242 Vật Phẩm Trao Đổi Với Dân Làng Trong Minecraft - NoirPvP

Trading hay còn gọi là trao đổi đồ, là giao dịch giữa người chơi và dân làng hoặc thương nhân lang thang bằng viên ngọc lục bảo. Khi bạn cho dân làng số lượng ngọc lục bảo họ yêu cầu, dân làng sẽ cho bạn lại những món đồ giá trị của họ.

Trên phiên bản mới 1.14+, có rất nhiều loại dân làng để người chơi có thể trao đổi đồ mà mỗi loại dân làng lại có những món đồ trao đổi khác nhau.

Cứ việc trao đổi quái vật cứ để người sắt lo!

Vậy, bạn đã biết hết các loại dân làng chưa? Trading với họ cần bao nhiêu ngọc lục bảo nhỉ? Cũng như cách để dạy nghề cho họ trở thành loại dân làng mà bạn muốn trao đổi?

Trong bài viết này chúng ta sẽ cũng nhau tìm hiểu nhé!

Mục lục

  • Tìm hiểu về dân làng
    • Trao đổi với dân làng
    • Cách cho dân làng học nghề
    • Cách đổi nghề cho dân làng
    • Cách mở khóa trao đổi đồ
    • Cấp độ của dân làng khi trao đổi
  • 14 loại ngành nghề của dân làng trong Minecraft
    • Thợ làm giáp (Armorer)
    • Thợ giết mổ (Butcher)
    • Người vẽ bản đồ (Cartographer)
    • Linh mục (Cleric)
    • Nông dân (Farmer)
    • Ngư dân (Fisherman)
    • Thợ làm cung tên (Fletcher)
    • Thợ làm đồ da (Leatherworker)
    • Thủ thư (Librarian)
    • Thợ nề (Mason)
    • Người chăn cừu (Shepherd)
    • Thợ công cụ (Toolsmith)
    • Thợ vũ khí (Weaponsmith)
    • Thương nhân lang thang (Wandering)
    • Chú thích
  • Cách tạo dân làng trao đổi theo ý muốn bằng khối lệnh
    • Tên
    • Loại dân làng
    • Vật phẩm trao đổi
    • Tọa độ (tùy chọn)
    • Hiệu ứng thuốc cho dân làng (tùy chọn)
    • Triệu hồi dân làng bằng khối lệnh
  • Kết

Tìm hiểu về dân làng

Ở phiên bản dưới -1.14, dân làng chỉ có 1 loại duy nhất và tất cả đồ trao đổi đều ngẫu nhiên. Tuy nhiên, trên phiên bản 1.14+ mọi thứ đã hoàn toàn khác.

Đầu tiên, phải kể đến số lượng dân làng cực kỳ cực kỳ nhiều.

Nếu kể tổng cả tất cả các địa hình, tổng số dân làng sẽ là 105 bao gồm 7 địa hình khác nhau như sa mạc, rừng rậm, trảng cỏ, tuyết, đầm lầy, rừng taiga và đồng bằng.

105 loại dân làng khác nhau trong Minecraft

Trao đổi với dân làng

Thông thường, dân làng sẽ cho phép bạn trao đổi 10 vật phẩm. Tuy nhiên, trên phiên bản điện thoại có đôi chút khác chỉ cho phép bạn trao đổi từ 8-10 vật phẩm, nếu xui thì bạn chỉ có thể trao đổi 8 vật phẩm.

Người chơi có huy hiệu anh hùng của làng sẽ được giảm giá ngọc lục bảo khi trao đổi, huy hiệu càng cao càng giảm được nhiều. Với huy hiệu cấp độ VII có thể giảm 98.75%.

Khi nói chuyện với dân làng không có ngành nghề chúng sẽ từ chối trao đổi và lắc lắc lắc cái đầu! Mình sẽ chỉ cho bạn cách dạy nghề cho dân làng ở phần kế tiếp.

Lắc lắc lắc!
Lắc lắc lắc!

Cách cho dân làng học nghề

Để dạy cho dân làng học nghề, người chơi chỉ việc đặt cạnh dân làng những khối đồ vật mà họ yêu thích thì họ sẽ trở thành người cực giỏi trong một ngành nghề nào đó.

Mỗi khối tương ứng sẽ tạo ra ngành nghề khác nhau, từ làm giáp, ngư dân, nông dân cho đến thủ thư, người làm đồ da … v.v

Ví dụ mình sẽ đặt thùng ủ phân kế bên một người dân, và anh ta sẽ trở thành một anh nông dân chăm chỉ. Trong phần tiếp theo sẽ có tất cả ngành nghề mà dân làng có thể học.

Cách cho dân làng học nghề trong Minecraft

Cách đổi nghề cho dân làng

Chỉ cần phá khối mà bạn đã dạy cho dân làng học nghề trước đó là có thể hủy bỏ nghề hiện tại sau đấy đặt khối mà bạn muốn đổi nghề cho dân làng, tuy nhiên khi đã trao đổi đồ rồi thì bạn không thể đổi nghề cho dân làng được nữa.

Cách đổi nghề cho dân làng

Cách mở khóa trao đổi đồ

Khi đã tới một mức giới hạn dân làng sẽ không cho phép bạn giao dịch đồ với họ nữa (xem mức giới hạn Barrier held JE2 BE2 ở phần tiếp theo), nó sẽ hiện một dấu X màu đỏ trên khung giao dịch. Vậy câu hỏi đặt ra là có thể mở khóa để giao dịch trao đổi đồ thêm không?

Câu trả lời là có!

Vật phẩm đã bị cấm trao đổi

Việc của bạn cần làm là ngồi chờ một lúc và không phá khối mà bạn đã dạy nghề cho dân làng. Sau một thời gian, bạn sẽ thấy dân làng tiến lại chỗ khối để “làm việc”, khi hoàn thành xong công việc sẽ có một chút hiệu ứng Glint 29 JE1 BE1 xanh lá bay lên.

Dân làng đang làm việc

Và cứ liên tục lặp lại như thế cho đến khi dân làng hoàn thành công việc của mình, lúc đấy là bạn có thể trao đổi đồ lại.

Vật phẩm đã mở khóa trao đổi

Đấy, thế là đã trao đổi đồ lại được rồi, đơn giản mà phải không? Chỉ cần đừng phá khối mà bạn đã dạy nghề cho dân làng và đứng đợi 1 lúc là xong rồi.

Lưu ý, mỗi ngày trong game chỉ có thể mở khóa được 2 lần.

Cấp độ của dân làng khi trao đổi

Được chia thành 5 cấp độ, mỗi loại cấp độ lại cho phép bạn trao đổi với những vật phẩm khác nhau. Cấp độ càng cao thì giá trị của vật phẩm càng hiếm và quý giá.

Cấp độHuy hiệuTênKinh nghiệm cần để tăng cấp
1Villager badge NoviceNghiệp dư0
2Villager badge ApprenticeTập sự10
3Villager badge JourneymanThành thạo70
4Chuyên gia150
5Villager badge MasterBậc thầy250

Khi lên cấp độ, chúng sẽ thay đổi huy ở dưới lưng quần và kèm theo hiệu ứng khói hồng.

Tiếp theo sẽ đến phần cách để dạy nghề cho dân làng và các loại ngành nghề trong game.

14 loại ngành nghề của dân làng trong Minecraft

Hiện có 14 loại nghề trong game, cách dạy nghề cho dân làng chính là đặt các khối tương ứng cho từng loại với các ngành nghề. Ví dụ: bạn đặt khối lò luyện kim ở kế bên thì dân làng sẽ trở thành thợ làm giáp, và cho phép bạn trao đổi với những món đồ theo hướng ‘làm giáp’ và cứ tương tự như thế.

Những vật phẩm siêu thú vị khi trao đổi với dân làng

Thợ làm giáp (Armorer)

Khi ở gần dân làng có lò luyện kim nó sẽ trở thành thợ làm giáp, ông dân làng này chủ yếu trao đổi trang bị.

Thợ làm giáp (Armorer)
LvL.Yêu cầuSL.Nhận đượcSL.Cấm[1]XP[2]
Villager badge Novice Than15 Ngọc lục bảo1162
Ngọc lục bảo5 Nón sắt1121
Ngọc lục bảo9 Áo sắt1121
Ngọc lục bảo7 Quần sắt1121
Ngọc lục bảo4 Ủng sắt1121
Villager badge Apprentice Sắt4 Ngọc lục bảo11210
Ngọc lục bảo36 Chuông1125
Ngọc lục bảo3 Quần xích1125
Ngọc lục bảo1 Ủng xích1125
Villager badge Journeyman Xô dung nham1 Ngọc lục bảo11220
Kim cương[PC]1 Ngọc lục bảo11220
Ngọc lục bảo1 Nón xích11210
Ngọc lục bảo4 Áo xích11210
Ngọc lục bảo5 Khiên11210
Kim cương[PE]1 Ngọc lục bảo11230
Ngọc lục bảo19-33 Quần k.cương[3]1315
Ngọc lục bảo13-27 Ủng k.cương[3]1315
Villager badge Master Ngọc lục bảo13-27 Nón k.cương[3]1330
Ngọc lục bảo21-35 Áo k.cương[3]1330

Thợ giết mổ (Butcher)

Khi ở gần dân làng có lò hun khói nó sẽ trở thành thợ giết mổ, ông dân làng này sẽ trao đổi thức ăn là chính.

Thợ giết mổ (Butcher)
LvL.Yêu cầuSL.Nhận đượcSL.Cấm[1]XP[2]
Villager badge Novice Thịt gà sống14 Ngọc lục bảo1162
Thịt thỏ sống4 Ngọc lục bảo1162
Thịt heo sống7 Ngọc lục bảo1162
Ngọc lục bảo1 Súp thỏ1121
Villager badge Apprentice Than15 Ngọc lục bảo11610
Ngọc lục bảo[PE]1 Thịt thỏ chín5166
Ngọc lục bảo1 Thịt gà chín8165
Ngọc lục bảo1 Thịt heo chín5165
Ngọc lục bảo[PE]1 Thịt cừu chín41610
Villager badge Journeyman Thịt bò sống10 Ngọc lục bảo11620
Thịt cừu sống7 Ngọc lục bảo11620
Ngọc lục bảo[PE]1 Bít tết31610
Khối tảo bẹ khô10 Ngọc lục bảo11230
Villager badge Master Quả mọng ngọt10 Ngọc lục bảo11230

Người vẽ bản đồ (Cartographer)

Khi ở gần dân làng có bàn vẽ bản đồ nó sẽ trở thành người vẽ bản đồ, ông dân làng này sẽ trao đổi bản đồ và lá cờ.

Người vẽ bản đồ (Cartographer)
LvL.Yêu cầuSL.Nhận đượcSL.Cấm[1]XP[2]
Villager badge Novice Giấy24 Ngọc lục bảo1162
Ngọc lục bảo7 Bản đồ trống1121
Villager badge Apprentice Tấm thủy tinh11 Ngọc lục bảo11610
Ngọc lục bảo La bàn13 1 Bản đồ Lâu đài dưới biển1125
Villager badge Journeyman La bàn1 Ngọc lục bảo11220
Ngọc lục bảo La bàn14 1 Bản đồ Biệt thự trong rừng11210
Ngọc lục bảo3 Khung vật phẩm11215
Ngọc lục bảo1 1 trong 16 lá cờ11215
Villager badge Master Ngọc lục bảo1 Hoa văn cờ hiệu Bông hoa rực cháy11230
Ngọc lục bảo[PE]2 Hoa văn cờ hiệu Lát gạch sole11230
Ngọc lục bảo[PE]3 Hoa văn cờ hiệu Phủ màu viền11230

Linh mục (Cleric)

Khi ở gần dân làng có giàn pha thuốc nó sẽ trở thành linh mục, ông dân làng này chủ yếu trao đổi đồ làm thuốc.

Linh mục (Cleric)
LvL.Yêu cầuSL.Nhận đượcSL.Cấm[1]XP[2]
Villager badge Novice Thịt thối32 Ngọc lục bảo1162
Ngọc lục bảo1 Đá đỏ2121
Villager badge Apprentice Vàng3 Ngọc lục bảo11210
Ngọc lục bảo1 Ngọc lưu ly1125
Villager badge Journeyman Chân thỏ2 Ngọc lục bảo11220
Ngọc lục bảo[PE] Ngọc lục bảo[PC]4 Bột đá phát sáng Đá phát sáng11210
Vảy4 Ngọc lục bảo11230
Chai thủy tinh9 Ngọc lục bảo11230
Ngọc lục bảo5 Ngọc Ender11215
Villager badge Master Bướu địa ngục22 Ngọc lục bảo11230
Ngọc lục bảo3 Bình kinh nghiệm11230

Nông dân (Farmer)

Khi ở gần dân làng có thùng ủ phân nó sẽ trở thành nông dân, ông dân làng này sẽ trao đổi hạt giống cây trồng và súp đáng ngờ có hiệu ứng.

Nông dân (Farmer)
LvL.Yêu cầuSL.Nhận đượcSL.Cấm[1]XP[2]
Villager badge Novice Lúa20 Ngọc lục bảo1162
Khoai tây26 Ngọc lục bảo1162
Cà rốt22 Ngọc lục bảo1162
Củ dền15 Ngọc lục bảo1162
Ngọc lục bảo1 Bánh mì6161
Villager badge Apprentice Bí ngô6 Ngọc lục bảo11210
Ngọc lục bảo1 Bánh bí ngô4125
Ngọc lục bảo1 Táo4165
Villager badge Journeyman Dưa hấu4 Ngọc lục bảo11220
Ngọc lục bảo3 Bánh quy181210
Ngọc lục bảo1 Bánh ngọt11215
Ngọc lục bảo1 Súp đáng ngờ 5 giây của Nhìn trong bóng tối11215
Ngọc lục bảo1 Súp đáng ngờ 8 giây của Nhảy cao11215
Ngọc lục bảo1 Súp đáng ngờ 7 giây của Yếu đuối11215
Ngọc lục bảo1 Súp đáng ngờ 6 giây của Mù lòa11215
Ngọc lục bảo1 Súp đáng ngờ 14 giây của Độc tố11215
Ngọc lục bảo1 Súp đáng ngờ 0.35 giây của Độ bão hòa11215
Villager badge Master Ngọc lục bảo3 Cà rốt vàng31230
Ngọc lục bảo4 Dưa hấu lấp lánh31230

Ngư dân (Fisherman)

Khi ở gần dân làng có thùng nó sẽ trở thành ngư dân, ông dân làng này sẽ trao đổi thủy sản là chính.

Ngư dân (Fisherman)
LvL.Yêu cầuSL.Nhận đượcSL.Cấm[1]XP[2]
Villager badge Novice Sợi chỉ20 Ngọc lục bảo1162
Than10 Ngọc lục bảo1162
Ngọc lục bảo Cá tuyết sống1 6 Cá tuyết chín6161
Ngọc lục bảo3 Xô cá tuyết1161
Villager badge Apprentice Cá tuyết sống15 Ngọc lục bảo11610
Ngọc lục bảo Cá hồi sống1 6 Cá hồi chín6165
Ngọc lục bảo2 Lửa trại1125
Villager badge Journeyman Cá hồi sống13 Ngọc lục bảo11620
Ngọc lục bảo7-22 Cần câu cá[3]1310
Cá nhiệt đới6 Ngọc lục bảo11230
Villager badge Master Cá nóc4 Ngọc lục bảo11230
1 trong 5Chiếc thuyền[B]1 Ngọc lục bảo11230

Thợ làm cung tên (Fletcher)

Khi ở gần dân làng có bàn làm cung tên nó sẽ trở thành thợ làm cung tên, ông dân làng này chủ yếu trao đổi vật thể bắn.

Thợ làm cung tên (Fletcher)
LvL.Yêu cầuSL.Nhận đượcSL.Cấm[1]XP[2]
Villager badge Novice Gậy32 Ngọc lục bảo1162
Ngọc lục bảo1 Mũi tên‌16121
Ngọc lục bảo Sỏi1 10 Đá lửa10121
Villager badge Apprentice Đá lửa26 Ngọc lục bảo11210
Ngọc lục bảo2 Cung1125
Villager badge Journeyman Sợi chỉ14 Ngọc lục bảo11620
Ngọc lục bảo3 Cây nỏ11210
Lông24 Ngọc lục bảo11630
Ngọc lục bảo7-21 Cung[3]1315
Villager badge Master Móc dây bẫy8 Ngọc lục bảo11230
Ngọc lục bảo8-22 Cây nỏ[3]1315
Ngọc lục bảo Mũi tên‌2 5 1 trong 15Mũi tên ma quỷ[T]51230

Thợ làm đồ da (Leatherworker)

Khi ở gần dân làng có vạc nó sẽ trở thành thợ làm đồ da, ông dân làng này sẽ trao đổi đồ da là chính.

Thợ làm đồ da (Leatherworker)
LvL.Yêu cầuSL.Nhận đượcSL.Cấm[1]XP[2]
Villager badge Novice Da thuộc6 Ngọc lục bảo1162
Ngọc lục bảo3 Quần da[4]1121
Ngọc lục bảo7 Áo da[4]1121
Villager badge Apprentice Đá lửa26 Ngọc lục bảo11210
Ngọc lục bảo5 Nón da[4]1125
Ngọc lục bảo4 Ủng da[4]1125
Villager badge Journeyman Da thỏ9 Ngọc lục bảo11220
Ngọc lục bảo7 Áo da[4]1121
Vảy4 Ngọc lục bảo11230
Ngọc lục bảo6 Giáp ngựa da[4]11215
Villager badge Master Ngọc lục bảo6 Yên ngựa11230
Ngọc lục bảo5 Nón da[4]11230

Thủ thư (Librarian)

Khi ở gần dân làng có bục để sách nó sẽ trở thành thủ thư, ông dân làng này sẽ trao đổi sách là chủ yếu.

Thủ thư (Librarian)
LvL.Yêu cầuSL.Nhận đượcSL.Cấm[1]XP[2]
Villager badge Novice Giấy24 Ngọc lục bảo1162
Ngọc lục bảo Sách5-64 1 Sách phù phép[3]1121
Ngọc lục bảo9 Kệ sách1121
Villager badge Apprentice Sách4 Ngọc lục bảo11210
Ngọc lục bảo Sách5-64 1 Sách phù phép[3]1125
Ngọc lục bảo1 Đèn lồng1125
Villager badge Journeyman Túi mực5 Ngọc lục bảo11220
Ngọc lục bảo Sách5-64 1 Sách phù phép[3]41210
Ngọc lục bảo1 Thủy tinh11210
Sách và bút lông1 Ngọc lục bảo11230
Ngọc lục bảo Sách5-64 1 Sách phù phép[3]11215
Ngọc lục bảo5 Đồng hồ11215
Ngọc lục bảo4 La bàn11215
Villager badge Master Ngọc lục bảo20 Nhãn ghi tên11230

Thợ nề (Mason)

Khi ở gần dân làng có máy cắt đá nó sẽ trở thành thợ nề, ông dân làng này sẽ trao đổi các loại đá và khối xây dựng (thạch anh và đất nung).

Thợ nề (Mason)
LvL.Yêu cầuSL.Nhận đượcSL.Cấm[1]XP[2]
Villager badge Novice Cục đất sét10 Ngọc lục bảo1162
Ngọc lục bảo1 Viên gạch10161
Villager badge Apprentice Đá20 Ngọc lục bảo11610
Ngọc lục bảo1 Gạch đá đục4165
Villager badge Journeyman Đá hoa cương16 Ngọc lục bảo11620
Đá andesit16 Ngọc lục bảo11620
Đá diorit16 Ngọc lục bảo11620
Ngọc lục bảo1 Đá andesit đánh bóng41610
Ngọc lục bảo1 Đá hoa cương đánh bóng41610
Ngọc lục bảo1 Đá diorit đánh bóng41610
Ngọc lục bảo1 Khối thạch nhũ41610
Thạch anh12 Ngọc lục bảo11230
Ngọc lục bảo1 1-2 trong 32 đất nung11215
Villager badge Master Ngọc lục bảo1 Cột trụ thạch anh11230
Ngọc lục bảo1 Khối thạch anh11230

Người chăn cừu (Shepherd)

Khi ở gần dân làng có khung cửi nó sẽ trở thành người chăn cừu, ông dân làng này sẽ trao đổi len và cho người chơi ngọc lục bảo.

Người chăn cừu (Shepherd)
LvL.Yêu cầuSL.Nhận đượcSL.Cấm[1]XP[2]
Villager badge Novice Len trắng18 Ngọc lục bảo1162
Len nâu18 Ngọc lục bảo1162
Len đen18 Ngọc lục bảo1162
Len xám18 Ngọc lục bảo1162
Ngọc lục bảo2 Kéo tỉa1121
Villager badge Apprentice 1 trong 5 bột nhuộm12 Ngọc lục bảo11610
Ngọc lục bảo1 1-2 trong 16 len1165
Ngọc lục bảo1 1-2 trong 16 thảm4165
Villager badge Journeyman 1 trong 5 bột nhuộm12 Ngọc lục bảo11620
Ngọc lục bảo3 1-2 trong 16chiếc giường11210
1 trong 6 bột nhuộm12 Ngọc lục bảo11630
Ngọc lục bảo3 1-2 trong 16 lá cờ11215
Villager badge Master Ngọc lục bảo2 Tranh vẽ31230

Thợ công cụ (Toolsmith)

Khi ở gần dân làng có bàn rèn nó sẽ trở thành thợ công cụ, ông dân làng này chủ yếu trao đổi các loại dụng cụ.

Thợ công cụ (Toolsmith)
LvL.Yêu cầuSL.Nhận đượcSL.Cấm[1]XP[2]
Villager badge Novice Than15 Ngọc lục bảo1162
Ngọc lục bảo1 Rìu đá1121
Ngọc lục bảo1 Xẻng đá1121
Ngọc lục bảo1 Cúp đá1121
Ngọc lục bảo1 Cuốc đá1121
Villager badge Apprentice Sắt4 Ngọc lục bảo11210
Ngọc lục bảo36 Chuông1125
Villager badge Journeyman Đá lửa30 Ngọc lục bảo11220
Ngọc lục bảo6-20 Rìu sắt[3]1310
Ngọc lục bảo7-21 Xẻng sắt[3]1310
Ngọc lục bảo8-22 Cúp sắt[3]1310
Ngọc lục bảo4 Cuốc k.cương1310
Kim cương1 Ngọc lục bảo11230
Ngọc lục bảo17-31 Rìu k.cương[3]1315
Ngọc lục bảo10-24 Xẻng k.cương[3]1315
Villager badge Master Ngọc lục bảo18-32 Cúp k.cương[3]1330

Thợ vũ khí (Weaponsmith)

Khi ở gần dân làng có đá mài nó sẽ trở thành thợ vũ khí, ông dân làng này luôn muốn trao đổi những món vũ khí xịn xò để đổi lấy những khoáng sản quý hiếm.

Thợ vũ khí (Weaponsmith)
LvL.Yêu cầuSL.Nhận đượcSL.Cấm[1]XP[2]
Villager badge Novice Than15 Ngọc lục bảo1162
Ngọc lục bảo3 Rìu sắt1121
Ngọc lục bảo[PC]7-21 Kiếm sắt[3]131
Villager badge Apprentice Sắt4 Ngọc lục bảo11210
Ngọc lục bảo[PE]7-21 Kiếm sắt[3]131
Ngọc lục bảo[PC]36 Chuông1125
Villager badge Journeyman Đá lửa24 Ngọc lục bảo11220
Ngọc lục bảo[PE]36 Chuông1125
Kim cương1 Ngọc lục bảo11230
Ngọc lục bảo17-31 Rìu k.cương[3]1315
Villager badge Master Ngọc lục bảo13-27 Kiếm k.cương[3]1330

Thương nhân lang thang (Wandering)

Khác với các loại dân làng thông thường, thương nhân lang thang thường xuất hiện ngẫu nhiên quanh người chơi. Hắn ta cho phép người chơi trao đổi những vật phẩm từ dễ tìm thấy cho đến khó tìm thấy như vỏ ốc anh vũ, băng xanh… v.v.

Dưới đây sẽ là danh sách trao đổi của thương nhân lang thang, nhìn từ trái sang phải và số lượng trao đổi mình đã gộp chung với tên.

Thương nhân lang thang (Wandering)
Yêu cầuNhận đượcCấm[1]
Ngọc lục bảo (1x) Hành tím Thiến thảo xanh Thanh cúc Bồ công anh Dương xỉ Cúc trắng Anh túc Uất kim cương đỏ Uất kim cương cam Uất kim cương hồng Uất kim cương trắng Hát lúa mì Hạt củ dền Hạt bí ngô Hạt dưa hấu Nấm nâu Nấm đỏ Dây leo Bột nhuộm (màu ngẫu nhiên) (3x)12
Phong lan xanh Cát (8x) Mía Thuốc súng [hiếm]8
Linh lan7
Cát đỏ (3x)6
Lá súng (2x) Lá nhỏ giọt nhỏ (2x) Khối thạch nhũ nhọn (2x) Khối rêu (2x) Đất đã bén rễ (2x)5
Bí ngô4
Ngọc lục bảo (2x) Dưa muối biển Đá phát sáng5
Ngọc lục bảo (3x) Tảo bẹ12
Xương rồng Khối san hô não Khối san hô bong bóng Khối san hô lửa Khối san hô sừng Khối san hô ống tròn8
Đất podzol (3x) [hiếm] Băng nén [hiếm]6
Ngọc lục bảo (4x) Bóng nhờn5
Ngọc lục bảo (5x) Mầm cây8
Vỏ ốc anh vũ5
Xô cá nóc [hiếm] Xô cá nhiệt đới [hiếm]4
Ngọc lục bảo (6x) Băng xanh [hiếm]6
Ngọc lục bảo (6x-20x) Cúp sắt phù phép[3]1

Chú thích

  • [PC]: Chỉ có thể trao đổi trên phiên bản máy tính.
  • [PE]: Chỉ có thể trao đổi trên phiên bản điện thoại và tay cầm.
  • [1]: Số lần bạn có thể giao dịch với dân làng, ví dụ trong bảng ghi là 12 thì bạn chỉ có thể giao dịch được 12 lần.
  • [2]: Kinh nghiệm trao đổi với dân làng, giúp tăng cấp độ của dân làng từ Villager badge Novice -> Villager badge Master. Tuy nhiên, sau cấp độ cuối dân làng không thể nhận thêm kinh nghiệm.
  • [3]: Vật phẩm màu tím là những vật phẩm trao đổi có phù phép, ngẫu nhiên cấp độ.
  • [4]: Trang bị bằng da khi trao đổi sẽ ngẫu nhiên màu.
  • [B]: Thuyền khác nhau do phụ thuộc vào địa hình mà dân làng đang sinh sống, bạn có thể nhìn vào những cái cây gần đó để biết được dân làng muốn trao đổi chiếc thuyền nào.
  • [T]: Ngẫu nhiên hiệu ứng cấp độ I hoặc II khi trao đổi, và đôi khi nó cũng không có bất cứ hiệu ứng gì.

Cách tạo dân làng trao đổi theo ý muốn bằng khối lệnh

Ngoài những món đồ trao đổi ở trên, bạn cũng có thể tự làm dân làng bán đồ theo ý mình. Đầu tiên, truy cập trang digminecraft.com, và chọn phiên bản bạn muốn tạo dân làng như hình dưới.

Chọn phiên bản

Tên

Tiếp theo, chọn một cái tên cho dân làng của bạn.

Thay đổi tên

Tự nhiên trong đầu mình nhớ đến tàu bảy bảy trong Dragonball nên mình đặt là chú bảy luôn cho nhanh =)).

Loại dân làng

Tiếp theo, chọn loại dân làng, cấp độ và địa hình.

Tùy chỉnh dân làng

– Profession:

  • Armorer: Thợ làm giáp
  • Butcher: Thợ giết mổ
  • Cartographer: Người vẽ bản đồ
  • Cleric: Linh mục
  • Farmer: Nông dân
  • Fisherman: Ngư dân
  • Fletcher: Thợ làm cung tên
  • Leatherworker: Thợ làm đồ da
  • Librarian: Thủ thư
  • Mason: Thợ nề
  • Shepherd: Người chăn cừu
  • Toolsmith: Thợ công cụ
  • Weaponsmith: Thợ vũ khí

– Level: Cấp độ gồm 5 loại:

  • Novice: Nghiệp dư.
  • Apprentice: Tập sự.
  • Journeyman: Thành thạo.
  • Expert: Chuyên gia.
  • Master: Bậc thầy.
  • No Default Trades: Mặc định.

– Biome: Địa hình, gồm 7 loại:

  • Plains: Đồng bằng.
  • Taiga: Rừng taiga (thường có cây vân sam).
  • Savanna: Trảng cỏ (thường có cây xiêm gai).
  • Jungle: Rừng rậm.
  • Desert: Sa mạc.
  • Snow: Tuyết.
  • Swamp: Đầm lầy.

– 4 loại tùy chỉnh dân làng:

  • Invulnerable: Bất tử, dân làng không thể chết.
  • Persistent: Ngăn chặn dân làng biến mất khi di chuyển ra xa.
  • Silent: Im lặng, không tạo ra bất cứ tiếng động nào kể cả khi trao đổi.
  • NoAI: Đứng im, không di chuyển hay làm bất cứ hành động gì.

Ở phần này chỉ giúp dân làng có trang phục đẹp thôi chứ chả có tác dụng gì nhiều.

Vật phẩm trao đổi

Tiếp theo là vật phẩm trao đổi của dân làng.

Tùy chỉnh vật phẩm trao đổi

Phần này rất nhiều thứ, hãy đọc thật kĩ từ trên xuống dưới trước khi chọn!

– Select the Trade Options -> Enter Max Uses: x (x là con số), tổng số lần có thể trao đổi.

Don’t reward XP when trade is completed: Nếu chọn, khi trao đổi sẽ không nhận được điểm kinh nghiệm.

– Select up to 2 Buy Items: Vật phẩm yêu cầu, nằm bên trái trong khung trao đổi.

Bạn có thể tìm thấy tên tất cả vật phẩm bằng tiếng anh tại đây.

Item 1: Vật phẩm đầu tiên, chọn tên vật phẩm bằng tiếng anh.

Item 2: Vật phẩm thứ 2, cũng chọn tên vật phẩm bằng tiếng anh.

Quantity: Số lượng

– Select the Sell Item: Vật phẩm nhận được, nằm bên phải trong khung trao đổi.

Item: Vật phẩm nhận được khi trao đổi, chọn tên vật phẩm bằng tiếng anh.

Quantity: Số lượng.

Name: Tên vật phẩm.

Lore: Dòng mô tả hay còn gọi là dòng truyền thuyết, thường nằm bên dưới dòng phù phép.

Trong tên vật phẩm và dòng mô tả, bạn có thể dùng mã màu.

Ví dụ:

  • Name: &6Chú bảy
  • Lore: Chú bảy số một không ai số hai\nokokok.
CodeOfficial NameMOTD code
§0Đen\u00A70
§1Xanh đậm\u00A71
§2Xanh lục\u00A72
§3Xanh lơ\u00A73
§4Đỏ đậm\u00A74
§5Tím\u00A75
§6Cam\u00A76
§7Xám khói\u00A77
§8Xám\u00A78
§9Xanh dương\u00A79
§aXanh lá\u00A7a
§bXanh ngọc\u00A7b
§cĐỏ\u00A7c
§dHồng\u00A7d
§eVàng\u00A7e
§fTrắng\u00A7f
§kChữ lộn xộn\u00A7k
§lĐậm\u00A7l
§mGạch ngang\u00A7m
§nGạch dưới\u00A7n
§oIn nghiêng\u00A7o
§rReset\u00A7r
\nXuống dòng\n

– Add Sell Item Enchantments (optional): Thêm phù phép vào vật phẩm nhận được, bạn có thể không thêm cũng được vì đây là mục tùy chọn.

Bạn có thể tìm thấy tên phù phép bằng tiếng anh tại bài viết: noirpvp.com/phu-phep/.

Đây chỉ là món đồ đầu tiên, nếu bạn muốn tạo thêm nhiều món đồ khác nhấn vào “New Trade” và làm tương tự như trên. Nghe thì có vẻ rất khó nhưng khi làm được 1 lần rồi thì sẽ thấy rất dễ.

Phewww, dòng này khá dài nhỉ và cũng là dòng quan trọng nhất rồi đấy.

Tọa độ (tùy chọn)

Tiếp theo là những tùy chọn, nếu bạn không làm gì cũng chả có vấn đề gì cả.

Chọn vị trí cho dân làng

– Select a Position where the Villager will Spawn: Chọn tọa độ mà bạn muốn dân làng xuất hiện.

Positioning: Có 2 loại là “Khoảng (Relative) và Cố định (Absolute)”, nếu bạn chọn khoảng nó sẽ thả dân làng ở khoảng giữa tọa độ mà bạn chọn. Còn nếu chọn cố định thì nó sẽ thả dân làng tại đúng tọa độ mà bạn chọn.

X: Tọa độ x, mặc định là 0 xuất hiện ngay chỗ sử dụng lệnh.

Y: Tọa độ y, mặc định là 1 để dân làng không bị kẹt.

Z: Tọa độ z, mặc định là 0 xuất hiện ngay chỗ sử dụng lệnh.

F3 lên có tọa độ x,y,z chính là nó đấy.

Tiếp theo, cũng là một tùy chọn nhưng rất thú vị nhé.

Dân làng di chuyển tới vị trí chỉ định

Ở phần này, cũng có 3 tọa độ x,y,z như trên nhưng nó là hành động kêu dân làng bạn di chuyển tới tọa độ mà bạn đã chọn.

Ví dụ mình chọn tọa độ là 123x 3y 321z thì dân làng sẽ di chuyển dần dần đến tọa độ đó.

Tiếp!

Chọn hướng xoay của dân làng

Ở mục này, bạn sẽ được phép chọn cho dân làng nhìn vào hướng nào.

– yRot: Có 4 loại tọa độ:

  • 0 = hướng Nam (South).
  • 90 = hướng Tây (West).
  • 180 = hướng Bắc (North).
  • 270 = hướng Đông (East)

– xRot: Có 3 loại tọa độ:

  • 0: nhìn thẳng
  • 90: hướng mặt xuống đất
  • -90: hướng mặt lên trời

Ví dụ mình sẽ nhập yRot là 45 và Xrot là -90, thì dân làng sẽ quay sang hướng Tây Nam và ngửa mặt lên trời. Kết hợp với NoAI ở phía trên thì nó đứng im luôn, nghe hay phết nhỉ?

Chơi với bạn bè là hết sảy con bà bảy :))

Hiệu ứng thuốc cho dân làng (tùy chọn)

Okay, tiếp phần cuối cùng rồii.

Chọn hiệu ứng cho dân làng

Đây cũng là mục tùy chọn, ở đây bạn có thể cho dân làng của bạn hiệu ứng thuốc. Nếu không chọn thì dân làng sẽ không có thuốc, vậy thôi.

Còn tên các loại thuốc thì… dài quá mình không dịch nổi đâu :(. Chịu khó tự tìm hiểu nhé <3.

Triệu hồi dân làng bằng khối lệnh

Xonggg, vậy là xong rồi đấy. Bây giờ nhấn vào nút “Generate Command” như ở bên dưới hình.

Lệnh triệu hồi

Nó sẽ hiện thị dòng lệnh ở trên, tuy nhiên bạn cần phải có khối lệnh (command block) để có thể xài lệnh này. Gõ /give @s minecraft:command_block là nhận được khối lệnh.

Sau đấy, copy vào khối lệnh và chạy khối lệnh đó bằng mạch đá đỏ hay nút bấm đều được.

Paste lệnh triệu hồi vào khối lệnh

Đấy, thấy gì chưa. Chú bảy của mình xuất hiện rồi này!

Triệu hồi chú bảy

Kiểm tra xem đồ trao đổi đúng không nào!

Trao đổi đồ kiếm của chú bảy

Okay, vậy là xong!

Sau khi tạo được con đầu tiên, mình tin là bạn có thể tạo được nhiều con khác một cách dễ dàng. Nếu không hiểu cứ xem lại từ từ là được, mình đã giải thích mọi thứ rất chi tiết rồi đấy.

Kết

Hi vọng qua bài viết này, bạn đã biết các loại vật phẩm trao đổi với dân làng cũng như các loại dân làng trong Minecraft, và đặc biệt hơn cũng biết cách tự tạo cho mình một dân làng trao đổi theo sở thích của mình. Hãy tạo nên một thành phố tuyệt đẹp với những anh chàng nông dân.

Từ khóa » Dân Làng Minecraft