3 Tính Chính Xác Khoảng Cách Giữa Các Trục A. - Tài Liệu Text - 123doc

  1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Cơ khí - Vật liệu >
3 Tính chính xác khoảng cách giữa các trục A.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.66 KB, 52 trang )

Phan Văn LĩnhTa cóZa = 18 (răng)ChọnZa’=38(răng)ia =tỉ số truyênZ 'aZaPage | 1838= =2,11118Việc làm tròn số răng không những ảnh hưởng đến tỉ số truyền mà còn có thểlàm thay đổi các khoảng cách trục A. Vì vậy ta phải tính lại khoảng cách trục Acủa tất cả các bánh răng ăn khớp. Công thức tính như sau:A=(m Za + Z 'a2. cos β a)4.(18 + 38)= 2.0,866 =129,3 (mm).[1]- Vậy tỉ số truyền của các cặp bánh răng được gài ở các số truyền khác nhaucủa hộp số là:ii gn = niaTrong đó:+ ign: Tỉ số truyền của các cặp bánh răng được gài ở số truyền thứ n (n=1÷4), takhông tính cho số 5 vì đây là tay số truyền thẳng.4,5Thay số lần lượt ta có: ig1 = 2,11 =2,13;ig2 =3,09=1.462,112,12ig3 = 2,11 =1,004;Thiết kế và tính toán hộp số ô tô18 Phan Văn Lĩnh1,4561ig4= 2,11 =0,689;ig5 = 2,11 =0,473 ;chọn tỉ số truyền số lùi là igl=4,7Page | 194,7ta có :igl= 2,11 =2,2262.3.2. tính toán số răng chủ độngSố răng của các cặp bánh răng dẫn động gài số khi khoảng cách trục A khôngđổi được tính như sau:Z gi =-2. A. cos βam(1 + i gi )Thay số ta đuợc:ZZg2= 22,75 ;g1=Zg3= 27,9 ;Zg4= 33,12. A.2.129,3= 4(1 + 2,13) =20,65m(1 + i )g1Vây ta chọnZZg1= 21 ;gl= 25Zg2= 23 ;Zg3= 28 ;Zg4= 33Để triệt tiêu lực dọc trục trên trục trung gian,cần phải xác định lại góc nghiêngrăng của các bánh răng:Thiết kế và tính toán hộp số ô tô19 Phan Văn Lĩnhtgβ i =Zi tgβ ;aZ' aVậy õi=asctgõi18tgβ =2 38 .0,577=0.349;18tgβ = .0,577=0,425 ;3 38õ3=23˚18tgβ = .0,577=0,501 ;4 38Page | 20õ2=19,26˚õ4=26,6˚Tính chính xác lại số răng của các bánh trên trục trung gian theo công thức:Z gi =ZZg2=g3=2. A. cos β im n (1 + i gi )2.129,3.0,944=24,8;4(1 + 1,46)2.129,3.0,92=29,6;4(1 + 1,004)Zg4=2.129,3.0,894=34,224(1 + 0,689)Vậy chọn số răng bánh răng trên trục trung gian là:Zg1= 21 ;Zg2= 25 ;Zg3= 30 ;Zg5= 34 ;Zgl= 25 ;Số răng của các bánh bị động trên trục thứ cấp theo công thức:Z ' gi = Z gi .i giZ'g1= 21.2,13 =44,73Chọn Zg1’=44Thiết kế và tính toán hộp số ô tô20 Phan Văn LĩnhZ'Z'g2= 25.1,46 =36,5g3= 30.1,004 =30,12Chọn Zg2’= 37Chọn Zg3’= 31Page | 21Z'g4= 34.0,689 = 23,4 .Chọn Zg4’= 23- Vậy tỉ số truyền của hộp số , ta tính lại và được như sau:iZ'hn = Za.aZ'ZgigiThay số ta được:iiih1=38.44= 4,4218.21h3=38.31= 2,1818.30hl== 4,676ii=h2h4=38.37= 3,1218.2538.23= 1,4218.34ih5=12.4 Xác định lại góc nghiêng răng :Để khoảng cách trục như nhau cho các cặp bánh răng ăn khớp ta cần điềuchỉnh lại góc nghiêng răng của cặp bánh răngGóc nghiêng răngcos β i =m.Z t2.A;õi=acscosõi[3]Thiết kế và tính toán hộp số ô tô21 Phan Văn LĩnhThay số ta có:õ2= 16,46˚;õ3=19,35˚ ;õ4=28,15˚;Theo tài liệu [2] đối với bánh răngtrụ răng nghiêng ta không cần dịch chỉnh còn Page | 22đối với bánh răng trụ răng thẳng ta cần dịch chỉnh.Vậy ta xác định hệ số dịchchỉnh:-Đối với bánh răng số 1 và số lùi ta cần dịch chỉnhVì chọn như vậy nên có sự sai lệch khoảng cách trục giữa các cặp bánh răng gàisố 1. Do đó ta cần phải giải quyết sự sai lệch bằng cách dịch chỉnh góc của cáccặp bánh răng gài số 1:- Xác định hệ số thay đổi khoảng cách trục λ0:λo =( A − A ) 129,3 − 130c1 == −0,00538A1301- Với λ0 = - 0,00538 tra bảng phụ lục 4(Tài liệu: Đồ án môn học Thiết kế hộpsố chính ô tô - máy kéo) ta tìm được hệ số dịch chỉnh tương đối ξ0=- 0,00525góc ăn khớp α0 = 190 8’;- Hệ số dich chỉnh tổng cộng ξt:ξt = 0,5. ξ0. ( Z’g1 + Zg1) = - 0,17- Phân chia hệ số dịch chỉnh ξt cho bánh răng Z’g1 và Zg1:ξt = ξ1 + ξ1’Thiết kế và tính toán hộp số ô tô22 Phan Văn Lĩnhhệ số dịch chỉnh ξ1 của bánh răng Zg1 và hệ số dịch chỉnh ξ1’ của bánh răng Zg1’xác địnhPage | 23ξ1 =ξ1’ =0,085+ Để đảm bảo truyền lực tốt, khi chọn ξ1 và ξ1’ cần thoả mãn điều kiện chiềudày răng ở đỉnh răng không không được quá nhỏ:Se1, 2 ≥ (0,2 ÷ 0,3).mTa có công thức tính chiều dày răng ở đỉnh S 1 của bánh răng Zg1, và S1’của bánh răng Zg1’ như sau:π .mS =+ 2.ξ .m.tgα = 6,515(mm)1102π .mS '=+ 2.ξ '.m.tgα = 6,515(mm)1102Vậy thỏa mãn điều kiện chiều dày răng ở đỉnh răng không được quá nhỏ.Xác định các thông số hình học cơ bản của bánh răngViệc xác định các thông số hình học của từng cặp bánh răng được tính toán vàlập thành các bảng, nhằm thuận tiện cho quá trình tính bền các bánh răng vàthiết lập các bản vẽ của hộp số:Thiết kế và tính toán hộp số ô tô23 Phan Văn LĩnhBảng II-1. Thông số của cặp bánh răng trụ răng nghiêng luôn ăn khớp.Page | 24Bánh răng nhỏ | Bánh răngSttTên gọiKí hiệulớni=Z'a = 2,111Za1Tỉ số truyềni2Mô đun phápmnmn = 4 mm3Bước pháp tuyếntntn = π. mn = 12,56 mm4Góc nghiêng của răngββ = 3005Hướng răng6Mô đun mặt đầumsms =7Bước mặt đầutsts = π. ms = 14,51 mmmn = 4,62 mmcos βda = ms. Za = 83,16 (mm)8Đường kính vòng chiadda’ = ms. Za’ = 175,56 (mm)Dda=da+2.mn 91,16 (mm)9Đường kính vòng đỉnh răngDdDda’=da’+2.mn = 183,56 (mm)Dca=da-2,5.mn=73,16(mm)10Đường kính vòng chân răngDcDca’=da’-2,5.mn=165,56 (mm)Thiết kế và tính toán hộp số ô tô24 Phan Văn Lĩnh11Chiều cao rănghh = 2,25. mn = 9 (mm)12Khoảng cách trụcAA = 129,3 (mm)Page | 25B=(7,0÷8,6).mn, chọn B = 3213Chiều rộng vành răngBmm14Góc prôfin gốcαα = α0 = 200Bảng 3-2. Cặp bánh răng trụ răng thẳng gài số 1 có dịch chỉnh gócSttTên gọiKí hiệu(1)(2)(3)1Tỉ số truyền234567Mô đunBước răngGóc prôfinBước cơ sởKhoảng cách trục khi ξt = 0Khoảng cách trục khi ξt ≠ 0Hệ số thay đổi khoảng cách8910trụcHệ số dịch chỉnh tương đốiHệ số dịch chỉnh tổng cộngHệ số dịch chỉnh của từngIMTα0T0A1Acλ0ξ0ξtBánh răng nhỏ | Bánh răng lớn(4)Z'i = 1 = 2,466Z1m = 4,0t = π. m = 12,56α0 = 200t0 = t.cosα0 = 11,805A = 0,5.m.(Z1+Z1’)=130(mm)Ac = A.(λ0+1) = 129,3 (mm)A −Aλo = c= −0,00538Aξ0 = - 0,00525ξt = - 0,17ξ1 = - 0,0851112bánh răngĐộ dịch chỉnh ngược∆h013Đường kính vòng chiaξ1’= - 0,085∆h0 = ξt.m-(Ac-A) = 0,02d1 = m. Z1 = 84mm)D14Đường kính vòng đỉnh răngDdd1’ = m. Z1’ = 176(mm)Dd1=d1+2m+2 ξ 1 m-2 ∆ h=92,64Thiết kế và tính toán hộp số ô tô25 Phan Văn Lĩnh(1)(2)(3)15Đường kính vòng chân răngDcD’d1 =184,64(mm)(4)Dc1 = d1-2,5m +2 ξ 1 m=74,68(mm)Page | 26D’c1= 166,68 (mm)d01 = d1.cosα0 = 79,36 (mm)16Đường kính vòng cơ sởd0d’01 = d1’.cosα0 =166,26(mm)dK1=d1(λ0+1)= 84,45 (mm)17Đường kính vòng khởi thủydK18Chiều cao răngh19Chiều rộng vành răngChiều dày răng trên vòngB20d’K1=d1’(λ0+1)= 176,94 (mm)h = 2,25.m-∆h0=8,96 (mm)B=(7,0÷8,6).m, chọn B = 41(mm)S1 = 6,51 (mm)Schia21Hệ số trùng khớpε22Góc ăn khớpαS1’ = 6,51 (mm)e .h + e' .h'ε = 1 d1 1 d1 = 1,18tα =1908’Bảng II-3. Thông số của cặp bánh răng trụ răng nghiêng gài số 2.Bánh răng nhỏ | Bánh răngSttTên gọiKí hiệulớni=Z'2 = 1,48Z21Tỉ số truyềni2Mô đun phápmnmn = 4 mm3Bước pháp tuyếntntn = π. mn = 12,56 mmThiết kế và tính toán hộp số ô tô26 Phan Văn Lĩnh4Góc nghiêng của răng5ββ = 16,460Hướng răngPage | 27mn = 4,17 mmcos β6Mô đun mặt đầumsms =7Bước mặt đầutsts = π. ms = 13,09 mmd2 = ms. Z2 = 104,27 (mm)8Đường kính vòng chiadd2’ = ms. Z2’ = 154,29(mm)Dd2=d2+2.mn = 112,27(mm)9Đường kính vòng đỉnh răngDdDd2’=d2’+2.mn = 162,29 (mm)Dc2=d2-2,5.mn=94,27 (mm)10Đường kính vòng chân răngDcDc2’=d2’-2,5.mn=144,29 (mm)11Chiều cao rănghh = 2,25. mn = 9 (mm)12Khoảng cách trụcAA = 129,3 (mm)B=(7,0÷8,6).mn, chọn B = 3213Chiều rộng vành răngBmm14Góc prôfin gốcαα = α0 = 200Bảng II- 4. Thông số của cặp bánh răng trụ răng nghiêng gài số 3.SttTên gọiKí hiệuBánh răng nhỏ | Bánh răngThiết kế và tính toán hộp số ô tô27 Phan Văn Lĩnhlớni=Z'3 = 1,033Z31Tỉ số truyềni2Mô đun phápmnmn = 4 mm3Bước pháp tuyếntntn = π. mn = 12,56 mm4Góc nghiêng của răngββ = 19,3505Hướng răng6Mô đun mặt đầumsms =7Bước mặt đầutsts = π. ms = 13,32 mmPage | 28mn = 4,24 mmcos βd3 = ms. Z3 = 127,2 (mm)8Đường kính vòng chiadd3’ = ms. Z3’ = 131,44 (mm)Dd3=d3+2.mn = 135,2 (mm)9Đường kính vòng đỉnh răngDdDd3’=d3’+2.mn = 139,44 (mm)Dc3=d3-2,5.mn= 117,2 (mm)10Đường kính vòng chân răngDcDc3’=d3’-2,5.mn=121,44(mm)11Chiều cao rănghh = 2,25. mn = 9 (mm)12Khoảng cách trụcAA = 129,3 (mm)13Chiều rộng vành răngBB=(7,0÷8,6).mn, chọn B = 32Thiết kế và tính toán hộp số ô tô28

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • Nghiên cứu tìm hiểu và thiết kế hộp số ô tôNghiên cứu tìm hiểu và thiết kế hộp số ô tô
    • 52
    • 4,175
    • 11
  • Tiết 107: Hội thoại Tiết 107: Hội thoại
    • 8
    • 4
    • 15
  • Tôi yêu em Tôi yêu em
    • 29
    • 740
    • 9
  • L9 Bai4-3 L9 Bai4-3
    • 14
    • 285
    • 0
  • L9 Bai7-1 L9 Bai7-1
    • 17
    • 335
    • 0
  • Unit 13: Activites. B. Come and play Unit 13: Activites. B. Come and play
    • 10
    • 989
    • 0
  • Tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác Tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác
    • 1
    • 7
    • 48
  • Bài 40: Dung dịch Bài 40: Dung dịch
    • 13
    • 1
    • 3
  • HDNGLL HDNGLL
    • 19
    • 407
    • 0
  • Bài 33: Động cơ đốt trong dùng cho ô tô Bài 33: Động cơ đốt trong dùng cho ô tô
    • 30
    • 3
    • 33
  • Unit 10: Health and hygiene Unit 10: Health and hygiene
    • 13
    • 719
    • 4
Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(700 KB) - Nghiên cứu tìm hiểu và thiết kế hộp số ô tô-52 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Trục A