26 CÁCH NÓI ĐỒNG Ý VỚI Ý KIẾN CỦA AI ĐÓ - TFlat
Có thể bạn quan tâm
- Nâng cấp tài khoản VIP
- Đăng nhập
- Liên hệ
Toggle navigation- Từ vựng tiếng Anh
- Bài hát Tiếng Anh
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh trung học
- Thư viện
- Trang chủ
- Blog tiếng Anh trung cấp
26 CÁCH NÓI ĐỒNG Ý VỚI Ý KIẾN CỦA AI ĐÓ 46,039
- Nâng cấp tài khoản VIP
- Đăng nhập
- Liên hệ
- Từ vựng tiếng Anh
- Bài hát Tiếng Anh
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh trung học
- Thư viện
- Trang chủ
- Blog tiếng Anh trung cấp
Trong cuộc hội thoại, sẽ có lúc chúng ta bàn luận về một chủ đề hay đề tài nào đó. Vậy nếu người khác đưa ra quan điểm và bạn đồng ý với ý kiến đó thì đáp lại ra sao?
1. Absolutely.
Chắc chắn rồi.
2. Exactly.
Chính xác.
3. I couldn’t agree with you more.
Tôi không thể đồng ý hơn được nữa. (Nghĩa là hoàn toàn đồng ý)
4. I agree with you 100 percent.
Tôi đồng ý với bạn 100%.
5. You’re absolutely right.
Bạn hoàn toàn đúng.
6. That’s exactly how I feel.
Đúng như tôi nghĩ.
7. That’s so true.
Đúng là vậy.
8. That’s for sure.
Chắc chắn là thế.
9. I’m afraid I agree with James.
Tôi nghĩ là tôi đồng ý với James.
10. I have to side with Mary on this one.
Về vấn đề này thì tôi phải đồng ý với Mary thôi.
11. No doubt about it.
Không có gì phải nghi ngờ cả.
12. You have a point there.
Chỗ này bạn nói đúng.
13. I was just going to say that.
Tôi cũng định nói vậy.
14. Of course.
Dĩ nhiên rồi.
15. I think so, too.
Tôi cũng nghĩ vậy.
16. I agree with you entirely.
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
17. That’s a good point.
Nói hay đó / Nói đúng đó.
18. I’d go along with that.
Tôi đồng ý theo hướng đó.
19. That’s just what I was thinking.
Đó đúng là những gì tôi đang nghĩ.
20. I have no objection.
Tôi không phản đối gì.
21. I hold the same opinion.
Tôi có cùng ý kiến.
22. I have come to the same conclusion.
Tôi cũng có cùng kết luận.
23. We are of one mind / of the same mind on that question.
Chúng tôi có cùng ý kiến / quan điểm với câu hỏi đó.
24. (agree with negative statement) Me neither / Neither do I / I don’t think so either.
(đồng ý với câu phủ định) Tôi cũng không nghĩ vậy.
25.(slang) Tell me about it!
(từ lóng) Tôi cũng thấy vậy!
26. (slang) Quite so!
(từ lóng) Đồng ý!
Trên đây là những câu và cụm từ chúng ta có thể sử dụng một cách phong phú thay vì nói “I agree with you”. (Tôi đồng ý với bạn.)
Ngọc Lan (Sưu tầm)
Cùng chuyên mục
Tính từ miêu tả các cung Hoàng Đạo trong tiếng Anh
18/04/2018
Phân biệt Price, cost, charge và expense
14/08/2017
Bình luận
Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhậpEmail hỗ trợ
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Từ khóa » Theo ý Tôi Tiếng Anh Là Gì
-
Theo ý Tôi«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
THEO Ý TÔI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
THEO Ý CỦA CHÚNG TÔI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
THEO Ý THÍCH CỦA AI - Translation In English
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Cách đưa Ra Ý Kiến - Give Opinions - Leerit
-
Nói Tiếng Anh - CÁCH NHẤN MẠNH Ý KIẾN CÁ NHÂN BẰNG ...
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
9 Cách Giúp Bạn Bày Tỏ Quan Điểm Trong Tiếng Anh - EJOY English
-
Câu Tiếng Anh Thông Dụng: 509 Mẫu Câu Hay Dùng Nhất [2022]
-
Người Mỹ Không Hiểu 'tiếng Anh Mỉa Mai' đầy ẩn ý Của Người Anh
-
23 Cụm Từ Dẫn Dắt Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
[Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản] Bài 8 - Cách Hỏi Và Cho ý Kiến - Pasal