26 Cách Nói “đồng ý” Với Một ý Kiến | Địa Chỉ Luyện Thi TOEIC Uy Tín
Có thể bạn quan tâm
Trong cuộc hội thoại, sẽ có lúc chúng ta bàn luận về một chủ đề hay đề tài nào đó. Vậy nếu người khác đưa ra quan điểm và bạn đồng ý với ý kiến đó thì đáp lại ra sao? Chúng ta cùng lưu vào “số tay” học tiếng Anh của mình những câu nói thể hiện sự đồng tình nhé.
- Absolutely.
Chắc chắn rồi.
- Exactly.
Chính xác.
- I couldn’t agree with you more.
Tôi không thể đồng ý hơn được nữa. (Nghĩa là hoàn toàn đồng ý)
- I agree with you 100 percent.
Tôi đồng ý với bạn 100%.
- You’re absolutely right.
Bạn hoàn toàn đúng.
- That’s exactly how I feel.
Đúng như tôi nghĩ.
- That’s so true.
Đúng là vậy.
- That’s for sure.
Chắc chắn là thế.
- I’m afraid I agree with James.
Tôi nghĩ là tôi đồng ý với James.
- I have to side with Mary on this one.
Về vấn đề này thì tôi phải đồng ý với Mary thôi.
- No doubt about it.
Không có gì phải nghi ngờ cả.
- You have a point there.
Chỗ này bạn nói đúng.
- I was just going to say that.
Tôi cũng định nói vậy.
- Of course.
Dĩ nhiên rồi.
- I think so, too.
Tôi cũng nghĩ vậy.
- I agree with you entirely.
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
- That’s a good point.
Nói hay đó / Nói đúng đó.
- I’d go along with that.
Tôi đồng ý theo hướng đó.
- That’s just what I was thinking.
Đó đúng là những gì tôi đang nghĩ.
- I have no objection.
Tôi không phản đối gì.
- I hold the same opinion.
Tôi có cùng ý kiến.
- I have come to the same conclusion.
Tôi cũng có cùng kết luận.
- We are of one mind / of the same mind on that question.
Chúng tôi có cùng ý kiến / quan điểm với câu hỏi đó.
- (agree with negative statement) Me neither / Neither do I / I don’t think so either.
(đồng ý với câu phủ định) Tôi cũng không nghĩ vậy.
25.(slang) Tell me about it!
(từ lóng) Tôi cũng thấy vậy!
- (slang) Quite so!
(từ lóng) Đồng ý!
Trên đây là những câu và cụm từ chúng ta có thể sử dụng một cách phong phú thay vì nói “I agree with you”. (Tôi đồng ý với bạn.)
Chúng ta có thể thực hành hoặc chia sẻ những câu nói này với bạn bè của mình nhé.
TÀI LIÊU THAM KHẢO THÊM
từ vựng toeic
tài liệu luyện thi toeic
đề thi toeic
Share this:
- X
Related
Từ khóa » Cách Nói Agree
-
Cách Nói 'đồng ý' Hay 'phản đối' Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
26 CÁCH NÓI ĐỒNG Ý VỚI Ý KIẾN CỦA AI ĐÓ - TFlat
-
Các Cách Nói đồng ý Trong Tiếng Anh Hay Nhất - English4u
-
Cách Nói 'đồng ý' Hay 'phản đối' Trong Tiếng Anh
-
Các Mẫu Câu Giao Tiếp Cơ Bản: Đồng ý Và Phản đối - Toeic
-
Các Cách để Nói đồng ý HOÀN TOÀN (Completely Agree) Và đồng ý ...
-
9 Cách Thể Hiện Sự Đồng Thuận Trong Tiếng Anh | EJOY ENGLISH
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Cách Đồng ý Và Bất đồng - Leerit
-
CÁCH NÓI ĐỒNG Ý VÀ KHÔNG ĐỒNG Ý TRONG TIẾNG ANH
-
Cách Nói 'đồng ý' Hay 'phản đối' Bằng Tiếng Anh
-
Các Mẫu Câu Bày Tỏ Sự đồng Tình, Không đồng Tình Bằng Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Agree | Định Nghĩa, Cách Dùng, Biến Thể, Bài Tập
-
Mẫu Câu để Bày Tỏ Sự đồng ý đồng ý Một Phần Và Không ... - 123doc
-
Cách Nói ĐỒNG Ý Và PHẢN ĐỐI... - Jaxtina English Center | Facebook