2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O | Cân Bằng Phương Trình ...

Ag + H2SO4 đặc nóng → Ag2SO4 + SO2 + H2O
  • HOT Ra mắt Sách tổng ôn 12 (2k8) toán, văn, anh.... (từ 80k/1 cuốn)
Trang trước Trang sau

Phản ứng Ag + H2SO4 đặc nóng tạo ra Ag2SO4 và SO2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ag có lời giải, mời các bạn đón xem:

2Ag + 2H2SO4 đặc nóng → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

- Dung dịch H2SO4 đặc nóng

Cách thực hiện phản ứng

- Cho kim loại bạc tác dụng với dung dịch axit sunfric đặc nóng

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Kim loại tan dần tạo thành dung dịch không màu và khí không màu mùi hắc thoát ra.

Bạn có biết

- Ag là kim loại có tính khử yếu nên khi phản ứng với H2SO4 đặc chỉ có thể sinh ra sản phẩm khử là SO2

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho phương trình hóa học sau:

2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

Tổng hệ số tối giản của phương trình trên:

A. 6 B. 7

C. 8 D. 9

Hướng dẫn:

Phương trình phản ứng: 2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

Đáp án: C

Quảng cáo

Ví dụ 2: Cho các chất sau: Fe, Mg; FeSO4; Al; Ag; BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc nguội. Số phản ứng xảy ra là:

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Hướng dẫn:

Fe, Al thụ động trong H2SO4 đặc nguội.

Phương trình phản ứng:

Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O

2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O

BaCl2 + 2H2SO4 → BaSO4 + HCl

Đáp án: D

Ví dụ 3: Cho 21,6 g Ag tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc nóng thu được V lít khí SO2 điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:

A. 2,24 lít B. 4,48 lít

C. 1,12 lít D. 5,6 lít

Hướng dẫn:

Ta có: nAg = 21,6/108 = 0,2 mol

2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

Theo phương trình: nSO2 = 1/2.nAg = 1/2. 0,2 = 0,1 mol → VSO2(đktc) = 0,1.22,4 = 2,24 l

Đáp án: A

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • 2Ag + O3 → Ag2O + O2
  • 2Ag + Cl2 → 2AgCl ↓
  • 2Ag + Br2 → 2AgBr ↓
  • 2Ag + I2 → 2AgI ↓
  • 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO ↑ + 2H2O
  • Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
  • 4Ag + 2H2S + O2(không khí) → 2Ag2S + 2H2O
  • 2Ag + 2HF(đặc) + H2O2 → 2AgF + 2H2O
  • 2Ag + S → Ag2S
  • 2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
  • AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + AgCl↓
  • AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
  • 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
  • Ag2S + O2 →to 2Ag↓ + SO2↑
  • 2AgCl →as Cl2 + 2Ag
  • 2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
  • AgNO3 + NH4Cl → NH4NO3 + AgCl↓
👉 Giải bài nhanh với AI Hay:
  • Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí

Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:

  • Sổ tay toán, lý, hóa, văn, sử, địa 12 (29k/ 1 cuốn)
  • Tổng ôn tốt nghiệp 12 toán, sử, địa, kinh tế pháp luật.... (80k/1 cuốn)
  • 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

1000 Đề thi bản word THPT quốc gia cá trường 2023 Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

Đề thi thử DGNL (bản word) các trường 2023

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

xem tất cả Trang trước Trang sau phuong-trinh-hoa-hoc-cua-bac-ag.jsp Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)

Từ khóa » H2so4 đặc Nóng + Ag