23 (số) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về 23 (số).
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=23_(số)&oldid=74433970” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| 23 | ||||
|---|---|---|---|---|
| Số đếm | 23hai mươi ba | |||
| Số thứ tự | thứ hai mươi ba | |||
| Bình phương | 529 (số) | |||
| Lập phương | 12167 (số) | |||
| Tính chất | ||||
| Hệ đếm | cơ số 23 | |||
| Phân tích nhân tử | số nguyên tố | |||
| Chia hết cho | 1, 23 | |||
| Biểu diễn | ||||
| Nhị phân | 101112 | |||
| Tam phân | 2123 | |||
| Tứ phân | 1134 | |||
| Ngũ phân | 435 | |||
| Lục phân | 356 | |||
| Bát phân | 278 | |||
| Thập nhị phân | 1B12 | |||
| Thập lục phân | 1716 | |||
| Nhị thập phân | 1320 | |||
| Cơ số 36 | N36 | |||
| Lục thập phân | N60 | |||
| Số La Mã | XXIII | |||
| ||||
23 (hai mươi ba) là một số tự nhiên ngay sau 22 và ngay trước 24.
Trong toán học
[sửa | sửa mã nguồn]- Số 23 là số nguyên tố thứ 9, và là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất không phải là số nguyên tố sinh đôi. Số 23 đồng thời là số nguyên tố giai thừa thứ 5 và là số nguyên tố Woodall thứ hai.[1]
- Số 23 là số nguyên tố Sophie Germain thứ 5[2] và là số nguyên tố an toàn thứ tư.[3] Số 23 đứng ngay trước số cuối cùng trong chuỗi Cunningham đầu tiên ở dạng đầu tiên có năm phần tử (2, 5, 11, 23, 47). Bởi 14! + 1 là bội của 23 mà 23 không bằng bội của 14 cộng với một, số 23 là số nguyên tố Pillai.
- Trong danh sách các số Fortune, số 23 xuất hiện 2 lần bởi thêm 23 vào số primorial thứ 5 hoặc thứ 8 sẽ ra số nguyên tố (là số 2333 và 9699713).[4]
- 23 là một trong hai số mà không thể biểu diễn thành tổng của 9 số lập phương nguyên dương nhỏ hơn (số còn lại là 239). Xem bài toán Waring.
- R23 là số nguyên tố repunit thứ 3 trong hệ thập phân đằng sau R2 và R19.[5]
- Tổng của 23 số nguyên tố đầu tiên là 874, chia hết cho 23. Tính chất này cũng được chia sẻ với một số số nguyên tố khác.[6]
- Theo nghịch lý ngày sinh, trong nhóm có 23 người hay nhiều hơn, tỉ lệ để hai người có cùng một ngày sinh nhật là lớn hơn 50%. Một trùng hợp khác là nếu ta nhân 365 với logarit tự nhiên của 2, ta được xấp xỉ 252.99, kết quả này gần với giá trị 253 là số cách chọn một cặp hai người trong nhóm 23 người.
Trong khoa học và công nghệ
[sửa | sửa mã nguồn]- Số 23 là số nguyên tử của nguyên tố Vanadi
- Tế bào mầm bình thường có 23 nhiễm sắc thể.[7] Các tế bào khác có 46 nhiễm sắc thể, chia ra thành 23 cặp.[8]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ (dãy số A050918 trong bảng OEIS)
- ^ (dãy số A005384 trong bảng OEIS)
- ^ (dãy số A005385 trong bảng OEIS)
- ^ Sloane, N. J. A. (biên tập). "Dãy A005235 (Fortunate numbers)". Bảng tra cứu dãy số nguyên trực tuyến. Tổ chức OEIS. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
- ^ Guy, Richard; Unsolved Problems in Number Theory, p. 7 ISBN 1475717385
- ^ (dãy số A045345 trong bảng OEIS)
- ^ H. Wramsby, K. Fredga, P. Liedholm, "Chromosome analysis of human oocytes recovered from preovulatory follicles in stimulated cycles" New England Journal of Medicine 316 3 (1987): 121 - 124
- ^ Barbara J. Trask, "Human genetics and disease: Human cytogenetics: 46 chromosomes, 46 years and counting" Nature Reviews Genetics 3 (2002): 769. "Human cytogenetics was born in 1956 with the fundamental, but empowering, discovery that normal human cells contain 46 chromosomes."
Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
| |||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
|
- Sơ khai toán học
- Số nguyên
- Số nguyên tố
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Số 23 Trong La Mã
-
Bảng Số La Mã Từ 1 đến 100
-
Số La Mã Từ 1 đến 1000 - HTL IT
-
Hướng Dẫn Viết Và đọc Số La Mã Sao Cho đúng
-
Hướng Dẫn Cách đọc Và Viết Số La Mã - Thủ Thuật Phần Mềm
-
Số La Mã – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bảng Các Số La Mã Từ 1 đến 100 Và Cách Viết Chuẩn Nhất
-
Cách Đọc Ký Hiệu Số La Mã Đúng Chuẩn - .vn
-
Biểu đồ Chữ Số La Mã 1-100 - RT
-
Kiến Thức Trọng Tâm Toán Lớp 3 Số La Mã
-
Số La Mã: Các Ký Tự, Quy Tắc Viết Và Bảng Số Chi Tiết
-
Số La Mã Từ 1 Đến 20 - Mdtq
-
Các Ký Tự La Mã Từ 1 Đến 1000, Hướng Dẫn Cách Đọc Và Viết Số ...