214 Bộ Thủ Chữ Hán – Cách Học Các Bộ Thủ Tiếng Trung Dễ Nhớ
Có thể bạn quan tâm
- Trang nhất
- GIỚI THIỆU
- DANH MỤC
- Y HỌC TÂM HỒN
- Quy định về y đức
- Lời thề Hippocrates
- 9 điều y huấn cách ngôn
- Nghệ thuật sống
- TIN CẦN BIẾT
- VĂN BẢN MỚI
- THUỐC CẤM LƯU HÀNH
- THÔNG TIN Y HỌC NƯỚC NGOÀI
- SỬ DỤNG THUỐC YHCT, THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
- Y THƯ
- Y dịch
- Nội kinh linh khu
- Nội kinh tố vấn
- Nạn kinh
- Thương hàn luận
- Thái dương kinh
- Quyển thượng
- Quyển trung
- Quyển hạ
- Dương minh kinh
- Thiếu dương kinh
- Thái âm kinh
- Thiếu âm kinh
- Quyết âm kinh
- Hoắc loạn
- Âm duơng dịch
- Điều trị sau khi bệnh ổn định
- Thái dương kinh
- Kim quỹ yếu lược
- THIÊN THỨ NHẤT BỆNH, MẠCH, CHỨNG, TRƯỚC SAU THEO TẠNG, PHỦ, KINH, LẠC
- THIÊN 2: Trị kinh thấp, trung thử
- THIÊN 3: Trị bệnh Bá hợp, hồ hoặc
- THIÊN 4: Trị bệnh Ngược tật
- THIÊN 5: Trị bệnh trúng phong, lịch tiết
- THIÊN 6 Trị bệnh huyết tý, hư lao
- THIÊN 7: Trị bệnh phế nuy, khái thấu
- THIÊN 8: Trị bệnh khí bôn đồn
- THIÊN 9: Trị bệnh hung tý, tâm thống
- THIÊN 10: Trị bệnh bụng đầy, hàn sán
- THIÊN 11: Trị bệnh ngũ tạng phong hàn tích tụ
- THIÊN 12: Trị bệnh đàm ẩm khái thấu
- THIÊN 13: Trị bệnh Tiêu khát, tiểu tiện không lợi
- THIÊN 14: Trị bệnh Thuỷ khí
- THIÊN 15: Trị bệnh Hoàng đản
- THIÊN 16: Trị bệnh Kinh, Quý, thổ nục
- THIÊN 17: Trị bệnh Ẩu thổ, uế, hạ lợi
- THIÊN 18: Trị bệnh Sang ung, trường ung
- THIÊN 19: Trị bệnh Phu quyết, vưu trùng
- THIÊN 20: Trị bệnh Phụ nữ có thai
- THIÊN 21: Trị bệnh Đàn bà sản hậu
- THIÊN 22: Trị bệnh Đàn bà
- Hải thượng y tôn tâm lĩnh
- Y HỌC CỔ TRUYỀN
- Y LÝ Y HỌC CỔ TRUYỀN
- Mạch học
- Chẩn đoán học
- 94 quy trình kỹ thuật YHCT
- Bệnh học
- Điều trị học
- Cẩm nang điều trị YHCT cho CB Y tế tuyến cơ sở
- CHÂM CỨU HỌC
- Thuật châm cứu
- 34 Công thức huyệt thường dùng
- Các kinh huyệt chính
- Tự điển các huyệt thường dùng
- Các huyệt vần A
- Các huyệt vần B
- Các huyệt vần C
- Các huyệt vần D
- Các huyệt vần Đ
- Các huyệt vần E
- Các huyệt vần G
- Các huyệt vần H
- Các huyệt vần I
- Các huyệt vần K
- Các huyệt vần L
- Các huyệt vần M
- Các huyệt vần N
- Các huyệt vần Ô
- Các huyệt vần P
- Các huyệt vần Q
- Các huyệt vần R
- Các huyệt vần S
- Các huyệt vần T
- Các huyệt vần U
- Các huyệt vần Ư
- Các huyệt vần V
- Các huyệt vần X
- Các huyệt vần Y
- DƯỢC HỌC
- Danh mục thuốc YHCT
- Từ điển các vị thuốc
- Vị thuốc vần A
- Vị thuốc vần B
- Vị thuốc vần C
- Vị thuốc vần D
- Vị thuốc vần Đ
- Vị thuốc vần G
- Vị thuốc vần H
- Vị thuốc vần I
- Vị thuốc vần K
- Vị thuốc vần L
- Vị thuốc vần M
- Vị thuốc vần N
- Vị thuốc vần Ô
- Vị thuốc vần P
- Vị thuốc vần Q
- Vị thuốc vần R
- Vị thuốc vần S
- Vị thuốc vần T
- Vị thuốc vần U
- Vị thuốc vần V
- Vị thuốc vần X
- Vị thuốc vần Y
- Bào chế
- NAM DƯỢC TRỊ NAM NHÂN
- Tuệ tĩnh toàn tập
- Vườn thuốc Nam
- Thuốc chữa cảm sốt
- CAM THAO ĐẤT
- SẮN DÂY
- CỎ MẦN TRẦU
- CỐI XAY
- CÚC TẦN
- ĐẠI BI
- GỪNG
- HƯƠNG NHU TÍA
- HƯƠNG NHU TRẮNG
- KINH GIỚI
- Thuốc chữa đau nhức cơ xương khớp
- CÀ GAI LEO
- CỎ XƯỚC
- DÂY ĐAU XƯƠNG
- ĐỊA LIỀN
- ĐỘC HOẠT
- CÂY GỐI HẠC
- HY THIÊM
- KÉ ĐẦU NGỰA
- LÁ LỐT
- THỔ PHỤC LINH
- Ý DĨ
- Thuốc chữa mụn nhọt, mẫn ngứa
- BỒ CÔNG ANH
- CAM THAO ĐẤT
- MỎ QUẠ
- ĐƠN LÁ ĐỎ
- HẠ KHÔ THẢO
- THƯƠNG NHĨ TỬ
- KIM NGÂN
- PHÈN ĐEN
- RAU MÁ
- SÀI ĐẤT
- Thuốc chữa ho
- BẠC HÀ NAM
- BÁCH BỘ
- BÁN HẠ NAM
- DÂU
- QUẤT
- SINH KHƯƠNG
- HẸ
- HÚNG CHANH
- MẠCH MÔN
- TỬ TÔ
- TIỀN HỔ
- THIÊN MÔN
- XẠ CAN
- XUYÊN TÂM LIÊN
- Thuốc chữa hội chứng lỵ
- BA CHẼ
- CỎ MỰC
- CỎ SỮA LÁ NHỎ
- KHỔ SÂM
- MỘC HOA TRẮNG
- MƠ TAM THỂ
- NHÓT
- LIÊN TIỀN THẢO
- RAU SAM
- Thuốc chữa ỉa chảy
- CAN KHƯƠNG
- CỦ MÀI
- HOẮC HƯƠNG
- MÃ ĐỀ
- CÂY ỔI
- SẢ
- SIM
- KIM ANH
- CÂY BO BO
- Thuốc chữa kinh nguyệt không đều
- BẠCH ĐỒNG NỮ
- BỐ CHÍNH SÂM
- ĐỊA HOÀNG
- CÂY GAI
- NHỌ NỒI
- HƯƠNG PHỤ
- HUYẾT DỤ
- ÍCH MẪU
- MẦN TƯỚI
- NGẢI CỨU
- Thuốc chữa sốt xuất huyết
- KIM NGÂN HOA
- SANH ĐỊA
- HOA HOÈ
- CÂY SẮN DÂY
- SEN
- MẦN TRẦU
- HẠN LIÊN THẢO
- CỎ TRANH
- CÂY GIẦNG XAY
- TÍCH TUYẾT THẢO
- TRẮC BÁ
- Thuốc chữa viêm gan siêu vi
- DÀNH DÀNH
- RÂU MÈO
- CHÓ ĐẺ RĂNG CƯA
- HẠ KHÔ THẢO NAM
- NGHỆ
- NHÂN TRẦN
- CÂY RAU MÁ
- CÂY HẠT CƯỜM
- CÂY XA TIỀN
- Thuốc chữa cảm sốt
- Toa căn bản
- Cây thuốc quý quanh ta
- DƯỠNG SINH
- Phương pháp dưỡng sinh
- 40 Động tác dưỡng sinh
- 40 động tác dưỡng sinh: Phần 1
- Hiệp khí đạo trong đời sống hàng ngày
- LỜI NÓI ĐẦU: HIỆP KHÍ ĐẠO TRONG ĐỜI SỐNG HẰNG NGÀY
- Chương 1: PHẦN I: NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO: ĐỜI CON NGƯỜI
- Chương 2: PHẦN I: NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO: GIÁ TRỊ CUỘC ĐỜI TA
- Chương 3: PHẦN I: NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO: SỰ HỢP NHẤT GIỮA TINH THẦN VÀ THỂ XÁC
- Chương 4: PHẦN NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO PHƯƠNG PHÁP HÔ HẤP
- Chương 5: PHẦN I: NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO: ĐIỂM DUY NHẤT NƠI BỤNG DƯỚI
- Chương 6: PHẦN I: NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO: NHỮNG NGUYÊN LÝ CĂN BẢN VỀ KHÍ
- Chương 7: PHẦN I: NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO: TINH THẦN THÁNH THIỆN
- Chương 8: PHẦN I: NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO: TINH THẦN YÊU THƯƠNG VÀ BẢO VỆ MUÔN LOÀI
- Chương 9: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: THỨC DẬY
- Chương 10: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: NGỦ
- Chương 11: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: TIỀM THỨC
- Chương 12: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: CON ĐƯỜNG GIẢN DỊ
- Chương 13: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: ĂN UỐNG
- Chương 14: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: MẶT TA, MẮT TA, VÀ CÁCH NÓI NĂNG CỦA TA
- Chương 15: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: NGUYÊN LÝ BẤT PHÂN TRANH
- Chương 16: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: SỰ HỢP NHẤT GIỮA BÌNH TĨNH VÀ HOẠT ĐỘNG
- Chương 17: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: QUI LUẬT CHO NHỮNG NGƯỜI BẮT ĐẦU HỌC
- Chương 18: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: VÀI QUI LUẬT CHO HUẤN LUYỆN VIÊN
- Chương Kết: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: KẾT LUẬN
- TÀI LIỆU THAM KHẢO TÂY Y
- Sử dụng kháng sinh
- Lời giới thiệu
- NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ BỆNH NHIỄM KHUẨN BẰNG KHÁNG SINH
- 22 bài giảng nội khoa tim mạch
- Hướng dẫn điều trị tập 1
- Hướng dẫn điều trị tập 2
- Sử dụng kháng sinh
- TÀI LIỆU THAM KHẢO Y HỌC CỔ TRUYỀN
- BẢN THẢO VẤN ĐÁP
- DƯỢC TÍNH CA QUÁT
- ĐỊNH NINH TÔI HỌC MẠCH
- THANG ĐẦU CA QUYẾT
- THIÊN GIA DIỆU PHƯƠNG
- 206 BÀI THUỐC NHẬT BẢN
- TIẾNG TRUNG ĐÔNG Y
- CHỮA BỆNH KHÔNG DÙNG THUỐC
- Xoa bóp
- Bấm huyệt
- Dịch cân kinh
- CHĂM SÓC SỨC KHỎE
- CHĂM SÓC SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG
- 230 LỜI GIẢI VỀ BỆNH TẬT TRẺ EM
- 577 BÀI THUỐC DÂN GIAN GIA TRUYỀN
- GÓC THƯ GIÃN
- Thơ
- Nhạc
- Họa
- Slide
- Cảnh đẹp Phú Yên
- Đọc và suy ngẫm
- TAM THẬP LỤC KẾ
- Đạo đức kinh
- Đạo của Vật lý
- Phần giới thiệu
- Phần 1: Con đường của Vật lý học
- Phần 2: Con đường Đạo học Phương Đông
- Phần 3: Các tương đồng
- Phần cuối
- Tìm hiểu địa danh qua tục ngữ, ca dao Phú Yên
- NIỀM VUI MỖI NGÀY
- Bếp ăn Từ Thiện Phú Yên
- Đâu đó quanh ta
- Y HỌC TÂM HỒN
- TIM KIẾM
- Trang nhất
- TÀI LIỆU THAM KHẢO Y HỌC CỔ TRUYỀN
- TIẾNG TRUNG ĐÔNG Y
https://tiengtrung.vn/214-bo-thu-chu-han-cach-hoc-cac-bo-thu-tieng-trung-de-nho Cách viết 214 bộ thủ chữ Hán ? Quy tắc viết 214 bộ thủ chữ hán cũng giống như quy tắc viết chữ hán . Các bạn có thể cùng ôn lại những quy tắc viết chữ Hán nhé : 8 NÉT CƠ BẢN TRONG TIẾNG TRUNG - Nét chấm(丶): một dấu chấm từ trên xuống dưới. - Nét ngang(一): nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải. - Nét sổ thẳng(丨): nét thẳng đứng, kéo từ trên xuống dưới. - Nét hất: nét cong, đi lên từ trái sang phải. - Nét phẩy(丿): nét cong, kéo xuống từ phải qua trái. - Nét mác (乀)nét thẳng, kéo xuống từ trái qua phải. - Nét gập có một nét gập giữa nét. - Nét móc(亅): nét móc lên ở cuối các nét khác. QUY TẮC HỌC CÁCH VIẾT TIẾNG TRUNG - Ngang trước sổ sau : 十 → 一 十 - Phẩy trước mác sau : 八 → 丿 八 - Trên trước dưới sau : 二 → 一 二 - Trái trước phải sau : 你 → 亻 尔 - Ngoài trước trong sau : 月 → 丿 月 - Vào trước đóng sau : 国 → 丨 冂 国 - Giữa trước hai bên sau : 小 → 小 xem thêm : Bảng chữ cái tiếng trung Ý nghĩa và cách ghi nhớ 214 bộ thủ tiếng trung Học bộ thủ qua bài thơ là một cách khá hữu ích đối với nhiều người học tiếng trung . 1.MỘC (木) – cây, THỦY (水) – nước, KIM (金) – vàng 2. HỎA (火) – lửa, THỔ (土) – đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) – trời 3. XUYÊN (川) – sông, SƠN (山) – núi, PHỤ (阜) – đồi 4. TỬ (子) – con, PHỤ (父) – bố, NHÂN (人) – người, SỸ (士) – quan 5. MIÊN (宀) – mái nhà, HÁN (厂) – sườn non. …. ( Các bạn có thể xem đầy đủ bài thơ 214 bộ thủ tại đây ) Dưới đây là bảng 214 bộ thủ tiếng trung và ý nghĩa giúp các bạn nhớ nhanh chữ hán hơn . (Số thứ tự - tự dạng & biến thể - âm Hán Việt – âm Bắc Kinh – ý nghĩa.) Bộ thủ 1 nét 1.一nhất (Yī) = số một 2.〡cổn (Kǔn) = nét sổ 3丶 chủ (Zhǔ) = điểm, chấm 4丿 phiệt (Piě) = nét sổ xiên qua trái 5乙 ất (Yī) = vị trí thứ hai trong thiên can 6亅 quyết (Jué ) = nét sổ có móc Bộ thủ 2 nét 7. 二nhị (Èr ) = số hai 8.亠 đầu (Tóu ) =(không có nghĩa) 9.人nhân (Rén )=người 10.儿nhân (Rén ) =người 11.入nhập (rù )=vào 12.八 bát (Bā ) = số tám 13.冂quynh (Jiōng )= vùng biên giới xa; hoang địa 14.冖mịch ( mì)= trùm khăn lên 15. 冫băng (Bīng) =nước đá 16.几kỷ (Jǐ) 51E0 =ghế nhựa 17.凵khảm (Kǎn) = há miệng 18. 刀 đao (dāo) (刂)= con dao, cây đao (vũ khí) 19. 力 lực (lì) = sức mạnh 20. 勹 bao (bā) = bao bọc 21. 匕 chuỷ (bǐ) = cái thìa (cái muỗng) 22. 匚 phương (fāng) = tủ đựng 23. 匚 hệ (xǐ) = che đậy, giấu giếm 24. 十 thập (shí) = số mười 25. 卜 bốc (bǔ) = xem bói 26. 卩 tiết (jié) = đốt tre 27. 厂 hán (hàn) = sườn núi, vách đá 28. 厶 khư, tư (sī) = riêng tư 29. 又 hựu (yòu) = lại nữa, một lần nữa Bộ thủ 3 nét 30. 口 khẩu (kǒu) = cái miệng 31. 囗 vi (wéi) = vây quanh 32. 土 thổ (tǔ) = đất 33. 士 sĩ (shì) = kẻ sĩ 34. 夂 trĩ (zhǐ) = đến ở phía sau 35. 夊 tuy (sūi) = đi chậm 36. 夕 tịch (xì) = đêm tối 37. 大 đại (dà) = to lớn 38. 女 nữ (nǚ) = nữ giới, con gái, đàn bà 39. 子 tử (zǐ) = con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài» 40. 宀 miên (mián) = mái nhà mái che 41. 寸 thốn (cùn) = đơn vị «tấc» (đo chiều dài) 42. 小 tiểu (xiǎo) = nhỏ bé 43. 尢 uông (wāng) = yếu đuối 44. 尸 thi (shī) = xác chết, thây ma 45. 屮 triệt (chè) = mầm non, cỏ non mới mọc 46. 山 sơn (shān) = núi non 47. 巛 xuyên (chuān) = sông ngòi 48. 工 công (gōng) = người thợ, công việc 49. 己 kỷ (jǐ) = bản thân mình 50. 巾 cân (jīn) = cái khăn 51. 干 can (gān) = thiên can, can dự 52. 幺 yêu (yāo) = nhỏ nhắn 53. 广 nghiễm (ān) = mái nhà 54. 廴 dẫn (yǐn) = bước dài 55. 廾 củng (gǒng) = chắp tay 56. 弋 dặc (yì) = bắn, chiếm lấy 57. 弓 cung (gōng) = cái cung (để bắn tên) 58. 彐 kệ (jì) = đầu con nhím 59 彡 sam (shān) = lông tóc dài 60. 彳 xích (chì) = bước chân trái Bộ thủ 4 nét 61. 心 tâm (xīn) (忄)= quả tim, tâm trí, tấm lòng 62. 戈 qua (gē) = cây qua (một thứ binh khí dài) 63. 戶 hộ (hù) = cửa một cánh 64. 手 thủ (shǒu) (扌)= tay 65. 支 chi (zhī) = cành nhánh 66. 攴 phộc (pù) (攵)= đánh khẽ 67. 文 văn (wén) = văn vẻ, văn chương, vẻ sáng 68. 斗 đẩu (dōu) = cái đấu để đong 69. 斤 cân (jīn) = cái búa, rìu 70. 方 phương (fāng) = vuông 71. 无 vô (wú) = không 72. 日 nhật (rì) = ngày, mặt trời 73. 曰 viết (yuē) = nói rằng 74. 月 nguyệt (yuè) = tháng, mặt trăng 75. 木 mộc (mù) = gỗ, cây cối 76. 欠 khiếm (qiàn) = khiếm khuyết, thiếu vắng 77. 止 chỉ (zhǐ) = dừng lại 78. 歹 đãi (dǎi) = xấu xa, tệ hại 79. 殳 thù (shū) = binh khí dài 80. 毋 vô (wú) = chớ, đừng 81. 比 tỷ (bǐ) = so sánh 82. 毛 mao (máo) = lông 83. 氏 thị (shì) = họ 84. 气 khí (qì) = hơi nước 85. 水 thuỷ (shǔi) (氵)= nước 86. 火 hỏa (huǒ) (灬)= lửa 87. 爪 trảo (zhǎo) = móng vuốt cầm thú 88. 父 phụ (fù) = cha 89. 爻 hào (yáo) = hào âm, hào dương (Kinh Dịch) 90. 爿 tường (qiáng) (丬)= mảnh gỗ, cái giường 91. 片 phiến (piàn) = mảnh, tấm, miếng 92. 牙 nha (yá) = răng 93. 牛 ngưu (níu) , 牜= trâu 94. 犬 khuyển (quản) (犭)= con chó Bộ thủ 5 nét 95. 玄 huyền (xuán) = màu đen huyền, huyền bí 96. 玉 ngọc (yù) = đá quý, ngọc 97. 瓜 qua (guā) = quả dưa 98. 瓦 ngõa (wǎ) = ngói 99. 甘 cam (gān) = ngọt 100. 生 sinh (shēng) = sinh đẻ, sinh sống 101. 用 dụng (yòng) = dùng 102. 田 điền (tián) = ruộng 103. 疋 thất (pǐ) ( 匹)=đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) 104. 疒 nạch (nǐ) = bệnh tật 105. 癶 bát (bǒ) = gạt ngược lại, trở lại 106. 白 bạch (bái) = màu trắng 107. 皮 bì (pí) = da 108. 皿 mãnh (mǐn) = bát dĩa 109. 目 mục (mù) = mắt 110. 矛 mâu (máo) = cây giáo để đâm 111. 矢 thỉ (shǐ) = cây tên, mũi tên 112. 石 thạch (shí) = đá 113. 示 thị; kỳ (shì) (礻)= chỉ thị; thần đất 114. 禸 nhựu (róu) = vết chân, lốt chân 115. 禾 hòa (hé) = lúa 116. 穴 huyệt (xué) = hang lỗ 117. 立 lập (lì) = đứng, thành lập Bộ Thủ 6 nét 118. 竹 trúc (zhú) = tre trúc 119. 米 mễ (mǐ) = gạo 120. 糸 mịch (mì) (糹, 纟)= sợi tơ nhỏ 121. 缶 phẫu (fǒu) = đồ sành 122. 网 võng (wǎng) (罒, 罓)= cái lưới 123. 羊 dương (yáng) = con dê 124. 羽 vũ (yǚ) (羽)= lông vũ 125. 老 lão (lǎo) = già 126. 而 nhi (ér) = mà, và 127. 耒 lỗi (lěi) = cái cày 128. 耳 nhĩ (ěr) = tai (lỗ tai) 129. 聿 duật (yù) = cây bút 130. 肉 nhục (ròu) = thịt 131. 臣 thần (chén) = bầy tôi 132. 自 tự (zì) = tự bản thân, kể từ 133. 至 chí (zhì) = đến 134. 臼 cữu (jiù) = cái cối giã gạo 135. 舌 thiệt (shé) = cái lưỡi 136. 舛 suyễn (chuǎn) = sai suyễn, sai lầm 137. 舟 chu (zhōu) = cái thuyền 138. 艮 cấn (gèn) = quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng 139. 色 sắc (sè) = màu, dáng vẻ, nữ sắc 140. 艸 thảo (cǎo) (艹)= cỏ 141. 虍 hô (hū) = vằn vện của con hổ 142. 虫 trùng (chóng) = sâu bọ 143. 血 huyết (xuè) = máu 144. 行 hành (xíng) , = đi, thi hành, làm được 145. 衣 y (yī) (衤)= áo 146. 襾 á (yà) = che đậy, úp lên Bộ Thủ 7 nét 147. 見 kiến (jiàn) (见)= trông thấy 148. 角 giác (jué) = góc, sừng thú 149. 言 ngôn (yán) , = nói 150. 谷 cốc (gǔ) = khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng 151. 豆 đậu (dòu) = hạt đậu, cây đậu 152. 豕 thỉ (shǐ) = con heo, con lợn 153. 豸 trãi (zhì) = loài sâu không chân 154. 貝 bối (bèi) (贝)=vật báu 155. 赤 xích (chì) = màu đỏ 156. 走 tẩu (zǒu) , 赱= đi, chạy 157. 足 túc (zú) = chân, đầy đủ 158. 身 thân (shēn) = thân thể, thân mình 159. 車 xa (chē) (车)= chiếc xe 160. 辛 tân (xīn) = cay 161. 辰 thần (chén) , =nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) 162. 辵 sước (chuò) (辶 )=chợt bước đi chợt dừng lại 163. 邑 ấp (yì) (阝)= vùng đất, đất phong cho quan 164. 酉 dậu (yǒu) = một trong 12 địa chi 165. 釆 biện (biàn) = phân biệt 166. 里 lý (lǐ) = dặm; làng xóm Bộ thủ 8 nét 167. 金 kim (jīn) = kim loại; vàng 168. 長 trường (cháng) (镸 , 长)= dài; lớn (trưởng) 169. 門 môn (mén) (门)= cửa hai cánh 170. 阜 phụ (fù) (阝- )=đống đất, gò đất 171. 隶 đãi (dài) = kịp, kịp đến 172. 隹 truy, chuy (zhuī) = chim đuôi ngắn 173. 雨 vũ (yǚ) = mưa 174. 青 thanh (qīng) (靑)= màu xanh 175. 非 phi (fēi) = không 176. 面 diện (miàn) (靣)= mặt, bề mặt 177. 革 cách (gé) = da thú; thay đổi, cải cách 178. 韋 vi (wéi) (韦)= da đã thuộc rồi 179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) = rau phỉ (hẹ) Bộ thủ 9 nét 180. 音 âm (yīn) = âm thanh, tiếng 181. 頁 hiệt (yè) (页)= đầu; trang giấy 182. 風 phong (fēng) (凬, 风)= gió 183. 飛 phi (fēi) (飞 )= bay 184. 食 thực (shí) (飠, 饣 )= ăn 185. 首 thủ (shǒu) = đầu 186. 香 hương (xiāng) = mùi hương, hương thơm Bộ thủ 10 nét 187. 馬 mã (mǎ) (马)= con ngựa 188. 骫 cốt (gǔ) = xương 189. 高 cao (gāo) = cao 190. 髟 bưu, tiêu (biāo) = tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà 191. 鬥 đấu (dòu) = chống nhau, chiến đấu 192. 鬯 sưởng (chàng) 9B2F= rượu nếp; bao đựng cây cung 193. 鬲 cách (gé) =tên một con sông xưa; (lì)= cái đỉnh 194. 鬼 quỷ (gǔi) =con quỷ Bộ thủ 11 nét 195. 魚 ngư (yú) (鱼)= con cá 196. 鳥 điểu (niǎo) (鸟)= con chim 197. 鹵 lỗ (lǔ) = đất mặn 198. 鹿 lộc (lù) = con hươu 199. 麥 mạch (mò) (麦)= lúa mạch 200. 麻 ma (má) = cây gai Bộ thủ 12 nét 201. 黃 hoàng (huáng) = màu vàng 202. 黍 thử (shǔ) = lúa nếp 203. 黑 hắc (hēi) = màu đen 204. 黹 chỉ (zhǐ) = may áo, khâu vá Bộ thủ 13 nét 205. 黽 mãnh (mǐn) = con ếch; cố gắng (mãnh miễn) 206. 鼎 đỉnh (dǐng) = cái đỉnh 207. 鼓 cổ (gǔ) = cái trống 208. 鼠 thử (shǔ) = con chuột Bộ thủ 14 nét 209. 鼻 tỵ (bí) = cái mũi 210. 齊 tề (qí) (斉 , 齐 )= ngang bằng, cùng nhau Bộ thủ 15 nét 211. 齒 xỉ (chǐ) (齿, 歯 )= răng Bộ thủ 16 nét 212. 龍 long (lóng) (龙 )= con rồng 213. 龜 quy (guī) (亀, 龟 )=con rùa Bộ thủ 17 nét 214. 龠 dược (yuè) = sáo 3 lỗ nhấp chuột vào đây để đọc tài liệu: https://tiengtrung.vn/214-bo-thu-chu-han-cach-hoc-cac-bo-thu-tieng-trung-de-nho Nguồn tin: tiengtrung.vn
Tổng số điểm của bài viết là: 2 trong 2 đánh giá
214 bộ thủ chữ Hán – Cách học các bộ thủ tiếng Trung dễ nhớ Xếp hạng: 1 - 2 phiếu bầu 5 Click để đánh giá bài viết Bài viết xem nhiều-
PHỤC THỎ -
TẤT DƯƠNG QUAN -
PHỤC LƯU -
QUAN NGUYÊN -
SUYỄN TỨC -
THÁI BẠCH -
TAM TIÊU DU -
TAM DƯƠNG LẠC -
CHÂM CỨU ĐẠI THÀNH - Tập 1 -
TAM ÂM GIAO
Từ khóa » Bộ Liễu Leo Trong Tiếng Trung
-
(DOC) 214-BỘ-THỦ-HÁN-NGỮ | Nga Nguyễn
-
CÁC BỘ THỦ CƠ BẢN TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC
-
Bộ Thủ 163 – 邑 (阝) – Bộ ẤP - Học Tiếng Trung Quốc
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán Trong Tiếng Trung: Ý Nghĩa, Cách Học Siêu Nhanh
-
Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Quốc: Bộ Thủ Hay Bộ Tài Gảy
-
Cách Nhớ 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Thông Qua Thơ Văn – Diễn Ca Bộ Thủ
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán Qua Thơ - Cách Nhớ Bộ Thủ Tiếng Trung Siêu Nhanh
-
Họ Tiếng Trung | Dịch Phiên Âm Ý Nghĩa Hay & Độc Đáo
-
214 Bộ Thủ Trong Tiếng Trung | Chữ Hán | Ý Nghĩa Và Cách Viết
-
CÁCH NHỚ 214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG THÔNG QUA THƠ VĂN
-
Tên Tiếng Trung Quốc Của Bạn Là Gì?
-
Tra Từ: Liễu - Từ điển Hán Nôm
-
Full 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Ý Nghĩa Và Cách Học Dễ Nhớ
-
Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Qua Hình ảnh Siêu Dễ Hiểu
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt