21 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thuộc Ngữ Pháp: Thì Hiện Tại đơn

Đăng nhập Facebook GOOGLE Google IMG

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Mục lục

  • Tiếng anh 6 mới Tập 1
  • Tiếng anh 6 mới Tập 2
  • Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1 có đáp án
  • Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng Anh 6 có đáp án
  • Đề thi Tiếng Anh 6 mới
Mục lục Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh (mới) Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn

Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn

  • Đề số 1

Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn

  • 5554 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 40 phút

BẮT ĐẦU LÀM BÀI

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Put the correct answer into the box.

Emilyto the art club.

Xem đáp án

Chủ ngữ số ít Emily (một người) => động từ thêm đuôi –s/es

Cụm từ go to somewhere (đi đến đâu)

=> Emilygoesto the art club.

Tạm dịch: Emily đến câu lạc bộ nghệ thuật.

Câu 2:

Put the correct answer into the box.

Peter and his sisterthe family car.

Xem đáp án

Chủ ngữ số nhiều: Peter and his sister (Peter và chị gái anh ấy, 2 người)

Động từ dạng nguyên thể (wash - rửa)

=> Peter and his sister wash the family car.

Tạm dịch: Peter và chị gái anh ấy rửa xe ô tô của gia đình

Câu 3:

Put the correct answer into the box.

Those shoestoo much.

Xem đáp án

Chủ ngữ là danh từ số nhiều (Those shoes, những đôi giày đó)

Động từ dạng nguyên thể (cost-đáng giá)

=> Those shoes cost too much.

Tạm dịch: Đôi giày đó quá đắt.

Câu 4:

Put the correct answer into the box.

My sisterto the library once a week.

Xem đáp án

Cụm từ once a week (một tuần một lần) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ my sister (chị gái tôi) là danh từ số ít => động từ thêm đuôi –s/es

Động từ go (đi) kết thúc là đuôi –o => thêm đuôi –es

=> My sister goes to the library once a week.

Tạm dịch: Chị gái tôi đi đến thư viện một lần một tuần

Câu 5:

Put the correct answer into the box.

We bothto the radio in the morning.

Xem đáp án

Chủ ngữ số nhiều we (chúng tôi) => động từ ở dạng nguyên thể

=> We both listen to the radio in the morning.

Tạm dịch: Cả hai chúng tôi để nghe đài vào buổi sáng

Câu 6:

Choose the best answer.She _______ from England.

A. come

B. comes

C. don’t come

D. goes

Xem đáp án

Chủ ngữ là she (cô ấy) => động từ thêm –s/es => loại A

=> cấu trúc dạng phủ định: doesn’t + V_infi => loại C

Cụm từ: come from (đến từ) => loại D

=> She comes from England.

Tạm dịch: Cô ấy đến từ nước Anh.

Đáp án: B. comes

Câu 7:

_______ she _____ French?

A. Do/ speaks

B. Does/speaks

C. Does/speak

D. Is/speak

Xem đáp án

Speak (nói) là động từ, trong câu nghi vấn cần sử dụng trợ động từ => Loại D

Chủ ngữ là she (cô ấy) => sử dụng trợ động từ (does) => loại A

Sau trợ động từ, động từ ở dạng nguyên thể (V_infi) => loại B

=> Does she speak French?

Tạm dịch: Cô ấy biết có nói tiếng Pháp không?

Đáp án: C. Does/speak

Câu 8:

Choose the best answer.He ________ a glass of lemonade before breakfast.

A. is

B. have

C. has

D. does

Xem đáp án

Cấu trúc ăn thứ gì (have st …) => loại A, D

Chủ ngữ là He (anh ấy) => động từ have => has (C)

=> He has a glass of lemonade before breakfast.

Tạm dịch: Anh ấy uống một cốc nước chanh trước bữa sáng.

Đáp án: C. has

Câu 9:

Choose the best answer.______ he ______ three children?

A. Does/have

B. Does/has

C. Do/have

D. Is/have

Xem đáp án

Have (có) là động từ thường, cần đi cùng với trợ động từ => bỏ D

Chủ ngữ số ít he (anh ấy) => trợ động từ Does => bỏ C

Cấu trúc thì hiện tại đơn thể nghi vấn: Does+S+V_infi+O ?

Động từ ở dạng nguyên thể không chia => bỏ B

=> Does he have three children?

Tạm dịch: Anh ta có 3 đứa con phải không?

Đáp án: A. Does/have

Câu 10:

Choose the best answer.My classmates ________ on picnic every month.

A. went

B. goes

C. going

D. go

Xem đáp án

every month (hàng tháng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ là danh từ số nhiều My classmates (những người bạn cùng lớp)

Động từ ở dạng nguyên thể không chia (go)

=> My classmates go on picnic every month.

Tạm dịch: Bạn cùng lớp của tôi đi dã ngoại mỗi tháng.

Đáp án: D. go

Câu 11:

Choose the best answer.“_____ do you travel to school?” – “By bus.”

A. How

B. What

C. Why

D. Where

Xem đáp án

How: như thế nào/ bằng phương tiện gì

What: cái gì

Why: tại sao

Where: ở đâu

=> “How do you travel to school?” – “By bus.”

Tạm dịch: Bạn đến trường bằng phương tiện gì? - Bằng xe buýt.

Đáp án: A. How

Câu 12:

Choose the best answer.Mrs. Hoa ______ our class English.

A. teach

B. teaches

C. does

D. plays

Xem đáp án

Teach: dạy

Do: làm

Play: chơi

Chủ ngữ số ít (Mrs. Hoa) => động từ thêm đuôi –s/es

=> Mrs. Hoa teaches our class English.

Tạm dịch: Cô Hoa dạy tiếng Anh lớp chúng tôi

Đáp án: B. teaches

Câu 13:

Choose the best answer.Every morning, I always ______ to school at 6.30 and ______ home at about 11.30.

A. go/comes

B. goes/comes

C. go/come

D. going/coming

Xem đáp án

Cụm từ: go to school (đi học), come home (về nhà)

Every morning (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn), chủ ngữ là I (tôi)

Động từ ở dạng nguyên thể V_infi

=> Every morning, I always go to school at 6.30 and come home at about 11.30.

Tạm dịch: Mỗi buổi sáng, tôi luôn đến trường lúc 6h30 và về nhà vào khoảng 11h30.

Đáp án: C. go/come

Câu 14:

Choose the best answer.I usually ______ to school by bike, and my mother _______ to work by motorbike.

A. go/go

B. goes/goes

C. go/goes

D. goes/go

Xem đáp án

Cụm từ: go to school (đi học), go to work (đi làm)

Chủ ngữ I (tôi) => đi với động từ nguyên thể (go)

Chủ ngữ số ít my mother (mẹ tôi) => động từ thêm đuôi –s/es

=> I usually go to school by bike, and my mother goes to work by motorbike.

Tạm dịch: Tôi thường đi học bằng xe đạp, còn mẹ tôi đi làm bằng xe máy.

Đáp án: C. go/goes

Câu 15:

Choose the best answer.When I ______ books, I always _____ very happy.

A. read/feel

B. reads/feel

C. read/feels

D. reads/feels

Xem đáp án

Read (đọc)

Feel (cảm thấy)

Chủ ngữ là I (tôi) => động từ dạng nguyên thể không chia

=> When I read books, I always feel very happy.

Tạm dịch: Khi tôi đọc sách, tôi luôn cảm thấy rất hạnh phúc.

Đáp án: A. read/feel

Câu 16:

Choose the best answer.He ______ share anything with me.

A. don’t do

B. isn’t

C. not

D. doesn’t

Xem đáp án

Share (chia sẻ) là động từ thường dạng nguyên thể => đi cùng trợ động từ, không đi cùng động từ to be

Loại B và C

Chủ ngữ he (anh ấy) => đi cùng trợ động từ doesn’t

=> He doesn’t share anything with me.

Tạm dịch: Anh ấy chẳng bao giờ chia sẻ bất cứ điều gì với tôi

Đáp án: D. doesn’t

Câu 17:

Choose the best answer.Jane _______ tea very often.

A. doesn’t drink

B. drink

C. is drink

D. isn’t drink

Xem đáp án

Very often (rất thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.

Công thức thì hiện tại đơn: (+) S+V(s/es)+O (ai làm gì)

(-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì)

=> loại C và D

Chủ ngữ số ít (Jane) => động từ ở thể khẳng định phải thêm –s/es => loại B

=> Jane doesn’t drink tea very often.

Tạm dịch: Jane không thường xuyên uống trà.

Đáp án: A. doesn’t drink

Câu 18:

Choose the best answer.I _______ a compass and a calculator in Maths lesson.

A. am use

B. use

C. aren’t use

D. doesn’t use

Xem đáp án

Thể hiện một sự thật hiển nhiên (dùng compa và máy tính trong tiết Toán)

nên sử dụng Thì hiện tại đơn.

Công thức thì hiện tại đơn:

(+) S+V(s/es)+O (ai làm gì)

(-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì)

=> Loại A và C

Chủ ngữ là I (tôi) => trong câu phủ định, chúng ta cần dùng don’t => loại D

=> I use a compass and a calculator in Maths lesson.

Tạm dịch: Tôi sử dụng compa và một máy tính trong bài học Toán.

Đáp án: B. use

Câu 19:

Choose the best answer.Rice _____ in cold climates.

A. isn’t grow

B. don’t grow

C. aren’t grow

D. doesn’t grow

Xem đáp án

Đây là một chân lí, sự thật hiển nhiên (lúa không lớn ở vùng khí hậu lạnh) => thì hiện tại đơn

Grow (trồng) là động từ thường, chủ ngữ rice (lúa gạo) là danh từ không đếm được

=> dùng trợ động từ doesn’t

=> Rice doesn’t grow in cold climates.

Tạm dịch: Lúa không lớn ở vùng khí hậu lạnh

Đáp án: D. doesn’t grow

Câu 20:

Choose the best answer.Kathy usually ____ in front of the window during the class.

A. sits

B. sitting

C. sit

D. is sit

Xem đáp án

Usually (thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ số ít (Kathy) => động từ thêm đuôi –s/es

=> Kathy usually sits in front of the window during the class.

Tạm dịch: Kathy thường ngồi trước cửa sổ trong giờ học.

Đáp án: A. sits

Câu 21:

Put the correct answer into the box.

We sometimesbooks.

Xem đáp án

Sometimes (thỉnh thoảng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn,

Chủ ngữ số nhiều we (chúng ta) => động từ ở dạng nguyên thể không chia => chọn read (đọc)

=> We sometimes read books.

Tạm dịch: Thỉnh thoảng chúng tôi đọc sách.

Bắt đầu thi ngay

Từ khóa » Bài Tập Online Thì Hiện Tại đơn