28 Bài đọc Và Cách đánh Vần Cho Học Sinh Chuẩn Bị Vào Lớp 1
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ Zalo28 bài đọc và cách đánh vần cho học sinh chuẩn bị vào lớp 1 là bộ tổng hợp các bài đọc tập đánh vần cho bé được VnDoc tổng hợp gửi đến các bậc phụ huynh cùng các thầy cô tham khảo định hướng cách đánh vần qua các bài đọc rõ ràng chi tiết. Bộ tài liệu này được thiết kế bài bản, dễ hiểu, giúp học sinh từng bước làm quen với âm vần, từ đơn đến câu, có thể tải về và áp dụng ngay cho các con tại nhà. Chỉ cần áp dụng đúng cách, các bé sẽ đọc trơn, đánh vần chuẩn ngay từ những ngày đầu!
Cách đánh vần cho các bé chuẩn bị vào lớp 1
- Bảng chữ cái, âm vần, chữ số và dấu
- BÀI ĐỌC 1
- BÀI ĐỌC 2
- BÀI ĐỌC 3
- BÀI ĐỌC 4
- BÀI ĐỌC 5
- BÀI ĐỌC 6
- BÀI ĐỌC 7
- BÀI ĐỌC 8
- BÀI ĐỌC 9
- BÀI ĐỌC 10
- BÀI ĐỌC 11
- BÀI ĐỌC 12
- BÀI ĐỌC 13
Bảng chữ cái, âm vần, chữ số và dấu
| Chữ cái | a | ă | â | b | c | d | đ | e | ê | g | h | i | k | l | m | |
| n | o | ô | ơ | p | q | r | s | t | u | ư | v | x | y | |||
| Âm ghi bằng 2-3 chữ cái | tr | th | nh | kh | gi | gh | ||||||||||
| ng | ngh | ph | qu | ch | ||||||||||||
| iê | yê | uô | ươ | |||||||||||||
| Chữ số và dấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 | |||||||
| + | - | > | < | |||||||||||||
| = | ||||||||||||||||
BÀI ĐỌC 1
| Nguyên âm: | a | ă | â | o | ô | ơ | e | ê | i | y | u | ư |
| Phụ âm: | c | |||||||||||
| Dấu: | ` | ' | ? | ~ | . | |||||||
| Tiếng | ca | cà | cá | cả | cạ | |||||||
| co | cò | có | cỏ | cọ | ||||||||
| cô | cồ | cố | cổ | cỗ | cộ | |||||||
| cơ | cờ | cớ | cỡ | |||||||||
| cu | cù | cú | củ | cũ | cụ | |||||||
| cư | cừ | cứ | cử | cữ | cự | |||||||
| Từ: | có cà | có cá | có cỗ | |||||||||
| cổ cò | cá cờ | cụ cố | ||||||||||
| Câu: | - Cò có cá | |||||||||||
| - Cô có cờ | ||||||||||||
| - Cờ cu cũ | ||||||||||||
| - A! Cỗ có cá, có cả cà cơ | ||||||||||||
| Phân tích: | - Tiếng ca gồm 2 âm, âm c đứng trước, âm a đứng sau | |||||||||||
| - Từ cá cờ gồm 2 tiếng, tiếng cá đứng trước, tiếng cờ đứng sau | ||||||||||||
| (Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) | ||||||||||||
BÀI ĐỌC 2
| Phụ âm: | b | d | đ | ||||||
| Tiếng | ba | bo | bô | bơ | be | bê | bi | bu | bư |
| da | do | dô | dơ | de | dê | di | du | dư | |
| đa | đo | đô | đơ | đe | đê | đi | đu | đư | |
| Từ: | ba ba | be bé | bi bô | bí đỏ | |||||
| dỗ bé | dỡ củ | e dè | dê dễ | ||||||
| đo đỏ | đơ đỡ | bờ đê | đi đò | ||||||
| đu đủ | da bò | bế bé | ô dù | ||||||
| dì Ba | đỗ đỏ | đổ đá | đá dế | ||||||
| Câu: | - Bò, dê đã có ba bó cỏ | ||||||||
| - Bé bi bô: bà, bố bế bé | |||||||||
| - Bà bế bé, bé bá cổ bà | |||||||||
| - Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè | |||||||||
| - Bố bẻ bí bỏ bị | |||||||||
| Phân tích: | - Tiếng bé gồm 2 âm, âm b đứng trước, âm đứng sau thêm thanh sắc trên âm e | ||||||||
| - Từ đi đò gồm 2 tiếng, tiếng đi đứng trước, tiếng đò đứng sau | |||||||||
| (Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) | |||||||||
BÀI ĐỌC 3
| Phụ âm: | h | l | k | |||||||||
| Tiếng | ha | ho | hô | hơ | he | hê | hi | hu | hư | |||
| la | lo | lô | lơ | le | lê | li | lu | lư | ||||
| ke | kê | ki | (âm k chỉ ghép với e, ê, và i) | |||||||||
| Từ: | hạ cờ | hổ dữ | hồ cá | hả hê | ê ke | |||||||
| bé ho | kẽ hở | lá hẹ | lá đa | kì cọ | ||||||||
| lọ đỗ | lơ là | le le | đi lễ | kể lể | ||||||||
| lê la | lá cờ | lọ cổ | cũ kĩ | ki bo | ||||||||
| Câu: | - Bé bị ho, bà bế bé, bà dỗ bé | |||||||||||
| - Hè, bé đổ dế ở bờ đê. | ||||||||||||
| - Bé Hà la: bò, bê hả bà? | ||||||||||||
| - Ừ, có cả dê ở đó | ||||||||||||
| - Dê lạ kì, bé cứ bi bô: bố, ở bà có dê kì lạ cơ! | ||||||||||||
| - Bà có ô đã cũ, bé cứ bi bô: Bố, ô bà đã cũ kĩ! | ||||||||||||
| - Cô Kỳ là dì bé Ký | ||||||||||||
| - Cô Kỳ ca: lá lá la la | ||||||||||||
| - Cô Kỳ hò: hò lơ, hò lờ | ||||||||||||
BÀI ĐỌC 4
| Phụ âm: | t | n | m | ||||||
| Tiếng | ta | to | tô | tơ | te | tê | ti | tu | tư |
| na | no | nô | nơ | ne | nê | ni | nu | nư | |
| ma | mo | mô | mơ | me | mê | mi | mu | mư | |
| Từ: | ô tô | nơ đỏ | cá mè | cử tạ | |||||
| tủ to | no nê | ba má | ca mổ | ||||||
| tử tế | na to | bố mẹ | má nẻ | ||||||
| củ từ | ca nô | mũ nỉ | nụ cà | ||||||
| Câu: | - Bà có na to, có cả củ từ, bí đỏ to cơ | ||||||||
| - Bé la to: bố mẹ, nụ cà đã nở | |||||||||
| - Ô tô đi từ từ để đổ đá ở đê | |||||||||
| - Bò bê có cỏ, bò bê no nê | |||||||||
| - Bé Mỹ có mũ nỉ | |||||||||
| - Dì Tư đi đò, bố mẹ đi ca nô | |||||||||
| - Bé Hà có nơ đỏ | |||||||||
BÀI ĐỌC 5
| Phụ âm: | v | r | s | x | |||||
| Tiếng | va | vo | vô | vơ | ve | vê | vi | vu | vư |
| ra | ro | rô | rơ | re | rê | ri | ru | rư | |
| sa | so | sô | sơ | se | sê | si | su | sư | |
| xa | xo | xô | xơ | xe | xê | xi | xu | xư | |
| Từ: | cá rô | hè về | xổ số | su sú | |||||
| bó rạ | tò vò | sư tử | số ne | ||||||
| rổ rá | vỗ về | xe bò | xẻ đá | ||||||
| bộ rễ | vở vẽ | đi xa | lá sả | ||||||
| Câu: | - Hè về, có ve, ve ra rả. | ||||||||
| - Bé vẽ ve, bé vẽ bê, và vẽ cả ô tô. | |||||||||
| - Hè, bé và và đi mò cá, có cá cờ và cả cá rô to. | |||||||||
| - Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. | |||||||||
| - Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. | |||||||||
| - Ở xã ta có cô ca sĩ ở xứ xa về. | |||||||||
BÀI ĐỌC 6
| Phụ âm: | p | ph | q | qu | ||||||
| Tiếng | pa | po | pô | pơ | pe | pê | pi | py | pu | pư |
| pha | pho | phô | phơ | phe | phê | phi | phu | |||
| qua | que | quê | qui | quy | ||||||
| Từ: | pí po | pí pô | pí pa pí pô | |||||||
| phở bò | quà quê | tổ phó | ||||||||
| phố xá | cá quả | phì phò | ||||||||
| cà phê | qua phà | vỏ quế | ||||||||
| Câu: | - Phú pha cà phê. | |||||||||
| - Phi có tô phở bò. | ||||||||||
| - Quà quê có vô số quả: đu đủ, na, bơ và cả lê | ||||||||||
| - Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. | ||||||||||
| - Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. | ||||||||||
| - Đi qua phà để ra phố, bé cứ sợ. | ||||||||||
BÀI ĐỌC 7
| Phụ âm: | g | gh | ng | ngh | ||||
| Tiếng | ga | go | gô | gơ | gu | gư | ||
| ghe | ghê | ghi | ||||||
| nga | ngo | ngô | ngơ | ngu | ngư | |||
| nghe | nghê | nghi | ||||||
| Từ: | (chú ý: gh, ngh chỉ ghép với e, ê, i) | |||||||
| gà gô | ghế gỗ | bé ngã | nghé ọ | |||||
| tủ gỗ | ghi vở | ngồ ngộ | củ nghệ | |||||
| gỗ gụ | ghẹ to | bỡ ngỡ | nghĩ kĩ | |||||
| gõ mõ | ghê sợ | cá ngừ | ngô nghê | |||||
| Câu: | - Cô Tư có ổ gà đẻ | |||||||
| - Cụ Tú có tủ gỗ gụ. | ||||||||
| - Phố bé có nghề xẻ gỗ. | ||||||||
| - Quê bà có bể, ở bể có cá ngừ và ghẹ. | ||||||||
| - Bé bị ngã, bà đỡ bé, nghé cứ ngó bé. | ||||||||
BÀI ĐỌC 8
| Phụ âm: | ch | tr |
| ||||||
| Tiếng | cha | cho | chô | chơ | che | chê | chi | chu | chư |
| tra | tro | trô | trơ | tre | trê | tri | tru | trư | |
| Từ: | cha mẹ | che chở | tra ngô | cá trê |
| ||||
| chó xù | chị Hà | chỉ trỏ | vũ trụ |
| |||||
| chỗ ở | chú rể | trở về | dự trữ |
| |||||
| đi chợ | chữ số | lá tre | lí trí |
| |||||
| Câu: | - Chú Nghi chở bà ra chợ. |
| |||||||
| - Bé Chi sợ chó dữ. |
| ||||||||
| - Bé pha trà cho bà và bố. |
| ||||||||
| - Bé Trí đã đi trẻ về. |
| ||||||||
| - Cụ Trụ chẻ tre ở hè. |
| ||||||||
| - Bé và mẹ đi chợ, ở chợ có cá trê to. |
| ||||||||
BÀI ĐỌC 9
| Phụ âm: | nh | th |
| ||||||
| Tiếng | nha | nho | nhô | nhơ | nhe | nhê | nhi | nhu | như |
| tha | tho | thô | thơ | the | thê | thi | thu | thư | |
| Từ: | nhà thờ | nhè nhẹ | thả cá | the thé |
| ||||
| quả nho | lí nhí | chú thỏ | lê thê |
| |||||
| nhổ cỏ | nhu nhú | xe thồ | quả thị |
| |||||
| nhớ nhà | như ý | thơ ca | cá thu |
| |||||
| nhớ nhà | nho nhỏ | thủ thỉ | thứ tự |
| |||||
| Câu: | - Bà ở quê, nhà bà là nhà lá. |
| |||||||
| - Nhà bé ở phố, phố có ngõ nhỏ. |
| ||||||||
| - Xe ô tô chở sư tử và hổ về sở thú. |
| ||||||||
| - Thu bỏ thư cho cô Tú. |
| ||||||||
| - Bố bé là thợ hồ, chú bé là thợ nề. |
| ||||||||
| - Ở phố bé có nhà thờ to. |
| ||||||||
| - Bé đi nhà trẻ chớ đi trễ giờ. |
| ||||||||
BÀI ĐỌC 10
| Phụ âm: | gi | kh |
| ||||||
| Tiếng | gia | gio | giô | giơ | gie | giê | gi | giu | giư |
| kha | kho | khô | khơ | khe | khê | khi | khu | khư | |
| Từ: | gia vị | gió to | giẻ cũ | khổ sở |
| ||||
| bà già | giò chả | giữ nhà | khơ me |
| |||||
| giá cả | giỏ cá | khe khẽ | quả khế |
| |||||
| giả da | giỗ tổ | kha khá | chú khỉ |
| |||||
| giã giò | thì giờ | kho cá | khu đô thị |
| |||||
| quá khứ | cá khô | tú lơ khơ | khí ô - xy |
| |||||
| Câu: | - Bà cho gia vị và khế để kho cá. |
| |||||||
| - Nhà bé có giỗ, cỗ có giò chả. |
| ||||||||
| - Phố bé Nga có nghề giã giò. |
| ||||||||
| - Chú chó xù giữ nhà khá ghê. |
| ||||||||
| - Bà ở nhà lá, gió to bé cứ sợ nhà đổ. |
| ||||||||
| - Bé Thu đi khe khẽ để bà và bố mẹ ngủ. |
| ||||||||
BÀI ĐỌC 11
| Có cỗ Nhà có giỗ Có cỗ to Có chả giò, Có cá kho Bẽ đã no Bé ngủ khò | Thu có quà Thu qua nhà bà Bà cho Thu quà Thu mở quà ra Thu cho cả nhà Quà có mì gà Có nho, có na Thu no nê quá Thu hò thu ca |
| Nga về quê Nga về nhà quê Nga ra bờ đê Có bò có bê Có dê có nghé Khi Nga trở về Nga nhớ nhà quê Ở đó có bà Nghĩ mà thú ghê | Hà nhớ nhà Bé Hà đi xa Nó nhớ nhà quá Hà đi xe ca Khi trở về nhà Nhà hà có bà Có mẹ, có cha Bà Hà đã già Bà chỉ ở nhà |
Hướng dẫn con phân tích Tiếng:
Tiếng bé có âm b đứng trước, âm e đứng sau thêm thanh sắc trên âm e.
- Chú ý nhớ các khái niệm được gạch chân
- Các tiếng khác, con phân tích tương tự: bà, hổ, cỏ, mẹ,vẽ.
BÀI ĐỌC 12
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
| an | ăn | ân | on | ôn | ơn | en | ên | in | un |
| van | văn | vân | von | vôn | vơn | ven | vên | vin | vun |
| tan | tăn | tân | ton | tôn | tơn | ten | tên | tin | tun |
| đàn nganbàn ghếcăn dặncẩn thận | khăn đỏbạn thânăn ngoncon lợn | số bốnsơn đỏmũ lencon nhện | bên trênchín giờcon giunbún bò |
- Cô khen bé cẩn thận
- Bé Vân và bé Lan là bạn thân.
- Ủn à ủn ỉn.
Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ
Hướng dẫn con phân tích Tiếng:
Tiếng nhà có âm nh đứng trước, âm a đứng sau thêm thanh huyền trên âm e.
- Các tiếng khác, con phân tích tương tự: Thỏ, khế, nghỉ, ghế.
BÀI ĐỌC 13
PHẦN VẦN
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
| am | ăm | âm | om | ôm | ơm | em | êm | im | um |
| nam | năm | nâm | nom | nôm | nơm | nem | nêm | nim | num |
| tam | tăm | tâm | tom | tôm | tơm | tem | têm | tim | tum |
| quả cam chăm làm mầm non tăm tre đi chậm | đom đóm lom khom con tôm nấm rơm chôm chôm | xem phim bơm xe que kem nằm đệm thềm nhà | tìm kim tổ chim chùm nhãn cảm cúm chúm chím |
- Bé cho đàn gà con ăn tấm. Bố khen bé chăm làm.
- Thứ năm, mẹ cho bé đi xem phim.
- Bé Thơm bị ốm, hôm qua bà cho bé đi khám ở trạm y tế xã.
Hướng dẫn con phân tích ÂM:
- ÂM th có con chữ t đứng trước, con chữ h đứng sau.
- ÂM ngh có con chữ n đứng trước, con chữ gh đứng, con chữ h đứng cuối.
- Các âm khác hướng dẫn tương tự: kh, ph, ch, gh, ng
Tải file để tham khảo toàn bộ nội dung chi tiết!
Tải về Chọn file muốn tải về:28 bài đọc và cách đánh vần cho học sinh chuẩn bị vào lớp 1
899,5 KB-
Tải file .PDF
427,1 KB
- Chia sẻ bởi:
Cục Đất
Có thể bạn quan tâm
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
1. Tài liệu chuẩn bị vào lớp 1
- Bộ tài liệu chuẩn bị vào lớp 1
- Bảng âm vần và bảng Toán
- Bảng chữ cái tiếng Việt lớp 1
- Bảng tổng hợp âm và vần
- 28 bài đọc và cách đánh vần
- Quy tắc ghép vần tiếng Việt
- Bài tập đánh vần vào lớp 1
- Cách đánh vần Tiếng Việt
- PowerPoint chuẩn bị vào lớp 1
- 6 giai đoạn học vần cho bé
- Bí quyết dạy Toán
- Chuẩn bị hành trang
- Cách dạy con viết chữ chuẩn, đẹp
- 19 kỹ năng cần biết
- Tài liệu file tâm thế 5 - 6 tuổi
- Mã số học sinh vào lớp 1
-
2. Luyện kĩ năng viết
- Mẫu tập viết các nét cơ bản
- Mẫu tập viết các nét cơ bản Số 2
- Mẫu tập viết bảng chữ cái (2 oli)
- Mẫu tập viết chữ ghép
- Mẫu tập viết chữ cái Tiếng Anh (theo hình ảnh)
- Cách vẽ con vật vô cùng đơn giản qua 5 bước
- Kỹ thuật dạy trẻ viết đúng viết đẹp
- Bài tập Toán tư duy cho trẻ từ 3 đến 5 tuổi
- Bài tập phát triển tư duy cho trẻ
- Tổng hợp những nét cơ bản và chữ cái
- Cách luyện viết chữ đẹp
- Kỹ thuật dạy trẻ lớp 1 viết chữ đúng, viết đẹp
- Mẫu chữ nét đứt
- Mẫu tập tô chữ cái cho bé
- File tập viết các nét cơ bản lớp 1
- Video hướng dẫn viết 29 chữ cái thường
- Video hướng dẫn viết 18 nét cơ bản
- Video hướng dẫn viết chữ ghép thường
- File luyện viết sách Kết nối tri thức
- Phiếu luyện viết sách Chân trời sáng tạo
- File luyện viết sách Cánh Diều
- Mẫu chữ 1 ô li
- Bài luyện viết cho học sinh lớp 1
- Bài tập rèn luyện kĩ năng viết chính tả lớp 1
- Mẫu chữ nghệ thuật
- Mẫu vở luyện nét cơ bản (trọn bộ)
- Mẫu chữ tập viết lớp 1
- File luyện chữ nhỏ và chữ sáng tạo cho học sinh
- Mẫu vở Chữ ghép và số
- Mẫu vở luyện viết chữ nhỏ
- Luyện chữ viết cho học sinh
- File tập viết lớp 1
- Mẫu vở luyện viết chính tả lớp 1
- File đồ hạ cỡ chữ
- File luyện chữ nghiêng cho bé
- Mẫu vở luyện chữ cho học sinh lớp 1 (2 quyển)
- Mẫu vở luyện chữ cho học sinh lớp 1 - Quyển 1
- Mẫu vở luyện chữ cho học sinh lớp 1 - Quyển 2
- Vở tập viết chữ cái in hoa Tiếng Việt
- Phiếu viết chữ đẹp
- Mẫu chữ hoa viết tay đẹp
- Cách viết 29 chữ cái Tiếng Việt đúng chuẩn
-
3. Luyện kĩ năng nghe, đọc
- Tuyển tập thơ chủ đề thực vật
- Những bài văn vần, câu thơ giúp bé học tốt
- Tuyển tập thơ về chủ đề nghề nghiệp
- Tuyển tập thơ cho trẻ chuẩn bị vào lớp 1
- Tuyển tập thơ về chủ đề gia đình cho trẻ
- Tuyển tập bài thơ và chuyện kể chủ đề An toàn giao thông
- Tuyển tập thơ về các loại động vật
- File luyện đọc cho bé lớp 1
- Cách đọc tên các nét cơ bản lớp 1
- Phiếu luyện đọc cuối tuần lớp 1 (Cả năm)
- File tập đọc lớp 1 - Cánh Diều
- File tập đọc lớp 1 - Kết nối tri thức
- File tập đọc lớp 1 - Chân trời sáng tạo
- File tập đọc lớp 1 - Cùng học để phát triển
- 61 bài tập đọc cho học sinh lớp 1
- Bài thơ Gửi lời chào lớp Một
- Phiếu luyện đọc lớp 1 (sách mới)
- Một số bài thơ luyện phát âm cho bé
-
4. Luyện Toán vào lớp 1
- 10 dạng bài tập Toán chuẩn bị vào lớp 1
- Bài tập Toán cho bé chuẩn bị vào lớp 1
- Bài tập phát triển tư duy cho trẻ chuẩn bị vào lớp 1
- Toán song ngữ cho trẻ Mầm Non (4 - 6 tuổi)
- Bài tập Toán tư duy cho trẻ từ 3 đến 5 tuổi
-
5. Luyện thi vào lớp 1
- Đề kiểm tra định vị năng lực đầu vào lớp 1 của Vinschool môn Năng lực ngôn ngữ
- Đề thi tuyển sinh lớp 1 trường tiểu học Đoàn Thị Điểm - Hà Nội
- Mẫu đề kiểm tra định vị năng lực đầu vào lớp 1 môn Toán
- Đề thi KSCLĐN lớp 1 trường TH số 2 Gia Phú môn Toán, Tiếng Việt
- Đề thi KTCLĐN Tiếng Việt lớp 1 trường Tiểu học Lê Lợi
- Đề thi vào lớp 1 môn Tiếng Việt Số 01
- Đề thi vào lớp 1 môn Tiếng Việt Số 02
- Đề thi vào lớp 1 môn Tiếng Việt Số 03
- Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán lớp 1 Phòng GD&ĐT Anh Sơn
-
Hành trang vào lớp 1 -
Thư viện Học liệu
Tham khảo thêm
-
Bài tập Toán cho bé chuẩn bị vào lớp 1
-
Bài tập đánh vần cho học sinh vào lớp 1
-
Quy trình học bảng chữ cái chuẩn
-
Báo cáo về việc thử nghiệm tiến trình dạy học đã thiết kế
-
Góp ý Dự thảo sách giáo khoa điện tử (04 mẫu)
-
Góp ý Dự thảo Thông tư ban hành khung năng lực số
-
Cách đánh vần Tiếng Việt mới và chuẩn nhất
-
Bí quyết dạy Toán cho trẻ chuẩn bị vào lớp 1
-
Bộ tài liệu cho bé chuẩn bị vào lớp 1 năm 2025 - 2026
-
Video hướng dẫn viết 18 nét cơ bản
Thư viện Học liệu
-
Bài thi tìm hiểu An toàn giao thông - Dành cho giáo viên Tiểu học, THCS, THPT
-
Báo cáo về việc thử nghiệm tiến trình dạy học đã thiết kế
-
Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 vòng sơ khảo cấp trường năm 2024 - 2025
-
Góp ý Dự thảo sách giáo khoa điện tử (04 mẫu)
-
Những câu chuyện hay cực kỳ ý nghĩa về tình bạn
-
Góp ý Dự thảo Thông tư ban hành khung năng lực số
Gợi ý cho bạn
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Công thức tính diện tích hình thang, chu vi hình thang
-
50 câu đố vui dành cho học sinh Tiểu học (Có đáp án)
-
Tưởng tượng em là một siêu anh hùng mang sứ mệnh làm cho mọi con đường trên thế giới an toàn hơn với trẻ em
-
Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 5 vòng 1 năm 2023 - 2024
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
-
Lựa chọn và thực hiện một biện pháp tuyên truyền để nâng cao ý thức tham gia giao thông an toàn bằng xe đạp, xe đạp điện
-
Các mức độ nhận thức trong thiết kế ma trận và đề kiểm tra định kì theo TT 27
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
Từ khóa » Cách đánh Vần Sách Lớp 1
-
Danh Van Tieng Viet Lop 1 |đánh Vần Tiếng Việt - Bài 1 - YouTube
-
Cách đánh Vần Tiếng Việt Lớp 1 - Chuẩn Năm 2021 - Cô Phạm Đông Hà
-
Cách đánh Vần Tiếng Việt 2022
-
Cách đánh Vần Tiếng Việt Mới Và Chuẩn Nhất
-
Cách đánh Vần Tiếng Việt Theo Bộ Sách Công Nghệ Giáo Dục
-
Cách đánh Vần Tiếng Việt Theo Chương Trình Mới, Bảng âm Vần Mới
-
Hướng Dẫn Cách Phát âm Tiếng Việt Lớp 1 Mới Nhất 2022 đúng Chuẩn
-
Bật Mí Cách Dạy Trẻ Lớp 1 đánh Vần Vanh Vách Dễ Dàng Ngay Tại Nhà!
-
Cách đánh Vần Tiếng Việt Lớp 1 Sách Cánh Diều
-
Sách - Tập Đánh Vần Tiếng Việt - Phiên Bản Mới - 124 Trang (1 Cuốn)
-
Sách Tập đánh Vần Tiếng Việt Lớp 1 Cho Bé Từ 4 đến 6 Tuổi - Lazada
-
Thực Hư Về Cách đánh Vần “lạ” Cho Học Sinh Lớp 1 - Hoabinhtv
-
Đánh Vần Tiếng Việt Theo Bộ Sách Cải Cách Giáo Dục - MarryBaby
-
Sách – Tập Đánh Vần Tiếng Việt – Giúp Bé Tự Tin Vào Lớp 1