3 Loại định Ngữ Trong Tiếng Trung - Cách Phân Biệt & Sử Dụng
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Ngữ Pháp
- Định Ngữ trong tiếng Trung là gì? Cách sử dụng
Định ngữ trong tiếng Trung giữ vị trí vô cùng quan trọng trong câu, là thành phần có sự khác biệt về vị trí cơ bản với tiếng Việt. Hôm nay trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ giới thiệu đến bạn ngữ pháp tiếng Trung về định ngữ để bạn có thể tự tin hơn khi giao tiếp hay khi phiên dịch.
Nội dung chính: 1. Khái niệm định ngữ trong tiếng Trung là gì? 2. Phân biệt 3 loại định ngữ cơ bản 3. Cách xác định, sắp xếp vị trí của định ngữ tiếng Trung
1. Khái niệm định ngữ trong tiếng Trung là gì?
- Định ngữ 定语 / dìngyǔ / là thành phần bổ nghĩa, giới hạn ý nghĩa đến danh từ trung tâm trong một cụm danh từ. Có thể hiểu đơn giản định ngữ là cấu trúc dịch ngược giữa tiếng Việt và tiếng Trung.
- Định ngữ thường do danh từ, tính từ, đại từ, số lượng từ đảm nhận.
- Giữa định ngữ và trung tâm ngữ có khi dùng “的”, có khi không sử dụng.
Xem ngay:
- Cách dùng de trong tiếng Trung.
- Phó từ trong tiếng Trung
- Lượng từ trong tiếng Trung
2. Phân biệt 3 loại định ngữ cơ bản
CÁC ĐỊNH NGỮ CƠ BẢN | VÍ DỤ |
Định ngữ hạn chế: – Là định ngữ dùng để biểu thị sự hạn chế của danh từ trung tâm về mặt như thời gian, nơi chốn, số lượng, phạm vi, sở hữu… – Thường là do đại từ, danh từ, số lượng từ đảm nhiệm. | 这是小雨的英语书。 / Zhè shì xiǎoyǔ de yīngyǔ shū. / Đây là cuốn sách tiếng Anh của tiểu Vũ. |
Định ngữ miêu tả: – Là định ngữ biểu đạt sự hạn chế danh từ trung tâm về mặt tính chất, trạng thái, đặc trưng, chất liệu… – Thường do hình dung từ đảm nhiệm, sau đó thường dùng trợ từ liên kết “的”. | 这是一个很大的房间。 / Zhè shì yīgè hěn dà de fángjiān. / Đây là một căn phòng lớn. |
Định ngữ kết cấu động từ: Nếu định ngữ là kết cấu động từ hoặc một số động từ, kết cấu chủ vị, hình dung từ mang trạng nghĩa thì khi ấy nhất định không được bỏ 的. | 他们都是从上海来的学生。 / Tāmen dōu shì cóng Shànghǎi lái de xuéshēng. / Mấy người kia đều là sinh viên đến từ Thượng Hải. |
TÌM HIỂU NGAY:
- Cách học tiếng Trung hiệu quả cho người mới.
- Ngữ pháp tiếng Trung.
- Học tiếng Trung sơ cấp cho người mới bắt đầu.
- Khóa học tiếng Trung cùng giáo viên bản xứ chuyên môn cao.
3. Cách xác định, sắp xếp vị trí của định ngữ tiếng Trung
Cách xác định định ngữ:
- Ở tiếng Trung định ngữ luôn đứng trước danh từ trung tâm, giữa định ngữ và danh từ trung tâm có thể được liên kết bằng trợ từ kết cấu “的”.
- Trong tiếng Hoa, định ngữ có thể được cấu tạo bởi: Danh từ, cụm danh từ, động từ, cụm động từ, tính từ, cụm từ mang tính từ hoặc cụm chủ vị.
Sắp đặt vị trí, thứ tự của câu có định ngữ:
- Định ngữ thường đứng trước trung tâm ngữ mà nó làm thành phần tu sức, giữa các thành phần thường có trợ từ “的” kết nối.
- Vị trí định ngữ trong câu tiếng Việt khác với trong câu tiếng Trung. Định ngữ ở câu tiếng Việt vừa có thể đứng trước vừa có thể đứng sau trung tâm ngữ.
- Danh từ, đại từ chỉ quan hệ sở hữu luôn đặt ở trước, tính từ, danh từ chỉ quan hệ tu sức đặt gần với trung tâm ngữ nhất.
- Đại từ chỉ định phải đặt trước số lượng từ.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Giới từ trong tiếng Trung | Tân ngữ trong tiếng Trung |
Liên từ trong tiếng Trung | Bổ ngữ trong tiếng Trung |
Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
HỌC TIẾNG TRUNGTIÊU ĐIỂM TIẾNG TRUNG
Các bài học được quan tâm nhiều CÁCH HỌC TIẾNG TRUNG TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG TUYỂN DỤNG Lên đầu trangTừ khóa » Kết Cấu định Ngữ Trong Tiếng Trung
-
ĐỊNH NGỮ Trong Tiếng Trung: Thứ Tự Và Cách Sắp Xếp
-
ĐỊNH NGỮ Trong Tiếng Trung - ChineMaster
-
TOÀN BỘ NGỮ PHÁP VỀ ĐỊNH NGỮ TRONG TIẾNG TRUNG
-
Định Ngữ Và Trợ Từ Kết Cấu 的 - Ngữ Pháp Tiếng Trung Cơ Bản
-
Định Ngữ Trong Tiếng Trung: Trợ Từ 的 Và Thứ Tự định Ngữ
-
Định Ngữ Trong Tiếng Trung - Hán Ngữ Trác Việt
-
Cách Sử Dụng Trợ Từ Kết Cấu 的- De Trong Tiếng Trung - THANHMAIHSK
-
TRỢ TỪ KẾT CẤU 的 Trong Tiếng Trung | Tự Học Ngữ Pháp Giáo Trình ...
-
Định Ngữ Trong Tiếng Trung
-
Định Ngữ Trong Tiếng Trung - Ngữ Pháp Tiếng Trung Cơ Bản - Hicado
-
ĐỊNH NGỮ TRONG TIẾNG HÁN
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết - SHZ
-
Định Ngữ Trong Tiếng Trung Và Cách Sử Dụng
-
TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU ĐỊNH NGỮ