3 Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Katakana, Hiragana, Kanji Và Cách đọc ...
Có thể bạn quan tâm
Trong xã hội hiện đại việc học tập thêm một ngôn ngữ mới ngoài tiếng anh sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời và thú vị. Đây cũng là mối quan tâm của nhiều bạn trẻ. Hẳn không ít bạn có ước mơ như du học, du lịch nước ngoài hay được làm việc với các đối tác công ty nước ngoài tiềm năng. Trong số đó một lựa chọn đang được rất nhiều bạn trẻ quan tâm đó là ngôn ngữ Nhật. và để tiếp cận với nó, bạn cần bắt đầu từ bảng chữ cái tiếnga Nhật, chúng tôi sẽ giới thiệu ngay sau đây.
Mục lục ẩn 1.Tìm hiểu chung về bảng chữ cái tiếng Nhật 1.1 Bảng chữ cái hiragana 1.2 Bảng chữ cái katakana 2.Cách đọc phát âm bảng chữ cái tiếng Nhật 2.1 Cách phát âm (đọc) bảng chữ cái hiragana. 2.2 cách phát âm (đọc) bảng chữ cái katakana. 3. Cách viết bảng chữ cái tiếng Nhật 4. Những lưu ý khi học viết bảng chữ cái tiếng Nhật 5. Lịch sử bảng chữ cái tiếng Nhật1.Tìm hiểu chung về bảng chữ cái tiếng Nhật
Bước đầu tiên khi tìm hiểu và học tập ngôn ngữ Nhật, các đầu sách, giáo trình hay các lớp dạy đều hướng dẫn các bạn cách học và những tìm hiểu cớ bản nhất về bảng chữ cái tiếng Nhật, bao gồm hai bảng chữ cái phổ biến:
1.1 Bảng chữ cái hiragana
Đây là bảng chữ cái chính thức của người Nhật bao gồm 46 chữ cái cơ bản, là bảng chữ cái đầu tiên khi theo học tiếng Nhật bạn cần nắm vững, nó dùng để ghi lại phiên âm cho các từ đặc biệt hoặc các chữ cái kanji hóc búa. các bạn hoàn toàn có thể tự học và nắm bắt bảng chữ cái này trong vòng vài ngày hoặc tối đa một tuần. mặc dù ở rất nhiều nơi đào tạo người học thâm chí có thể tốn đến vài tuần hoặc vài tháng để chinh phục được nó.
1.2 Bảng chữ cái katakana
Tương tự hiragana, bảng chữ cái katakana cũng gồm có 46 âm cơ bản dùng để phiên âm các từ ngữ có nguồn gốc từ các quốc gia khác, nó được xem là bảng chữ cái cuối cùng của người Nhật. Họ thường sử dụng chữ Katakana để phát âm các từ mượn có nguồn gốc nước ngoài như tên địa danh, quốc gia, tên các loài thực vật, động vật hay như những từ ngữ, ngôn từ về khoa học và kỹ thuật. Ngoài ra, nó còn được dùng khi muốn nhấn mạnh làm nổi bật thêm cho câu như các câu trên áp phích, biển quảng cáo…Hãy cùng chúng tôi tham khảo dưới đây:
Ngoài ra bảng chữ cái tiếng Nhật còn bao gồm thêm hai bảng chữ cái nữa là romaji và kanji. Trong đó romaji không được xem là bảng chữ cái chính thức, nó được tạo ra từ việc ghi lại phiên âm tiếng Nhật bằng các chữ cái latin. Còn chữ kanji được xem là bảng chữ cái khó học tập nhất, vì nó là bảng chữ Hán dùng để đơn giản lược văn bản viết.
Bảng chữ cái kanji các bạn tham khảo:
2.Cách đọc phát âm bảng chữ cái tiếng Nhật
Hai bảng chữ cái Hiragana và Katakana có cách đọc tương tự nhau. Chữ Katakana có vẻ trông khá cứng cáp, nên có thể xem và được gọi là chữ “cứng” bởi những nét gấp khúc thẳng. Còn Hiragana được xem là chữ “mềm” bởi những nét uốn lượn, cong và mềm dẻo. Chúng ta cùng tìm hiểu cách đọc của chúng qua phần mô tả dưới đây.
2.1 Cách phát âm (đọc) bảng chữ cái hiragana.
STT | Chữ cái tiếng Nhật | Cách đọc tiếng Việt tương ứng | STT | Chữ cái tiếng Nhật | Cách đọc tiếng Việt tương ứng |
1 | あ | a | 24 | ね | ne |
2 | い | i | 25 | の | no |
3 | う | u | 26 | は | ha |
4 | え | e | 27 | ひ | hi |
5 | お | o | 28 | ふ | fu |
6 | か | ka | 29 | へ | he |
7 | き | ki | 30 | ほ | ho |
8 | く | ku | 31 | ま | ma |
9 | け | ke | 32 | み | mi |
10 | こ | ko | 33 | む | mu |
11 | さ | sa | 34 | め | me |
12 | し | shi | 35 | も | mo |
13 | す | su | 36 | や | ya |
14 | せ | se | 37 | ゆ | yu |
15 | そ | so | 38 | よ | yo |
16 | た | ta | 39 | ら | ra |
17 | ち | chi | 40 | り | ri |
18 | つ | tsu | 41 | る | ru |
19 | て | te | 42 | れ | re |
20 | と | to | 43 | ろ | ro |
21 | な | na | 44 | わ | wa |
22 | に | ni | 45 | を | wo |
23 | ぬ | nu | 46 | ん | n |
Lưu ý khi phát âm:
Khi phát âm đọc bảng chữ cái bạn nên đọc to kết hợp ghi âm và so sánh với âm thanh của người Nhật xem bản thân đã phát âm chuẩn chưa.
Đối với chữ う (u) khi phát phát âm sẽ nằm giữa [u] và [ư], khẩu hình miệng cần hơi tròn môi.
Khi phát âm hai chữ つ (tsu) vàし (shi) cần lưu ý: Với chữ し (shi), lưu ý cần khép hai răng lại miệng bật hơi Với chữ つ (tsu) cần khép hai răng lại, đưa lưỡi lên chạm vào hàm trên và tương tự bật hơi ra, lưu ý tránh nhầm lẫn với âm す (su)
Chữ ふ (fu): tuy nằm trong hàng ha nhưng lại được phát âm là fu. Muốn phát âm chuẩn xác âm này bạn hãy thử hình dung như mình đang thổi nến, khẩu hình miệng bắt trước chữ “hu” nhưng khi phát âm là “fu”
Các chữ cái や ゆよ (ya – yu – yo): phát âm các chữ này tương tự cách đọc nhanh của các chữ [i-a] [i-u] và [i-o]. tuy nhiên có một bộ phân thường phát âm sai theo kiểu da du do giống trong tiếng Việt. bạn học cần chú ý cản thận tránh nhầm lẫn nhé.
Ngoài ra bạn học cần lưu ý về các cặp chữ「あ」và「お」「ぬ」và「め」; 「い」và「り」;「れ」và「わ」「き」và「さ」;「ね」.
2.2 cách phát âm (đọc) bảng chữ cái katakana.
Để phát âm chuẩn bảng chữ cái katakana các bạn tham khảo qua hình ảnh dưới đây:
Một số lưu ý khi đọc và phát âm bạn cần nắm:
Bắt đầu với hàng đầu tiên trong bảng chữ katakana gồm các nguyên âm a-i-u-e-o tiếp đến đối với các hang tiếp theo cách đọc tương tự bảng chữ cái hiragana đọc kết hợp giữa nguyên âm và phụ âm.
Tiếp đến là hàng Sa, từ đây các hàng tiếp theo sẽ có các ngoại lệ tương tự hiragana. Vì vậy bạn học cần nắm vững bảng chữ cái hiragana để có thể học nhanh và dễ hiểu nhất đối với bảng tiếp theo này nhé.
Tương tự như Hiragana, tuy nhiên nó vẫn có nhiều khác biệt trong cách phát âm các chữ cái ở các hàng sau: “k”, “t”, “s” và “h”.
3. Cách viết bảng chữ cái tiếng Nhật
Thoạt nhìn có vẻ bảng chữ cái tiếng Nhật khá khó để viết theo, bởi có một số chữ khá nhiều nét trong khi bản thân chúng ta chỉ quen với các chữ cái latin. Tuy nhiên, bạn hoàn toàn có thể chinh phục được nó qua các gợi ý về thứ tự viết. chúng ta cùng tham khảo qua:
Bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Bảng chữ cái tiếng nhật katakana
4. Những lưu ý khi học viết bảng chữ cái tiếng Nhật
Nhiều người cho rằng tiếng Nhật là một ngôn ngữ dễ học tuy nhiên để có thể thành thạo nghe nói, khi đọc và viết nó lại là một câu chuyện khác. Câu chuyện này không chỉ đòi hỏi sự nổ lực chăm chỉ của người học mà còn cần một số những mẹo vặt nhỏ khác nữa.
Tương tự với các ngôn ngữ khác, mỗi một chữ trong tiếng Nhật lại được cấu thành từ những thành phần nhỏ hơn, do đó để có thể viết chữ đẹp thì bạn cần phải trau chuốt từ những nét chữ đầu tiên. Việc bạn không viết chuẩn các chữ cái tiếng nhật ngay từ đầu sẽ khiến bạn dễ nản và bỏ cuộc trong giai đoạn sau này.
Tập nhớ mặt chữ: đây là công việc đầu tiên bạn cần làm khi muốn viết tốt bảng hữ cái tiếng nhật. khi đã nhớ mặt chữ rồi hãy chuyển qua tập viết
Tập viết chuẩn từng chữ cái: đây là giai đoạn cần sự kiên nhẫn của bạn nhiều nhất. ban đầu có thể có một chút khó khăn. Tuy vậy bạn cũng đừng vội nản nhé.
Tập viết nhanh và đẹp: khi đã quen với bảng chữ cái bạn cần luyện tập viết tay nhanh hơn sao cho phù hợp với công việc nhất
5. Lịch sử bảng chữ cái tiếng Nhật
Xuất thân cũng từ một nước nông nghiệp, Nhật Bản không có chữ viết. cho đến khoảng thế kỉ thứ 5 trước công nguyên, dưới sự ảnh hưởng của nước Trung Hoa, nhu cầu giao thương và buôn bán văn tự đầu tiên đã xuất hiện trên đất nước này được gọi là Kanji (漢字 – Hán tự)
Cho đến thế kỉ thứ 6 trước CN, với mong muốn thoát khỏi sự lệ thuộc với các nước Trung Hoa, hệ thống chữ Nhật bắt đầu hình thành. Về sau chữ viết này được thay đổi trở nên đơn giản hóa hơn và trở thành chữ hiragana như hiện nay.
Không lâu sau đó katanaka cũng được hình thành, và trở thành thời điểm đánh dấu cho bước đầu hoàn thiện bảng chữ cái.
Cuối cùng từ những thông tin mà chúng tôi cung cấp về bảng chữ cái tiếng nhật, mong rằng sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm khó quên nhất.
Từ khóa » Bảng Chữ Cái Kanji Có Phiên âm
-
Bảng Chữ Cái Kanji Đầy Đủ ❤️️ Cách Đọc Chữ Kanji N5 - SCR.VN
-
Học 4 Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Nhanh Chóng, Dễ Hiểu
-
Bảng Chữ Cái Kanji - 3 Cách đọc Kanji Thường Gặp - Tiếng Nhật Daruma
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Kanji Chuẩn 2022 - Thủ Thuật Phần Mềm
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật đầy đủ, Chuẩn, Cơ Bản Cho Người Mới Học
-
Học Bảng Chữ Cái Kanji Hiệu Quả - Nhật Ngữ ICHIGO
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Đầy Đủ Và Chi Tiết Nhất - WElearn Gia Sư
-
Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Hiragana - Hướng Dẫn Chi Tiết A-Z Cho ...
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Hiragana, Katakana, Kanji
-
Phát âm Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Sao Cho CHUẨN?
-
BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT - Gia Sư Tâm Tài Đức
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật đầy đủ - Smiles
-
Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật