250 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN SINH LÝ BỆNH TRƯỜNG ĐHYD ...

TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM, BÀI GIẢNG PPT CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH Y DƯỢC VÀ CÁC NGÀNH KHÁC HAY NHẤT CÓ TẠI “TÀI LIỆU NGÀNH Y DƯỢC HAY NHẤT” ;https:123doc.netusershomeuser_home.php?use_id=7046916. TÀI LIỆU 250 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN SINH LÝ BỆNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ (có đáp án FULL). DÀNH CHO SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH Y DƯỢC VÀ CÁC NGÀNH KHÁC, GIÚP SINH VIÊN HỆ THỐNG, ÔN TẬP VÀ HỌC TỐT KHI HỌC TÀI LIỆU 250 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN SINH LÝ BỆNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ (có đáp án FULL)

Trang 1

Sinh Lí Bệnh – Miễn Dịch

1.Bệnh là do rối loạn hằng định nội môi của

cơ thể ‘’ là quan niệm theo học thuyết nào

sau đây

a.Cơ học

b.Hóa học

c.Tâm thần học

d.Duy tâm siêu hình

2/Hồng cầu hình bia ở máu ngoại vi thường

b.Số lượng tiểu cầu giảm < 50000/mm^3

c.Tiểu cầu bị rối loạn về tính bám dính

d.yếu tố đông máu II,V,VII,X giảm

4/Khi suy thận kéo dài sẽ có biểu hiện nào

sau đây :

a giảm cân nhanh

b Thiếu máu

c Tụt huyết áp

d Tăng canxi máu

5/Cơ chế nào dưới đây của thần kinh giao

cảm giúp điều hòa tăng đường huyết

a.Tăng cường tiết Arenalin

b.Tác động đến mô gan tăng ly giải glycogen

c.ức chế tế bào alpha đào tụy giảm tiết

glucagon

d.tất cả đều đúng

6/Các biểu hiện lâm sàng nào là không đúng

với tình trạng của hạ đường huyết

a.Đói cồn cào , hoa mắt

b.Run rẩy , dị cảm , ngất

c.tím nhanh , vả mồ hôi

d uống nhiều , tiểu nhiều

7/Trong cac bệnh lý sau đây , bệnh lý nào gây rối loạn cả hai giai đoạn thong khí và khuếch tán của quá trình hô hấp

a.Ngạtb.Viêm phổic.Hen phế quảnd.Bệnh núi cao thực nghiệm

8/Loại Ig miễn dịch được phân biệt dựa vào

a.Loại chuỗi nhẹb.Cả hai loại chuỗi nhẹ và chuỗi nặngd.Loại chuỗi nặng

d.Số doamin trong cấu trúc chuối

9/IgG có thể vận chuyển được qua nhau thai

là do

a.Kích thước nhỏb.Tế bào nhau thai có thụ thể đặc hiệu cho Fc của IgG

b.Tế bào nhau thai có thụ thể đặc hiệu chọ Fab của IgG

d.Cấu tạo IgG có 5 domains

10/ Sinh Viện Chọn Câu Trả Lời Đúng Hoặc Sai :

 Phản ứng tính là đặc tính của cơ thể đáp ứng lại sự tác động của môi trường ngoài

A.ĐúngB.Sai

11/Đau trong viêm cấp là do các cơ chế sau , NGOẠI TRỪ :

a.Dịch rỉ viêm chèn ep vào các đầu mút thần kinh

b.Môi trường toan tại chỗ kích thích vào các mạc đoạn thần kinh

c.gia tăng lưu lượng máu đển ổ viêmd.Tác dụng của Prostaglandins và Bradykidin

12/Các Hormon tham gia vào quá trình điều hòa chuyển hóa nước – điện giải là

a.Epineprine và Norepineprineb.ADH và Aldosterol

c.Angiotensin II và Adosterold.Adrenaline và ADH

13/giảm natri huyết xảy ra khi nồng độ Natri trong huyết tương :

a <135 mmol/l

Trang 2

15/Điều kiện nào sau đây không đúng cho sự

khuếch tán khí qua màng khuếch tán :

a.Hiệu số áp lực của khí hai bên màng : chênh

lệch càng lớn thì lưu lượng khuếch tán càng

lớn

b.Lượng máu đến phế nang : càng giảm thì

lưu lượng khuếch tán càng nhỏ

c.Độ dày của màng khuếch tán : càng dầy thì

lưu lượng khuếch tán càng lớn

d.Diện tích khuếch tán : càng lớn thì lưu lượng

khuếch tán càng lớn

16/Đặc điểm nào thể hiện đúng nhất về sinh

bệnh của tình trạng sốc

a Huyết áp giảm đột ngột bằng không

b Rối loạn sâu sắc về huyết động học và

chuyển hóa tại tổ chức

c Giai đoạn đầu của sốc gọi là sốc

20/ Sinh viên chọn câu trả lời đúng hoặc sai:

*Rối loạn chưc năng co bóp của dạ dày biểu hiện ở trạng thái tăng và giảm co bópa.Đúng

d giảm áp suất keo

22/Các cơ chế sau gây giảm Kali huyết , Ngoại trư:

a.giảm độ lọc cầu thận do suy thận mạnb.Lượng Kali cung cấp không đủ

c.Tăng Aldosterold.Sử dụng thuốc lợi tiểu

23/Yếu tố nào tác động lên trung tâm điều hòa thân nhiệt hình thành sốt

a.Chất gây sốt nội sinhb.Setpoint

c.Chất gây sốt ngoại sinhd.Acid arachidonic

24/Dạng sốt của nhiễm ký sinh trùng sốt rét là

a.Sốt liên tụcb.Sốt hồi quyc.Sốt chu kỳd.Sốt dao động

25/Các đặc điểm gây bệnh sau là đúng với vi khuẩn Helicobacterpylori , NGOẠI TRỪ :

a.Có khả năng sống sâu trong lớp chất nhầy dạdầy

b.Có tỷ lệ cao ở người nhóm máu O

c ức chế enzyme COX nên cơ thể không tạo được prostaglandine

d Tạo ổ viêm tại chỗ nhờ cytokins

26/Khi suy tế bào gan , chất nào sau đây không được gan tổng hợp

a.Albuminb.Globulinec.Histamind.Apoprotein

27/ áp lực tĩnh mạch của tăng sẽ dẫn đến hậu quả nào sau đây

a.Vỡ tĩnh mạch thực quảnb.Sao mạch

Trang 3

c.Rối loạn tiêu hóa

d.Bụng chướng hơi

28/Kháng nguyên MHC có đặc điểm nào sau

đây

a.Có vai trò chính trong phản ứng thải ghép

b.Chỉ được biểu lộ trên bề mặt của tế bào Tc

c.Chỉ được biểu lộ trên bề mặt của tế bào Th

d.Chỉ được biểu lộ trên bề mặt cảu tế bào APC

29/Trong khi nhân biệt , thụ thể của tế bào T

( là TCR ) sẽ tiếp cận trực tiếp với yếu tố nào

a.MHC

b.Peptide kháng nguyên

c.Tế bào trình diện APC

d.Câu a và b đúng

30/Gan là cơ quan duy nhất trong cơ thể có

khả năng chống độc cho cơ thể

a.Đúng

b.Sai

31/Các tế bào sau có chức năng thực bào

trong viêm , NGOẠI TRỪ :

a.Bạch cầu đa nhân trung tính

b.Đại thực bào

c.Tế bào lympho

d.Bạch cầu ai toan

32/Opsonin hóa hổ trợ chính cho giai đoạn

nào của quá trình viêm

a.Hướng về

b.Tiếp cận

c.Nuốt

d.Cả 3 giai đoạn

33/Những biện pháp thích nghi của cơ thể

khi bị thiếu máu

a.Kích thích hồng cầu tạo 2,3

diphophoglycerate

b Thở nhanh nông

c dãn mạch ngoạivi

d.Tăng ái lưc của Hb đối với oxy tại mô

34/Cơ chế dẫn đến hình thái hồng cầu nhỏ

nhược sắc là

a.Thiếu acid folic làm giảm sự phân bào hồng

cầu trong tủy xương

b.Thiếu yếu tố Fe2+ làm giảm sự phân bào

hồng cầu trong tủy xương

c.Thiếu vitamin B12 vàacid folic làm giảm tổng

hợp Hemoglobin của hồng trong cầu tủy

xương

d.Thiếu yếu tố Fe++ làm giảm tổng hợp

Hemoglobin của hồng cầu trong tủy xương

35/Đặc điểm nào sau đây là đúng với bệnh lý ngạt

a.Do thiếu O2 và tăng CO2 trong thành phần không khí thở

b.Có 2 giai đoạn : Hưng phấn và ức chếc.Hô hấp giai đoạn đầu tăng chủ yếu thì thở ra, sau đó tăng cả hai thì hô hấp

d.Thở ngáp cá xảy ra ở giai đoạn hưng phấn

36/Trong đáp ứng thích nghi của cơ thể khi

có suy hô hấp , hormone nào kích thích tủy xương làm tăng sinh hồng cầu

a.Erythropoietineb.Thrombopoietinec.Interleukine 3d.Interleukine 1

37/Tác nhân gây viêm gan thường gặp nhất hiện nay là :

39/ Hệ thống bổ thể khi được hoạt hóa có khả năng tiệt diệt tế bào là nhờ thông qua cơ chế nào sau đây :

a.Gây ly giải tế bào ( làm tan tế bào )b.Tạo thành phản ứng viêm

c.Gây tăng tính thấm thành mạchd.Gây hóa hướng động đối với bạch cầu

40/Sinh viên chọn câu trả lời đúng hoặc sai

 Chức năng của giai đoạn hô hấp tế bào là đảm bảo sự trao đổi khí CO2 vàO2 giữa phế nang với mội trường ngoài

42/Biểu hiện mạch nhanh , nhịp tim nhanh trong sốt là do

a.Độc tố vi sinh vật tác động lên hệ thần kinhb.Tăng hiện tượng thực bào tiêu diệt mầm bệnh

Trang 4

c.Nhu cầu chuyển hóa các chất trong cơ thể

tăng cao

d.Tăng khả năng kháng viêm và kháng dị ứng

43/giảm protid huyết tương do giảm tổng

hợp gặp trong bệnh lý nào sau đây

a.Đói

b.Suy tế bào gan

c.Rối loạn hấp thụ nặng

d.Tiểu ra protein

44/Trên hình ảnh điện di protid huyết

tương , vùng Beta Globulin có thành phần

đại diện nào :

a.Albumin

b.HDLs

c.Các Ig G,M,A,D,E

d.LDL,IDL,VLDL

45/giảm protid huyết tương dẫn đến các hậu

quả sau , NGOẠI TRỪ :

a.lâu lành vết thương

b.tỷ lệ A/G đảo ngược

c.Phù toàn thân

d.Rối loạn tiêu hóa

46/Trong bênh đái tháo đường có các rối

loạn sau , NGOẠI TRỪ :

a.Rối loạn chuyển hóa Protid

b.Rối loạn chuyển háo Glucid

c.Rối loạn chuyển hóa Insulin

d.Rối loạn chuyển hóa Lipid

47/Triệu chứng tiểu nhiều trong bệnh đái

tháo đường do cơ chế nào sau đây

a.uống nhiều

b.mất nước nhiều

c.lợi niệu do thẩm thấu

d.tăng áp suất thủy tĩnh của máu

48/Cơ chế gây viêm vi cầu thận cấp hậu

nhiễm liên cầu là :

a.Liên cầu tan huyết gây tổn thương cầu thận

b.lắng động các phức hợp miễn dịch tại cầu

50/Tăng nhịp tim có ý nghĩa làm tăng thể tích

tống máu ra ngoại biên trong một nhịp co

52/Màu sắc nước tiểu thay đổi như thế nào

ở bệnh nhân hội chứng thận hư :

a.Đỏ nhạt hoặc đỏ đậmb.Vẫn đục ( mờ ) nhiềuc.Vàng nhạt trongd.Tất cả đều đúng

53/Các nguyên nhân sau gây tăng Cholesteron máu NGOẠI TRỪ :

a.ăn quá nhiều thức ăn giàu cholesteronb.Tắc mật

c.Thiểu năng giápd.Suy tim

54/Trong cơ chế bệnh sinh vữa xơ mạch , có

sự tăng sinh loại tế bào nào sau đây

a.Nguyên bào sợib.Tế bào sợic.Lympho bàod.Đại thực bào

55/Vận chuyển lipid nội sinh là vận chuyển lipid

a.Từ gan đến các tổ chứcb.Dưới dạng Chylomicronc.Từ niêm mạc ruột về gand.Tất cả đều đúng

56/Sinh lý bệnh là môn học

a.Nghiên cứu về cơ chế sinh bện ở từng bệnh

lý cụ thểb.Nghiên cứu về rối loạn chức năng các cơ quan bệnh

c.Nghiên cứu về các quá trình bệnh lý điển hình diễn ra trong cơ thể

d.Nghiên cứu sinh bệnh học của các quá trình bệnh lí điển hình của cơ quan bị bệnh và của bênh nói chung

57/Bệnh lý nào sau đây tiến triển sẽ dẫn đến suy tim phải

a.Cao huyết ápb.Xơ phổic.Hở van động mạch chủd.Hở van hai lá

58/Chất sinh miễn dịch mạnh cần có các đặc tính sau , NGOẠI TRỪ :

a.Rất lạb.Rất phức tạpc.Kích thước nhỏ

Trang 5

d.Hòa tan tốt

59/Tá dược miễn dịch là chất khí phối hợp

với chất gây mẫn cảm sẽ có tác dụng

a.Bảo vệ chất gây mẫn cảm

b.Tiêu diệt tác nhân gây mẫn cảm

c.Tăng khả năng sinh đáp ứng miễn dịch

d giảm khả năng sinh đáp ứng miễn dịch

60/Vai trò của sinh lý bệnh học trong y học

chỉ giúp giải thích các cơ chế gây bệnh lý :

a.Đúng

b.Sai

61/Tình trạng nhiễm kiềm chuyển hóa có kết

quả cận lâm sàng nào đúng

a.↑[HCO3-],↓[H+] và ↑pH máu

b.↓[HCO3-],↑[H+] và ↓pH máu

c.↓[HCO3-],↓[H+] và ↑pH máu

d.↑[HCO3-],↑[H+] và ↓pH máu

62/Nhiễm kiềm chuyển hóa xảy ra khi

a.Tăng lượng acid không bay hơi trong cơ thể

b.Đào thải quá nhiều CO2 qua phổi

c.Sản xuất quá mức chất base hoặc mất acid

không bay hơi

d.Lượng CO2 trong cơ thể quá cao

63/Nồng độ pH máu ở người bình thường là

a.7 +- 0,05

b.7,2 +- 0,05

c 7,4+- 0,05

d.7,6 + 0,05

64/Biêu hiện thay đổi hô hấp ở bệnh nhân

nhiễm kiềm chuyển hóa là :

a.Tăng thở

b.Thở bình thường

c giảm thở

d ngưng thở

65/ Tăng nhịp tim kéo dài và quá mức sẽ dẫn

đến hậu quả nào sau đây

a.Thời gian tâm trương ngắn lại nên động mạch vành nhận máu vào nuôi cơ tim giảmb.Thời gian tâm thu ngắn lại nên lượng máu tống ra ngoại vi giảm

c.Tăng thể tích chứa máu trong tâm thất tráid.giảm thể tích chứa máu trong tâm thất trái

66/Bệnh lý nào sau đây gây tăng huyết áp do

co mạch và làm tăng sức cản ngoại biên

a.u tủy thượng thận

d.Tổn thương tế bào niêm mạc ruột

68/Lympho bào T hoàn toàn trưởng thành khi vào đến đâu

a.Tuyến ứcb.Vùng vỏ của tuyến ứcc.Vùng tủy của tuyến ứcd.Mô lympho ngoại vi

69/Bạch cầu ái kiềm và tế bào Mast có thụ thể vởi Fe của kháng thể nào

a.IgAb.IgDc.IgEd.Igh

70/Tiêu chảy thấm thẩu là tình trạng tiêu chảy do sự tăng bài tiết nước và điện giải do tăng áp suất thẩm thấu trong lòng ruột

a.Đúngb.Sai

Trang 6

SINH LÝ BỆNH – MIỄN DỊCH K25

1 Câu thể hiện vai trò đúng nhất của sinh lý bệnh học trong yhọc

a) Sinh lý bệnh học giúp giải thích các cơ chế bệnhlý

b) Sinh lý bệnh học giúp y học hiện đại pháttriển

c) Sinh lý bệnh học giúp điều trị và phòngbệnh

d) Sinh lý bệnh học giúp phân biệt đâu là duy vật biện chứng, đâu là duy tâm siêuhình trong hóa yhọc

2 Biểu hiện cận lâm sàng của một tình trạng nhiễm kiềm

chuyểnhóa

Trang 7

a) [HCOHCO-3],  [HCOH+] và  pHmáu

b) PCO2 ,  [HCOH+] và  pHmáu

c) [HCOHCO-3],  [HCOH+] và pHmáu

d) PCO2 ,  [HCOH+] và pHmáu

3 Cơ chế điều hòa chuyển hóa nước – điện giải tức khắc chủ yếu dựavào

a) Hormon ADH vàAdosterol

b) Kích thích trung tâm khát tạo cảm giáckhát

c) Khuynh độ thẩm thấu và tính chất sinh học của thànhmạch

d) Tăng hoặc giảm tái hấp thu điện giải ở ốngthận

4 Trong các bệnh lý gây vỡ hồng cầu sau đây, bệnh lý nào là bệnh

do rối loạn gen cấutrúc tổng hợpHb

d) Phì đại tế bào cơtim

7 Cơ thể sẽ thích nghi như thế nào trong suy hô hấp cấptính

a) Thận tăng tiếterythropoietine

b) Tăng sinh hôngcầu

c) Thở nhanh vàsâu

d) Tăng cường độ tổ chức(mô)

8 Cơ chế gây loét dạ dày tá tràng của thuốc kháng viêm non – steroid

a) Gây độc gián tiếp bằng cách bẫyion

b) Tăng tạoprostaglandin

Trang 8

c) Ức chế men Cox1

d) Tăng tiết men Cox2

9 Tác dụng của chất Vaso DilatatorMaterial

a) Co mạch gây tăng huyếtáp

d) Duy tâm siêuhình

12 Hệ đệm nào có dung lượng lớn nhất trong huyếttương

Trang 9

d) Hệ thống tuầnhoàn

14 Các hội chứng thường gặp trong bệnh bạchcầu

a) Hội chứng thiếu máu do suy tủy, hội chứng chảy máu và hội chứng nhiễmtrùng b) Hội chứng thiếu máu do tán huyết, hội chứng chảy máu và hội chứng nhiễmtrùng c) Hội chứng thiếu máu do rối loạn gen điều hòa, hội chứng chảy máu và hội chứng nhiễmtrùng

d) Hội chứng thiếu máu do rối loạn gen cấu trúc, hội chứng chảy máu và hội chứng nhiễmtrùng

15 Cơ chế tăng áp suất thủy tĩnh hình thành dịch rỉ viêm xảy ra ở giai đoạnnào

a) Xung huyết độngmạch

b) Comạch

c) Xung huyết tĩnhmạch

d) Ứmáu

16 Biểu hiện phù chỉ dưới trong suy tim phải làdo

a) Rối loạn hệ thần kinh dẫn truyền tạitim

b) Ứ máu ở hệ tiểu tuầnhoàn

c) Tế bào cơ tim kém dự trữ năng lượngCretininphotphat

d) Máu tới phổi giảm nên ứ đọng ở hệ tĩnh mạchlớn

17 Các nguyên nhân sau gây rối loạn hấp thu tại ruột, NGOẠITRỪ

a) Nhiễmkhuẩn

b) Cắt bỏ một đoạnruột

c) Thiểu năng thượngthận

d) Thiếu men bẩmsinh

18 Giả thuyết hôn mê gan nào giải thích được triệu chứng vun vẩy chi ở giai đoạn tiềnhôn mêgan

a) NH3 tăng cao trongmáu

b) Tăng chất dẫn truyền thần kinhgiả

Trang 10

c) Tăng chất ức chếnão

d) Tăng độc chất do không được gan phânhủy

19 Khi suy thận kéo dài sẽ có biểuhiện

a) Giảm cânnhanh

b) Thiếumáu

c) Tụt huyếtáp

d) Tăng Canximáu

Trang 11

20 Chức năng của giai đoạn hô hấp tế bào là đảm bảo sự trao đổi khí O2 và CO2 giữa phế nang với môi trườngngoài

a) Đúng

b) Sai

21 Các yếu tố sau ảnh hưởng đến phản ứng tính của bệnh nhân, ngo ạ itr ừ

a) Tuổi của bệnhnhân

b) Giới tính của bệnhnhân

c) Hoạt động thần kinh của bệnhnhân

d) Yếu tố gâybệnh

22 Cơ chế chính gây rối loạn tiêu hóa trong sốtlà

a) Nhiệt độ cơ thể tăngcao

b) Giảm tiết men tiêuhóa

c) Độc tố vikhuẩn

d) Tăng co bóp cơ trơn đường tiêuhóa

23 Trong cơ chế xơ vữa động mạch, giai đoạn xơ hóa vách mạch là giaiđoạn

a) Chất Cholesterol đọng vào giữa các lớp áo của thànhmạch

b) Chất Calci bám vào làm cho thành mạch dầy vàcứng

c) Các tế bào sợi non thâm nhiễm vào thànhmạch

d) Các chất Cholesterol, Calci và sợi non bám vào thànhmạch

24 Bệnh lý nào gây rối loạn khuếch tán trong quá trình hôhấp

Trang 12

b) Dưới tế bào nộimô

c) Dưới tế bào biểumô

Trang 13

29 Tế bào trình diện kháng nguyên ngoạibào

a) Tế bào có nhân của cơthể

a) Nguyên nhân tác động mạnh hayyếu

b) Điều kiện thuận lợi hỗtrợ

c) Liều lượng của nguyênnhân

d) Thời gian tiếp xúc của nguyênnhân

32 Hệ thống mạch máu nào có khả năng tạo nên sức cản ngoại vi rấtlớn

Trang 15

Sinh Lí Bệnh – Miễn Dịch

1/Sinh lý bệnh học là môn hoc nghiên cưu về

…… của …… trong những trường hợp bệnh

lý cụ thể :

a.Quy luật hoạt động – cơ thể bình thường

b Cơ chế sinh bệnh – cơ thể bình thường

c.Quy luật hoạt động – Cơ thể bệnh

d.Cơ chế sinh bệnh – Cơ thể bệnh

2/Tác dụng nào sau đây KHÔNG PHẢI của

insulin

a.Đưa đường vào trong tế bào

b.giảm đường trong máu

c.Tăng hoạt tính men hexokinase

d.giảm tổng hợp glycogen trong tế bào

3/Phương pháp nào sau đâ để đánh giá béo

phì trung tâm

a Đo cân nặng theo tuổi

b Đo chiều cao theo tuổi

c Tính cân nặng / ( chiều cao )

5/Epitope tế bào B có đặc điểm

a.Còn được gọi là Epitope sinh miễn dịch

b.Chiều dài gồm 13-18 acid amin

c.Kết hợp với …… Trong mãnh Fab của phân

tử kháng thể trên bề mặt tế bào B

d.Có thể kích thích tế bào lympho T

6/Tỷ lệ sinh nhiệt / thải nhiệt <1 tương ứng

với giai đoạn nào của sốt

a.Sốt tăng

b.Sốt đứng

c.Sối lui

d.Cả 3 giai đoạn

7/Chất gây sốt nội sinh và tác động trực tiếp

lên trung tâm điều hòa thân nhiệt , được tiết

d Ung thư máu

10/Triệu chứng tiểu nhiều trong bệnh đái tháo đường do cơ chế

a.uống nhiềub.lợi niệu do thẩm thấu

c mất nước nhiềud.Tăng áp suất thủy tĩnh của máu

11/Quan niệm khoa học về bệnh là :

a.Bệnh có tính chất của một cân bằng mới không bền vững

b.Bệnh là sự dồn ép ý thức trong tiềm thức của một xung đột tâm ly

c.Bệnh là một nổi loạn hóa học xảy ra trong cơthể

d.Bệnh là do chất khi dơ bẩn do tác động của một lức ác như thần thánh , ma quỷ vào trong

cơ thể

12/Nguyên nhân và điều kiện tạo thuận lợi cho nguyên nhân do tác động trên người đó gây ra bệnh được gọi là :

a.Bệnh sinhb.Bệnh nguyênc.Cơ chế sinh bệnhd.Nguyên nhân gây ra bệnh

13/ quá trình vận chuyển lipid ngoại sinh là vận chuyển lipid :

a.Từ gan đến các tổ chứcb.Từ niêm mạc ruột về ganc.Dưới dạng Lipoproteind.Từ tổ chức đến gan

14/Qúa trình vận chuyển lipid nội sinh do những lipoprotein nào đảm nhận NGOẠI TRỪ :

a.CMb.LDLc.HDLd.VLDL

15/ Giam protid huyết tương do giảm cung cấp gặp trong trường hợp nào :

a.Đói , rối loạn hấp thub.Suy tế bào ganc.Sốt kéo dài

Từ khóa » Sinh Lý Bệnh Trắc Nghiệm