3 30 Bài Tập NHỊ THỨC NIU Tơn File Word Có Lời Giải Chi Tiết - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Ôn thi Đại học - Cao đẳng >>
- Toán học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.19 KB, 10 trang )
BÀI 03NHỊ THỨC NIU TƠN1. Nhị thức Niu-tơnn( a+ b) = Cn0an +Cn1an- 1b+... +Cnn- 1abn- 1 +Cnnbnn= �Cnkan- kbk.k=02. Hệ quảVới a = b = 1, ta có 2n = Cn0 +Cn1 +... +Cnn- 1 +Cnn.knVới a = 1; b = - 1, ta có 0n = Cn0 - Cn1 +L +( - 1) Cnk +L +( - 1) Cnn.3. Chú ýnTrong biểu thức ở vế phải của khai triển ( a + b)�Số các hạng tử là n+1;�Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0 ; số mũ của b tăng dần từ0 đến n , nhưng tổng các số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n(quy ước a0 = b0 = 1);�Các hệ số của mỗi cặp hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối đều bằngnhau.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM10Câu 1. Tìm hệ số của x12 trong khai triển ( 2x - x2 ) .8.A. C102 82.B. C102.C. C10Câu 2. Khai triển đa thức P ( x) = ( 5x - 1)P ( x) = a2007 x2007Mệnh đề nào sau đây là đúng?7.57.A. a2000 =- C20072000 2000.5 .C. a2000 = - C200720072 82.D. - C10ta được2006+ a2006 x+... + a1x + a0.7.57.B. a2000 = C20077.57.D. a2000 = C20075432Câu 3. Đa thức P ( x) = 32x - 80x + 80x - 40x +10x - 1 là khai triển của nhịthức nào dưới đây?5A. ( 1- 2x) .5B. ( 1+ 2x) .55C. ( 2x- 1) .D. ( x- 1) .13� 1�Câu 4. Tìm số hạng chứa x trong khai triển �x- ����.�� x�74 7x.A. - C133.B. - C133 7x.C. - C133 7x.D. C139� 1��Câu 5. Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển �x+ �.���� 2x�A. -1 3 3C9 x .8B.1 3 3C9 x .8C. - C93x3.D. C93x3.40� 1�Câu 6. Tìm số hạng chứa x31 trong khai triển �x+ ����.�� x2 �37 31x .A. - C4037 31x .B. C402 31x .C. C404 31x .D. C406�2 2��.Câu 7. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển �x + �����x�A. 24C62.B. 22C62.C. - 24C64.D. - 22C64.8� 2 1���Câu 8. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển �xy.���xy���A. 70y4.B. 60y4.C. 50y4.D. 40y4.5�1�3��xy�Câu 9. Tìm số hạng chứatrong khai triển �xy + �.��y��A. 3x3 y.B. 5x3 y.C. 10x3 y.D. 4x3 y.3n+1��1Câu 10. Tìm hệ số của x trong khai triển �+ x3 �������xvới x �0 , biết n là số622nguyên dương thỏa mãn 3Cn+1 + nP2 = 4An .A. 210x6.B. 120x6.C. 120.D. 210.()Câu 11. Tìm hệ số của x9 trong khai triển 1dương thỏa mãn9A. - C18( 3)9.3x2n, biết n là số nguyên2141+= .Cn2 3Cn3 n9B. - C18( 3)9x9.9C. C18( 3)9x9.9D. C18�Câu 12. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển �2x ���( 3)9.2n3��với x �0 , biết��3�x�n là số nguyên dương thỏa mãn Cn3 + 2n = An2+1 .12 4 12.2 .3 .A. - C160.216.B. C1612 4 12.2 .3 .C. C1616 0.2 .D. C16n� 2 2�Câu 13. Tìm hệ số của x7 trong khai triển �3x - ���� với x �0 , biết hệ số của��x�số hạng thứ ba trong khai triển bằng 1080.A. 1080.B. - 810.C. 810.D. 1080.Câu 14. Tìm số tự nhiên n , biết hệ số của số hạng thứ 3 theo số mũ giảmn� 1��dần của x trong khai triển �x��� bằng 4.�� 3�A. 8.B. 17.C. 9.D. 4.21Câu 15. Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển ( x3 + xy) .10 40 10x y .A. C2110 43 10x y .B. C2111 41 11x y .C. C2110 43 1011 41 11x y ; C21x y .D. C2117Câu 16. Tính tổng S tất cả các hệ số trong khai triển ( 3x- 4) .A. S = 1.B. S = - 1.C. S = 0.Câu 17. Khai triển đa thức P ( x) = ( 2x - 1)P ( x) = a1000 x1000Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. a1000 + a999 +... + a1 = 2n .C. a1000 + a999 +... + a1 = 1 .1000999+ a999 xD. S = 8192.ta được+... + a1x + a0.B. a1000 + a999 +... + a1 = 2n - 1 .D. a1000 + a999 +... + a1 = 0 .510Câu 18. Tìm hệ số của x5 trong khai triển P ( x) = x( 1- 2x) + x2 ( 1+ 3x) .A. 80.B. 3240.C. 3320.D. 259200.2��1 23n��trong khai triển f ( x) = � x + x +1�( x + 2) với n����4Câu 19. Tìm hệ số chứa x10là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức An3 +Cnn- 2 = 14n .10.A. 25C1910 10x .B. 25C1910.C. 29C1910 10x .D. 29C19Câu 20. Tìm hệ số của x4 trong khai triển P ( x) = ( 1- x - 3x3 )n- 2nnhiên thỏa mãn hệ thức CA. 210.B. 840.Câu 21. Tìm hệ số của x10A. 5.nvới n là số tự2n+1+ 6n + 5 = A.C. 480.D. 270.3 5trong khai triển ( 1+ x + x + xB. 50.2C. 101.).D. 105.28Câu 22. Tìm hệ số của x trong khai triển P ( x) = ( 1+ x) + 2( 1+ x) +... + 8( 1+ x) .5A. 630.B. 635.C. 636.Câu 23. Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. C20n +C21n +... +C2nn = C2nn+1 +C2nn+2 +... +C22nn.D. 637.B. C20n +C21n +... +C2nn- 1 = C2nn+1 +C2nn+2 + ... +C22nn.C. C20n +C21n +... +C2nn- 2 = C2nn+1 +C2nn+2 +... +C22nn.D. C20n +C21n +... +C2nn+1 = C2nn+1 +C2nn+2 +... +C22nn.Câu 24. Tính tổngA. S = 2n - 1.Câu 25. Tính tổngA. S = 22n.S = Cn0 +Cn1 +Cn2 + ... +Cnn .B. S = 2n.C. S = 2n- 1.S = C20n +C21n +C22n +... +C22nn .D. S = 2n +1.B. S = 22n - 1.C. S = 2n.D. S = 22n +1.12n20Câu 26. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn C2n+1 +C2n+1 +... +C2n+1 = 2 - 1 .A. n = 8.B. n = 9.C. n = 10.D. n = 11.132n+1Câu 27. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn C2n+1 +C2n+1 +... +C2n+1 = 1024 .A. n = 5.B. n = 9.C. n = 10.D. n = 4.012 3n nS=C+3C+3C+...+3CCâu 28. Tính tổngnnnn .A. S = 3n.B. S = 2n.C. S = 3.2n.D. S = 4n.12Câu 29. Khai triển đa thức P ( x) = ( 1+ 2x) = a0 + a1x +... + a12x12 . Tìm hệ số ak( 0 �k �12) lớn nhất trong khai triển trên.8 82.A. C129 92.B. C1210 102 .C. C128 82.D. 1+C1210��1 2 �Câu 30. Khai triển đa thức P ( x) = �+ x�= a0 + a1x +... + a9x9 + a10 x10 . Tìm hệ����3 3 �số ak ( 0 �k �10) lớn nhất trong khai triển trên.A. 1+27 7C10.310B.27 7C10.310C.26 6C10.310CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMD.28 8C10.31010Câu 1. Tìm hệ số của x12 trong khai triển ( 2x - x2 ) .82 82.2..A. C10B. C10C. C10Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có( 2x -1010kx2 ) = �C10.( 2x)10- kk=010kk.( - x2 ) = �C10.( 2)10- kk=02 82.D. - C1010k.x10- k+2k = �C10.( 2)10- k.x10+k.k=02 8Hệ số của x12 ứng với 10+ k = 12 � k = 2 ��� hệ số cần tìm C10 2 . Chọn B.Câu 2. Khai triển đa thức P ( x) = ( 5x - 1)P ( x) = a2007 x20072007ta được2006+ a2006 xMệnh đề nào sau đây là đúng?7.57.A. a2000 =- C2007+... + a1x + a0.7.57.B. a2000 = C20072000 20007.5 ..57.C. a2000 = - C2007D. a2000 = C2007Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có( 5x - 1)20072017k= �C2017.( 5x)k=02017- k2017k.( - 1) = �C2017.( 5)k2017- kk.( - 1) .x2017- k .k=0Hệ số của x2000 ứng với 2017- k = 2000 � k = 77��� hệ số cần tìm - C2017.( 5)20002000 2000= - C2007.5 . Chọn C.5432Câu 3. Đa thức P ( x) = 32x - 80x + 80x - 40x +10x - 1 là khai triển của nhịthức nào dưới đây?5A. ( 1- 2x) .5B. ( 1+ 2x) .55C. ( 2x- 1) .D. ( x- 1) .Lời giải. Nhận thấy P ( x) có dấu đan xen nên loại đáp án B.Hệ số của x5 bằng 32 nên loại đáp án D và còn lại hai đáp án A và C thì chỉ cóC phù hợp (vì khai triển số hạng đầu tiên của đáp án C là 32x5. ) Chọn C.13� 1�Câu 4. Tìm số hạng chứa x7 trong khai triển �x- ����.�� x�4 733 73 7x..x.x.A. - C13B. - C13C. - C13D. C13Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có13k1313� 1�1�kk13- k �k���x- �=C.x.=C13.( - 1) .x13- 2k .������13����� x� k=0� x� k=03 7Hệ số của x7 ứng với 13- 2k = 7 � k = 3 ��� số hạng cần tìm - C13x . Chọn C.9� 1��Câu 5. Tìm số hạng chứa x trong khai triển �x + �.��� 2x��31 3 31C9 x .B. C93x3.C. - C93x3.D. C93x3.88Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có9kk99� 1�1�1� 9- 2kk9- k �k �������x+=C.x.=C..x .������� � 9� � 9 ��� 2x�����2x�2�k=0k=0A. -Hệ số của x3 ứng với 9- 2k = 3 � k = 3 ��� số hạng cần tìm1 3 3C9 x . Chọn B.840� 1�Câu 6. Tìm số hạng chứa x31 trong khai triển �x+ ����.�� x2 �37 3137 312 31x .x .x .A. - C40B. C40C. C40Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có4 31x .D. C4040k4040� 1���1 �k�= C k .x40- 3k .�x+ 2 �= �C40.x40- k.�����402��� x � k=0���x � k=037 31Hệ số của x31 ứng với 40- 3k = 31 � k = 3 ��� số hạng cần tìm C40 x . Chọn B.6�2 2�Câu 7. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển �x + ����.��x�A. 24C62.B. 22C62.C. - 24C64.D. - 22C64.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có6k6�2 2�� 6 k 2 6- k �2�k���x + �=C.x.=C6k .( 2) .x12- 3k.�()����6������x� k=0x � k=0Số hạng không chứa x ứng với 12- 3k = 0 � k = 44 44 2��� số hạng cần tìm C6 .2 = 2 C6 . Chọn A.8� 2 1���Câu 8. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển �xy .����xy��A. 70y4.B. 60y4.C. 50y4.D. 40y4.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có8k88� 2 1��� �kk2 8- k � 1 ����xy =C.xy.=C8k .( - 1) .x8- 2k . y16- 3k .�()��8��� xy��� �xy��� k=0�k=0Số hạng không chứa x ứng với 8- 2k = 0 � k = 44 44��� số hạng cần tìm C8 y = 70y . Chọn A.5�1�3��xy�.Câu 9. Tìm số hạng chứatrong khai triển �xy + ���y��A. 3x3 y.B. 5x3 y.C. 10x3 y.D. 4x3 y.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có5k55�1�1�5- k �k�����xy + �=C.xy.=C5k.x5- k . y5- 2k .()����5������y�y���k=0k=0�5- k = 3� k = 2 ��� số hạng cần tìm C52 x3 y = 10x3 y.Hệ số của x3 y ứng với ���5- 2k = 1�Chọn C.3n+1��13�Câu 10. Tìm hệ số của x6 trong khai triển �+x� với x �0 , biết n là số�����x22nguyên dương thỏa mãn 3Cn+1 + nP2 = 4An .A. 210x6.B. 120x6.C. 120.22� n = 3.Lời giải. Từ phương trình 3Cn+1 + nP2 = 4An ��3n+110D. 210.10- k1010���k111�3�k �kVới n = 3 , ta có �=�+ x3 �= �C10.�.( x3 ) = �C10.x4k- 10.���� +x �������������� k=0�xxx�k=04Hệ số của x6 ứng với 4k - 10 = 6 � k = 4 ��� hệ số cần tìm C10 = 210. Chọn D.()Câu 11. Tìm hệ số của x9 trong khai triển 1dương thỏa mãn9A. - C18( 3)9.3x2n, biết n là số nguyên2141+= .Cn2 3Cn3 n9B. - C18( 3)9x9.9C. C18( 3)9x9.9D. C18( 3)9.Lời giải. Từ phương trình(Với n = 9 , ta có 1-)3x2n2141+ 3 = ��� n = 9.2Cn 3Cn n(= 1-)3x1818(k= �C18.k=0)918Hệ số của x ứng với k = 9 ��� hệ số cần tìm - C918k(k3x = �C18.k=0( 3)9)k3 .xk .. Chọn A.�Câu 12. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển �2x ���2n3���� với x �0 , biết3�x�n là số nguyên dương thỏa mãn Cn3 + 2n = An2+1 .12 4 12.2 .3 .A. - C160.216.B. C1612 4 12.2 .3 .C. C1616 0.2 .D. C1632� n = 8.Lời giải. Từ phương trình Cn + 2n = An+1 ��Với n = 8 , ta có2n16k1616��163� �3�16- k � 3 �kkk����2x - 3 ��=2x�=C.2x.�=C16.216- k.( - 3) .x()�����16���33�������� x � k=0x� �x � k=04k3.4k= 0 � k = 12312 4 12��� số hạng cần tìm C16 .2 .3 . Chọn C.Số hạng không chứa x ứng với 16-n� 2 2�Câu 13. Tìm hệ số của x7 trong khai triển �3x - ���� với x �0 , biết hệ số của��x�số hạng thứ ba trong khai triển bằng 1080.A. 1080.B. - 810.C. 810.D. 1080.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta cónknn� 2 2�2�kk2 n- k �����3x=C.3x.= �Cnk .3n- k ( - 2) .x2n- 3k .��()���n���� x� k=0��x� k=0Số hạng thứ 3 ứng với k = 2 , kết hợp với giả thiết ta cóCn2.3n- 2.4 = 1080 � n( n- 1) .3n = 4.5.35 � n = 5.Hệ số của x7 ứng với 2n- 3k = 7 � 10- 3k = 7 � k = 11 4��� hệ số cần tìm C5 3 ( - 2) = - 810. Chọn B.Câu 14. Tìm số tự nhiên n , biết hệ số của số hạng thứ 3 theo số mũ giảmn� 1��dần của x trong khai triển �x� bằng 4.���� 3�A. 8.B. 17.C. 9.D. 4.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta cón2n� 1��� n- 2�1�1�1�0 n1�n- 12�n������x=Cx+Cx+Cx+...+C����.�nn�n�n��� 3�� 3�� 3�� 3��������21� n- 2��� số hạng thứ 3 theo số mũ giảm dần của x là C 2 ��- ���n��x .� 3�2n!12 � 1�- �=4�. = 4 ��� n = 9.�Yêu cầu bài toán � Cn ����� 3�2!( n- 2) ! 9Do n�� nên ta chọn n = 9 thỏa mãn. Chọn C.21Câu 15. Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển ( x3 + xy) .10 40 10x y .A. C2110 43 10x y .B. C2111 41 11x y .C. C2110 43 1011 41 11x y ; C21x y .D. C21Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có( x3 + xy)2121- kk=0Suy ra khai triển ( x + xy)321k= �C21.( x3 )2121k.( xy) = �C21.x63- 2k .yk .kk=0có 22 số hạng nên có hai số hạng đứng giữa là sốhạng thứ 11 (ứng với k = 10 ) và số hạng thứ 12 (ứng với k = 11 ).10 43 1011 41 11x y ; C21x y . Chọn D.Vậy hai số hạng đứng giữa cần tìm là C2117Câu 16. Tính tổng S tất cả các hệ số trong khai triển ( 3x- 4) .A. S = 1.B. S = - 1.C. S = 0.D. S = 8192.Lời giải. Tính tổng các hệ số trong khai triển ��� cho x = 1.17Khi đó S = ( 3.1- 4) = - 1. Chọn B.Câu 17. Khai triển đa thức P ( x) = ( 2x - 1)1000ta đượcP ( x) = a1000 x1000 + a999 x999 +... + a1x + a0.Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. a1000 + a999 +... + a1 = 2n .C. a1000 + a999 +... + a1 = 1 .B. a1000 + a999 +... + a1 = 2n - 1 .D. a1000 + a999 +... + a1 = 0 .1000999Lời giải. Ta có P ( x) = a1000 x + a999 x +... + a1x + a0 .Cho x = 1 ta được P ( 1) = a1000 + a999 +... + a1 + a0.Mặt khác P ( x) = ( 2x - 1)1000��� P ( 1) = ( 2.1- 1)1000= 1.� a1000 + a999 + ... + a1 = 1- a0.Từ đó suy ra a1000 + a999 +... + a1 + a0 = 1��1000Mà là số hạng không chứa x trong khai triển P ( x) = ( 2x - 1)nên01000a0 = C1000( 2x) ( - 1)10001000= C1000= 1.Vậy a1000 + a999 +... + a1 = 0. Chọn D.510Câu 18. Tìm hệ số của x5 trong khai triển P ( x) = x( 1- 2x) + x2 ( 1+ 3x) .A. 80.B. 3240.C. 3320.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có5x( 1- 2x) = x.�C5k .( - 2x)55- kk=05= �C5k.( - 2)D. 259200.5- k.x6- k .k=0��� số hạng chứa x5 tương ứng với 6- k = 5 � k = 1 .1022lTương tự, ta có x ( 1+ 3x) = x .�C10.( 3x)10l =010- l10l= �C10.310- l.x12- l .l =0��� số hạng chứa x5 tương ứng với 12- l = 5 � l = 7 .47Vậy hệ số của x5 cần tìm P ( x) là C51.( 2) +C10.33 = 3320 . Chọn C.2��1 23n�Câu 19. Tìm hệ số chứa x10 trong khai triển f ( x) = �x + x +1�( x + 2) với n�����4là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức An3 +Cnn- 2 = 14n .10.A. 25C1910 10x .B. 25C1910.C. 29C1910 10x .D. 29C19� n = 5.Lời giải. Từ phương trình An3 +Cnn- 2 = 14n ��2��1 2113n41519Với n = 5 , ta có f ( x) = �x + x +1�( x + 2) = ( x + 2) ( x + 2) = ( x + 2) .������41616191119kk 19- kTheo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có f ( x) = ( x + 2) = �C19.2 .x .1616 k=0Số hạng chứa x10 trong khai triển tương ứng với 19- k = 10 � k = 9 .1 10 910C19 2 = 25C19. Chọn A.Vậy hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển là16Câu 20. Tìm hệ số của x4 trong khai triển P ( x) = ( 1- x - 3x3 )n- 22nhiên thỏa mãn hệ thức Cn + 6n + 5 = An+1 .A. 210.B. 840.C. 480.n- 22� n = 10.Lời giải. Từ phương trình Cn + 6n + 5 = An+1 ��nnvới n là số tựD. 270.10Với n = 10 , khi đó P ( x) = ( 1- x - 3x3 ) = ( 1- x - 3x3 ) .Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có101010kk3 kP ( x) = ( 1- x - 3x3 ) = �1- ( x + 3x3 ) ��� = �C10 ( - 1) ( x + 3x )k=010k10kk=0l =0k= �C10( - 1) xk ( 1+ 3x2 ) = �C10k �Ckl ( - 1) 3l xk+2l .kk=0k�k + 2l = 4���0 �k �10 � ( k;l ) = { ( 4;0) ,( 2;1) } .Số hạng chứa x trong khai triển tương ứng với ����0 �l �k�4 02 14C4 +C10C2 3 = 480 . Chọn C.Vậy hệ số của số hạng chứa x trong khai triển là C1045Câu 21. Tìm hệ số của x10 trong khai triển ( 1+ x + x2 + x3 ) .A. 5.B. 50.C. 101.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có( 1+ x + x2 + x3 )5555k=0l =0D. 105.l55k=0l =0= ( 1+ x) ( 1+ x2 ) = �C5k xk .�C5l ( x2 ) = �C5k .�C5l .xk+2l .5Số hạng chứa x10 trong khai triển tương ứng với k + 2l = 10 � k = 10- 2l .k + 2l = 10����0 �k �5, 0 �l �5 � ( k;l ) = { ( 0;5) ,( 2;4) ,( 4;3) } .Kết hợp với điều kiện ta có hệ ����k, l ���Vậy hệ số cần tìm là C50.C55 +C52.C54 +C54.C53 = 101. Chọn C.28Câu 22. Tìm hệ số của x5 trong khai triển P ( x) = ( 1+ x) + 2( 1+ x) +... + 8( 1+ x) .A. 630.B. 635.C. 636.2D. 637.4Lời giải. Các biểu thức ( 1+ x) , ( 1+ x) ,L ,( 1+ x) không chứa số hạng chứa x5.5Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển 5( 1+ x) là 5C55.6Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển 6( 1+ x) là 6C65.7Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển 7( 1+ x) là 7C75.8Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển 8( 1+ x) là 8C85.Vậy hệ số của x5 trong khai triển P ( x) là 5C55 + 6C65 + 7C75 + 8C85 = 636 . Chọn C.Câu 23. Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. C20n +C21n +... +C2nn = C2nn+1 +C2nn+2 +... +C22nn.B. C20n +C21n +... +C2nn- 1 = C2nn+1 +C2nn+2 + ... +C22nn.C. C20n +C21n +... +C2nn- 2 = C2nn+1 +C2nn+2 +... +C22nn.D. C20n +C21n +... +C2nn+1 = C2nn+1 +C2nn+2 +... +C22nn.�C20n = C22nn����C21n = C22nn- 1.Lời giải. Áp dụng công thức Cnk = Cnn- k , ta có ���L����C2nn- 1 = C2nn+1�Cộng vế theo vế, ta được C20n +C21n +... +C2nn- 1 = C2nn+1 +C2nn+2 +... +C22nn. Chọn B.Câu 24. Tính tổng S = Cn0 +Cn1 +Cn2 + ... +Cnn .A. S = 2n - 1.B. S = 2n.C. S = 2n- 1.D. S = 2n +1.nLời giải. Khai triển nhị thức Niu-tơn của ( 1+ x) , ta cón( 1+ x) = Cn0 +Cn1x +Cn2x2 +L +Cnnxn .nCho x = 1, ta được Cn0 +Cn1 +Cn2 +L +Cnn = ( 1+1) = 2n . Chọn B.Câu 25. Tính tổng S = C20n +C21n +C22n +... +C22nn .A. S = 22n.B. S = 22n - 1.C. S = 2n.D. S = 22n +1.2nLời giải. Khai triển nhị thức Niu-tơn của ( 1+ x) , ta có2n( 1+ x) = C20n +C21n x +C22nx2 +L +C22nnx2n .Cho x = 1, ta được C20n +C21n +C22n +L + C22nn = ( 1+1)2n= 22n. Chọn A.12n20Câu 26. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn C2n+1 +C2n+1 +... +C2n+1 = 2 - 1 .A. n = 8.B. n = 9.C. n = 10.D. n = 11.2n+1012n+1( 1)Lời giải. Ta có ( 1+1)= C2n+1 +C2n+1 +... +C2n+1 .02n+112n22n- 1nn+1Lại có C2n+1 = C2n+1 ; C2n+1 = C2n+1 ; C2n+1 = C2n+1 ; …; C2n+1 = C2n+1 .Từ ( 1) và ( 2) , suy ra C20n+1 +C21n+1 +... +C2nn+1 =( 2)2n+122� C21n+1 +... +C2nn+1 = 22n - 1 � 220 - 1= 22n - 1 � n = 10 .Vậy n = 10 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C.132n+1Câu 27. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn C2n+1 +C2n+1 +... +C2n+1 = 1024 .A. n = 5.B. n = 9.C. n = 10.D. n = 4.Lời giải. Xét khai triển ( x +1)2n+1= C20n+1x2n+1 +C21n+1x2n +... +C22nn++11 .( 1)( 2)2n+1= C20n+1 +C21n+1 +... +C22nn++11 .Cho x = 1, ta được 202n+1Cho x = - 1, ta được 0 = - C12n+1+C2n+12n+1- ... +C.Cộng ( 1) và ( 2) vế theo vế, ta được22n+1 = 2( C21n+1 +C23n+1 +... +C22nn++11 ) � 22n+1 = 2.1024 � n = 5. Chọn A.Câu 28. Tính tổng S = Cn0 + 3Cn1 + 32Cn3 +... + 3nCnn .A. S = 3n.B. S = 2n.C. S = 3.2n.D. S = 4n.nLời giải. Khai triển nhị thức Niu-tơn của ( 1+ x) , ta cón( 1+ x) = Cn0 +Cn1x +Cn2x2 +L +Cnnxn .nCho x = 3 , ta được Cn0 + 3Cn1 + 32Cn3 +... + 3nCnn = ( 1+ 3) = 4n. Chọn D.12Câu 29. Khai triển đa thức P ( x) = ( 1+ 2x) = a0 + a1x +... + a12x12 . Tìm hệ số ak( 0 �k �12) lớn nhất trong khai triển trên.8 82.A. C129 92.B. C1210 102 .C. C128 82.D. 1+C1212Lời giải. Khai triển nhị thức Niu-tơn của ( 1+ 2x) , ta có1212( 1+ 2x) = �C12k ( 2x) = �C12k 2k xk .12kk=0k=0k k2 .Suy ra ak = C12kk+1ak �ak+1 �2k C12�2k+1C12���a����Hệ số k lớn nhất khi ��k kk- 1�ak �ak- 1 �2 C12 �2k- 1C12��� 12����12- k k +1���21�����k 12- k +1233k26.30�k�128 8����k = 8 . Vậy hệ số lớn nhất là a8 = C122 . Chọn A.k��10��1 2 �Câu 30. Khai triển đa thức P ( x) = �+ x�= a0 + a1x +... + a9x9 + a10 x10 . Tìm hệ����3 3 �số ak ( 0 �k �10) lớn nhất trong khai triển trên.26 6C10.31010�1 2 ��Lời giải. Khai triển nhị thức Niu-tơn của �+x��� , ta có��3 3 �A. 1+27 7C10.310B.27 7C10.31010C.10- k�� 10 k ��1 2 �1��+ x�= �C10 ��������3 3 � k=0 ��3�10- k��1�Suy ra ak = C ������3�k10k10- k�� 10 k ��2 �1��x�= �C10 ��������3 � k=0 ��3�D.28 8C10.310k��2� k��x .����3�k��2���.����3�ak �ak+1�Giả sử ak là hệ số lớn nhất, khi đó ���ak �ak- 1�10- kk10- ( k+1)k+1� ����1� ��2�1�2�� 19�k �k+1 ������C�C�����k�����1010������������������3333��3�������10- kk10- ( k- 1)k- 1��22�����1� ��2�1�2��k ��k������C10�C10k- 1 ������� 3��������������������3333� ��Vậy hệ số lớn nhất là a7 =27 7C10 . Chọn B.310193k22 0�k�10����k = 7.k��3
Tài liệu liên quan
- 80 bài tập trắc nghiệm luyện tập chuyên đề hàm số file word có lời giải chi tiết doc
- 44
- 366
- 3
- 38 bài tập - Trắc nghiệm Nhị thức Niu-tơn - File word có lời giải chi tiết
- 10
- 3
- 69
- 35 Bài tập tích phân biến đổi File word có lời giải chi tiết
- 21
- 415
- 0
- 10 bài tập danh từ phần 4 file word có lời giải chi tiết
- 3
- 423
- 3
- 28 bài tập danh từ phần 6 file word có lời giải chi tiết
- 5
- 365
- 1
- 30 bài tập bài tập kiểm tra phân từ file word có lời giải chi tiết
- 7
- 2
- 25
- 30 bài tập kiểm tra động từ file word có lời giải chi tiết
- 6
- 295
- 2
- 30 bài tập trạng từ phần 5 file word có lời giải chi tiết
- 4
- 344
- 2
- 35 bài tập tính từ phần 2_ file word có lời giải chi tiết
- 6
- 782
- 6
- 3 30 bài tập NHỊ THỨC NIU tơn file word có lời giải chi tiết
- 10
- 3
- 4
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(1.21 MB - 10 trang) - 3 30 bài tập NHỊ THỨC NIU tơn file word có lời giải chi tiết Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Hệ Số X4 Trong Khai Triển (2x+1)^10
-
Hệ Số Của X 4 Trong Khai Triển ( 2 X + 1 ) 10 Thành đa Thức Là
-
Hệ Số Của ${x^4}$ Trong Khai Triển ${\left( {2x + 1} \right)^{10}}$ Thành ...
-
Trong Khai Triển (2x - 1)10 , Hệ Số Của Số Hạng Chứa X8 Là: - Hoc247
-
Trong Khai Triển Nhị Thức (2x - 1)^10 Tìm Hệ Số Của Số Hạng Chứa X^8
-
Tìm Hệ Số Của X^4 Trong Khai Triển (2X-1)^11 Câu Hỏi 179035
-
Trong Khai Triển Nhị Thức ( 2x - 1 )^10. Tìm Hệ Số Của Số Hạng Chứa X ...
-
Tìm Hệ Số Của X^4 Trong Khai Triển Nhị Thức ( 2x + 3 )^10 - Tự Học 365
-
Hệ Số Của Số Hạng Chứa (x^4) Trong Khai Triển P(x) = (( (3(x^2) +
-
Cho Khai Triển (2x+1)^10. Tính Tổng Hệ Số Của Số Hạng Chứa X^k Với K ...
-
Hệ Số Của Số Hạng Chứa X^4 Trong Khai Triển (2+3x)^5...
-
Trong Khai Triển (2x - 1)10 , Hệ Số Của Số Hạng Chứa X8 Là
-
Hệ Số Của X^2 Trong Khai Triển (2x-1/3)^3 Là - Olm