3 Tính Toán Các Công Trình đơn Vị Của Thiết Bị Lọc Bụi Tay áo - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >
- Luận Văn - Báo Cáo >
- Công nghệ - Môi trường >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 73 trang )
Lưu lượng đầu ra: Q = 41957,9 m3 /h.4.3.1 Tính số lượng túi vảiChọn vải khơng dệt có năng suất lọc cao, biến động độ sạch ổn định, dễ phục hồi độbền khoảng 12 - 18 tháng hoạt động liên tục.Chiều dài lọc túi thích hợp: L =2000 3500mm (Theo ô nhiễm không khí và xử lý khí thải - Trần Ngọc ChấnTập 2, 1999)Do điều kiện không gian mà ta chọn L, ở đây L =3500mm. Đường kính túi vải thuộc trong dãy 125-300mm (Theo ơ nhiễm khơng khí và xử lýkhí thải - Trần Ngọc Chấn Tập 2, 1999) Chọn D=200mm Diện tích bề mặt lọc của mỗi túi vải:F1= .D.L=3,14* 0,2* 3,5=2,198 m2. Diện tích bề mặt lọc yêu cầu cần xử lí lượng bụi :F = Q/v.- Q =41958 m3/h (Lưu lượng đầu vào)- v: Cường độ lọc bụi .v =15 200 m3/m2.h. Do yêu cầu của loại vải và khả năng xử lí mà chọn vkhác nhau, chọn v =100 m3/m2.h.- : Hiệu suất làm việc của bề mặt lọc, thường lấy =85% .Từ đó => F =41958/(100 *85%)=493,6 m2.Chọn diện tích lọc: F=500 m2 Số ống tay áo dùng là: n = F / F1=500 / 2,198=227,5 ống.Do vấn đề chế tạo, nên ta chọn số ống sao cho phù hợp, chọn n = 240 ống.4.3.2 Khối lượng bụi thu được của thiết bị lọc bụi túi vảiNồng độ bụi vào thiết bị lọc túi vảiCv 114,8(1 ) 114,8(1 0,875) 14,35( mg / m3 )Khối lượng riêng của bụi: b = 300 kg/m3Lượng hệ khí vào túi vảiGv k �Qv 1,13 �41958 47413(kg / h)Trong đó:k: khối lượng riêng của khí, kg/m3Qv: lưu lượng khí vào thiết bị lọc túi vải, m3/hNồng độ bụi trong hệ khí đi vào thiết bị lọc túi vải (% khối lượng)45Cv 14,35 �106�100 0, 0013%b1,13yv Nồng độ bụi trong hệ khí ra khỏi thiết bị lọc túi vải (% khối lượng)yr yv 1 0,0013 1 0,95 6,5.10 5%Lượng hệ khí ra khỏi thiết bị lọc túi vải100 yv100 0, 0013Gr Gv � 47413 � 47412, 4( kg / h)100 yr100 6,5.10 5Lượng khí sạch hồn tồn100 yv100 0, 0013Gs Gv � 47413 � 47412, 4( kg / h)100100Lượng bụi thu được:Gb Gv Gr 47413 47412, 4 0,6( kg / h)Lưu lượng hệ khí đi ra thiết bị lọc túi vảiQr Gr 47412, 4 41957, 9( m3 / h)k1,13Năng suất của thiết bị lọc túi vải theo lượng khí sạch hồn tồnQs Gs 47412, 4 41957,9( m3 / h)k1,13Khối lượng bụi thu được ở thiết bị lọc túi vải trong 1 ngày:m 0,6 �16 9,6(kg / ngày)Thể tích bụi thu được ở thiết bị lọc túi vải trong một ngày:Vm 9,6 0, 032( m3 / ngày )b 3004.3.3 Tính số lượng valve rung giũDựa vào Catalogue của Joil Enterprise., LTD ta chọn số valve như sau:46Lượng khí nén dung để rung rũ 1 túi = Diện tích lọc của 1 túi x Vận tốc khí nénđể rung rũ 1 túiVận tốc khí nén để rung rũ 1 túi = Vận tốc lọc x Hệ số rung rũGiả thiết vận tốc lọc là 1,5m/phút, hệ số rung rũ được chọn là 2,5Diện tích vải lọc của 1 túi = 3,14 x 0,2 x 3,5 = 2,198m2Vận tốc khí nén để rung rũ 1 túi = 1,5x2,5= 3,75m3/phútLượng khí nén dùng để rung rũ 1 túi = 2,198 x 3,75 = 8,24 m 3/phút = 137lít/giây=13,7 lít/0,1giâyTheo bảng tra trên, với loại van 1-1/2” tại áp suất khí nén: 6kg/cm 2, thời gian rũlà 0,1 giây 137 lít/giâySố túi 1 hàng = 137/11= 12,45 (chọn 12 túi).Số lượng valve cần thiết: 20 chiếc.4.3.4 Tính tốn và lựa chọn kích thước buồng lọcTa có: n =n1 * n2- Chọn số lượng ống theo chiều dài n1’=20 ống.- Chọn số lượng ống theo chiều rộng n2’=12 ống.- Đường kính ống 125 300mm, chọn 160mm. (Nguồn: Ơ nhiễm khơng khí và xửlý khí thải- Trần Ngọc Chấn Tập 2, 2001).- Khoảng cách giữa 2 ống theo tâm hai ống, chọn l1= 0,21 m- Số lượng khoảng cách giữa hai ống tính từ tâm theo chiều rộng 11 ống, n1=10- Số lượng khoảng cách giữa hai ống tính từ tâm theo chiều dài 19 ống, n2=18- Khoảng cách giữa hai ống tính từ tâm tại khu vực nối: l2=0,26m- Khoảng cách giữa thành thiết bị đến tâm ống l3= 0,175mTừ đó => Chiều rộng thiết bịB = l1*n1 + l2 + l3*2= 0,21*10 + 0,26 + 0,175*2= 2,71 m- Chiều dài thiết bị:L = l1*n2 + l2 + l3*2= 0,21*18 + 0,26+ 0,175*2= 4,39 m- Chiều cao thùng lọc:h =H + H1 + H2H: Chiều cao bộ phận lọc:H = L = 3,5 m .(L là chiều dài lọc túi).H1: Chiều cao tạo bộ phận chấn động ở trên túi vải, thường lấy H 1= 0.615 m.47H2: Chiều cao bộ phận thu hồ bụi ,tuỳ theo lượng bụi và thời gian cần thu hồi chọnH2 =2.478m.Khoảng cách khu vực nối giữa thùng lọc và phễu chứa bụi: 0.02mTừ đó =>h = 6,593 m .- Chiều cao bảo vệ của lang can: 0,7m- Chiều dày của thân thiết bị, do thiết bị hoạt động ở áp suất thường nên có thểkhơng cần tính chiều dày thân thiết bị, chọn chiều dày = 4 mm.- Rũ bụi bằng bộ điều khiển xung khi nén, thời gian xả khí 4 lần/phút, mỗi lần xả0.1s.- Theo lựa chọn trên và hiệu quả xử lí bụi của thiết bị tay áo, ta có hiệu suất >=90%, thì dòng khí đi ra có nồng độ:Cr = (1 - ) *Cb= (1 – 0,95) *114,8= 5,74 mg/m3 .Theo tiêu chuẩn thải bụi của Việt Nam (QCVN C cp= 150mg/m3), với nồng độ Cr đạttiêu chuẩn cho phép. Điều đó có nghĩa nó khơng gây ra phát tán ra môi trường xungquanh và đảm bảo sức khoẻ tốt cho cơng nhân trong nhà máy.4.3.5 Tính bề dày thân thápTa có: Hệ số bền mối hàn : thân hình trụ hàn dọc, hàn tay bằng hồ quang điện, hàngiáp mối 2 bên, kích thước dài và rộng 700mm hệ số bền mối hàn h = 0,95(Bảng XIII.8 – Trang 362 - Sổ tay quá trình và thiết bị cơng nghệ hóa chất tập 2)Hệ số hiệu chỉnh: = 1 (thiết bị thuộc nhóm 2 loại II). (Bảng XIII.2 – Trang 356 - Sổtay quá trình và thiết bị cơng nghệ hóa chất tập 2)Ta cóBề dày tối thiểu của thânS' Lt �P4, 6 �9,81 �10 4�3, 08 �103 ( m) 3, 08( mm)62 �h 2 �146,15 �10 �0, 95(Nguồn: tr360, Sổ tay q trình và thiết bị cơng nghệ hóa chất tập2, Trần Xoa, 1992)Trong đóDt : đường kính quy đổi từ chiều dài thùng lọc Lt , Dt = 4,6 mP: áp suất làm việc trong tháp, P = 9,81.104 N/m2h: hệ số bền mối hàn, h = 0,95[]: ứng suất cho phép tiêu chuẩn, [] = 146,15.106 N/m2Chọn hệ số bổ sung để quy tròn kích thước:48C = C1 + C2 + C3 + C0Với: C0: hệ số quy tròn kích thước, C0 = 0,5 mmC1: hệ số bổ sung do bào mòn hóa học trong thời hạn sử dụng thiết bị là 15 nămvới tốc độ ăn mòn 0,1mm/năm, C1 = 1 mmC2: hệ số bổ sung do bào mòn cơ học, C2 = 0,4 mmC3: hệ số bổ sung do dung sai âm (Bảng XIII.9-Trang 364-Sổ tay q trình thiếtbị cơng nghệ hố chất tập 2), C3 = 0,4 mmC = 2,3 mmBề dày thực của thân thiết bị:S = S’ + C = 3,08 + 2,3 = 5,38mmChọn S = 5,5 mm.Kiểm tra lại ứng suất thành thiết bị theo áp suất thử tính tốnÁp suất thử Pth được tính theo cơng thức (Bảng XIII-5- trang 358 - Sổ tay q trìnhthiết bị cơng nghệ hoá chất tập 2)Pth = 1,5 x Plv = 1,5 x 9,81 x 104 = 14,715 x 104 N/m2Ứng suất theo áp suất thử tính tốn�Dt S C ��Pth 4, 6 (5,5 2,3) �14,715 �10 4�� 152,5 �106 N / m 232 �( S C ) �h2(5,5 2,3) �10 �0,95(Nguồn: tr365, Sổ tay q trình và thiết bị cơng nghệ hóa chất tập2, Trần Xoa, 1992)XétVậy thân tháp có bề dày S = 5,5(mm) thỏa điều kiện bền và áp suất làm việc. Bề dày nắp: Bề dày nắp lấy bằng bề dày thân, S = 5,5 mm Bề dày đáy: Bề dày đáy lấy bằng bề dày thân, S = 5,5 mm Tính chân đỡĐể chọn được chân đỡ thích hợp, trước tiên ta phải chọn tải trọng của toàn tháp.Chọn vật liệu làm chân đỡ là thép CT3. Khối lượng riêng của thép CT3 là: =7850kg/m34.4 Tính toán đường ống Đường ống trước thiết bị lọc bụiChiều dài đường ống từ tháp sấy đến Cyclon là 18 m. Chọn vận tốc dòng khí trong ống v t= 22 m/s.Với lưu lượng đầu vào Q =42.000 m3/h => đường kính ống vào t =(4Q/vt* )1/2t = (4*(42000/3600)/ 3,14*22)1/2t = 0,82 m49Chọn t =820 mmChiều dài đường ống từ Cyclon thiết bị xử lí bụi là 5 m. Chọn vận tốc dòng khí trong ốngvt= 22 m/s.Với lưu lượng đầu vào Q =42.000 m3/h => đường kính ống vào t =(4Q/vt* )1/2t = (4*(42000/3600)/ 3,14*22)1/2t = 0,82 mChọn t =820 mm Đường ống sau thiết bị xử lí bụi tay áo:Chiều dài đường ống từ thiết bị tay áo đến ống khói là 10m. Chọn vận tốc khí sạch ra v r= 17m/s .Với lưu lượng đầu vào Q =42.000 m3/h => đường kính ống vào t =(4Q/vt* )1/2t = (4*(42.000/3600)/ 3,14*17)1/2t = 0,94 mChọn t = 940mm.4.5 Trở lực của Cyclon, thiết bị lọc bụi và toàn bộ hệ thống đường ống4.5.1 Tổn thất áp suất trong cyclonTrở lực của cyclon được tính theo sách Ơ nhiễm khơng khí và xử lý khí thải tập 2 củaTrần Ngọc Chấn.Lưu lượng khí vào cyclon:L=VE*a*b= 15*1,11*0,26= 4,329m3/sVE: Vận tốc vào của khí: VE=15m/sKE= 16ab/d21= 16*1,11*0,26/0,62= 12,83Nhận áp suất dư trong chùm khoảng 5mmHg. Khối lượng đơn vị của khí thải t=90 oCtheo công thức: 0, 464P760 5 0, 464 0.926273 t273 90kg/m3Vận tốc khí quy ước của khí đi qua 6 cyclon có đường kính d=900mm:42000* 4 2, 48m / s23600*6*3,14*1v=Như vậy sức cản khí động của cyclon chùmV 2 �2, 482 �0,926P K E � 12,83 � 36,5( N / m 2 )22= 36,5Pa4.5.2 Trở lực thiết bị lọc bụiTa có:P=A*vn(Nguồn: tr52, Cơ sở cơng nghệ xử lý khí thải, Trần Hồng Cơn, 2009)Trong đó:P: Trở lực của thiết bị lọc túi vải (Pa) .50
Xem ThêmTài liệu liên quan
- Tính toán thiết kế hệ thống xử lý bụi tại khu vực sau sấy từ quy trình sản xuất bột giặt của Công ty cổ phần Phân Bón Hóa Chất Cần Thơ với công suất 42000 m3giờ ”
- 73
- 1,545
- 3
- ung_dung_co_so_du_lieu_tren_web_voi_php_va_mysql
- 56
- 0
- 0
- viet_component_cho_joomla_2_5
- 28
- 0
- 0
- web_development_fix
- 264
- 0
- 0
- what_is_joomla
- 53
- 0
- 0
- xay_dung_cac_lop_xu_ly_trong_lap_trinh_web
- 24
- 0
- 0
- xay_d-ung_cac_trang_web_d-ua_tren_ajax_b-ang_php
- 11
- 0
- 0
- xay_dung_ung_dung_web_voi_jsp
- 118
- 0
- 0
- xay_dung_website_cong_ty_luong_thuc_tphcm
- 30
- 0
- 0
- huong_dan_nhap_mon_html
- 73
- 0
- 0
- huong_dan_seo_website_can_ban
- 21
- 0
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(4.59 MB) - Tính toán thiết kế hệ thống xử lý bụi tại khu vực sau sấy từ quy trình sản xuất bột giặt của Công ty cổ phần Phân Bón Hóa Chất Cần Thơ với công suất 42000 m3giờ ”-73 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Tính Toán Thiết Bị Lọc Bụi Tay áo
-
Tính Toán Thiết Kế Lọc Bụi Tay áo Xử Lý Bụi Cho Nhà Máy Xi Măng ...
-
Hướng Dẫn Cách Tính Kích Thước Túi Lọc Bụi Công Nghiệp | Đạt Tín
-
Thiết Bị Lọc Bụi Túi Vải Có Cấu Tạo, Nguyên Lý Hoạt động Như Thế Nào?
-
Thiết Bị Lọc Bụi Tay áo - TaiLieu.VN
-
Hệ Thống Lọc Bụi Tay áo - GTECO
-
Đề Tài Tính Toán Thiết Kế Hệ Thống Xử Lý Bụi Bằng Cyclon Kết Hợp Lọc ...
-
Thiết Kế Thiết Bị Lọc Bụi Tay áo Cho Nhà Máy Xi Măng | Xemtailieu
-
Thiết Bị Lọc Bụi Tay áo Cho Hệ Thống Hút Lọc Bụi Công Nghiệp - GTECO
-
[PDF] KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
-
Đồ án Tính Toán, Thiết Kế Hệ Thống Xử Lí Khí Bụi Bằng Phương Pháp ...
-
Cấu Tạo Và Nguyên Lý Hoạt động Của Hệ Thống Lọc Bụi Túi Vải
-
Hệ Thống Lọc Bụi Là Gì? Các Thiết Bị Cho Hệ Thống Xử Lý Bụi
-
Thiết Kế Thiết Bị Lọc Bụi Tay áo Cho Nhà Máy Xi Măng - Luận Văn