2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaI + Cl2 → NaCl + I2 | NaI ra NaCl | NaI ra I2 | Cl2 ra NaCl | Cl2 ra I2
  • HOT Ra mắt Sách tổng ôn 12 (2k8) toán, văn, anh.... (từ 80k/1 cuốn)
Trang trước Trang sau

Phản ứng NaI + Cl2 hay NaI ra NaCl hoặc NaI ra I2 hoặc Cl2 ra NaCl hoặc Cl2 ra I2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaI có lời giải, mời các bạn đón xem:

2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- dẫn khí Cl2 vào ống nghiệm chứa NaI và vài giọt hồ tinh bột.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- sản phẩm sinh ra làm xanh hồ tinh bột.

Bạn có biết

- Phản ứng này chứng minh tính oxi hóa clo mạnh hơn iot.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Phản ứng nào chứng minh clo có tính oxi hóa mạnh hơn iot?

A. Lần lượt cho clo, iot phản ứng với NaF.

B. Cho clo, iot phản ứng với nước.

C. Dẫn khí Clo đi qua dung dịch NaI có sẵn vài giọt hồ tinh bột.

D. Cho NaCl, NaI phản ứng với AgNO3.

Hướng dẫn giải

2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2

Đáp án C.

Quảng cáo

Ví dụ 2:

Dẫn từ từ khí clo qua bình đựng NaI có chứa sẵn hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là

A. Dung dịch hiện màu vàng nâu.

B. Dung dịch hiện màu xanh.

C. Dung dịch có màu trắng.

D. Có kết tủa màu vàng nhạt.

Hướng dẫn giải

2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2

I2 sinh ra làm xanh hồ tinh bột.

Đáp án B.

Ví dụ 3:

Thể tích khí Cl2 ở đktc cần dung để phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaI là

A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2 | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,05.22,4 = 1,12 lít.

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • Phản ứng điện phân nóng chảy: 2NaCl -dpnc→ 2Na + Cl2 ↑
  • Phản ứng điện phân dung dịch: 2NaCl + 2H2O -dpdd→ 2NaOH + Cl2 ↑ + H2 ↑
  • NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl ( ↓)
  • NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr ( ↓)
  • NaI + AgNO3 → NaNO3 + AgI ( ↓)
  • NaCl + H2SO4 -<250oC→ NaHSO4 + HCl ↑
  • 2NaCl + H2SO4 -≥400oC→ Na2SO4 + 2HCl ↑
  • 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
  • 2NaI + Br2 → 2NaBr + I2
  • 2NaI + O3 + H2O → 2NaOH + I2 + O2 ↑
  • 2NaI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 + 2NaCl
  • 2NaI + 2Fe(NO3)3 → I2 + 2Fe(NO3)2 + 2NaNO3
  • 2NaI + Fe2(SO4)3 → I2 + 2FeSO4 + Na2SO4
  • 2NaI + H2O2 → I2 + 2NaOH
  • 8HNO3 + 6NaI → 6NaNO3 +3I2 + 2NO ↑ + 4H2O
👉 Giải bài nhanh với AI Hay:
  • Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí

Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:

  • Sổ tay toán, lý, hóa, văn, sử, địa 12 (29k/ 1 cuốn)
  • Tổng ôn tốt nghiệp 12 toán, sử, địa, kinh tế pháp luật.... (80k/1 cuốn)
  • 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

1000 Đề thi bản word THPT quốc gia cá trường 2023 Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

Đề thi thử DGNL (bản word) các trường 2023

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

xem tất cả Trang trước Trang sau phuong-trinh-hoa-hoc-cua-natri-na.jsp Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)

Từ khóa » Cl2 Tạo Ra I2