214 Bộ Thủ Tiếng Trung - Phần 2
Có thể bạn quan tâm
Contents
- 1 Hướng dẫn viết và giải thích ý nghĩa 214 bộ thủ
- 1.1 Bộ thủ 7 nét
- 1.2 Bộ thủ 8 nét
- 1.3 Bộ thủ 9 nét
- 1.4 Bộ thủ 10 nét
- 1.5 Bộ thủ 11 nét
- 1.6 Bộ thủ 12 nét
- 1.7 Bộ thủ 13 nét
- 1.8 Bộ thủ 14 nét
- 1.9 Bộ thủ 15 nét
- 1.10 Bộ thủ 16 nét
- 1.11 Bộ thủ 17 nét
- 2 Tóm tắt 214 bộ thủ tiếng Trung hay trong bài
- 3 Related Posts via Taxonomies
Trong phần 1 chúng mình đã học hết bộ thủ 6 nét, giờ tiếp tục các bộ thủ còn lại nhé
Hướng dẫn viết và giải thích ý nghĩa 214 bộ thủ
Bộ thủ 7 nét
STT | Bộ | Phiên âm | Âm Hán Việt | Nghĩa |
147 | 見( 见) | jiàn | kiến | trông thấy |
148 | 角 | jué | giác | góc, sừng thú |
149 | 言(讠) | yán | ngôn | nói |
150 | 谷 | gǔ | cốc | khe nước chảy giữa hai núi |
151 | 豆 | dòu | đậu | hạt đậu, cây đậu |
152 | 豕 | shǐ | thỉ | con heo,con lợn |
153 | 豸 | zhì | trãi | loài sâu không chân |
154 | 貝(贝) | bèi | bối | vật báu |
155 | 赤 | chì | xích | màu đỏ |
156 | 走 | zǒu | tẩu | đi,chạy |
157 | 足 | zú | túc | chân, đầy đủ |
158 | 身 | shēn | thân | thân thể |
159 | 車(车) | chē | xa | chiếc xe |
160 | 辛 | xīn | tân | cay, vất vả |
161 | 辰 | chén | thần | nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) |
162 | 辵(辶 ) | chuò | quai xước | chợt bước đi chợt dừng lại |
163 | 邑(阝) | yì | ấp | vùng đất, đất phong cho quan |
164 | 酉 | yǒu | dậu | một trong 12 địa chi |
165 | 釆 | biàn | biện | phân biệt |
166 | 里 | lǐ | lý | dặm |
Bộ thủ 8 nét
167 | 金 | jīn | kim | kim loại, vàng |
168 | 長(镸- 长) | cháng | trường | dài |
169 | 門(门) | mén | môn | cửa |
170 | 阜(阝) | fù | phụ | đống đất, gò đất |
171 | 隶 | dài | đãi | kịp |
172 | 隹 | zhuī | chuy | chim đuôi ngắn |
173 | 雨 | yǔ | vũ | mưa |
174 | 青(靑) | qīng | thanh | màu xanh |
175 | 非 | fēi | phi | không |
Bộ thủ 9 nét
176 | 面( 靣) | miàn | diện | mặt |
177 | 革 | gé | cách | da thú; thay đổi, cải cách |
178 | 韋(韦) | wéi | vi | da đã thuộc rồi |
179 | 韭 | jiǔ | phỉ, cửu | rau phỉ (hẹ) |
180 | 音 | yīn | âm | âm thanh |
181 | 頁(页) | yè | hiệt | đầu, trang giấy |
182 | 風(凬-风) | fēng | phong | gió |
183 | 飛(飞) | fēi | phi | bay |
184 | 食( 飠-饣) | shí | thực | ăn |
185 | 首 | shǒu | thủ | đầu |
186 | 香 | xiāng | hương | mùi hương |
Bộ thủ 10 nét
187 | 馬( 马) | mǎ | mã | con ngựa |
188 | 骫 | gǔ | cốt | xương |
189 | 高 | gāo | cao | cao |
190 | 髟 | biāo | bưu, tiêu | tóc dài, sam cỏ phủ mái nhà |
191 | 鬥 | dòu | đấu | chống nhau, chiến đấu |
192 | 鬯 | chàng | sưởng | rượu nếp, bao đựng cây cung |
193 | 鬲 | gé lì | cách | tên một con sông xưa, cái đỉnh |
194 | 鬼 | gǔi | quỷ | con quỷ |
Bộ thủ 11 nét
195 | 魚( 鱼) | yú | ngư | con cá |
196 | 鳥(鸟) | niǎo | điểu | con chim |
197 | 鹵 | lǔ | lỗ | đất mặn |
198 | 鹿 | lù | lộc | con huơu |
199 | 麥(麦) | mò | mạch | lúa mạch |
200 | 麻 | má | ma | cây gai |
Bộ thủ 12 nét
201 | 黃 | huáng | hoàng | màu vàng |
202 | 黍 | shǔ | thử | lúa nếp |
203 | 黑 | hēi | hắc | màu đen |
204 | 黹 | zhǐ | chỉ | may áo, khâu vá |
Bộ thủ 13 nét
205 | 黽 | mǐn | mãnh | con ếch; cố gắng (mãnh miễn) |
206 | 鼎 | dǐng | đỉnh | cái đỉnh |
207 | 鼓 | gǔ | cổ | cái trống |
208 | 鼠 | shǔ | thử | con chuột |
Bộ thủ 14 nét
209 | 鼻 | bí | tỵ | cái mũi |
210 | 齊(斉-齐) | qí | tề | ngang bằng, cùng nhau |
Bộ thủ 15 nét
211 | 齒(歯 -齿) | chǐ | xỉ | răng |
Bộ thủ 16 nét
212 | 龍(龙) | lóng | long | con rồng |
213 | 龜(亀-龟) | guī | quy | con rùa |
Bộ thủ 17 nét
214 | 龠 | yuè | dược | sáo 3 lỗ |
Tóm tắt 214 bộ thủ tiếng Trung hay trong bài
Bộ Thủ 7 nét
147. 見 kiến (jiàn) (见)= trông thấy
148. 角 giác (jué) = góc, sừng thú
149. 言 ngôn (yán) , = nói
150. 谷 cốc (gǔ) = khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151. 豆 đậu (dòu) = hạt đậu, cây đậu
152. 豕 thỉ (shǐ) = con heo, con lợn
153. 豸 trãi (zhì) = loài sâu không chân
154. 貝 bối (bèi) (贝)=vật báu
155. 赤 xích (chì) = màu đỏ
156. 走 tẩu (zǒu) , 赱= đi, chạy
157. 足 túc (zú) = chân, đầy đủ
158. 身 thân (shēn) = thân thể, thân mình
159. 車 xa (chē) (车)= chiếc xe
160. 辛 tân (xīn) = cay
161. 辰 thần (chén) , =nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162. 辵 sước (chuò) (辶 )=chợt bước đi chợt dừng lại
163. 邑 ấp (yì) (阝)= vùng đất, đất phong cho quan
164. 酉 dậu (yǒu) = một trong 12 địa chi
165. 釆 biện (biàn) = phân biệt
166. 里 lý (lǐ) = dặm; làng xóm
Bộ thủ 8 nét
167. 金 kim (jīn) = kim loại; vàng
168. 長 trường (cháng) (镸 , 长)= dài; lớn (trưởng)
169. 門 môn (mén) (门)= cửa hai cánh
170. 阜 phụ (fù) (阝- )=đống đất, gò đất
171. 隶 đãi (dài) = kịp, kịp đến
172. 隹 truy, chuy (zhuī) = chim đuôi ngắn
173. 雨 vũ (yǚ) = mưa
174. 青 thanh (qīng) (靑)= màu xanh
175. 非 phi (fēi) = không
176. 面 diện (miàn) (靣)= mặt, bề mặt
177. 革 cách (gé) = da thú; thay đổi, cải cách
178. 韋 vi (wéi) (韦)= da đã thuộc rồi
179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) = rau phỉ (hẹ)
Bộ thủ 9 nét
180. 音 âm (yīn) = âm thanh, tiếng
181. 頁 hiệt (yè) (页)= đầu; trang giấy
182. 風 phong (fēng) (凬, 风)= gió
183. 飛 phi (fēi) (飞 )= bay
184. 食 thực (shí) (飠, 饣 )= ăn
185. 首 thủ (shǒu) = đầu
186. 香 hương (xiāng) = mùi hương, hương thơm
Bộ thủ 10 nét
187. 馬 mã (mǎ) (马)= con ngựa
188. 骫 cốt (gǔ) = xương
189. 高 cao (gāo) = cao
190. 髟 bưu, tiêu (biāo) = tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà
191. 鬥 đấu (dòu) = chống nhau, chiến đấu
192. 鬯 sưởng (chàng) 9B2F= rượu nếp; bao đựng cây cung
193. 鬲 cách (gé) =tên một con sông xưa; (lì)= cái đỉnh
194. 鬼 quỷ (gǔi) =con quỷ
Bộ thủ 11 nét
195. 魚 ngư (yú) (鱼)= con cá
196. 鳥 điểu (niǎo) (鸟)= con chim
197. 鹵 lỗ (lǔ) = đất mặn
198. 鹿 lộc (lù) = con hươu
199. 麥 mạch (mò) (麦)= lúa mạch
200. 麻 ma (má) = cây gai
Bộ thủ 12 nét
201. 黃 hoàng (huáng) = màu vàng
202. 黍 thử (shǔ) = lúa nếp
203. 黑 hắc (hēi) = màu đen
204. 黹 chỉ (zhǐ) = may áo, khâu vá
Bộ thủ 13 nét
205. 黽 mãnh (mǐn) = con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206. 鼎 đỉnh (dǐng) = cái đỉnh
207. 鼓 cổ (gǔ) = cái trống
208. 鼠 thử (shǔ) = con chuột
Bộ thủ 14 nét
209. 鼻 tỵ (bí) = cái mũi
210. 齊 tề (qí) (斉 , 齐 )= ngang bằng, cùng nhau
Bộ thủ 15 nét
211. 齒 xỉ (chǐ) (齿, 歯 )= răng
Bộ thủ 16 nét
212. 龍 long (lóng) (龙 )= con rồng
213. 龜 quy (guī) (亀, 龟 )=con rùa
Bộ thủ 17 nét
214. 龠 dược (yuè) = sáo 3 lỗ
Related Posts via Taxonomies
Từ khóa » Học Nhanh 214 Bộ Thủ Chữ Hán Qua Thơ P2
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán Qua Thơ | Học Tiếng Trung Quốc - YouTube
-
Học 214 Bộ Thủ Chữ Hán Qua Thơ Và Hình ảnh, Diễn Ca ... - YouTube
-
[PDF] Học Nhanh 214 Bộ Thủ Chữ Hán Qua Thơ
-
Học Nhanh 214 Bộ Thủ Chữ Hán Bằng Thơ — Kanji Latest Documentation
-
Học Nhanh 214 Bộ Thủ Chữ Hán Bằng Thơ - Hikari Academy
-
Download 214 Bộ Thủ Chữ Hán Tiếng Trung Qua Thơ Lục Bát [pdf]
-
CÁCH NHỚ 214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG THÔNG QUA THƠ VĂN
-
Luyện Nhớ Nhanh 214 Bộ... - Tiếng Trung Dương Châu Cầu Giấy
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán Bằng Thơ - 123doc
-
Cách Nhớ 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Thông Qua Thơ Văn – Diễn Ca Bộ ...
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán Qua Thơ - Cách Nhớ Bộ Thủ Tiếng Trung Siêu Nhanh
-
Nhớ Nhanh 214 Bộ Thủ Kanji Qua Thơ (P1-32B)
-
Học Chữ Hán Qua Thơ - Có- | Năm 2022, 2023
-
[Kanji] Cách Nhớ 214 Bộ Thủ Nhanh Nhất – Phần 2 - Trung Tâm Yoko