27 đề Thi đáp án Học Kỳ II Tiếng Việt Lớp 1 - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Ngữ văn
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.87 KB, 7 trang )
BỘ 27 ĐỀ THI + ĐÁP ÁN HỌC KỲ 2 (TIẾNG VIỆT LỚP 1)GỒM: 7 ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 + 20 ĐỀ THI HỌC KỲ 27 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2ĐỀ SỐ 1I. Kiểm tra đọc (10 điểm)1. Đọc đúng đoạn văn sau:BÀN TAY MẸBình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu làviệc.Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.Bình yêu mẹ lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.2. Em hãy tìm trong bài và đọc tên những chữ có dấu ngã.3. Mẹ làm những việc gì trong gia đình Bình?4. Bàn tay mẹ như thế nào?II. Kiểm tra viết (10 điểm)1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:HOA NGỌC LANỞ ngay đầu hè nhà bà em có một cây hoa ngọc lan. Thân cây cao to, vỏ bạc trắng. Lá dày, cỡbằng bàn tay, xanh thẫm.Hoa lan lấp ló qua kẽ lá. Nụ hoa xinh xinh trắng ngần. Khi hoa nở, cánh xòe ra duyên dáng.Hương lan ngan ngát, tỏa khắp vườn, khắp nhà.2. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã ?a) ve tranhb) sạch sec) cửa sôd) vưng vàng3. Điền vào chỗ trống ng hay ngh ?a) ……ỉ ngơib) ……ẫm nghĩ.1HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂMI. Kiểm tra đọc (10 điểm)1. – Đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ khoảng 30 tiếng/phút (6 điểm)– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): trừ 0,5 điểm.2. Nêu đúng những chữ có dấu ngã (1điểm)Những chữ có dấu ngã trong bài là: tã3. Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc (1,5 điểm)Câu trả lời đúng là: đi làm, đi chợ, nấu cơm, giặt giũ…4. Trả lời đúng câu hỏi (1,5 điểm)Câu trả lời đúng là: bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương.II. Kiểm tra viết (10 điểm)1. – Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/15 phút (4 điểm).– Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,5 điểm.– Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm).– Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ: trừ 0,2 điểm.2. – Làm đúng bài tập chính tả điền dấu thanh (2 điểm – đúng mỗi từ được 0,5 điểm).– Những chữ in nghiêng được điền dấu thanh đúng như sau:a) vẽ tranhb) sạch sẽc) cửa sổd) vững vàng.3. Làm đúng bài tập điền âm (2 điểm, đúng mỗi câu được 1 điểm).Bài tập làm đúng là:a) nghỉ ngơib) ngẫm nghĩ.2ĐỀ SỐ 2I. Kiểm tra đọc (10 điểm)1. Đọc đúng đoạn văn sau:NÓI DỐI HẠI THÂNMột chú bé đang chăn cừu bỗng giả vờ kêu toáng lên:- Sói! Sói! Cứu tôi với!Nghe tiếng kêu cứu, các bác nông dân đang làm việc gần đấy tức tốc chạy tới. Nhưng họchẳng thấy sói đâu.Chú bé còn nói dối như vậy vài ba lần nữa. Cuối cùng, sói đến thật. Chú bé hoảng hốt gàoxin cứu giúp. Các bác nông dân nghĩ chú nói dối như mọi lần nên vẫn thản nhiên làm việc. Bầy sóichẳng phải sợ ai cả. Chúng tự do ăn thịt hết đàn cừu.Theo Lép Tôn-xtôi.2. Tìm trong bài và đọc tên những chữ có vần ưu.3. Chú bé chăn cừu đã làm gì để đánh lừa mọi người?II. Kiểm tra viết (10 điểm)1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:SAU CƠN MƯASau trận mưa rào, mọi vật đều sáng và tươi. Những đóa râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời xanhbóng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ, sáng rực lên trong ánh mặt trời.Mẹ gà mừng rỡ “tục, tục” dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn.Theo Vũ Tú Nam.2. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã?a) nhơn nhơb) giội rưac) mừng rơd) rộn ra3. Điền vào chỗ trống ây hay uây?a) Đàn gà con q…… quanh mẹ.b) Đôi má em bé đỏ hây h……3HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂMI. Kiểm tra đọc (10 điểm)1. – Đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ khoảng 30 tiếng/phút (6 điểm)– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): trừ 0,5 điểm.2. Nêu đúng những chữ có vần ưu (1điểm)Những chữ có vần ưu trong bài là: cừu, cứu.3. Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc (3 điểm)Câu trả lời đúng là:Chú bé giả vờ kêu toáng lên:- Sói! Sói! Cứu tôi với!II. Kiểm tra viết (10 điểm)1. – Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/15 phút (4 điểm).– Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,5 điểm.– Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm).– Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ: trừ 0,2 điểm.2. – Làm đúng bài tập chính tả điền dấu thanh (2 điểm – đúng mỗi từ được 0,5 điểm).– Những chữ in nghiêng được điền dấu thanh đúng như sau:a) nhởn nhơb) giội rửac) mừng rỡd) rộn rã3. Làm đúng bài tập điền âm (2 điểm, đúng mỗi câu được 1 điểm).Bài tập làm đúng là:a) Đàn gà con quây quanh mẹb) Đôi má em bé đỏ hây hây.420 ĐỀ THI HỌC KÌ 2ĐỀ SỐ 1I. Đọc hiểu Bài đọc: TRƯỜNG EM (Sách Tiếng Việt 1 – Tập II – trang 46) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.Câu 1: Trong bài, trường học của em được gọi là gì?a) Ngôi nhà thứ hai của em.b) Nơi vui chơi thú vị.c) Nơi thư giãn của mọi người.Câu 2: Trường học đem lại cho em những lợi ích gì?a) Dạy em những điều hay.b) Dạy em thành người tốt.c) Tất cả hai ý trên.Câu 3: Vì sao em rất yêu mái trường?a) Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bạn bè thân thiết như anh em.b) Trường học dạy em thành người tốt.c) Tất cả hai ý trên.II. Kiểm tra viết1. Nhìn sách viết đúng: bài Trường em (từ “Trường học là ngôi nhà thứ hai của em” đến “thân thiếtnhư an hem”)………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….2. Điền vào chỗ trống ai hoặc ay.HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂMI. Đọc hiểu (10 điểm)Câu 1 (3 điểm)Khoanh vào a).Câu 2 (3 điểm)Khoanh vào c).Câu 3 (4 điểm)Khoanh vào c).II. Kiểm tra viết1. a) Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết 30 chữ/15 phút (4 điểm).b) Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm).2. Làm đúng bài tập chính tả (4 điểm – đúng mỗi từ được 1 điểm).Bài tập làm đúng là: bàn tay, sai quả, nải chuối, thợ may.5ĐỀ SỐ 2I. Đọc hiểu Bài đọc: HỒ GƯƠM (Sách Tiếng Việt 1 – Tập II – trang 118) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.Câu 1: Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?a) Hà Nội.b) Thành phố Hồ Chí Minh.c) Nghệ An.Câu 2: Mặt hồ đẹp ra sao?a) Từ trên nhìn xuống, mặt hồ như chiếc gương bầu dục khổng lồ.b) Sáng long lanh.c) Cả hai ý trên.Câu 3: Ở Hồ Gươm có những cảnh vật gì nổi bật?a) Cầu Thê Húc màu son, cong cong như con tôm.b) Mái đền lấp ló bên gốc đa già.c) Tháp Rùa, tường rêu cổ kính.d) Tất cả các ý trên.II. Kiểm tra viết1. Tập chép bài Hồ Gươm (từ “Cầu Thê Húc màu so” đến “cổ kính”).………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….2. Viết vào chỗ trống.a) ươm hay ươpb) ươn hay ươngHƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂMI. Đọc hiểu (10 điểm)Câu 1 (3 điểm)Khoanh vào a).Câu 2 (3 điểm)Khoanh vào c).Câu 3 (4 điểm)Khoanh vào d).II. Kiểm tra viết1. a) Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết 30 chữ/15 phút (4 điểm).b) Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm).2. Làm đúng bài tập chính tả (4 điểm – đúng mỗi từ được 1 điểm).Bài tập làm đúng là:a) giàn mướp đang trổ hoa, đàn bướm bay rập rờn.b) cô giáo giảng bài tường minh, con lươn đang trườn lên mặt cỏ.6ĐỀ SỐ 3I. Đọc hiểu Bài đọc: HAI CHỊ EM (Sách Tiếng Việt 1 – Tập II – trang 115) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.Câu 1: Cậu em làm gì khi chị gái đụng vào con gấu bông của mình?a) Đưa gấu bông cho chị.b) Cùng chị chơi gấu bông.c) Yêu cầu chị đừng động vào con gấu bông của mình.Câu 2: Khi ngồi chơi một mình, cậu em cảm thấy thế nào?a) Rất vui.b) Rất buồn.c) Rất thích thú.Câu 3: Câu chuyện về hai chị em cậu bé đã khuyên em điều gì?a) Thương yêu anh, chị, em trong gia đình.b) Anh, chị, em phải nhường nhịn lẫn nhau.c) Cả hai ý trên.II. Kiểm tra viết1. Nghe viết: bài Hai chị em (từ đầu đến “chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy”)………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………….2. Viết vào chỗ trống et hoặc ăc.HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂMI. Đọc hiểu (10 điểm)Câu 1 (3 điểm)Khoanh vào c).Câu 2 (3 điểm)Khoanh vào b).Câu 3 (4 điểm)Khoanh vào c).II. Kiểm tra viết1. a) Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết 30 chữ/15 phút (4 điểm).b) Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm).2. Làm đúng bài tập chính tả (4 điểm – đúng mỗi từ được 1 điểm).Bài tập làm đúng là: qui tắc, bánh tét, sấm sét, sâu sắc.ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK: />7
Tài liệu liên quan
- TN 15ph "Rút gọn biểu thức " ( 8 đề & đáp án )
- 9
- 526
- 0
- Đề và ĐA thi thử ĐH2009 (Đề số 27)
- 6
- 225
- 0
- Đề-đáp án khảo sát Toán 9(09-10)
- 4
- 435
- 0
- Đề cương ôn thi tốt nghiệp, Cao đẳng, Đại học môn Hóa học
- 51
- 484
- 1
- Tài liệu TUYỂN ĐỀ THI ĐH LÝ KHỐI A -ĐỀ SỐ 27 (Có ĐA)
- 6
- 293
- 0
- 36 đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án (lời giải chi tiết) - Đề 11-13 - Tiến sĩ Phùng Ngọc Trác
- 16
- 774
- 21
- 36 đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án (lời giải chi tiết) - Đề 14-16 - Tiến sĩ Phùng Ngọc Trác
- 16
- 720
- 23
- 36 đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án (lời giải chi tiết) - Đề 17-20 - Tiến sĩ Phùng Ngọc Trác
- 22
- 624
- 21
- 36 đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án (lời giải chi tiết) - giải đề 11-20 - Tiến sĩ Phùng Ngọc Trác
- 6
- 718
- 26
- 36 đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án (lời giải chi tiết) - Đề 21-23 - Tiến sĩ Phùng Ngọc Trác
- 17
- 710
- 19
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(51.54 KB - 7 trang) - 27 đề thi đáp án học kỳ II tiếng việt lớp 1 Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » đọc Hiểu Tiếng Việt Lớp 1
-
Bộ 29 đề Thi Học Kì 2 Lớp 1 Môn Tiếng Việt Năm 2022
-
34 đề Thi Học Kì 1 Lớp 1 Môn Tiếng Việt Năm 2021 - 2022
-
ĐỀ THI TIẾNG VIỆT LỚP 1 HỌC KÌ 2 - Trung Tâm Gia Sư Tâm Tài Đức
-
Bộ đề Thi Học Kì 1 Môn Tiếng Việt Lớp 1 Năm 2021 - 2022 (Sách Mới ...
-
Đề Ôn Tập Học Kì II Môn Tiếng Việt Lớp 1 - Phần Đọc Hiểu
-
Top 50 Đề Thi Tiếng Việt Lớp 1 Năm 2021 - 2022 Có đáp án Sách Mới
-
Bộ đề Thi Học Kì 2 Môn Tiếng Việt Lớp 1 Có đáp án - Thư Viện Đề Thi
-
33 đề Thi Học Kì 2 Lớp 1 Môn Tiếng Việt
-
ÔN LUYỆN PHẦN ĐỌC HIỂU[Tiếng Việt Lớp 1] - Cô Thu - YouTube
-
Top 10 Đề Thi Học Kì 2 Tiếng Việt Lớp 1 Năm Học 2021-2022 (3 Bộ ...
-
13 Đề Thi Học Kì 2 Môn Tiếng Việt Lớp 1 Mới Nhất 2022 - Thủ Thuật
-
7 Đề Thi Tiếng Việt Lớp 1 Học Kỳ 2 Năm 2018 Mới Nhất
-
Bài đọc Hiểu Lớp 1
-
Bộ đề Thi Học Kì 2 Môn Tiếng Việt Lớp 1 Năm 2021 - Thời Đại Hải Tặc