2KNO3 + 3Cu + 4H2SO4 → K2SO4 + 3CuSO4 + 2NO + 4H2O

KNO3 + Cu + H2SO4 → K2SO4 + CuSO4 + NO + H2O | KNO3 ra K2SO4 | KNO3 ra NO | Cu ra CuSO4
  • HOT Ra mắt Sách tổng ôn 12 (2k8) toán, văn, anh.... (từ 80k/1 cuốn)
Trang trước Trang sau

Phản ứng KNO3 + Cu + H2SO4 hay KNO3 ra K2SO4 hoặc KNO3 ra NO hoặc Cu ra CuSO4 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về KNO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:

2KNO3 + 3Cu + 4H2SO4 → K2SO4 + 3CuSO4 + 2NO + 4H2O

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho vào ống nghiệm một mẩu Cu, sau đó nhỏ tiếp KNO3, quan sát hiện tượng, tiếp tục nhỏ thêm vài giọt H2SO4, quan sát.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Mẩu Cu tan dần, thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí.

Bạn có biết

- Trong môi trường trung tính NO3- không có tính oxi hóa, trong môi trường axit, NO3- thể hiện tính oxi hóa như HNO3.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Cho mẩu Cu vào ống nghiệm chứa dung dịch gồm KNO3 và NaCl hiện tượng xảy ra là

A. Mẩu Cu tan dần, K sinh ra bám vào đồng.

B. Mẩu Cu tan dần, có khí không màu thoát ra.

C. Mẩu Cu tan dần, có khí nâu đỏ thoát ra.

D. Không xảy ra hiện tượng gì.

Hướng dẫn giải

Cu không phản ứng với KNO3 và NaCl.

Đáp án D.

Quảng cáo

Ví dụ 2:

Trường hợp nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra?

A. Cho đồng phản ứng với NaNO3.

B. Cho đồng phản ứng với Mg(NO3)2.

C. Cho đồng phản ứng với hỗn hợp NaNO3 và H2SO4.

D. Cho đồng phản ứng với hỗn hợp KNO3 và NaCl

Hướng dẫn giải

2NaNO3 + 3Cu + 4H2SO4 → Na2SO4 + 3CuSO4 + 2NO + 4H2O

Đáp án C.

Ví dụ 3:

Thể tích khí NO ở đktc thoát ra khi cho 3,84g Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch gồm KNO3 và H2SO4 là

A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 0,896 lít.

Hướng dẫn giải

2KNO3 + 3Cu + 4H2SO4 → K2SO4 + 3CuSO4 + 2NO + 4H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0.04.22,4= 0,896 lít.

Đáp án D.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • 2KNO3 -to→ 2KNO2 + O2
  • 2KNO3 + 3Cu + 8HCl → 2KCl + 3CuCl2 + 2NO + 4H2O
  • 2KNO3 + 3Mg + 4H2SO4 → K2SO4 + 3MgSO4 + 2NO + 4H2O
  • 2KNO3 + 3Zn + 4H2SO4 → K2SO4 + 3ZnSO4 + 2NO + 4H2O
  • 2KNO3 + 2Fe + 4H2SO4 → K2SO4 + Fe2(SO4)3 + 2NO + 4H2O
  • KNO3 + Fe + 4HCl → KCl + FeCl3 + NO + 2H2O
  • 2KNO3 + 3Mg + 8HCl → 2KCl + 3MgCl2 + 2NO + 4H2O
  • 2KNO3 + 3Zn + 8HCl → 2KCl + 3ZnCl2 + 2NO + 4H2O
  • 2KNO3 + 5Mg + 12HCl → 2KCl + 5MgCl2 + N2 + 6H2O
  • 2KNO3 + 5Mg + 6H2SO4 → K2SO4 + 5MgSO4 + N2 + 6H2O
  • 6KNO3 + 10Al + 18H2SO4 → 3K2SO4 + 5Al2(SO4)3 + 3N2 + 18H2O
  • 2KNO3 + 2Al + 4H2SO4 → K2SO4 + Al2(SO4)3 + 2NO + 4H2O
  • KNO3 + Al + 4HCl → KCl + AlCl3 + NO + 2H2O
  • 6KNO3 +10 Al + 36HCl → 6KCl + 10AlCl3 + 3N2 + 18H2O
  • 2KNO3 + 3C + S -to→ N2 ↑+ 3CO2 ↑ + K2S
  • KNO3 + H2SO4 đặc -to→ HNO3 + KHSO4
👉 Giải bài nhanh với AI Hay:
  • Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí

Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:

  • Sổ tay toán, lý, hóa, văn, sử, địa 12 (29k/ 1 cuốn)
  • Tổng ôn tốt nghiệp 12 toán, sử, địa, kinh tế pháp luật.... (80k/1 cuốn)
  • 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

1000 Đề thi bản word THPT quốc gia cá trường 2023 Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

Đề thi thử DGNL (bản word) các trường 2023

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

xem tất cả Trang trước Trang sau phuong-trinh-hoa-hoc-cua-kali-k.jsp Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)

Từ khóa » Cu Phản ứng Với Kno3