214 Bộ Thủ Chữ Hán – Cách Học Các Bộ Thủ Tiếng Trung Dễ Nhớ

  • Trang nhất
  • GIỚI THIỆU
  • DANH MỤC
    • Y HỌC TÂM HỒN
      • Quy định về y đức
      • Lời thề Hippocrates
      • 9 điều y huấn cách ngôn
      • Nghệ thuật sống
    • TIN CẦN BIẾT
      • VĂN BẢN MỚI
      • THUỐC CẤM LƯU HÀNH
      • THÔNG TIN Y HỌC NƯỚC NGOÀI
      • SỬ DỤNG THUỐC YHCT, THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
    • Y THƯ
      • Y dịch
      • Nội kinh linh khu
      • Nội kinh tố vấn
      • Nạn kinh
      • Thương hàn luận
        • Thái dương kinh
          • Quyển thượng
          • Quyển trung
          • Quyển hạ
        • Dương minh kinh
        • Thiếu dương kinh
        • Thái âm kinh
        • Thiếu âm kinh
        • Quyết âm kinh
        • Hoắc loạn
        • Âm duơng dịch
        • Điều trị sau khi bệnh ổn định
      • Kim quỹ yếu lược
        • THIÊN THỨ NHẤT BỆNH, MẠCH, CHỨNG, TRƯỚC SAU THEO TẠNG, PHỦ, KINH, LẠC
        • THIÊN 2: Trị kinh thấp, trung thử
        • THIÊN 3: Trị bệnh Bá hợp, hồ hoặc
        • THIÊN 4: Trị bệnh Ngược tật
        • THIÊN 5: Trị bệnh trúng phong, lịch tiết
        • THIÊN 6 Trị bệnh huyết tý, hư lao
        • THIÊN 7: Trị bệnh phế nuy, khái thấu
        • THIÊN 8: Trị bệnh khí bôn đồn
        • THIÊN 9: Trị bệnh hung tý, tâm thống
        • THIÊN 10: Trị bệnh bụng đầy, hàn sán
        • THIÊN 11: Trị bệnh ngũ tạng phong hàn tích tụ
        • THIÊN 12: Trị bệnh đàm ẩm khái thấu
        • THIÊN 13: Trị bệnh Tiêu khát, tiểu tiện không lợi
        • THIÊN 14: Trị bệnh Thuỷ khí
        • THIÊN 15: Trị bệnh Hoàng đản
        • THIÊN 16: Trị bệnh Kinh, Quý, thổ nục
        • THIÊN 17: Trị bệnh Ẩu thổ, uế, hạ lợi
        • THIÊN 18: Trị bệnh Sang ung, trường ung
        • THIÊN 19: Trị bệnh Phu quyết, vưu trùng
        • THIÊN 20: Trị bệnh Phụ nữ có thai
        • THIÊN 21: Trị bệnh Đàn bà sản hậu
        • THIÊN 22: Trị bệnh Đàn bà
      • Hải thượng y tôn tâm lĩnh
    • Y HỌC CỔ TRUYỀN
      • Y LÝ Y HỌC CỔ TRUYỀN
      • Mạch học
      • Chẩn đoán học
      • 94 quy trình kỹ thuật YHCT
      • Bệnh học
      • Điều trị học
      • Cẩm nang điều trị YHCT cho CB Y tế tuyến cơ sở
    • CHÂM CỨU HỌC
      • Thuật châm cứu
      • 34 Công thức huyệt thường dùng
      • Các kinh huyệt chính
      • Tự điển các huyệt thường dùng
        • Các huyệt vần A
        • Các huyệt vần B
        • Các huyệt vần C
        • Các huyệt vần D
        • Các huyệt vần Đ
        • Các huyệt vần E
        • Các huyệt vần G
        • Các huyệt vần H
        • Các huyệt vần I
        • Các huyệt vần K
        • Các huyệt vần L
        • Các huyệt vần M
        • Các huyệt vần N
        • Các huyệt vần Ô
        • Các huyệt vần P
        • Các huyệt vần Q
        • Các huyệt vần R
        • Các huyệt vần S
        • Các huyệt vần T
        • Các huyệt vần U
        • Các huyệt vần Ư
        • Các huyệt vần V
        • Các huyệt vần X
        • Các huyệt vần Y
    • DƯỢC HỌC
      • Danh mục thuốc YHCT
      • Từ điển các vị thuốc
        • Vị thuốc vần A
        • Vị thuốc vần B
        • Vị thuốc vần C
        • Vị thuốc vần D
        • Vị thuốc vần Đ
        • Vị thuốc vần G
        • Vị thuốc vần H
        • Vị thuốc vần I
        • Vị thuốc vần K
        • Vị thuốc vần L
        • Vị thuốc vần M
        • Vị thuốc vần N
        • Vị thuốc vần Ô
        • Vị thuốc vần P
        • Vị thuốc vần Q
        • Vị thuốc vần R
        • Vị thuốc vần S
        • Vị thuốc vần T
        • Vị thuốc vần U
        • Vị thuốc vần V
        • Vị thuốc vần X
        • Vị thuốc vần Y
      • Bào chế
    • NAM DƯỢC TRỊ NAM NHÂN
      • Tuệ tĩnh toàn tập
      • Vườn thuốc Nam
        • Thuốc chữa cảm sốt
          • CAM THAO ĐẤT
          • SẮN DÂY
          • CỎ MẦN TRẦU
          • CỐI XAY
          • CÚC TẦN
          • ĐẠI BI
          • GỪNG
          • HƯƠNG NHU TÍA
          • HƯƠNG NHU TRẮNG
          • KINH GIỚI
        • Thuốc chữa đau nhức cơ xương khớp
          • CÀ GAI LEO
          • CỎ XƯỚC
          • DÂY ĐAU XƯƠNG
          • ĐỊA LIỀN
          • ĐỘC HOẠT
          • CÂY GỐI HẠC
          • HY THIÊM
          • KÉ ĐẦU NGỰA
          • LÁ LỐT
          • THỔ PHỤC LINH
          • Ý DĨ
        • Thuốc chữa mụn nhọt, mẫn ngứa
          • BỒ CÔNG ANH
          • CAM THAO ĐẤT
          • MỎ QUẠ
          • ĐƠN LÁ ĐỎ
          • HẠ KHÔ THẢO
          • THƯƠNG NHĨ TỬ
          • KIM NGÂN
          • PHÈN ĐEN
          • RAU MÁ
          • SÀI ĐẤT
        • Thuốc chữa ho
          • BẠC HÀ NAM
          • BÁCH BỘ
          • BÁN HẠ NAM
          • DÂU
          • QUẤT
          • SINH KHƯƠNG
          • HẸ
          • HÚNG CHANH
          • MẠCH MÔN
          • TỬ TÔ
          • TIỀN HỔ
          • THIÊN MÔN
          • XẠ CAN
          • XUYÊN TÂM LIÊN
        • Thuốc chữa hội chứng lỵ
          • BA CHẼ
          • CỎ MỰC
          • CỎ SỮA LÁ NHỎ
          • KHỔ SÂM
          • MỘC HOA TRẮNG
          • MƠ TAM THỂ
          • NHÓT
          • LIÊN TIỀN THẢO
          • RAU SAM
        • Thuốc chữa ỉa chảy
          • CAN KHƯƠNG
          • CỦ MÀI
          • HOẮC HƯƠNG
          • MÃ ĐỀ
          • CÂY ỔI
          • SẢ
          • SIM
          • KIM ANH
          • CÂY BO BO
        • Thuốc chữa kinh nguyệt không đều
          • BẠCH ĐỒNG NỮ
          • BỐ CHÍNH SÂM
          • ĐỊA HOÀNG
          • CÂY GAI
          • NHỌ NỒI
          • HƯƠNG PHỤ
          • HUYẾT DỤ
          • ÍCH MẪU
          • MẦN TƯỚI
          • NGẢI CỨU
        • Thuốc chữa sốt xuất huyết
          • KIM NGÂN HOA
          • SANH ĐỊA
          • HOA HOÈ
          • CÂY SẮN DÂY
          • SEN
          • MẦN TRẦU
          • HẠN LIÊN THẢO
          • CỎ TRANH
          • CÂY GIẦNG XAY
          • TÍCH TUYẾT THẢO
          • TRẮC BÁ
        • Thuốc chữa viêm gan siêu vi
          • DÀNH DÀNH
          • RÂU MÈO
          • CHÓ ĐẺ RĂNG CƯA
          • HẠ KHÔ THẢO NAM
          • NGHỆ
          • NHÂN TRẦN
          • CÂY RAU MÁ
          • CÂY HẠT CƯỜM
          • CÂY XA TIỀN
      • Toa căn bản
      • Cây thuốc quý quanh ta
    • DƯỠNG SINH
      • Phương pháp dưỡng sinh
      • 40 Động tác dưỡng sinh
        • 40 động tác dưỡng sinh: Phần 1
      • Hiệp khí đạo trong đời sống hàng ngày
        • LỜI NÓI ĐẦU: HIỆP KHÍ ĐẠO TRONG ĐỜI SỐNG HẰNG NGÀY
        • Chương 1: PHẦN I: NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO: ĐỜI CON NGƯỜI
        • Chương 2: PHẦN I: NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO: GIÁ TRỊ CUỘC ĐỜI TA
        • Chương 3: PHẦN I: NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO: SỰ HỢP NHẤT GIỮA TINH THẦN VÀ THỂ XÁC
        • Chương 4: PHẦN NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO PHƯƠNG PHÁP HÔ HẤP
        • Chương 5: PHẦN I: NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO: ĐIỂM DUY NHẤT NƠI BỤNG DƯỚI
        • Chương 6: PHẦN I: NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO: NHỮNG NGUYÊN LÝ CĂN BẢN VỀ KHÍ
        • Chương 7: PHẦN I: NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO: TINH THẦN THÁNH THIỆN
        • Chương 8: PHẦN I: NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO: TINH THẦN YÊU THƯƠNG VÀ BẢO VỆ MUÔN LOÀI
        • Chương 9: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: THỨC DẬY
        • Chương 10: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: NGỦ
        • Chương 11: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: TIỀM THỨC
        • Chương 12: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: CON ĐƯỜNG GIẢN DỊ
        • Chương 13: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: ĂN UỐNG
        • Chương 14: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: MẶT TA, MẮT TA, VÀ CÁCH NÓI NĂNG CỦA TA
        • Chương 15: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: NGUYÊN LÝ BẤT PHÂN TRANH
        • Chương 16: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: SỰ HỢP NHẤT GIỮA BÌNH TĨNH VÀ HOẠT ĐỘNG
        • Chương 17: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: QUI LUẬT CHO NHỮNG NGƯỜI BẮT ĐẦU HỌC
        • Chương 18: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: VÀI QUI LUẬT CHO HUẤN LUYỆN VIÊN
        • Chương Kết: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: KẾT LUẬN
    • TÀI LIỆU THAM KHẢO TÂY Y
      • Sử dụng kháng sinh
        • Lời giới thiệu
        • NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ BỆNH NHIỄM KHUẨN BẰNG KHÁNG SINH
      • 22 bài giảng nội khoa tim mạch
      • Hướng dẫn điều trị tập 1
      • Hướng dẫn điều trị tập 2
    • TÀI LIỆU THAM KHẢO Y HỌC CỔ TRUYỀN
      • BẢN THẢO VẤN ĐÁP
      • DƯỢC TÍNH CA QUÁT
      • ĐỊNH NINH TÔI HỌC MẠCH
      • THANG ĐẦU CA QUYẾT
      • THIÊN GIA DIỆU PHƯƠNG
      • 206 BÀI THUỐC NHẬT BẢN
      • TIẾNG TRUNG ĐÔNG Y
    • CHỮA BỆNH KHÔNG DÙNG THUỐC
      • Xoa bóp
      • Bấm huyệt
      • Dịch cân kinh
    • CHĂM SÓC SỨC KHỎE
      • CHĂM SÓC SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG
      • 230 LỜI GIẢI VỀ BỆNH TẬT TRẺ EM
      • 577 BÀI THUỐC DÂN GIAN GIA TRUYỀN
    • GÓC THƯ GIÃN
      • Thơ
      • Nhạc
      • Họa
      • Slide
      • Cảnh đẹp Phú Yên
      • Đọc và suy ngẫm
        • TAM THẬP LỤC KẾ
        • Đạo đức kinh
        • Đạo của Vật lý
          • Phần giới thiệu
          • Phần 1: Con đường của Vật lý học
          • Phần 2: Con đường Đạo học Phương Đông
          • Phần 3: Các tương đồng
          • Phần cuối
      • Tìm hiểu địa danh qua tục ngữ, ca dao Phú Yên
    • NIỀM VUI MỖI NGÀY
      • Bếp ăn Từ Thiện Phú Yên
      • Đâu đó quanh ta
  • TIM KIẾM
  • Trang nhất
  • TIẾNG TRUNG ĐÔNG Y
  • TÀI LIỆU THAM KHẢO Y HỌC CỔ TRUYỀN
214 bộ thủ chữ Hán – Cách học các bộ thủ tiếng Trung dễ nhớ Thứ năm - 01/11/2018 16:36 Trong việc học tiếng trung bộ thủ là một yếu tố quan trọng của Hán tự, giúp việc tra cứu Hán tự tương đối dễ dàng vì nhiều chữ được gom thành nhóm có chung một bộ thủ.
.
.
214 bộ thủ tiếng trung Bắt đầu học tiếng Trung thì việc học các bộ thủ là các mà rất nhiều bạn đã và đang thực hiện . Vậy 214 bộ thủ trong tiếng trung là gì ? Ý nghĩa của chúng ra sao ? Hôm nay , Tiengtrung.vn sẽ cùng các bạn liệt kê tất tần tật về bộ thủ tiếng trung nhé . Bộ thủ là gì ? Bộ thủ (首都) là một yếu tố quan trọng của Hán tự, giúp việc tra cứu Hán tự tương đối dễ dàng vì nhiều chữ được gom thành nhóm có chung một bộ thủ. Từ đời Hán, Hứa Thận 許慎 phân loại chữ Hán thành 540 nhóm hay còn gọi là 540 bộ. Thí dụ, những chữ 論 , 謂 , 語 đều liên quan tới ngôn ngữ, lời nói, đàm luận v.v... nên được xếp chung vào một bộ, lấy bộ phận 言 (ngôn) làm bộ thủ (cũng gọi là «thiên bàng» 偏旁). Đến đời Minh, Mai Ưng Tộ 梅膺祚 xếp gọn lại còn 214 bộ thủ và được dùng làm tiêu chuẩn cho đến nay. Phần lớn các bộ thủ của 214 bộ thủ tiếng trung đều là chữ tượng hình và hầu như dùng làm bộ phận chỉ ý nghĩa trong các chữ theo cấu tạo hình thanh (hay hài thanh). Mỗi chữ hình thanh gồm bộ phận chỉ ý nghĩa (hay nghĩa phù 義符 ) và bộ phận chỉ âm (hay âm phù 音符 ). Đa số Hán tự là chữ hình thanh, nên tinh thông bộ thủ là một điều kiện thuận lợi tìm hiểu hình-âm-nghĩa của Hán tự. Bài thơ 214 bộ thủ https://tiengtrung.vn/214-bo-thu-chu-han-cach-hoc-cac-bo-thu-tieng-trung-de-nho Cách viết 214 bộ thủ chữ Hán ? Quy tắc viết 214 bộ thủ chữ hán cũng giống như quy tắc viết chữ hán . Các bạn có thể cùng ôn lại những quy tắc viết chữ Hán nhé : 8 NÉT CƠ BẢN TRONG TIẾNG TRUNG - Nét chấm(丶): một dấu chấm từ trên xuống dưới. - Nét ngang(一): nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải. - Nét sổ thẳng(丨): nét thẳng đứng, kéo từ trên xuống dưới. - Nét hất: nét cong, đi lên từ trái sang phải. - Nét phẩy(丿): nét cong, kéo xuống từ phải qua trái. - Nét mác (乀)nét thẳng, kéo xuống từ trái qua phải. - Nét gập có một nét gập giữa nét. - Nét móc(亅): nét móc lên ở cuối các nét khác. QUY TẮC HỌC CÁCH VIẾT TIẾNG TRUNG - Ngang trước sổ sau : 十 → 一 十 - Phẩy trước mác sau : 八 → 丿 八 - Trên trước dưới sau : 二 → 一 二 - Trái trước phải sau : 你 → 亻 尔 - Ngoài trước trong sau : 月 → 丿 月 - Vào trước đóng sau : 国 → 丨 冂 国 - Giữa trước hai bên sau : 小 → 小 xem thêm : Bảng chữ cái tiếng trung Ý nghĩa và cách ghi nhớ 214 bộ thủ tiếng trung Học bộ thủ qua bài thơ là một cách khá hữu ích đối với nhiều người học tiếng trung . 1.MỘC (木) – cây, THỦY (水) – nước, KIM (金) – vàng 2. HỎA (火) – lửa, THỔ (土) – đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) – trời 3. XUYÊN (川) – sông, SƠN (山) – núi, PHỤ (阜) – đồi 4. TỬ (子) – con, PHỤ (父) – bố, NHÂN (人) – người, SỸ (士) – quan 5. MIÊN (宀) – mái nhà, HÁN (厂) – sườn non. …. ( Các bạn có thể xem đầy đủ bài thơ 214 bộ thủ tại đây ) Dưới đây là bảng 214 bộ thủ tiếng trung và ý nghĩa giúp các bạn nhớ nhanh chữ hán hơn . (Số thứ tự - tự dạng & biến thể - âm Hán Việt – âm Bắc Kinh – ý nghĩa.) Bộ thủ 1 nét 1.一nhất (Yī) = số một 2.〡cổn (Kǔn) = nét sổ 3丶 chủ (Zhǔ) = điểm, chấm 4丿 phiệt (Piě) = nét sổ xiên qua trái 5乙 ất (Yī) = vị trí thứ hai trong thiên can 6亅 quyết (Jué ) = nét sổ có móc Bộ thủ 2 nét 7. 二nhị (Èr ) = số hai 8.亠 đầu (Tóu ) =(không có nghĩa) 9.人nhân (Rén )=người 10.儿nhân (Rén ) =người 11.入nhập (rù )=vào 12.八 bát (Bā ) = số tám 13.冂quynh (Jiōng )= vùng biên giới xa; hoang địa 14.冖mịch ( mì)= trùm khăn lên 15. 冫băng (Bīng) =nước đá 16.几kỷ (Jǐ) 51E0 =ghế nhựa 17.凵khảm (Kǎn) = há miệng 18. 刀 đao (dāo) (刂)= con dao, cây đao (vũ khí) 19. 力 lực (lì) = sức mạnh 20. 勹 bao (bā) = bao bọc 21. 匕 chuỷ (bǐ) = cái thìa (cái muỗng) 22. 匚 phương (fāng) = tủ đựng 23. 匚 hệ (xǐ) = che đậy, giấu giếm 24. 十 thập (shí) = số mười 25. 卜 bốc (bǔ) = xem bói 26. 卩 tiết (jié) = đốt tre 27. 厂 hán (hàn) = sườn núi, vách đá 28. 厶 khư, tư (sī) = riêng tư 29. 又 hựu (yòu) = lại nữa, một lần nữa Bộ thủ 3 nét 30. 口 khẩu (kǒu) = cái miệng 31. 囗 vi (wéi) = vây quanh 32. 土 thổ (tǔ) = đất 33. 士 sĩ (shì) = kẻ sĩ 34. 夂 trĩ (zhǐ) = đến ở phía sau 35. 夊 tuy (sūi) = đi chậm 36. 夕 tịch (xì) = đêm tối 37. 大 đại (dà) = to lớn 38. 女 nữ (nǚ) = nữ giới, con gái, đàn bà 39. 子 tử (zǐ) = con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài» 40. 宀 miên (mián) = mái nhà mái che 41. 寸 thốn (cùn) = đơn vị «tấc» (đo chiều dài) 42. 小 tiểu (xiǎo) = nhỏ bé 43. 尢 uông (wāng) = yếu đuối 44. 尸 thi (shī) = xác chết, thây ma 45. 屮 triệt (chè) = mầm non, cỏ non mới mọc 46. 山 sơn (shān) = núi non 47. 巛 xuyên (chuān) = sông ngòi 48. 工 công (gōng) = người thợ, công việc 49. 己 kỷ (jǐ) = bản thân mình 50. 巾 cân (jīn) = cái khăn 51. 干 can (gān) = thiên can, can dự 52. 幺 yêu (yāo) = nhỏ nhắn 53. 广 nghiễm (ān) = mái nhà 54. 廴 dẫn (yǐn) = bước dài 55. 廾 củng (gǒng) = chắp tay 56. 弋 dặc (yì) = bắn, chiếm lấy 57. 弓 cung (gōng) = cái cung (để bắn tên) 58. 彐 kệ (jì) = đầu con nhím 59 彡 sam (shān) = lông tóc dài 60. 彳 xích (chì) = bước chân trái Bộ thủ 4 nét 61. 心 tâm (xīn) (忄)= quả tim, tâm trí, tấm lòng 62. 戈 qua (gē) = cây qua (một thứ binh khí dài) 63. 戶 hộ (hù) = cửa một cánh 64. 手 thủ (shǒu) (扌)= tay 65. 支 chi (zhī) = cành nhánh 66. 攴 phộc (pù) (攵)= đánh khẽ 67. 文 văn (wén) = văn vẻ, văn chương, vẻ sáng 68. 斗 đẩu (dōu) = cái đấu để đong 69. 斤 cân (jīn) = cái búa, rìu 70. 方 phương (fāng) = vuông 71. 无 vô (wú) = không 72. 日 nhật (rì) = ngày, mặt trời 73. 曰 viết (yuē) = nói rằng 74. 月 nguyệt (yuè) = tháng, mặt trăng 75. 木 mộc (mù) = gỗ, cây cối 76. 欠 khiếm (qiàn) = khiếm khuyết, thiếu vắng 77. 止 chỉ (zhǐ) = dừng lại 78. 歹 đãi (dǎi) = xấu xa, tệ hại 79. 殳 thù (shū) = binh khí dài 80. 毋 vô (wú) = chớ, đừng 81. 比 tỷ (bǐ) = so sánh 82. 毛 mao (máo) = lông 83. 氏 thị (shì) = họ 84. 气 khí (qì) = hơi nước 85. 水 thuỷ (shǔi) (氵)= nước 86. 火 hỏa (huǒ) (灬)= lửa 87. 爪 trảo (zhǎo) = móng vuốt cầm thú 88. 父 phụ (fù) = cha 89. 爻 hào (yáo) = hào âm, hào dương (Kinh Dịch) 90. 爿 tường (qiáng) (丬)= mảnh gỗ, cái giường 91. 片 phiến (piàn) = mảnh, tấm, miếng 92. 牙 nha (yá) = răng 93. 牛 ngưu (níu) , 牜= trâu 94. 犬 khuyển (quản) (犭)= con chó Bộ thủ 5 nét 95. 玄 huyền (xuán) = màu đen huyền, huyền bí 96. 玉 ngọc (yù) = đá quý, ngọc 97. 瓜 qua (guā) = quả dưa 98. 瓦 ngõa (wǎ) = ngói 99. 甘 cam (gān) = ngọt 100. 生 sinh (shēng) = sinh đẻ, sinh sống 101. 用 dụng (yòng) = dùng 102. 田 điền (tián) = ruộng 103. 疋 thất (pǐ) ( 匹)=đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) 104. 疒 nạch (nǐ) = bệnh tật 105. 癶 bát (bǒ) = gạt ngược lại, trở lại 106. 白 bạch (bái) = màu trắng 107. 皮 bì (pí) = da 108. 皿 mãnh (mǐn) = bát dĩa 109. 目 mục (mù) = mắt 110. 矛 mâu (máo) = cây giáo để đâm 111. 矢 thỉ (shǐ) = cây tên, mũi tên 112. 石 thạch (shí) = đá 113. 示 thị; kỳ (shì) (礻)= chỉ thị; thần đất 114. 禸 nhựu (róu) = vết chân, lốt chân 115. 禾 hòa (hé) = lúa 116. 穴 huyệt (xué) = hang lỗ 117. 立 lập (lì) = đứng, thành lập Bộ Thủ 6 nét 118. 竹 trúc (zhú) = tre trúc 119. 米 mễ (mǐ) = gạo 120. 糸 mịch (mì) (糹, 纟)= sợi tơ nhỏ 121. 缶 phẫu (fǒu) = đồ sành 122. 网 võng (wǎng) (罒, 罓)= cái lưới 123. 羊 dương (yáng) = con dê 124. 羽 vũ (yǚ) (羽)= lông vũ 125. 老 lão (lǎo) = già 126. 而 nhi (ér) = mà, và 127. 耒 lỗi (lěi) = cái cày 128. 耳 nhĩ (ěr) = tai (lỗ tai) 129. 聿 duật (yù) = cây bút 130. 肉 nhục (ròu) = thịt 131. 臣 thần (chén) = bầy tôi 132. 自 tự (zì) = tự bản thân, kể từ 133. 至 chí (zhì) = đến 134. 臼 cữu (jiù) = cái cối giã gạo 135. 舌 thiệt (shé) = cái lưỡi 136. 舛 suyễn (chuǎn) = sai suyễn, sai lầm 137. 舟 chu (zhōu) = cái thuyền 138. 艮 cấn (gèn) = quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng 139. 色 sắc (sè) = màu, dáng vẻ, nữ sắc 140. 艸 thảo (cǎo) (艹)= cỏ 141. 虍 hô (hū) = vằn vện của con hổ 142. 虫 trùng (chóng) = sâu bọ 143. 血 huyết (xuè) = máu 144. 行 hành (xíng) , = đi, thi hành, làm được 145. 衣 y (yī) (衤)= áo 146. 襾 á (yà) = che đậy, úp lên Bộ Thủ 7 nét 147. 見 kiến (jiàn) (见)= trông thấy 148. 角 giác (jué) = góc, sừng thú 149. 言 ngôn (yán) , = nói 150. 谷 cốc (gǔ) = khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng 151. 豆 đậu (dòu) = hạt đậu, cây đậu 152. 豕 thỉ (shǐ) = con heo, con lợn 153. 豸 trãi (zhì) = loài sâu không chân 154. 貝 bối (bèi) (贝)=vật báu 155. 赤 xích (chì) = màu đỏ 156. 走 tẩu (zǒu) , 赱= đi, chạy 157. 足 túc (zú) = chân, đầy đủ 158. 身 thân (shēn) = thân thể, thân mình 159. 車 xa (chē) (车)= chiếc xe 160. 辛 tân (xīn) = cay 161. 辰 thần (chén) , =nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) 162. 辵 sước (chuò) (辶 )=chợt bước đi chợt dừng lại 163. 邑 ấp (yì) (阝)= vùng đất, đất phong cho quan 164. 酉 dậu (yǒu) = một trong 12 địa chi 165. 釆 biện (biàn) = phân biệt 166. 里 lý (lǐ) = dặm; làng xóm Bộ thủ 8 nét 167. 金 kim (jīn) = kim loại; vàng 168. 長 trường (cháng) (镸 , 长)= dài; lớn (trưởng) 169. 門 môn (mén) (门)= cửa hai cánh 170. 阜 phụ (fù) (阝- )=đống đất, gò đất 171. 隶 đãi (dài) = kịp, kịp đến 172. 隹 truy, chuy (zhuī) = chim đuôi ngắn 173. 雨 vũ (yǚ) = mưa 174. 青 thanh (qīng) (靑)= màu xanh 175. 非 phi (fēi) = không 176. 面 diện (miàn) (靣)= mặt, bề mặt 177. 革 cách (gé) = da thú; thay đổi, cải cách 178. 韋 vi (wéi) (韦)= da đã thuộc rồi 179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) = rau phỉ (hẹ) Bộ thủ 9 nét 180. 音 âm (yīn) = âm thanh, tiếng 181. 頁 hiệt (yè) (页)= đầu; trang giấy 182. 風 phong (fēng) (凬, 风)= gió 183. 飛 phi (fēi) (飞 )= bay 184. 食 thực (shí) (飠, 饣 )= ăn 185. 首 thủ (shǒu) = đầu 186. 香 hương (xiāng) = mùi hương, hương thơm Bộ thủ 10 nét 187. 馬 mã (mǎ) (马)= con ngựa 188. 骫 cốt (gǔ) = xương 189. 高 cao (gāo) = cao 190. 髟 bưu, tiêu (biāo) = tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà 191. 鬥 đấu (dòu) = chống nhau, chiến đấu 192. 鬯 sưởng (chàng) 9B2F= rượu nếp; bao đựng cây cung 193. 鬲 cách (gé) =tên một con sông xưa; (lì)= cái đỉnh 194. 鬼 quỷ (gǔi) =con quỷ Bộ thủ 11 nét 195. 魚 ngư (yú) (鱼)= con cá 196. 鳥 điểu (niǎo) (鸟)= con chim 197. 鹵 lỗ (lǔ) = đất mặn 198. 鹿 lộc (lù) = con hươu 199. 麥 mạch (mò) (麦)= lúa mạch 200. 麻 ma (má) = cây gai Bộ thủ 12 nét 201. 黃 hoàng (huáng) = màu vàng 202. 黍 thử (shǔ) = lúa nếp 203. 黑 hắc (hēi) = màu đen 204. 黹 chỉ (zhǐ) = may áo, khâu vá Bộ thủ 13 nét 205. 黽 mãnh (mǐn) = con ếch; cố gắng (mãnh miễn) 206. 鼎 đỉnh (dǐng) = cái đỉnh 207. 鼓 cổ (gǔ) = cái trống 208. 鼠 thử (shǔ) = con chuột Bộ thủ 14 nét 209. 鼻 tỵ (bí) = cái mũi 210. 齊 tề (qí) (斉 , 齐 )= ngang bằng, cùng nhau Bộ thủ 15 nét 211. 齒 xỉ (chǐ) (齿, 歯 )= răng Bộ thủ 16 nét 212. 龍 long (lóng) (龙 )= con rồng 213. 龜 quy (guī) (亀, 龟 )=con rùa Bộ thủ 17 nét 214. 龠 dược (yuè) = sáo 3 lỗ nhấp chuột vào đây để đọc tài liệu: https://tiengtrung.vn/214-bo-thu-chu-han-cach-hoc-cac-bo-thu-tieng-trung-de-nho

Nguồn tin: tiengtrung.vn

Tổng số điểm của bài viết là: 2 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 2 phiếu bầu Click để đánh giá bài viết Tweet Bài viết xem nhiều
  • LƯƠNG KHÂU LƯƠNG KHÂU
  • HUYẾT HẢI HUYẾT HẢI
  • LIỆT KHUYẾT LIỆT KHUYẾT
  • KHÍ HẢI KHÍ HẢI
  • HOÀN KHIÊU HOÀN KHIÊU
  • NGỌC CHẨM NGỌC CHẨM
  • MỆNH MÔN MỆNH MÔN
  • KIÊN TỈNH KIÊN TỈNH
  • HUYỀN CHUNG HUYỀN CHUNG
  • KHÂU KHƯ KHÂU KHƯ
  • KIÊN NGUNG KIÊN NGUNG
  • PHỤC THỎ PHỤC THỎ
Cám ơn PHÚC TÂM ĐƯỜNGSố: 4 B đường Phan Bội Châu, Phường 1, TP Tuy HòaMail: Phuctamduong@gmail.com | ĐT: 0905 147 543 © Bản quyền thuộc về Phúc Tâm Đường. Hỗ trợ & thiết kế bởi Kiều Gia Media Thiết Kế Web Nha Trang Thiết Kế Web Phú Yên Thành Lập Công Ty Nha Trang Làm Bảng Hiệu Quảng Cáo Văn Phòng Phẩm Diệt Mối Giá Rẻ Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây

Từ khóa » Bộ Liễu Leo Trong Tiếng Trung