2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3 | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
2 H2OTên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
nước
Lỏng
Không màu
18
+ O2Tên gọi: oxi
Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
Nhiệt độ sôi: -182°C
Nhiệt độ nóng chảy: -218°C
oxi
Chất khí
không màu
32
+ 4 Fe(OH)2Tên gọi: Sắt(II) hidroxit
Nguyên tử khối: 89.8597
Sắt(II) hidroxit
chất rắn
màu xám lục
90
→ 4 Fe(OH)3Tên gọi: Sắt(III) hidroxit
Nguyên tử khối: 106.8670
Sắt(III) hidroxit
chất rắn dạng bột
màu nâu đỏ
107
Lưu ý: Vuốt sang bên trái để xem toàn bộ phương trình
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- H2O + O2 + Fe(OH)2 → Fe(OH)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2O | nước | Lỏng + O2 | oxi | Chất khí + Fe(OH)2 | Sắt(II) hidroxit | chất rắn = Fe(OH)3 | Sắt(III) hidroxit | chất rắn dạng bột, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ., sắt iI hidroxit bị oxi hóa trong không khí (có mặt oxi và nước) tạo thành sắt III hidroxit, Chất rắn Sắt II hidroxir (Fe(OH)2) màu trắng xanh dần chuyển sang sắt III oxit ((Fe(OH)3) nâu đỏ.
Giới thiệu
-
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + O2 + Fe(OH)2
Quá trình phản ứng H2O + O2 + Fe(OH)2
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + O2 + Fe(OH)2
-
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về H2O (nước)
Thông tin về O2 (oxi)
Thông tin về Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
-
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + O2 + Fe(OH)2
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: Nhiệt độ.
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng H2O + O2 + Fe(OH)2
Quá trình: sắt iI hidroxit bị oxi hóa trong không khí (có mặt oxi và nước) tạo thành sắt III hidroxit
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + O2 + Fe(OH)2
Hiện tượng: Chất rắn Sắt II hidroxir (Fe(OH)2) màu trắng xanh dần chuyển sang sắt III oxit ((Fe(OH)3) nâu đỏ.
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Xem thêm chi tiết về H2OThông tin về O2 (oxi)
- Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: Chất khí
Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...
Xem thêm chi tiết về O2Thông tin về Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
- Nguyên tử khối: 89.8597
- Màu sắc: màu xám lục
- Trạng thái: chất rắn
Sắt (II) hydroxit đã được điều tra như là một chất khử độc trong vùng đất ngập nước . Một số vùng đất ngập nước có các ion selenite và selenate độc hại trong đó. Hydroxit sắt (II) làm giảm chúng thành selenium , ít độc hơn nhiều. Nó cũng được sử dụng trong pin niken-sắt .hoặc sắt hydrox.it là một hợ...
Xem thêm chi tiết về Fe(OH)2Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
- Nguyên tử khối: 106.8670
- Màu sắc: màu nâu đỏ
- Trạng thái: chất rắn dạng bột
Limonit, một hỗn hợp gồm nhiều hydrat và đa hình của sắt(III) oxy-hydroxit, là một trong ba quặng sắt chính, đã được sử dụng từ gần nhất là 2500 TCN.[6][7] Oxit sắt màu vàng, hay Pigment Yellow 42, được Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ(FDA) phê chuẩn cho sử dụng trong mỹ phẩm và được sử ...
Xem thêm chi tiết về Fe(OH)3Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Loading... Chia sẻCác phương trình điều chế H2O
(NH4)2CO3 Tên gọi: amoni cacbonat
Nguyên tử khối: 96.0858
Nhiệt độ nóng chảy: 58°C
→ H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ 2 NH3 Tên gọi: amoniac
Nguyên tử khối: 17.03052 ± 0.00041
Nhiệt độ sôi: -33°C
Nhiệt độ nóng chảy: -77°C
+ CO2 Tên gọi: Cacbon dioxit
Nguyên tử khối: 44.0095
Nhiệt độ sôi: -78°C
Nhiệt độ nóng chảy: -57°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
> 70
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết (NH4)2CO3 Tên gọi: amoni cacbonat
Nguyên tử khối: 96.0858
Nhiệt độ nóng chảy: 58°C
+ 2 HCl Tên gọi: axit clohidric
Nguyên tử khối: 36.4609
Nhiệt độ sôi: 110°C
→ H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ 2 NH4Cl Tên gọi: amoni clorua
Nguyên tử khối: 53.4915
Nhiệt độ sôi: 520°C
Nhiệt độ nóng chảy: 338°C
+ CO2 Tên gọi: Cacbon dioxit
Nguyên tử khối: 44.0095
Nhiệt độ sôi: -78°C
Nhiệt độ nóng chảy: -57°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết (NH4)2Cr2O7 Tên gọi: amoni dicromat
Nguyên tử khối: 252.0649
Nhiệt độ nóng chảy: 180°C
→ 4 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ N2 Tên gọi: nitơ
Nguyên tử khối: 28.01340 ± 0.00040
Nhiệt độ sôi: -195°C
Nhiệt độ nóng chảy: -210°C
+ Cr2O3 Tên gọi: Crom(III) oxit
Nguyên tử khối: 151.9904
Nhiệt độ sôi: 3027°C
Nhiệt độ nóng chảy: 2265°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
168 - 185
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế H2OCác phương trình điều chế O2
2 Ag Tên gọi: bạc
Nguyên tử khối: 107.86820 ± 0.00020
Nhiệt độ sôi: 2162°C
Nhiệt độ nóng chảy: 961.78°C
+ O3 Tên gọi: ozon
Nguyên tử khối: 47.99820 ± 0.00090
→ Ag2O Tên gọi: bạc oxit
Nguyên tử khối: 231.73580 ± 0.00070
Nhiệt độ nóng chảy: 280°C
+ O2 Tên gọi: oxi
Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
Nhiệt độ sôi: -182°C
Nhiệt độ nóng chảy: -218°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Ag2O Tên gọi: bạc oxit
Nguyên tử khối: 231.73580 ± 0.00070
Nhiệt độ nóng chảy: 280°C
+ H2O2 Tên gọi: oxi già
Nguyên tử khối: 34.01468 ± 0.00074
Nhiệt độ sôi: 141°C
Nhiệt độ nóng chảy: -11°C
→ 2 Ag Tên gọi: bạc
Nguyên tử khối: 107.86820 ± 0.00020
Nhiệt độ sôi: 2162°C
Nhiệt độ nóng chảy: 961.78°C
+ H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ O2 Tên gọi: oxi
Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
Nhiệt độ sôi: -182°C
Nhiệt độ nóng chảy: -218°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
160 - 300
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 2 AgNO3 Tên gọi: bạc nitrat
Nguyên tử khối: 169.8731
Nhiệt độ sôi: 444°C
Nhiệt độ nóng chảy: 212°C
→ 2 Ag Tên gọi: bạc
Nguyên tử khối: 107.86820 ± 0.00020
Nhiệt độ sôi: 2162°C
Nhiệt độ nóng chảy: 961.78°C
+ 2 NO2 Tên gọi: nitơ dioxit
Nguyên tử khối: 46.00550 ± 0.00080
Nhiệt độ sôi: 21°C
+ O2 Tên gọi: oxi
Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
Nhiệt độ sôi: -182°C
Nhiệt độ nóng chảy: -218°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế O2Các phương trình điều chế Fe(OH)2
2 NaOH Tên gọi: natri hidroxit
Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
Nhiệt độ sôi: 1.39°C
Nhiệt độ nóng chảy: 318°C
+ FeSO4 Tên gọi: Sắt(II) sunfat
Nguyên tử khối: 151.9076
Nhiệt độ nóng chảy: 680°C
→ Na2SO4 Tên gọi: natri sulfat
Nguyên tử khối: 142.0421
+ Fe(OH)2 Tên gọi: Sắt(II) hidroxit
Nguyên tử khối: 89.8597
Chất xúc tác
N2 enviroment
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết FeCl2 Tên gọi: sắt (II) clorua
Nguyên tử khối: 126.7510
Nhiệt độ sôi: 1023°C
Nhiệt độ nóng chảy: 667°C
+ 2 NaOH Tên gọi: natri hidroxit
Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
Nhiệt độ sôi: 1.39°C
Nhiệt độ nóng chảy: 318°C
→ 2 NaCl Tên gọi: Natri Clorua
Nguyên tử khối: 58.4428
Nhiệt độ sôi: 1465°C
Nhiệt độ nóng chảy: 801°C
+ Fe(OH)2 Tên gọi: Sắt(II) hidroxit
Nguyên tử khối: 89.8597
Chất xúc tác
N2 enviroment
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Fe(NO3)2 Tên gọi: sắt (II) nitrat
Nguyên tử khối: 179.8548
Nhiệt độ nóng chảy: 60°C
+ NaOH Tên gọi: natri hidroxit
Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
Nhiệt độ sôi: 1.39°C
Nhiệt độ nóng chảy: 318°C
→ NaNO3 Tên gọi: Natri Nitrat
Nguyên tử khối: 84.9947
Nhiệt độ sôi: 380°C
Nhiệt độ nóng chảy: 308°C
+ Fe(OH)2 Tên gọi: Sắt(II) hidroxit
Nguyên tử khối: 89.8597
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế Fe(OH)2Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
C2H5COOC2H5 và CH3NH3HCO3
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất etyl propionat và chất metylamoni hidrocacbonat
Xem thêmC2H4(OOCCH3)2 và C2H4(OOCH)2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất adipic acid và chất Acetyl peroxide
Xem thêmCnH2n+2-2kO2 và CH2(COONa)2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất este đơn chức,mạch hở và chất Disodium malonate
Xem thêmC17H35COONa và C15H31COONa
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất natri stearat và chất natri panmitat
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
fb88bk8vipKhám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 20/05/2024
Từ khóa » Fe(oh)3 Tác Dụng Với O2
-
FeOH3 + O2 = Fe2O3 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Cân Bằng Phương Trình Hóa Học: Fe(OH)3 + O2 --> Fe2O3 - Lazi
-
H2O, O2, Fe(OH)2 → Fe(OH)3Tất Cả Phương Trình điều Chế Từ H2O ...
-
Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
-
H2O + O2 + Fe(OH)2 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - CungHocVui
-
Cân Bằng Phương Trình Hóa Học: Fe(OH)3 + O2 --> Fe2O3
-
Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
Cân Bằng Phương Trình Fe(OH)2 + O2 + H2O - Thi Trang - Hoc247
-
Fe(OH)3 Màu Gì? Cách Điều Chế Sắt(III) Hidroxit
-
4Fe(OH)2 +O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 - Phản ứng Hoá Học - Haylamdo
-
Nung Hỗn Hợp Fe(Oh)2, Feo, Fe(Oh)3, Fe2O3, Fe3O4, Fe(No3)2 ...
-
Cân Bằng Phản ứng Fe2O3 = O2 + Fe3O4 (và Phương ... - BYTUONG
-
Hợp Chất Sắt (III) Hydroxit (Fe(OH)3) - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Nhiệt độ Thường: Fe(OH)2 Bị O2 Trong Không Khí Oxi Hoá Thành Fe(OH)