28 Bài đọc Và Cách đánh Vần Cho Học Sinh Chuẩn Bị Vào Lớp 1
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Cách đánh vần cho học sinh chuẩn bị vào lớp 1
- Bảng chữ cái, âm vần, chữ số và dấu
- BÀI ĐỌC 1
- BÀI ĐỌC 2
- BÀI ĐỌC 3
- BÀI ĐỌC 4
- BÀI ĐỌC 5
- BÀI ĐỌC 6
- BÀI ĐỌC 7
- BÀI ĐỌC 8
- BÀI ĐỌC 9
- BÀI ĐỌC 10
- BÀI ĐỌC 11
- BÀI ĐỌC 12
- BÀI ĐỌC 13
28 bài đọc và cách đánh vần cho học sinh chuẩn bị vào lớp 1 là bộ tổng hợp các bài đọc tập đánh vần cho bé được VnDoc sưu tầm, tổng hợp gửi đến các bậc phụ huynh cùng các thầy cô tham khảo định hướng cách đánh vần qua các bài đọc rõ ràng chi tiết.
Bảng chữ cái, âm vần, chữ số và dấu
Chữ cái | a | ă | â | b | c | d | đ | e | ê | g | h | i | k | l | m | |
n | o | ô | ơ | p | q | r | s | t | u | ư | v | x | y | |||
Âm ghi bằng 2-3 chữ cái | tr | th | nh | kh | gi | gh | ||||||||||
ng | ngh | ph | qu | ch | ||||||||||||
iê | yê | uô | ươ | |||||||||||||
Chữ số và dấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 | |||||||
+ | - | > | < | |||||||||||||
= |
BÀI ĐỌC 1
Nguyên âm: | a | ă | â | o | ô | ơ | e | ê | i | y | u | ư |
Phụ âm: | c | |||||||||||
Dấu: | ` | ' | ? | ~ | . | |||||||
Tiếng | ca | cà | cá | cả | cạ | |||||||
co | cò | có | cỏ | cọ | ||||||||
cô | cồ | cố | cổ | cỗ | cộ | |||||||
cơ | cờ | cớ | cỡ | |||||||||
cu | cù | cú | củ | cũ | cụ | |||||||
cư | cừ | cứ | cử | cữ | cự | |||||||
Từ: | có cà | có cá | có cỗ | |||||||||
cổ cò | cá cờ | cụ cố | ||||||||||
Câu: | - Cò có cá | |||||||||||
- Cô có cờ | ||||||||||||
- Cờ cu cũ | ||||||||||||
- A! Cỗ có cá, có cả cà cơ | ||||||||||||
Phân tích: | - Tiếng ca gồm 2 âm, âm c đứng trước, âm a đứng sau | |||||||||||
- Từ cá cờ gồm 2 tiếng, tiếng cá đứng trước, tiếng cờ đứng sau | ||||||||||||
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) |
BÀI ĐỌC 2
Phụ âm: | b | d | đ | ||||||
Tiếng | ba | bo | bô | bơ | be | bê | bi | bu | bư |
da | do | dô | dơ | de | dê | di | du | dư | |
đa | đo | đô | đơ | đe | đê | đi | đu | đư | |
Từ: | ba ba | be bé | bi bô | bí đỏ | |||||
dỗ bé | dỡ củ | e dè | dê dễ | ||||||
đo đỏ | đơ đỡ | bờ đê | đi đò | ||||||
đu đủ | da bò | bế bé | ô dù | ||||||
dì Ba | đỗ đỏ | đổ đá | đá dế | ||||||
Câu: | - Bò, dê đã có ba bó cỏ | ||||||||
- Bé bi bô: bà, bố bế bé | |||||||||
- Bà bế bé, bé bá cổ bà | |||||||||
- Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè | |||||||||
- Bố bẻ bí bỏ bị | |||||||||
Phân tích: | - Tiếng bé gồm 2 âm, âm b đứng trước, âm đứng sau thêm thanh sắc trên âm e | ||||||||
- Từ đi đò gồm 2 tiếng, tiếng đi đứng trước, tiếng đò đứng sau | |||||||||
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) |
BÀI ĐỌC 3
Phụ âm: | h | l | k | |||||||||
Tiếng | ha | ho | hô | hơ | he | hê | hi | hu | hư | |||
la | lo | lô | lơ | le | lê | li | lu | lư | ||||
ke | kê | ki | (âm k chỉ ghép với e, ê, và i) | |||||||||
Từ: | hạ cờ | hổ dữ | hồ cá | hả hê | ê ke | |||||||
bé ho | kẽ hở | lá hẹ | lá đa | kì cọ | ||||||||
lọ đỗ | lơ là | le le | đi lễ | kể lể | ||||||||
lê la | lá cờ | lọ cổ | cũ kĩ | ki bo | ||||||||
Câu: | - Bé bị ho, bà bế bé, bà dỗ bé | |||||||||||
- Hè, bé đổ dế ở bờ đê. | ||||||||||||
- Bé Hà la: bò, bê hả bà? | ||||||||||||
- Ừ, có cả dê ở đó | ||||||||||||
- Dê lạ kì, bé cứ bi bô: bố, ở bà có dê kì lạ cơ! | ||||||||||||
- Bà có ô đã cũ, bé cứ bi bô: Bố, ô bà đã cũ kĩ! | ||||||||||||
- Cô Kỳ là dì bé Ký | ||||||||||||
- Cô Kỳ ca: lá lá la la | ||||||||||||
- Cô Kỳ hò: hò lơ, hò lờ |
BÀI ĐỌC 4
Phụ âm: | t | n | m | ||||||
Tiếng | ta | to | tô | tơ | te | tê | ti | tu | tư |
na | no | nô | nơ | ne | nê | ni | nu | nư | |
ma | mo | mô | mơ | me | mê | mi | mu | mư | |
Từ: | ô tô | nơ đỏ | cá mè | cử tạ | |||||
tủ to | no nê | ba má | ca mổ | ||||||
tử tế | na to | bố mẹ | má nẻ | ||||||
củ từ | ca nô | mũ nỉ | nụ cà | ||||||
Câu: | - Bà có na to, có cả củ từ, bí đỏ to cơ | ||||||||
- Bé la to: bố mẹ, nụ cà đã nở | |||||||||
- Ô tô đi từ từ để đổ đá ở đê | |||||||||
- Bò bê có cỏ, bò bê no nê | |||||||||
- Bé Mỹ có mũ nỉ | |||||||||
- Dì Tư đi đò, bố mẹ đi ca nô | |||||||||
- Bé Hà có nơ đỏ |
BÀI ĐỌC 5
Phụ âm: | v | r | s | x | |||||
Tiếng | va | vo | vô | vơ | ve | vê | vi | vu | vư |
ra | ro | rô | rơ | re | rê | ri | ru | rư | |
sa | so | sô | sơ | se | sê | si | su | sư | |
xa | xo | xô | xơ | xe | xê | xi | xu | xư | |
Từ: | cá rô | hè về | xổ số | su sú | |||||
bó rạ | tò vò | sư tử | số ne | ||||||
rổ rá | vỗ về | xe bò | xẻ đá | ||||||
bộ rễ | vở vẽ | đi xa | lá sả | ||||||
Câu: | - Hè về, có ve, ve ra rả. | ||||||||
- Bé vẽ ve, bé vẽ bê, và vẽ cả ô tô. | |||||||||
- Hè, bé và và đi mò cá, có cá cờ và cả cá rô to. | |||||||||
- Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. | |||||||||
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. | |||||||||
- Ở xã ta có cô ca sĩ ở xứ xa về. |
BÀI ĐỌC 6
Phụ âm: | p | ph | q | qu | ||||||
Tiếng | pa | po | pô | pơ | pe | pê | pi | py | pu | pư |
pha | pho | phô | phơ | phe | phê | phi | phu | |||
qua | que | quê | qui | quy | ||||||
Từ: | pí po | pí pô | pí pa pí pô | |||||||
phở bò | quà quê | tổ phó | ||||||||
phố xá | cá quả | phì phò | ||||||||
cà phê | qua phà | vỏ quế | ||||||||
Câu: | - Phú pha cà phê. | |||||||||
- Phi có tô phở bò. | ||||||||||
- Quà quê có vô số quả: đu đủ, na, bơ và cả lê | ||||||||||
- Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. | ||||||||||
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. | ||||||||||
- Đi qua phà để ra phố, bé cứ sợ. |
BÀI ĐỌC 7
Phụ âm: | g | gh | ng | ngh | ||||
Tiếng | ga | go | gô | gơ | gu | gư | ||
ghe | ghê | ghi | ||||||
nga | ngo | ngô | ngơ | ngu | ngư | |||
nghe | nghê | nghi | ||||||
Từ: | (chú ý: gh, ngh chỉ ghép với e, ê, i) | |||||||
gà gô | ghế gỗ | bé ngã | nghé ọ | |||||
tủ gỗ | ghi vở | ngồ ngộ | củ nghệ | |||||
gỗ gụ | ghẹ to | bỡ ngỡ | nghĩ kĩ | |||||
gõ mõ | ghê sợ | cá ngừ | ngô nghê | |||||
Câu: | - Cô Tư có ổ gà đẻ | |||||||
- Cụ Tú có tủ gỗ gụ. | ||||||||
- Phố bé có nghề xẻ gỗ. | ||||||||
- Quê bà có bể, ở bể có cá ngừ và ghẹ. | ||||||||
- Bé bị ngã, bà đỡ bé, nghé cứ ngó bé. |
BÀI ĐỌC 8
Phụ âm: | ch | tr | |||||||
Tiếng | cha | cho | chô | chơ | che | chê | chi | chu | chư |
tra | tro | trô | trơ | tre | trê | tri | tru | trư | |
Từ: | cha mẹ | che chở | tra ngô | cá trê | |||||
chó xù | chị Hà | chỉ trỏ | vũ trụ | ||||||
chỗ ở | chú rể | trở về | dự trữ | ||||||
đi chợ | chữ số | lá tre | lí trí | ||||||
Câu: | - Chú Nghi chở bà ra chợ. | ||||||||
- Bé Chi sợ chó dữ. | |||||||||
- Bé pha trà cho bà và bố. | |||||||||
- Bé Trí đã đi trẻ về. | |||||||||
- Cụ Trụ chẻ tre ở hè. | |||||||||
- Bé và mẹ đi chợ, ở chợ có cá trê to. |
BÀI ĐỌC 9
Phụ âm: | nh | th | |||||||
Tiếng | nha | nho | nhô | nhơ | nhe | nhê | nhi | nhu | như |
tha | tho | thô | thơ | the | thê | thi | thu | thư | |
Từ: | nhà thờ | nhè nhẹ | thả cá | the thé | |||||
quả nho | lí nhí | chú thỏ | lê thê | ||||||
nhổ cỏ | nhu nhú | xe thồ | quả thị | ||||||
nhớ nhà | như ý | thơ ca | cá thu | ||||||
nhớ nhà | nho nhỏ | thủ thỉ | thứ tự | ||||||
Câu: | - Bà ở quê, nhà bà là nhà lá. | ||||||||
- Nhà bé ở phố, phố có ngõ nhỏ. | |||||||||
- Xe ô tô chở sư tử và hổ về sở thú. | |||||||||
- Thu bỏ thư cho cô Tú. | |||||||||
- Bố bé là thợ hồ, chú bé là thợ nề. | |||||||||
- Ở phố bé có nhà thờ to. | |||||||||
- Bé đi nhà trẻ chớ đi trễ giờ. |
BÀI ĐỌC 10
Phụ âm: | gi | kh | |||||||
Tiếng | gia | gio | giô | giơ | gie | giê | gi | giu | giư |
kha | kho | khô | khơ | khe | khê | khi | khu | khư | |
Từ: | gia vị | gió to | giẻ cũ | khổ sở | |||||
bà già | giò chả | giữ nhà | khơ me | ||||||
giá cả | giỏ cá | khe khẽ | quả khế | ||||||
giả da | giỗ tổ | kha khá | chú khỉ | ||||||
giã giò | thì giờ | kho cá | khu đô thị | ||||||
quá khứ | cá khô | tú lơ khơ | khí ô - xy | ||||||
Câu: | - Bà cho gia vị và khế để kho cá. | ||||||||
- Nhà bé có giỗ, cỗ có giò chả. | |||||||||
- Phố bé Nga có nghề giã giò. | |||||||||
- Chú chó xù giữ nhà khá ghê. | |||||||||
- Bà ở nhà lá, gió to bé cứ sợ nhà đổ. | |||||||||
- Bé Thu đi khe khẽ để bà và bố mẹ ngủ. |
BÀI ĐỌC 11
Có cỗ Nhà có giỗ Có cỗ to Có chả giò, Có cá kho Bẽ đã no Bé ngủ khò | Thu có quà Thu qua nhà bà Bà cho Thu quà Thu mở quà ra Thu cho cả nhà Quà có mì gà Có nho, có na Thu no nê quá Thu hò thu ca |
Nga về quê Nga về nhà quê Nga ra bờ đê Có bò có bê Có dê có nghé Khi Nga trở về Nga nhớ nhà quê Ở đó có bà Nghĩ mà thú ghê | Hà nhớ nhà Bé Hà đi xa Nó nhớ nhà quá Hà đi xe ca Khi trở về nhà Nhà hà có bà Có mẹ, có cha Bà Hà đã già Bà chỉ ở nhà |
Hướng dẫn con phân tích Tiếng:
Tiếng bé có âm b đứng trước, âm e đứng sau thêm thanh sắc trên âm e.
- Chú ý nhớ các khái niệm được gạch chân
- Các tiếng khác, con phân tích tương tự: bà, hổ, cỏ, mẹ,vẽ.
BÀI ĐỌC 12
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
an | ăn | ân | on | ôn | ơn | en | ên | in | un |
van | văn | vân | von | vôn | vơn | ven | vên | vin | vun |
tan | tăn | tân | ton | tôn | tơn | ten | tên | tin | tun |
đàn nganbàn ghếcăn dặncẩn thận | khăn đỏbạn thânăn ngoncon lợn | số bốnsơn đỏmũ lencon nhện | bên trênchín giờcon giunbún bò |
- Cô khen bé cẩn thận
- Bé Vân và bé Lan là bạn thân.
- Ủn à ủn ỉn.
Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ
Hướng dẫn con phân tích Tiếng:
Tiếng nhà có âm nh đứng trước, âm a đứng sau thêm thanh huyền trên âm e.
- Các tiếng khác, con phân tích tương tự: Thỏ, khế, nghỉ, ghế.
BÀI ĐỌC 13
PHẦN VẦN
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
am | ăm | âm | om | ôm | ơm | em | êm | im | um |
nam | năm | nâm | nom | nôm | nơm | nem | nêm | nim | num |
tam | tăm | tâm | tom | tôm | tơm | tem | têm | tim | tum |
quả cam chăm làm mầm non tăm tre đi chậm | đom đóm lom khom con tôm nấm rơm chôm chôm | xem phim bơm xe que kem nằm đệm thềm nhà | tìm kim tổ chim chùm nhãn cảm cúm chúm chím |
- Bé cho đàn gà con ăn tấm. Bố khen bé chăm làm.
- Thứ năm, mẹ cho bé đi xem phim.
- Bé Thơm bị ốm, hôm qua bà cho bé đi khám ở trạm y tế xã.
Hướng dẫn con phân tích ÂM:
- ÂM th có con chữ t đứng trước, con chữ h đứng sau.
- ÂM ngh có con chữ n đứng trước, con chữ gh đứng, con chữ h đứng cuối.
- Các âm khác hướng dẫn tương tự: kh, ph, ch, gh, ng
Tải file để tham khảo toàn bộ nội dung chi tiết!
Chia sẻ, đánh giá bài viết 117 229.845 Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sau- Chia sẻ bởi: Cục Đất
- Nhóm: Sưu tầm
- Ngày: 21/11/2024
1. Tài liệu chuẩn bị vào lớp 1
- Bộ tài liệu chuẩn bị vào lớp 1
- Bảng âm vần và bảng Toán
- Bảng chữ cái tiếng Việt lớp 1
- Bảng tổng hợp âm và vần
- 28 bài đọc và cách đánh vần
- Quy tắc ghép vần tiếng Việt
- Bài tập đánh vần vào lớp 1
- Cách đánh vần Tiếng Việt
- PowerPoint chuẩn bị vào lớp 1
- 6 giai đoạn học vần cho bé
- Bí quyết dạy Toán
- Chuẩn bị hành trang
- Cách dạy con viết chữ chuẩn, đẹp
- 19 kỹ năng cần biết
- Tài liệu file tâm thế 5 - 6 tuổi
2. Luyện kĩ năng viết
- Mẫu tập viết các nét cơ bản
- Mẫu tập viết các nét cơ bản Số 2
- Mẫu tập viết bảng chữ cái (2 oli)
- Mẫu tập viết chữ ghép
- Mẫu tập viết chữ cái Tiếng Anh (theo hình ảnh)
- Cách vẽ con vật vô cùng đơn giản qua 5 bước
- Kỹ thuật dạy trẻ viết đúng viết đẹp
- Bài tập Toán tư duy cho trẻ từ 3 đến 5 tuổi
- Bài tập phát triển tư duy cho trẻ
- Tổng hợp những nét cơ bản và chữ cái
- Cách luyện viết chữ đẹp
- Bộ quy tắc chuẩn dạy con viết chữ đẹp
- Kỹ thuật dạy trẻ lớp 1 viết chữ đúng, viết đẹp
- Mẫu chữ nét đứt
- Mẫu tập tô chữ cái cho bé
- File tập viết các nét cơ bản lớp 1
- Video hướng dẫn viết 29 chữ cái thường
- Video hướng dẫn viết 18 nét cơ bản
- Video hướng dẫn viết chữ ghép thường
3. Luyện kĩ năng nghe, đọc
- Tuyển tập thơ chủ đề thực vật
- Những bài văn vần, câu thơ giúp bé học tốt
- Bộ câu đố theo chủ đề cho trẻ
- Tuyển tập thơ về chủ đề nghề nghiệp
- Tuyển tập thơ cho trẻ chuẩn bị vào lớp 1
- Tuyển tập thơ về chủ đề gia đình cho trẻ
- Tuyển tập bài thơ và chuyện kể chủ đề An toàn giao thông
- Tuyển tập thơ về các loại động vật
- File luyện đọc cho bé lớp 1
- Cách đọc tên các nét cơ bản lớp 1
- Phiếu luyện đọc cuối tuần lớp 1 (Cả năm)
- File tập đọc lớp 1 - Cánh Diều
- File tập đọc lớp 1 - Kết nối tri thức
- File tập đọc lớp 1 - Chân trời sáng tạo
- File tập đọc lớp 1 - Cùng học để phát triển
4. Luyện Toán vào lớp 1
- 10 dạng bài tập Toán chuẩn bị vào lớp 1
- Bài tập Toán cho bé chuẩn bị vào lớp 1
- Bài tập phát triển tư duy cho trẻ chuẩn bị vào lớp 1
- Toán song ngữ cho trẻ Mầm Non (4 - 6 tuổi)
- Bài tập Toán tư duy cho trẻ từ 3 đến 5 tuổi
5. Luyện thi vào lớp 1
- Đề kiểm tra định vị năng lực đầu vào lớp 1 của Vinschool môn Năng lực ngôn ngữ
- Đề thi tuyển sinh lớp 1 trường tiểu học Đoàn Thị Điểm - Hà Nội
- Mẫu đề kiểm tra định vị năng lực đầu vào lớp 1 môn Toán
- Đề thi KSCLĐN lớp 1 trường TH số 2 Gia Phú môn Toán, Tiếng Việt
- Đề thi KTCLĐN Tiếng Việt lớp 1 trường Tiểu học Lê Lợi
- Đề thi vào lớp 1 môn Tiếng Việt Số 01
- Đề thi vào lớp 1 môn Tiếng Việt Số 02
- Đề thi vào lớp 1 môn Tiếng Việt Số 03
- Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán lớp 1 Phòng GD&ĐT Anh Sơn
Tham khảo thêm
Bài tập Toán cho bé chuẩn bị vào lớp 1
Bộ tài liệu cho bé chuẩn bị vào lớp 1 năm 2024 - 2025
Đáp án cuộc thi An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai 2024 - 2025
Bài tập đánh vần cho học sinh vào lớp 1
Cách đánh vần Tiếng Việt mới và chuẩn nhất
Bí quyết dạy Toán cho trẻ chuẩn bị vào lớp 1
Tài liệu tập huấn xây dựng ma trận, đặc tả và đề kiểm tra môn Ngữ văn THCS
Bài tập luyện thi IOE lớp 7
Video hướng dẫn viết 18 nét cơ bản
Quy trình học bảng chữ cái chuẩn
Gợi ý cho bạn
Khởi nghĩa Lý Bí
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới
Hướng dẫn cách viết phiếu đánh giá xếp loại viên chức 2024
C2H2 + AgNO3 + NH3 → C2Ag2 + NH4NO3
Cách đặt hình nền trên Zoom
Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?
Trắc nghiệm tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start Unit 1 Online
Lời dẫn chương trình văn nghệ hay nhất
Viết thư gửi mẹ - Thư gửi mẹ hiền
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 - Số học - Tuần 1 - Đề 1
Hành trang vào lớp 1
Học tập
Học tập
Bài tập luyện thi IOE lớp 7
Phân tích Vĩnh biệt cửu trùng đài
Đáp án cuộc thi An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai 2024 - 2025
Đề thi IOE cấp trường lớp 5
Đáp án cuộc thi An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai THCS năm 2024 - 2025
Tài liệu tập huấn xây dựng ma trận, đặc tả và đề kiểm tra môn Ngữ văn THCS
Từ khóa » Bảng Chữ Cái Lớp 1 Năm 2021
-
Cách đọc Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Lớp 1 Mới Nhất - Chuẩn Bộ Giáo Dục
-
Học Và Tập Đọc Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Mới Nhất 2021 - YouTube
-
Thanh Nấm - Tập đọc Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Chuẩn Và Mới Nhất 2021
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Phiên Bản Mới Nhất 2021 - Dạy Bé Học
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Chuẩn Mới, đầy đủ 2021 - E-.vn
-
Cách đánh Vần Tiếng Việt 2022
-
Nắm Kỹ Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Lớp 1 Chuẩn để Dạy Bé Học Tốt
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt & Cách Phát âm Chuẩn Bộ GD-ĐT
-
Top 7 Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Cho Bé Vào Lớp 1 2022
-
Cách đánh Vần Tiếng Việt Lớp 1 Năm 2021
-
Cách đánh Vần Tiếng Việt Lớp 1 Năm 2021 - Top Game Bắn Cá
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Sách Chân Trời Sáng Tạo
-
Chữ Cái Tiếng Việt Lớp 1 - Thu Trang