2AgNO3 + FeCl2 → 2AgCl + Fe(NO3)2 | , Phản ứng Trao đổi
Có thể bạn quan tâm
- Nguyên tử khối: 126.7510
- Màu sắc: xám
- Trạng thái: chất rắn
Sắt(II) clorua là một hợp chất hóa học có công thức là FeCl2. Nó là một chất rắn thuận từ có nhiệt độ nóng chảy cao, và thường thu được dưới dạng chất rắn màu trắng. Tinh thể dạng khan có màu trắng hoặc xám; dạng ngậm nước FeCl2.4H2O có màu vàng lục. Trong không khí, nó dễ bị chảy rữa và bị oxi hoá ...
Xem thêm chi tiết về FeCl2Từ khóa » Fecl2 Tác Dụng Với Gì Ra Fe(no3)2
-
FeCl2 + AgNO3 → Fe(NO3)2 + AgCl
-
FeCl2 + AgNO3 → Fe(NO3)2 + AgCl - THPT Sóc Trăng
-
FeCl2 + AgNO3 = Fe(NO3)2 + AgCl - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá ...
-
AgNO3 + FeCl2 | AgCl + Fe(NO3)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Fecl2 + Agno3 → Fe(no3)2 + Agcl
-
FeCl2---->Fe (NO3)2---->Fe (OH)2--->feo---->FeSO4 Câu Hỏi 347847
-
FeCl2 + AgNO3 → Fe(NO3)2 + AgCl - Trường THPT Lê Thánh Tôn
-
PƯ Giữa FeCl2 + AgNO3 Dư => Sản Phẩm... - Beautiful Chemistry
-
Cho Các Dung Dịch Sau Tác Dụng Lần Lượt Với Nhau Từng đôi Một
-
Viết Phương Trình Fe(No3)3 --> (1) Fe(OH)3 --> --> (2) --> Fe2O3
-
AgNO3 + FeCl2 | AgCl + Fe(NO3)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
FeCl2 + AgNO3 → Fe(NO3)2 + AgCl - 7 Ngày Sạch Mụn
-
Có 3 Chất Rắn Là FeCl2, Fe(NO3)2 Và Fe2(SO4)3. [đã Giải]
-
Để Phân Biệt được 2 Dung Dịch FeCl2, Fe(NO3)2. Thuốc Thử Có Thể ...