1,5 mm2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 30 | m |
37 | Dây cấp điện từ trạm điện đến tủ CU/XLPE/PVC 3x95+1x70mm2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 40 | m |
38 | Dây cấp điện từ tủ điện đến máy bơm CU/XLPE/PVC 3x95+1x70mm2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 15 | m |
39 | Dây điện điều khiển động cơ Diezel CU/PVC/PVC 4x4 mm2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 10 | m |
40 | Ắc quy cho bơm Diezel | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | bình |
41 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van 25mm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
42 | Van an toàn D65 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
43 | Giắc co D50 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 5 | cái |
44 | Giác co D25 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 5 | cái |
45 | Ván khuôn gỗ bệ đặt máy | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,012 | 100m2 |
46 | Đổ bê tông bệ đặt máy, đá 1x2, mác 200 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,6 | m3 |
47 | Gia công giá đỡ ống hút + ống gom | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | TB |
48 | Cọc tiếp địa cho tủ điện chữa cháy | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | cái |
49 | Bể nước mồi Inox 1000 lít | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | bể |
50 | Bình tích áp 200 lít | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | bình |
51 | Bảng hướng dẫn sử dụng trạm bơm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | bảng |
52 | Lắp đặt máy bơm điện Q=400m3/h, H=80m | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | Máy |
53 | Lắp đặt máy bơm Diezel Q=400m3/h, H=80m | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | Máy |
54 | Lắp đặt máy bơm bù áp Q=3.6m3/h, H=90m | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | Máy |
55 | Lắp đặt tủ điều khiển bơm chữa cháy tự động | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1 | Máy |
U | Nền, mặt đường làm mới | |||
1 | Đào khuôn đường, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1.021,5 | m3 |
2 | Đắp cát nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2,357 | 100m3 |
3 | Đắp cát nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2,357 | 100m3 |
4 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2,357 | 100m3 |
5 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1,179 | 100m3 |
6 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1,964 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất thừa đi đổ, đất cấp II | 10,215 | 100m3 | |
8 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 7,858 | 100m2 |
9 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa loại C12,5, chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 7,858 | 100m2 |
V | Mặt đường bê tông xi măng | |||
1 | Đổ bê tông nền đường, đá 1x2, mác 250, dày 10cm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 64,22 | m3 |
2 | Ván khuôn bê tông mặt đường | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,598 | 100m2 |
W | Vỉa hè | |||
1 | Lát vỉa hè bằng gạch terrazzo KT 400x400x30, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1.290,28 | m2 |
2 | Đổ bê tông nền hè, đá 1x2, mác 200, dày 10cm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 129,03 | m3 |
X | Viên bó bồn trông cây, trồng cỏ | |||
1 | Bê tông bó vỉa, đá 1x2, mác 250 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 13,83 | m3 |
2 | Ván khuôn bó vỉa | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1,66 | 100m2 |
3 | Lắp đặt bó vỉa | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 922 | m |
4 | Vữa đệm dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 92,2 | m2 |
5 | Bê tông lót móng bó vỉa, đá 2x4, mác 100 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 10,14 | m3 |
6 | Ván khuôn bê tông lót móng bó vỉa | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1,844 | 100m2 |
7 | Trồng cỏ nhung | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 5,57 | 100m2/ năm |
Y | Bãi đỗ xe | |||
1 | Đổ bê tông bãi đỗ xe, đá 1x2, mác 250, dày 15cm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 189,64 | m3 |
2 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 10cm | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1,264 | 100m3 |
3 | Ván khuôn bê tông nền bãi đỗ xe | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,201 | 100m2 |
Z | Nạo vét hệ thống thoát nước | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 7,18 | m3 |
2 | Lật nắp tấm đan rãnh | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 942 | 1 cấu kiện |
3 | Nạo vét bùn mương, rãnh thoát nước | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 433,52 | m3 |
4 | Vận chuyển bùn nạo vét đi đổ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 433,52 | m3 bùn |
5 | Tấm đan rãnh | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 124 | cấu kiện |
6 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 3,72 | m3 |
7 | Cốt thép tấm đan | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,918 | tấn |
8 | Ván khuôn tấm đan | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,273 | 100m2 |
9 | Lắp dựng lại tấm đan rãnh | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1.066 | 1 cấu kiện |
10 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 7,18 | m3 |
AA | Nạo vét bùn ga | |||
1 | Lật nắp tấm đan hố ga | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 17 | 1 cấu kiện |
2 | Nạo vét bùn hố ga | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 8,16 | m3 bùn |
3 | Nạo vét bùn trong hố ga | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 8,16 | m3 |
4 | Vận chuyển bùn nạo vét đi đổ | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 8,16 | m3 bùn |
5 | Lắp dựng lại tấm đan hố ga | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 17 | 1 cấu kiện |
6 | Đắp bao cát hoành triệt | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 9,708 | m3 |
7 | Đóng cát vào bao, loại 2 lớp (1 bao dứa + 1 bao nilon) | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 14,077 | tấn |
8 | Bốc dỡ và moi hoành triệt | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 9,708 | m3 |
9 | Bơm nước để thi công | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 20 | ca |
AB | Rãnh thoát nước làm mới | |||
1 | Đào móng rãnh thoát nước, đất cấp III | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 223,1946 | m3 |
2 | Bê tông lót móng, đá 2x4, mác 150 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 23,172 | m3 |
3 | Ván khuôn móng | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2,062 | 100m2 |
4 | Bê tông rãnh thoát nước, đá 1x2, mác 200 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 28,014 | m3 |
5 | Xây rãnh thoát nước bằng gạch không nung, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 43,802 | m3 |
6 | Trát tường rãnh, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 327,2 | m2 |
7 | Láng đáy rãnh có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 95,4 | m2 |
8 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 11,764 | m3 |
9 | Cốt thép tấm đan | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2,078 | tấn |
10 | Ván khuôn tấm đan | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,841 | 100m2 |
11 | Lắp đặt tấm đan | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 467,429 | 1 cấu kiện |
AC | Ga rãnh thoát nước làm mới | |||
1 | Đào móng ga rãnh thoát nước, đất cấp III | 17,0741 | m3 | |
2 | Bê tông lót móng, đá 2x4, mác 150 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 1,157 | m3 |
3 | Ván khuôn móng ga rãnh thoát nước | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,078 | 100m2 |
4 | Bê tông móng ga, đá 1x2 mác 250 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,786 | m3 |
5 | Xây hố ga bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 7,96 | m3 |
6 | Trát thành trong ga, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 6,02 | m2 |
7 | Láng đáy ga, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 2,372 | m2 |
8 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,303 | m3 |
9 | Cốt thép tấm đan | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,058 | tấn |
10 | Ván khuôn tấm đan | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,022 | 100m2 |
11 | Lắp đặt tấm đan | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 12 | 1 cấu kiện |
AD | Ống thoát nước U.PVC D200 | |||
1 | Đào móng đặt đường ống thoát nước, đất cấp III | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 7,8 | m3 |
2 | Lắp đặt ống nhựa UPVC D200 C2 | Chương 5 E-HSMT, TKBVTC | 0,3 | 100m |
Mẫu sô 03: TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | |||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thờiđiểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 |
2 | Năng lực tài chính | ||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018đến năm 2020(3)để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh củanhà thầu. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a |
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phảidương. | |||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinhdoanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.95E10 VND(4), trong vòng 3(5)năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b |
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanhkhoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năngthanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tàichính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng)để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu vớigiá trị là 3.8E9 VND(7). | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 |
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tảdưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phầnlớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viênliên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên.Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhấtcó 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥18.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phầncông việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) |
Mẫu sô 04(a): YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm(tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự(tối thiểu_năm) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên hoặc đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên (tài liệu chứng minh là xác nhận của Chủ đầu tư/đại diện chủ đầu tư hoặc thông qua biên bản nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào sử dụng) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành dân dụng | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng. Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành điện | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện. Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ chuyên ngành giao thông | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên xây dựng công trình giao thông. Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV trở lên có hạng mục đường giao thông. | 3 | 2 |
5 | Cán bộ phụ trách An toàn lao động | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên, có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động. Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên | 3 | 2 |
Mẫu sô 04(b): THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
---|---|---|---|
1 | Máy đào gầu ≥ 0,4m3 | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
2 | Máy trộn bê tông ≥ 250l | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
3 | Máy trộn vữa ≥ 150l | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
4 | Máy hàn ≥ 23kW | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
5 | Cẩu tự hành ≥ 10T | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
6 | Máy lu bánh thép ≥ 10T | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
7 | Máy lu bánh hơi ≥ 16T | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
8 | Ô tô tải tự đổ ≥ 5T | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 3 |
Bạn muốn tìm kiếm gói thầu thế mạnh của mình? Hãy để bidwinner quét và lọc giúp bạn:
searchBắt đầu tìm kiếmBạn muốn nhận thông báo mời thầu hàng ngày theo bộ lọc từ khóa thông minh qua email cá nhân?
emailĐăng ký email của tôi -->Từ khóa » đầu Nối Thẳng Ppr D25mm Dày 3 5mm
-
Đầu Nối Thẳng Ppr Tiền Phong - Điện Nước Thịnh Thành
-
Đầu Nối Thẳng PPR Bình Minh - Điện Nước Thịnh Thành
-
Măng Sông Nhựa Ppr - Đầu Nối Thẳng - Bích Vân
-
Đầu Nối Thẳng PPr - ỐNG NHỰA NHẬP KHẨU
-
Nối Thẳng Ppr - Nhà Phân Phối Ống Nhựa Tiền Phong
-
Báo Giá ống Nước Tiền Phong 2022 Mới Nhất
-
[PDF] đơn Giá Lắp đặt Hệ Thống Kỹ Thuật Của Công Trình
-
[PDF] Văn Phòng Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh Đắk Lắk 06.05.2021 14:50:16 + ...
-
[PDF] LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH TỈNH BẮC ...
-
NỐI THẲNG PPR TIỀN PHONG L HÀN LỒNG L PN20
-
[PDF] đơn Giá Lắp đặt Hệ Thống Kỹ Thuật Của Công Trình
-
Mô Tả Chi Tiết Mã HS 39174000 - Caselaw Việt Nam
-
[PDF] ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ THUẬT ... - UBND Tỉnh Vĩnh Phúc
-
[PDF] ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ THUẬT CỦA ... - Giá Xây Dựng
-
TRA CỨU MÃ HS
-
Thủ Tục Xuất Nhập Khẩu