30 Bài đọc đục Lỗ Tiếng Anh Cực Hay đáp án Giải Thích Chi Tiết (P1)

Bài đọc điền từ vào chỗ trống hay còn gọi là bài đọc đục lỗ là 1 trong số những phần khó của 1 đề thi tiếng Anh THPT Quốc Gia ( đại học ).Vì vậy, DeThiThu.Net gửi tới các bạn 30 bài đọc đục lỗ tiếng Anh cực hay đáp án giải thích chi tiết (P1) được trích chọn lọc từ ĐỀ THI THỬ THPT QUÔC GIA TIẾNG ANH của các trường nhằm giúp học sinh rèn luyện kỹ năng điền vào chỗ trống cải thiện thành tích và tự tin hơn khi làm bài thi và kiểm tra . Tài liệu phần 1 này gồm 49 trang . Quý thầy cô và các bạn học sinh vui lòng tải file PDF ở cuối bài viết

Exercise 1.  MẤU ĐỀ THI TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn.

It can take a long time to become successful in your chosen field, however talented you are. One thing you have to be (1) _______ of is that you will face criticism along the way. The world is (2)_________ of people who would rather say something negative than positive. If you’ve made up your (3)_______ to achieve a certain goal, such as writing a novel, (4)_________ the negative criticism of others prevent you from reaching your target, and let the constructive criticism have a positive effect on your work. If someone says you’re totally in the (5)______ of talent, ignore them. That’s negative criticism. If (6), __________, someone advises you to revise your work and gives you a good reason for doing so, you should consider their suggestions carefully. There are many film stars (7)__________ were once out of work . There are many famous novelists who made a complete mess of their first novel – or who didn’t, but had to keep on approaching hundreds of publishers before they could get it (8) ________. Being successful does depend on luck, to a (9)________ extent. But things are more likely to (10) ________ well if you persevere and stay positive.

Câu 1: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (1)

A. alert                         B. clever                 C. intelligent             D. aware

Câu 2: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (2)

A. overflowing          B. packed                     C. filled                      D. full

Câu 3: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (3)

A. idea                         B. brain                      C. thought                   D. mind

Câu 4: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (4)

A. shouldn’t let         B. won’t let                C. didn’t let                 D. don’t let

Câu 5: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (5)

A. absentee                  B. shortage               C. missing                  D. lack

Câu 6: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (6)

A. hence                      B. whereas                 C. otherwise             D. however

Câu 7: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (7)

A. which                     B. whom                    C. they                        D. who

Câu 8: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (8)

A. publish                     B. to publish            C. publishes              D. published

Câu 9: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (9)

A. plenty                     B. numerous               C. definite                   D. certain

Câu 10: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (10)

A. sail through          B. come into             C. deal with               D. turn out

HƯỚNG DẪN GIẢI

1. Đáp án:D

Be aware of something/somebody/ that clause = nhận thức được ai, cái gì, điều gì

2. Đáp án: D

Be full of something = chứa đầy cái gì

3. Đáp án: D

Make up one’s mind = đưa ra quyết định

4. Đáp án: D

Let somebody/something + V = để cho ai, cái gì làm điều gì. Don’t let the negative criticism prevent you = đừng để những phê bình tiêu cực ngăn cản bạn

5. Đáp án: D

In the lack of something = khi thiếu hụt cái gì đó

6. Đáp án: D

However = tuy nhiên. Hence = vì thế. Whereas = trong khi đó. Otherwise = nếu không thì

7. Đáp án:D

Film stars = những ngôi sao điện ảnh. Đại từ quan hệ bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó chỉ người là “who”, hoặc “that”

8. Đáp án: D

Get something + past participle = thu xếp cho cái gì của mình được tác động vào giúp. Get it published = khiến nó được xuất bản

9. Đáp án: D

To a certain extent = tới một mức độ nhất định

10. Đáp án: D

(Something) Turn out = xảy ra, diễn ra

EXERCISE 3. ĐỀ THI THỬ THPT SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC LẦN 1 -2016

(ID: 114994)  Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Education is more important today than ever before. It helps people acquire the skills they need for such everyday  (13)_______  as reading a newspaper or managing their money. It also gives them the specialized training they may need to  (14)_______ for a job or career. For example, a person must meet certain educational requirements and obtain a  (15)_______  or certificate before he can practice law or medicine. Many fields, like computer operation or police work,  (16)_______  satisfactory completion of special training courses.

Education is also important  (17)_______  it helps people get more out of life. It increases their knowledge and understanding of the world. It helps them acquire the skills that make life more interesting and enjoyable,  (18)_______  the skills needed to participate in a sport, paint a picture, or play a musical  (19)_______ . Such education becomes  (20)_______  important as people gain more and more leisure time.

Education also helps people adjust to change. This habit has become necessary because social changes today take place with increasing speed and  (21)_______  the lives of more and more people. Education can help a person understand these changes and provide him  (22)_______  the skills for adjusting to them.

 Question 13.A. works          B. jobs                           C. actions                      D. activities

Question 14.A. do                 B. prepare                     C. make                         D. work

Question 15.A. license         B. card                           C. diploma                    D. paper

Question 16.A. requires       B. requiring                  C. require                      D. to require

Question 17.A. therefore      B. despite                      C. although                   D. because

Question 18.A. such as         B. for instance             C. such that                   D. for example

Question 19.A. appliance     B. equipment                C. instrument                D. device

Question 20.A. increased     B. increasing                C. increase                    D. increasingly

Question 21.A. effect            B. affect                        C. affective                   D. effective

Question 22.A. with              B. for                             C. in                               D. to

HƯỚNG DẪN GIẢI

13. Đáp án D

Everyday activities = hoạt động thường ngày, work = công việc (không đếm được), job = nghề nghiệp, action = hành động

14. Đáp án B

Prepare for smt = chuẩn bị cho cái gì

15. Đáp án A

License = bằng, card = thẻ, diploma = chứng chỉ, paper = giấy, kết quả

16. Đáp án C

Chủ ngữ trong câu là many fields ~ danh từ số nhiều ~ động từ chia ở số nhiều, không thêm s

17. Đáp án D

Because = bởi vì, therefore = vì thế, despite = mặc dù, although = mặc dù

18. Đáp án A

Such as = như là (liệt kê); For instance, + mệnh đề = ví dụ như = For example, + mệnh đề

19. Đáp án C

Musical instrument = dụng cụ âm nhạc

20. Đáp án D

Trạng từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ đó: increasingly important

21. Đáp án B

Affect (V) = gây ảnh hưởng; effect (N) = ảnh hưởng

22. Đáp án A

Provide smb with smt = cung cấp cho ai cái gì

5 hình ảnh trích từ tài liệu

Phần 2 đọc đục lỗ đã được đăng : 25 bài đọc đục lỗ tiếng Anh hay giải thích chi tiết đáp án (P2)

Mời quý thầy cô và các bạn học sinh xem và tải thêm TÀI LIỆU TIẾNG ANH ÔN THI THPT QUỐC GIA

Tài liệu chinh phục đọc hiểu tiếng Anh : 15 bài đọc hiểu tiếng Anh giải chi tiết

3.9/5 - (12 bình chọn)

Từ khóa » đục Lỗ Tieng Anh La Gi