30 Bài Tập Luyện Tập Về Về H2S, SO2, SO3 Có Lời Giải

  • Lớp 12
    • Toán học 12
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Ngữ văn 12
      • Soạn văn - Kết nối tri thức
      • Soạn văn - Cánh diều
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo
      • SBT Văn 12 - Kết nối tri thức
      • SBT Văn 12 - Cánh diều
      • SBT Văn 12 - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Văn 12 - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Văn 12 - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 12
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 12
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 12
      • SGK Hóa - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa - Cánh diều
      • SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Cánh diều
      • SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 12
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Sinh - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Sinh - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 12
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh diều
      • SBT Lịch sử - Cánh diều
      • Đề thi, đề kiểm tra Lịch sử - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Lịch sử - Cánh diều
    • Địa lí 12
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Địa lí - Cánh diều
      • SBT Địa lí - Cánh diều
      • Đề thi, đề kiểm tra Địa lí - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Địa lí - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 12
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
      • SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • Công nghệ 12
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 12
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 12
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • GD Quốc phòng và An ninh 12
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
    • Giáo dục thể chất 12
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
  • Lớp 11
    • Ngữ văn 11
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
      • Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
      • Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
      • Chuyên đề học tập Văn - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Văn - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Toán học 11
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Toán - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 11
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Wolrd
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 11
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 11
      • SGK Hóa học - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa học - Cánh diều
      • SGK Hóa học - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 11
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SBT Sinh - Kết nối tri thức
      • SBT Sinh - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 11
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh diều
      • SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Cánh diều
    • Địa lí 11
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Địa lí - Cánh diều
      • SBT Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Địa lí - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 11
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
      • SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 11
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Công nghệ 11
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 11
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • Giáo dục thể chất 11
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
    • GD Quốc phòng và An ninh 11
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
  • Lớp 10
    • Ngữ văn 10
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
      • Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
      • Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
      • Tác giả tác phẩm
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 10
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 10
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - Explore New Worlds
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 10
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
      • Bài tập trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 10
      • SGK Hóa - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SGK Hóa - Cánh diều
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa 10 - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 10
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SBT Sinh - Kết nối tri thức
      • SBT Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SBT Sinh - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 10
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Cánh Diều
      • Chuyên đề học tập Lịch sử - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Sử - kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Địa lí 10
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Cánh Diều
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí - Cánh Diều
      • >> Xem thêm
    • Tin học 10
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh Diều
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 10
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 10
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - KNTT
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - CTST
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 10
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
    • Giáo dục thể chất 10
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
    • GD Quốc phòng và An ninh 10
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
  • Lớp 9
    • Toán học 9
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Vở thực hành Toán
      • >> Xem thêm
    • Ngữ văn 9
      • Soạn văn - Kết nối tri thức
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo
      • Soạn văn - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • Vở thực hành văn
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • SBT Văn - Chân trời sáng tạo
      • SBT Văn - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 9
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on!
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 9
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SGK Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm KHTN - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 9
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
    • GDCD 9
      • Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
      • Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
      • Giáo dục công dân - Cánh diều
    • Tin học 9
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 9
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 9
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
  • Lớp 8
    • Ngữ văn 8
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • SBT Văn - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Toán học 8
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Vở thực hành Toán
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 8
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on!
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 8
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • Vở thực hành Khoa học tự nhiên
      • Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 8
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SBT Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • GDCD 8
      • Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
      • Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
      • Giáo dục công dân - Cánh diều
      • SBT GDCD - Kết nối tri thức
      • SBT GDCD - Chân trời sáng tạo
      • SBT GDCD - Cánh diều
    • Công nghệ 8
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 8
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 8
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Âm nhạc 8
      • SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • SGK Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 8
      • SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
      • SGK Mĩ thuật - Cánh diều
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
    • Giáo dục thể chất 8
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
      • SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
  • Lớp 7
    • Ngữ văn 7
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 7
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán- Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 7
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Right on!
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 7
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 7
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tin học 7
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh Diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 7
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • GDCD 7
      • SGK GDCD - KNTT
      • SGK GDCD - CTST
      • SGK GDCD - Cánh diều
      • Bài tập tình huống GDCD
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 7
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
    • Âm nhạc 7
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc - Cánh diều
  • Lớp 6
    • Ngữ văn 6
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 6
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 6
      • Global Success (Pearson)
      • Tiếng Anh - Friends plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Explore English
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 6
      • SGK KHTN - Kết nối tri thức
      • SGK KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SGK KHTN - Cánh Diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Cánh Diều
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm KHTN - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 6
      • SGK Lịch sử và Địa lí - KNTT
      • SGK Lịch sử và Địa lí - CTST
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử và Địa lí - KNTT
      • SBT Lịch sử và Địa lí - CTST
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa Lí - KNTT
      • Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí - CTST
      • >> Xem thêm
    • GDCD 6
      • SGK GDCD - KNTT
      • SGK GDCD - CTST
      • SGK GDCD - Cánh Diều
      • SBT GDCD - Kết nối tri thức
      • SBT GDCD - Chân trời sáng tạo
      • SBT GDCD - Cánh diều
    • Công nghệ 6
      • Công nghệ - Kết nối tri thức
      • Công nghệ - Cánh Diều
      • Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SBT Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SBT Công nghệ - Cánh diều
      • SBT Công nghệ - Chân trời sáng tạo
    • Tin học 6
      • Tin học - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
      • Tin học - Cánh Diều
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
      • SBT Tin học - Cánh Diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 6
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
    • Âm nhạc 6
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Cánh Diều
      • Âm nhạc: Chân trời sáng tạo
    • Mỹ thuật 6
      • Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo
      • Mĩ thuật - Cánh diều
  • Lớp 5
    • Toán học 5
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Bình Minh
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • VBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 5
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • VBT Tiếng Việt - Cánh diều
      • Văn mẫu lớp 5
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 5
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 5
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
    • Khoa học 5
      • SGK Khoa học - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học - Cánh diều
      • VBT Khoa học - Kết nối tri thức
    • Đạo đức 5
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
    • Tin học 5
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
    • Công nghệ 5
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 5
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
  • Lớp 4
    • Toán học 4
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Bình Minh
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • Vở thực hành Toán
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 4
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
      • Ôn tập hè Tiếng Việt
    • Tiếng Anh 4
      • Tiếng Anh - Global Sucess
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 4
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
    • Khoa học 4
      • SGK Khoa học - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học - Cánh diều
    • Đạo đức 4
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
    • Tin học 4
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • Công nghệ 4
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 4
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Âm nhạc 4
      • SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • SGK Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 4
      • SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • SGK Mĩ thuật - Cánh diều
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
    • Giáo dục thể chất 4
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
      • SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
  • Lớp 3
    • Toán học 3
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 3
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • VBT Tiếng Việt - Cánh diều
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 3
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Tin học 3
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 3
      • SGK Hoạt động trải nghiệm- Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm- Chân trời sáng tạo
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
    • Công nghệ 3
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tự nhiên và xã hội 3
      • Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
    • Âm nhạc 3
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc - Cánh diều
    • Đạo đức 3
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
  • Lớp 2
    • Toán học 2
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh Diều
      • VBT Toán - KNTT
      • VBT Toán - CTST
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh Diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 2
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh Diều
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • Văn mẫu - Chân trời sáng tạo
      • Văn mẫu - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 2
      • Tiếng Anh - Kết nối tri thức
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Family & Friends Special
      • SBT Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tự nhiên và xã hội 2
      • Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
    • Đạo đức 2
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh Diều
      • VBT Đạo đức - Kết nối tri thức
      • VBT Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • VBT Đạo đức - Cánh Diều
    • Âm nhạc 2
      • Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc 2 - Cánh diều
      • VBT Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • VBT Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • VBT Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 2
      • Mĩ thuật- Kết nối tri thức
      • Mĩ thuật- Chân trời sáng tạo
      • Mĩ thuật - Cánh Diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 2
      • VBT Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo
      • VTH Hoạt động trải nghiệm - Cánh Diều
      • VBT Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
  • Lớp 1
    • Tiếng việt 1
      • Đề thi, kiểm tra Tiếng Việt
      • SGK Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • SGK Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tiếng Việt - Cánh diều
    • Toán học 1
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Toán
    • Tiếng Anh 1
      • Chứng chỉ Cambridge Pre A1 Starters
    • Truyện cổ tích 1
      • Truyện cổ tích
    • Tự nhiên và xã hội 1
      • Tự nhiên & xã hội
      • VBT Tự nhiên & xã hội
    • Đạo đức 1
      • VBT Đạo Đức
  • Công cụ
    • Ngữ văn
      • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
      • Thành ngữ Việt Nam
      • Ca dao, tục ngữ
      • Chính tả tiếng Việt
      • Từ láy
    • Tiếng Anh
      • Động từ bất quy tắc
      • Cụm động từ (Phrasal verbs)
  • Chương 1 : Nguyên tử
    • 100 bài tập về thành phần nguyên tử có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học, đồng vị có đáp án và lời giải chi tiết
    • 150 bài tập về cấu tạo vỏ nguyên tử có đáp án và lời giải chi tiết
    • 150 bài tập về cấu hình electron nguyên tử có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
    • 200 bài tập về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 3 : Liên kết hóa học
    • 100 bài tập về hóa trị và số OXH có đáp án và lời giải chi tiết
    • 100 bài tập về liên kết cộng hóa trị có đáp án và lời giải chi tiết
    • 100 bài tập về liên kết ion - tinh thể ion có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 4 : Phản ứng OXH - Khử
    • 400 bài tập về phản ứng OXH - Khử có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 5 : Nhóm Halogen
    • 200 bài tập về clo có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về hidroclorua - axit clohidric - muối clorua có đáp án và lời giải chi tiết
    • 100 bài tập về chương Halogen có đáp án và lời giải chi tiết
    • 50 bài tập về Flo - Brom - Iot có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 6 : Oxi - Lưu huỳnh
    • 200 bài tập về oxi - ozon có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về lưu huỳnh có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về hidro sunfua - lưu huỳnh dioxxit - lưu huỳnh tri oxit có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về axit sunfuric - Muối sunfat có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 7 : Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
    • 200 bài tập về cân bằng hóa học có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về tốc độ phản ứng có đáp án và lời giải chi tiết
Trắc nghiệm hóa 10 có đáp án và lời giải chi tiết 300 bài tập về hidro sunfua - lưu huỳnh dioxxit - lưu h..

30 bài tập luyện tập về về H2S, SO2, SO3 có lời giải

Làm đề thi

Câu hỏi 1 :

Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít H2S (đktc) trong oxi dư, rồi dẫn tất cả sản phẩm vào 50 ml  dung dịch NaOH 25% (D= 1,28). Nồng độ % muối trong dung dịch là

  • A 47, 92%   
  • B 42, 96%  
  • C 42,69%   
  • D 24,97%

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Khi đốt H2S ta có phản ứng sau: H2S + 1,5O2 → SO2 + H2O

Từ lượng H2S ban đầu xác định được lượng SO2.

Khi dẫn SO2 vào dung dịch kiềm tương tự như bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm:

Đặt nOH-/nSO2 = (*)

Nếu (*) ≤ 1 thì phản ứng chỉ tạo muối HSO3-

Nếu 1 < (*) < 2 thì phản ứng sinh ra HSO3- và SO32-

Nếu (*) ≥ 2 thì phản ứng chỉ sinh ra SO32-

Lời giải chi tiết:

n H2S = 0,4 mol ; m dd NaOH = 64g => n NaOH = 0,4 mol

H2S + 1,5O2 → SO2 + H2O

=> n SO2 = 0,4 mol

Ta thấy: nOH- / nSO2 = 0,4 : 0,4 = 1 => Tạo muối axit: NaOH + SO2 → NaHSO3

Theo PTHH: n NaHSO3 = nSO2 = 0,4 mol

=> m dd sau = 64 + 0,4.64 + 0,4.18 = 96,8g

=> %m NaHSO3 = 42,98%

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO2 (đkc) là:

  • A 250 ml    
  • B 500 ml   
  • C 125 ml       
  • D 175 ml

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Vì NaOH tối thiểu cần dùng nên chỉ xảy ra phản ứng tạo NaHSO3 (tỉ lệ NaOH : SO2 =1:1)

NaOH + SO2 → NaHSO3

Lời giải chi tiết:

Vì NaOH tối thiểu cần dùng nên chỉ xảy ra phản ứng tạo NaHSO3 (tỉ lệ NaOH : SO2 =1:1)

NaOH + SO2 → NaHSO3

nNaOH = nSO2 = 5,6/22,4 = 0,25 (mol)

Vdd NaOH = n/CM­ = 0,25/2 = 0,125 (lít) = 125 (ml)

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là:

  • A 10,85 gam         
  • B 16,725 gam
  • C 21,7 gam      
  • D 32,55 gam

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Tính được lượng SO2 từ lượng S ban đầu. Bài toán trở về dạng toán cho SO2 tác dụng với dung dịch kiềm.

Lời giải chi tiết:

nS = 4,8/32= 0,15 (mol)

nBa(OH)2 = 0,2 . 0,5 = 0,1 (mol)

S + O2 → SO2

Theo PTHH: nSO2 = nS = 0,15 (mol)

Ta có tỉ lệ: 1 < nSO2 /nBa(OH)2 = 0,15/0,1 = 1,5 < 2

=> Thu được 2 muối: BaSO3 và Ba(HSO3)2

SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 + H2O

x →         x      →      x (mol)

2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2

2y      →   y             → y (mol)

Ta có hệ phương trình gồm: nSO2 = x + 2y = 0,15 (1) và nBa(OH)2 = x+y = 0,1 (2)

Giải hệ phương trình => nBaSO3 = x = 0,05 (mol)

Vậy khối lượng kết tủa = mBaSO3 = 0,05.217 = 10,85 (gam)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

Cho sản phẩm khí thu được khi đốt cháy 17,92 lít khí H2S (đktc) sục vào 200 ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28g/ml). Tính nồng độ phần trăm muối trong dung dịch ?

  • A 32,81%   
  • B 23,81%  
  • C 18,23%   
  • D 18,32%

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Tính được lượng SO2 từ lượng H2S ban đầu. Bài toán trở về dạng sục khí SO2 vào dung dịch kiềm.

Lời giải chi tiết:

BTNT “S”: nSO2 = nH2S = 0,8 mol

m dd NaOH = 200.1,28 = 256 gam

=> mNaOH = 256.25% = 64 gam

=> nNaOH = 1,6 mol

nNaOH : nSO2 = 1,6 : 0,8 = 2

=> Muối sinh ra là Na2SO3

2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O

Theo PTHH: nNa2SO3 = nSO2 = 0,8 mol => mNa2SO3 = 100,8 gam

Khối lượng dung dịch sau phản ứng : m dd sau pư = 256 + 0,8.64 = 307,2 gam

Vậy C%(Na2SO3) = (100,8/307,2).100% = 32,81%

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí SO2(đktc) + 2,5 lít Ba(OH)2 nồng độ a M. Thu được 17, 36 gam kết tủa. Giá trị của a?

  • A 0,04.       
  • B 0,03.       
  • C 0,048.       
  • D 0,43.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Bảo toàn nguyên tố S: nSO2 = nBaSO3 +2nBa(HSO3)2

Bảo toàn nguyên tố Ba: nBa(OH)2 = nBaSO3 +nBa(HSO3)2

Lời giải chi tiết:

nSO2 = 0,12 mol ; nBaSO3 =0,08

Bảo toàn nguyên tố S: nSO2 = nBaSO3 +2nBa(HSO3)2

=> nBa(HSO3)2 = 0,02 mol          

Bảo toàn nguyên tố Ba: nBa(OH)2 = nBaSO3 +nBa(HSO3)2 = 0,1 mol

=> CM Ba(OH)2 = n : V = 0,1 : 2,5 = 0,04M

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

V lít SO2 (đktc) + 500ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M tạo thành 12 gam kết tủa.Tìm Vmax?

  • A 2,24.  
  • B 3,36.       
  • C 4,48.  
  • D 8,96.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Giá trị Vmax  sinh ra hỗn hợp muối CaSO3 và Ca(HSO3)2

Lời giải chi tiết:

Ta có: nCa(OH)2 = 0,25 mol ; nCaSO3 = 0,1 mol

Giá trị Vmax  sinh ra hỗn hợp muối CaSO3 và Ca(HSO3)2

Bảo toàn nguyên tố Ca: nCa(OH)2 = nCaSO3 + nCa(HSO3)2

=> nCa(HSO3)2 = 0,25-0,1 = 0,15 mol

Bảo toàn nguyên tố S: nSO2 = nCaSO3 + 2nCa(HSO3)2 = 0,4 mol

=> VSO2 = 8,96 lít

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Sục 2,24 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch 0,2 mol Ba(OH)2 thì khối lượng muối tan thu được là:

  • A

    40,6 g                                 

  • B

    33,8 g                                 

  • C

    16,9 g                                

  • D

     Kết quả khác

     

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Phương pháp :

Dựa vào tỉ lệ : \(\frac{{{n_{{H_2}S}}}}{{{n_{Ba{{\left( {OH} \right)}_2}}}}} = x\)

Nếu  X \( \le \) 1 => tạo 1 muối BaS

Nếu 1 < X < 2  => tạo 2 muối BaS và Ba(HS)2

Nếu  2 \( \le \) X  => tạo 1 muối Ba(HS)2

Lời giải chi tiết:

 n H2S  = 0,1 mol   , n Ba(OH)2 = 0,2 mol

=> tỉ lệ : \(\frac{{{n_{{H_2}S}}}}{{{n_{Ba{{\left( {OH} \right)}_2}}}}} = \frac{{0,1}}{{0,2}} = 0,5\)  < 1  => tạo muối BaS

H2S + Ba(OH)2 → BaS + H2O

0,1      0,2      =>    0,1

=> m BaS = 0,1 . 169 = 16,9 g

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Dẫn 5,6 lít SO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch B thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

  • A 54,250 gam. 
  • B 65,100 gam. 
  • C 27,125 gam. 
  • D 25,000 gam.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

Dẫn V lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 21,7 gam kết tủa. Giá trị của V là:

  • A 4,48 hoặc 6,72. 
  • B 2,24 hoặc 6,72.            
  • C 4,48 hoặc 8,96.
  • D 2,24 hoặc 4,48.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Cho 6,72 lít khí SO2(đkc) tác dụng với 180 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối có trong dung dịch X.

Phương pháp giải:

Bài toán SO2 tác dụng với dung dịch kiềm tương tự như bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm:

Tính tỉ lệ: \(\frac{{{n}_{NaOH}}}{{{n}_{S{{O}_{2}}}}}(*)\)

+ (*) ≥ 2 => Chỉ tạo muối Na2SO3

+ 1 < (*) < 2 => Tạo muối Na2SO3 và NaHSO3

+ (*) ≤ 1 => Chỉ tạo muối NaHSO3

Lời giải chi tiết:

nSO2 = 6,72/22,4 = 0,3 mol; nNaOH = 0,18.2 = 0,36 mol

1 < nNaOH : nSO2 = 0,36 : 0,3 = 1,2 < 2

=> Tạo 2 muối Na2SO3 và NaHSO3

Đặt nNa2SO3 = x mol và nNaHSO3 = y mol

BTNT “Na”: nNaOH = 2nNa2SO3 + nNaHSO3 => 2x + y = 0,36 (1)

BTNT “S”: nSO2 = nNa2SO3 + nNaHSO3 => x + y = 0,3 (2)

Giải hệ (1) và (2) thu được x = 0,06 và y = 0,24

=> m muối = mNa2SO3 + mNaHSO3 = 0,06.126 + 0,24.104 = 32,52 gam

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Cho 5,6 lit SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 4M, muối được tạo thành và số mol tương ứng là:

  • A Na2SO3: 0,15mol; NaHSO3: 0,1mol
  • B Na2SO3: 0,2mol; Na2SO3: 0,2mol.
  • C Na2SO3: 0,2mol           
  • D Na2SO3: 0,1mol; Na2SO3: 0,2mol

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Lập tỉ lệ nNaOH/nSO2 (*) để xác định sản phẩm thu được.

+ Nếu (*) ≤ 1 thì chỉ tạo muối NaHSO3

+ Nếu 1 < (*) < 2 thì tạo hỗn hợp muối NaHSO3 và Na2SO3

+ Nếu (*) ≥ 2 thì tạo muối Na2SO3

Lời giải chi tiết:

Ta có: nSO2 = 0,25 mol; nNaOH = 0,4 mol

Lập tỉ lệ k = nNaOH/nSO2 = 0,4 : 0,25 = 1,6.

Ta có: 1 < k < 2 nên SO2 tác dụng với NaOH theo 2 PTHH sau:

SO2 + NaOH → NaHSO3

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

Đặt nNaHSO3 = x mol và nNa2SO3 = y mol

Ta có: nSO2 = x + y = 0,25 mol và nNaOH = x + 2y = 0,4

Giải hệ trên có x = 0,1 và y = 0,15

Vậy sản phẩm thu được có 0,1 mol NaHSO3 và 0,15 mol Na2SO3.

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Cho 6,72 lít khí SO2 (đktc) tác dụng với 400 ml dung dịch KOH 1,875M. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng. Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.

Phương pháp giải:

Lập tỉ lệ số mol KOH và số mol SO2 để viết phương trình hóa học xảy ra. Từ đó tính được nồng độ mol các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.

Lời giải chi tiết:

Ta có: nSO2 = 0,3 mol; nKOH = 0,4.1,875 = 0,75 mol

Ta có : k = nKOH  : nSO2 = 2,5 > 2

Do đó KOH tác dụng với SO2 theo phương trình:

2KOH + SO2 → K2SO3 + H2O

0,75         0,3 → 0,3 mol

Dung dịch sau phản ứng thu được có: nK2SO3 = 0,3 mol; nKOH dư = 0,75 - 0,3.2 = 0,15 mol

Vậy CM K2SO3 = 0,3: 0,4 = 0,75M và CM KOH dư = 0,15 : 0,4 = 0,375M

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Muối khan thu được là:

  • A NaHSO3
  • B NaHSO3 và Na2SO3
  • C Na2SO3
  • D Na2SO4 và Na2SO3

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Dựa vào tỉ lệ nNaOH/nSO2 để xác định muối tạo thành.

Lời giải chi tiết:

Ta có: nSO2 = 0,15 mol; nNaOH = 0,15 mol

Ta có: nNaOH/nSO2 = 1. Do đó SO2 tác dụng với NaOH theo PTHH:

SO2 + NaOH → NaHSO3

Vậy muối tạo thành là NaHSO3.

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Cho 5,6 lít (đktc) khí H2S hấp thụ hoàn toàn vào 300 ml dung dịch KOH 1M, sản phẩm thu được là:

  • A 0,05 mol K2S và 0,2 mol KHS
  • B 0,3 mol KHS
  • C 0,25 mol K2S
  • D 0,25 mol K2S và 0,2 mol KHS

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Ta tính được tỉ lệ: k = nKOH/ nH2S = 1,2 mol → 1 < k < 2

Do đó H2S tác dụng với dung dịch KOH theo 2 phương trình sau:

H2S + KOH → KHS + H2O

H2S + 2KOH → K2S + 2H2O

Lập hệ phương trình để tìm số mol của mỗi muối thu được sau phản ứng

Lời giải chi tiết:

Ta có: nH2S = 0,25 mol; nKOH = 0,3 mol

Ta có tỉ lệ: k = nKOH/ nH2S = 1,2 mol → 1 < k < 2

Do đó H2S tác dụng với dung dịch KOH theo 2 phương trình sau:

H2S + KOH → KHS + H2O

H2S + 2KOH → K2S + 2H2O

Đặt nKHS = x mol; nK2S = y mol

Ta có: nH2S = x + y = 0,25 mol; nKOH = x + 2y = 0,3 mol

Giải hệ trên ta có: x = 0,2 và y = 0,05

Vậy sau phản ứng thu được 0,2 mol KHS và 0,05 mol K2S.

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

(Phần chung)

Hòa tan hoàn toàn 0,672 lít H2S (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 0,18M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.

Phương pháp giải:

Dựa vào tỉ lệ số mol giữa NaOH và H2S để xác định sản phẩm thu được.

Lời giải chi tiết:

Ta có nH2S = 0,03 mol; nNaOH = 0,25.0,18 = 0,045 mol

Ta có: k = nNaOH/nH2S = 0,045 : 0,03= 1,5

Do 1 < k < 2 nên H2S tác dụng với NaOH theo phương trình:

H2S + NaOH → NaHS + H2O (1)

H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O (2)

Đặt nNaHS = x mol; nNa2S = y mol

Ta có: nH2S = x + y = 0,03 mol; nNaOH = x + 2y = 0,045 mol

Giải hệ trên ta có : x = 0,015 mol và y = 0,015 mol

Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là :

mmuối = mNaHS + mNa2S = 0,015.56 + 0,015.78 = 2,01 gam

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 16 :

Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m?

  • A 24,8.
  • B 18,9.
  • C 23,0.
  • D 20,8.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

*Cho SO2 tác dụng với NaOH (làm tương tự với KOH):

(1) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

(2) SO2 + NaOH → NaHSO3

Lập tỉ lệ (*) = nNaOH/nSO2

+ (*) ≥ 2 thì SO2 hết, NaOH dư hoặc vừa đủ => tạo muối Na2SO3

PTHH: SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

+ (*) ≤ 1 thì NaOH hết, SO2 dư hoặc vừa đủ => phản ứng tạo muối NaHSO3

PTHH: SO2 + NaOH → NaHSO3

+ 1 < (*) < 2 thì tạo 2 muối Na2SO3 và NaHSO3

PTHH:

(1) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

(2) SO2 + NaOH → NaHSO3

Lời giải chi tiết:

Ta có: k  = nNaOH/nSO2 = 0,3 : 0,2  = 1,5 → 1 < k < 2

Do đó SO2 tác dụng với NaOH theo 2 PTHH sau:

SO2 + NaOH → NaHSO3

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

Đặt nNaHSO3 = x mol; nNa2SO3 = y mol

Ta có: nSO2 = x + y = 0,2 mol; nNaOH = x + 2y = 0,3 mol

Giải hệ trên ta có x = 0,1 và y = 0,1

Vậy m = mNaHSO3 + mNa2SO3 = 0,1.104 + 0,1.126 = 23,0 gam

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 17 :

Hòa tan hoàn toàn 51,3 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O và CaO vào nước thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

  • A 60
  • B 54
  • C 72
  • D 48

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Quy đổi hỗn hợp X thành x mol Ca; 0,7 mol Na và y mol O.

Dùng bảo toàn electron và bảo toàn khối lượng để tìm được giá trị x và y.

Từ đó ta tính được số mol OH-. Từ đó xác định sản phẩm tạo thành và tính số mol SO32-.

Ca2+ + SO32- → CaSO3

Tính toán theo phương trình trên để tìm số mol CaSO3. Từ đó tính được khối lượng kết tủa và giá trị m.

Lời giải chi tiết:

Ta có: nNa = nNaOH = 0,7 mol

Quy đổi hỗn hợp X thành x mol Ca; 0,7 mol Na và y mol O.

+ Bảo toàn electron ta có: 2nCa + nNa = 2nO + 2nH2 => 2x + 0,7 = 2y + 2.0,25 (1)

+ Ta có: m hỗn hợp = 40x + 0,7.23 + 16y = 51,3 (2)

Giải hệ (1) và (2) ta được: x = 0,6 và y = 0,7

BTĐT dd Y: nOH- = 2.nCa(OH)2 + nNaOH = 1,9 mol > 2.nSO2

Do đó muối thu được được là SO32-

PTHH:

2OH- + SO2 → SO32- + H2O

1,6 ←    0,8 →   0,8 mol

Ca2+ + SO32- → CaSO3

0,6  → 0,6 mol → 0,6 mol

Vậy mCaSO3 = 0,6.120 = 72 (gam)

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 18 :

Dẫn 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Nồng độ mol/l của muối trong dung dịch  sau phản ứng là (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)

  • A 1M.
  • B 1,5M.
  • C 2M.
  • D 0,5M.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

- Lập tỉ lệ \(T = \frac{{{n_{NaOH}}}}{{{n_{S{O_2}}}}}\)để xác định loại muối tạo thành

- Tính nồng độ CM của muối thu được với Vdd = 0,1 (l)

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}{n_{S{O_2}}} = \frac{{2,24}}{{22,4}} = 0,1(mol)\\{n_{NaOH}} = {V_{NaOH \times }}{C_M} = 0,1 \times 3 = 0,3\,(mol)\end{array}\)

\(T = \frac{{{n_{NaOH}}}}{{{n_{S{O_2}}}}} = \frac{{0,3}}{{0,1}} = 3\), phản ứng tạo thành hai muối: Na2SO3, NaOH dư

          SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

(mol)  0.1                   → 0,1

→ \({C_{{M_{N{a_2}S{O_3}}}}} = \frac{{0,1}}{{0,1}} = 1M\)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 19 :

Hòa tan hoàn toàn 6,72 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 3,5M, muối tạo thành sau phản ứng là

  • A KHS
  • B KHSO3
  • C K2SO3 và KHSO3
  • D K2S và KHS

Đáp án: C

Phương pháp giải:

- Lập tỉ lệ \)T = \frac{{{n_{KOH}}}}{{{n_{S{O_2}}}}}\)để xác định loại muối tạo thành

Lời giải chi tiết:

\)\begin{array}{l}{n_{S{O_2}}} = \frac{{6,72}}{{22,4}} = 0,3\,(mol)\\{n_{KOH}} = {V_{KOH \times }}{C_M} = 0,1 \times 3,5 = 0,35\,(mol)\end{array}\)

Xét tỉ lệ ta thấy:

\)1 < T = \frac{{{n_{KOH}}}}{{{n_{S{O_2}}}}} = \frac{{0,35}}{{0,3}} < 2\) →phản ứng tạo thành hai muối: KHSO3 và K2SO3

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 20 :

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít H2S vào 200ml dung dịch NaOH 1,5M, muối tạo thành sau phản ứng là

  • A Na2SO3
  • B Na2SO3 và NaHSO3
  • C Na2S và NaHS
  • D Na2S

Đáp án: D

Phương pháp giải:

- Lập tỉ lệ \(T = \frac{{{n_{NaOH}}}}{{{n_{{H_2}S}}}}\)để xác định loại muối tạo thành

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}{n_{{H_2}S}} = \frac{{3,36}}{{22,4}} = 0,15\,(mol)\\{n_{NaOH}} = {V_{NaOH \times }}{C_M} = 0,2 \times 1,5 = 0,3\,(mol)\end{array}\)

Xét tỉ lệ ta thấy:

\(T = \frac{{{n_{NaOH}}}}{{{n_{{H_2}S}}}} = \frac{{0,3}}{{0,15}} = 2\), phản ứng tạo thành hai muối Na2S

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 21 :

Đốt cháy hoàn toàn 12,8g lưu huỳnh thu được khí A. Lượng khí A được hấp thu hết bởi 88,8 gam dung dịch Ca(OH)2 25%. Tìm C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.

  • A CaSO3: 26,55% và Ca(HSO3)2: 22,35%.
  • B Ca(HSO3)2: 22,35%
  • C CaSO3: 22,35% và Ca(HSO3)2: 26,55%.
  • D Ca(HSO3)2: 26,55%

Đáp án: B

Phương pháp giải:

- S cháy trong O2 tạo thành SO2, tính số mol của SO­2 theo S.

- Lập tỉ lệ \(T = \frac{{{n_{S{O_2}}}}}{{{n_{Ca{{(OH)}_2}}}}}\)để xác định loại muối tạo thành.

- Dựa vào dữ kiện tính số mol và khối lượng cách chất sau phản ứng.

- Tính \({m_{ddsau}} = {m_{S{O_3}}} + {m_{ddCa{{(OH)}_2}}} - {m_{CaS{O_3}}}\)

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}{n_S} = \frac{{12,8}}{{32}} = 0,4(mol)\\{m_{Ca{{(OH)}_2}}} = \frac{{88,8 \times 25\% }}{{100\% }} = 22,2\,(g) \Rightarrow {n_{Ca{{(OH)}_2}}} = \frac{{22,2}}{{74}} = 0,3\,(mol)\end{array}\)

           S + O2 → SO2

(mol)  0,4      → 0,4

\({m_{Ca{{(OH)}_2}}} = \frac{{88,8.25}}{{100}} = 22,2(g)\)

\(1 < T = \frac{{{n_{S{O_2}}}}}{{{n_{Ca{{(OH)}_2}}}}} = \frac{{0,4}}{{0,3}} < 2\), phản ứng tạo thành hai muối

Đặt số mol của CaSO3 và Ca(HSO3)2 lần lượt là x và y

Ta có

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 0,3\\x + 2y = 0,4\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 0,2\\y = 0,1\end{array} \right.\)

\({m_{CaS{O_3}}} = 0,2.120 = 24(g)\)

mdd sau= 0,4.64 + 88,8 – 24 = 90,4(g)

\(C{\% _{Ca{{(HS{O_3})}_2}}} = \frac{{0,1.202}}{{90,4}}.100\%  = 22,35\% \)

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 22 :

Cho 11,2 lít SO2 ở đktc tác dụng với 200ml dung dịch NaOH thu được 56,4g hỗn hợp 2 muối. Tính CM của dung dịch NaOH ban đầu.

  • A 3M.
  • B 2M.
  • C 3,5M.
  • D 2,5M.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

- Do sản phẩm tạo thành gồm hai muối nên không cần biện luận theo tỉ lệ T.

- Lập hệ phương trình với ẩn là số mol của hai muối.

Lời giải chi tiết:

\({n_{S{O_2}(dktc)}} = {{11,2} \over {22,4}} = 0,5\,(mol)\)

Đặt số mol của NaHSO3 và Na2SO3 lần lượt là x và y

PTHH: SO2 + NaOH → NaHSO3

            SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

Ta có hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}BTNT{\rm{ S: x  +  y  =  0,5}}\\{{\rm{m}}_{{\rm{NaHS}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}}}{\rm{ + }}{{\rm{m}}_{{\rm{N}}{{\rm{a}}_{\rm{2}}}{\rm{S}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}}}{\rm{ = 104x  +  126y  =  56,4}}\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 0,3\\y = 0,2\end{array} \right.\)

BTNT Na: nNaOH = nNaHSO3 + 2nNa2SO3 = 0,3 + 0,2.2 = 0,7 (mol) → \({C_{{M_{NaOH}}}} = \frac{{0,7}}{{0,2}} = 3,5M\)

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 23 :

Cho 6,4 gam lưu huỳnh tác dụng hết với oxi thu được khí A. Dẫn toàn bộ khí A vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

  • A 44,3 gam.
  • B 33,8 gam.
  • C 43,4 gam
  • D 38,3 gam.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

- S cháy trong O2 tạo thành SO2, tính số mol của SO­2 theo S.

- SO2 tác dụng với Ba(OH)2 chỉ thu được 1 muối BaSO3.

Lời giải chi tiết:

\({n_S} = \frac{{6,4}}{{32}} = 0,2(mol)\)

           S + O2 \(\buildrel {{t^0}} \over\longrightarrow \)  SO2

(mol)  0,2               → 0,2

SO2 tác dụng với dd Ba(OH)2 dư chỉ tạo muối trung hòa.

          SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3↓ + H2O

(mol)  0,2                     → 0,2

→ m↓ = mBaSO3 = 0,2.217 = 43,4 (g)

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 24 :

Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh trong H2 dư, dẫn khí thoát ra vào 50ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28g/ml) thu được muối gì và có nồng độ % là bao nhiêu?

  • A Na2S: 11,57% 
  • B NaHS: 46,29% 
  • C Na2S: 12,19% 
  • D Na2S: 11,5% và NaHS: 46,29%

Đáp án: A

Phương pháp giải:

- S tác dụng với H2 tạo thành H2S.

- Lập tỉ lệ \(T = \frac{{{n_{NaOH}}}}{{{n_{{H_2}S}}}}\)để xác định loại muối tạo thành.

- Dựa vào dữ kiện tính số mol và khối lượng cách chất sau phản ứng.

- Tính \({m_{ddsau}} = {m_{{H_2}S}} + {m_{ddKOH}}\)

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}{n_S} = \frac{{3,2}}{{32}} = 0,1\,(mol)\\{m_{{\rm{dd}}NaOH}} = 50.1,28 = 64(g) \Rightarrow {m_{NaOH}} = \frac{{64.25}}{{100}} = 16(g) \Rightarrow {n_{NaOH}} = \frac{{16}}{{40}} = 0,4\,(mol)\end{array}\)

          H2+ S \(\buildrel {{t^0}} \over\longrightarrow \) H2S

(mol)        0,1       → 0,1

\(T = \frac{{0,4}}{{0,1}} = 4 > 2\), phản ứng tạo thành muối Na2S, NaOH dư. Mọi tính toán theo số mol H2S

         2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O

(mol)   0,2 ←   0,1   →  0,1

mddsau = mH2S + m dd NaOH = 0,1.34 + 16 = 67,4 (g)

\(C{\% _{N{a_2}S}} = \frac{{{m_{N{a_2}S}}}}{{m{\,_{dd\,sau}}}} = \frac{{0,1.78}}{{67,4}}.100\%  = 11,57\% \)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 25 :

Dẫn 11,2 lít khí hỗn hợp gồm H2S và H2 (đo ở đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Tìm CM các chất trong dung dịch sau phản ứng nếu khí duy nhất thoát ra có thể tích là 5,6 lít (ở đktc).

  • A NaHS: 1M
  • B Na2S: 1M  
  • C Na2S: 1M và NaOH dư: 1M
  • D NaOH: 2M và NaHS: 1M

Đáp án: A

Phương pháp giải:

- Chỉ có H2S tác dụng với dung dịch NaOH, nên khí thoát ra lúc sau là H2

- Lập tỉ lệ \(T = \frac{{{n_{NaOH}}}}{{{n_{{H_2}S}}}}\)để xác định loại muối tạo thành.

- Tính CM với Vdd sau = 0,25 (l)

Lời giải chi tiết:

Cho hh H2S và H2 vào dd NaOH chỉ có H2S bị hấp thụ, khí thoát ra là H2

→ VH2S hấp thụ = 11,2 – 5,6 = 5,6 (lít)

\(\begin{array}{l}{n_{{H_2}S(dktc)}} = \frac{{5,6}}{{22,4}} = 0,25(mol)\\{n_{NaOH}} = 0,25.1 = 0,25\,(mol)\end{array}\)

\(T = \frac{{{n_{NaOH}}}}{{{n_{{H_2}S}}}} = \frac{{0,25}}{{0,25}} = 1\), phản ứng tạo thành NaHS. Cả H2S và NaOH cùng phản ứng  hết.

           H2S + NaOH → NaHS + H­2O

(mol)   0,25               → 0,25

Ta có: \({C_{{M_{NaHS}}}} = \frac{{0,25}}{{0,25}} = 1M\)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 26 :

Hòa tan V lít khí SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2M thì thu được 10,02 gam hỗn hợp hai muối. Tìm giá trị của V

  • A 2,016 lít.
  • B 1,344 lít.
  • C 0,672 lít.
  • D 2,24 lít.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

- Do sản phẩm tạo thành gồm hai muối nên không cần biện luận theo tỉ lệ T.

- Lập hệ phương trình với ẩn là số mol của hai muối.

Lời giải chi tiết:

nNaOH = 0,1.1,2 = 0,12 (mol)

Đặt số mol của NaHSO3 và Na2SO3 lần lượt là x và y

Ta có hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}BTNT{\rm{ Na: x  +  2y  =  0,12}}\\{\rm{m}}{\,_{muoi}}\, = {\rm{104x  +  126y  =  10,02}}\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 0,06\\y = 0,03\end{array} \right.\)

BTNT S: \({n_{S{O_2}}} = n{\,_{NaHS{O_3}}} + \,n{\,_{N{a_2}S{O_3}}} = 0,06 + 0,03 = 0,09(mol)\)→ VSO2(đktc) = 0,09×22,4 = 2,016 (l)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 27 :

Hấp thụ hết 6,72 lít khí sunfurơ vào V ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M thu được 24 gam kết tủa. Tìm giá trị của V.

  • A 400ml.
  • B 200 ml.
  • C 300ml.
  • D 500ml.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

- Nhận xét: \({n_{S{O_2}}} = 0,3mol > {n_{CaS{O_3}}} = 0,2mol\)nên phản ứng còn sinh ra Ca(HSO3)2

- Viết 2 PTHH, tính số mol Ca(OH)2 và tìm V

Lời giải chi tiết:

Vì \({n_{S{O_2}}} = 0,3mol > {n_{CaS{O_3}}} = 0,2mol\)nên phản ứng còn sinh ra Ca(HSO3)2

         SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O

(mol)  0,2     ← 0,2         ← 0,2

         2SO2 + Ca(OH)2 → Ca(HSO3)2

(mol)  0,1     → 0,05 

∑nCa(OH)2 pư = 0,2 + 0,05 = 0,25 (mol)

→ VCa(OH)2 = ∑nCa(OH)2 pư : CM = 0,25 : 0,5 = 0,5 (l) = 500ml

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 28 :

Dẫn V lít khí SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất và không có khí thoát ra. Thêm tiếp NaOH dư vào dung dịch A thu được m gam kết tủa. Tìm giá trị của V và m.

  • A V = 2,24 lít và m = 21,7 gam.
  • B V = 2,24 lít và m = 10,85 gam
  • C V = 1,12 lít và m = 21,7 gam.
  • D V = 1,12 lít và m = 10,85 gam.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

- Vì SO2 tác dụng với Ba(OH)2 thu được một chất tan duy nhất và tạo kết tủa khi thêm NaOH nên A chứa Ba(HSO3)2. Không thấy có khí thoát ra nên SO2 hết. Ba(HSO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được kết tủa là BaSO3.

- Viết PTHH và tính theo số mol của Ba(OH)2.

Lời giải chi tiết:

 100 ml = 0,1 (lít)

nBa(OH)2 = 0,1×0,5 = 0,05 (mol)

           2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2

(mol)  0,1    ← 0,05           → 0,05

→ VSO2(đktc) = nSO2 × 22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 lít

          Ba(HSO3)2 + 2NaOH → BaSO3 + Na2SO3 + 2H2O

(mol)   0,1                              → 0,1

→ m↓ = mBaSO3 = nBaSO3 × MBaSO3 = 0,05.217 = 10,85 (gam)

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 29 :

Dẫn V lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 aM, thu được 21,7 gam kết tủa và dung dịch A. Lọc kết tủa, đun nóng dung dịch A thu được 4,34 gam kết tủa nữa. Tìm giá trị của V và a.

  • A V = 3,136 lít và a = 0,6M
  • B V = 2,24 lít và a = 0,6 M.
  • C V = 3,136 lít và a = 0,5M.                  
  • D V = 2,24 lít và a = 0,5 M.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

- Vì đun nóng dung dịch A thu được kết tủa nên A chứa Ba(HSO3)2.

→ SO2 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 thu được hai muối.

- Viết PTHH và tính toán dựa vào số mol kết tủa

Lời giải chi tiết:

nBaSO3(lần 1) = 21,7 : 217 = 0,1 (mol)

nBaSO3(lần 2) = 4,34 : 217 = 0,02 (mol)

         Ba(HSO3)2\(\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow \) BaSO­3 + H2O + SO2

(mol)   0,02                 ← 0,02

         SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 + H2O

(mol)  0,1     ← 0,1        ← 0,1

         2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2

(mol)  0,04   ← 0,02         ← 0,02

→ ∑nSO2 = 0,1 + 0,04 = 0,14 (mol)

→ VSO2(đktc) = 0,14×22,4 = 3,136 lít

∑nBa(OH)2 = 0,1 + 0,02 = 0,12 (mol)

→ CM Ba(OH)2 = nBa(OH)2 : VBa(OH)2 = 0,12 : 0,2 = 0,6 (M)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 30 :

Dẫn V lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,4M, thu được 3,6 gam kết tủa. Tìm giá trị của V.

  • A 0,672 lít hoặc 1,12 lít.
  • B 0,672 lít.
  • C 1,12 lít.
  • D 0,896 lít.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

- Nhận xét: \({n_{Ca{{(OH)}_3}}} = 0,04mol > {n_{CaS{O_3}}} = 0,03mol\)nên có hai trường hợp

+ Trường hợp 1, chỉ tạo thành CaSO3 và Ca(OH)2 dư

+ Trường hợp 2: tạo thành hai muối, cả SO2 và Ca(OH)2 đều hết

Lời giải chi tiết:

- Nhận xét: \({n_{Ca{{(OH)}_3}}} = 0,04mol > {n_{CaS{O_3}}} = 0,03mol\)nên có hai trường hợp

Trường hợp 1: phản ứng tạo thành CaSO3 và Ca(OH)2 dư

         SO2  +  Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O

(mol)  0,03 ← 0,03      ← 0,03

→ VSO2(đktc) = 0,03×22,4 = 0,672 (lít)

Trường hợp 2: phản ứng tạo thành hai muối, cả SO2 và Ca(OH)2 đều hết

         SO2  + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O

(mol)  0,03     ← 0,03        ← 0,03

                          Dư 0,01

         2SO2 + Ca(OH)2 → Ca(HSO3)2

(mol)  0,02    → 0,01 

→ ∑nSO2 pư = 0,03 + 0,02 = 0,05 (mol)

→ VSO2(đktc) =  ∑nSO2 pư × 22,4 = 0,05×22,4 = 1,12 (lít)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

10 bài tập về phản ứng H2S, SO2, SO3 với dung dịch kiềm

10 bài tập về phản ứng H2S, SO2, SO3 phản ứng với dung dịch kiềm có đáp án và lời giải chi tiết từ cơ bản tới nâng cao, từ bài dễ tới bài khó đầy đủ các dạng đầy đủ từ trắc nghiệm tới tự luận

Xem chi tiết 30 câu hỏi lý thuyết về hidro sunfua, lưu huỳnh dioxit và lưu huỳnh trioxit có lời giải

30 câu hỏi lý thuyết về hidro sunfua, lưu huỳnh dioxit và lưu huỳnh trioxit có đáp án và lời giải chi tiết từ cơ bản tới nâng cao, từ bài dễ tới bài khó đầy đủ các dạng đầy đủ từ trắc nghiệm tới tự luận

Xem chi tiết

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Các bài khác cùng chuyên mục

  • 20 câu hỏi cân bằng phản ứng OXH - Khử mức độ vận dụng, vận dụng cao có lời giải
  • 50 câu hỏi ôn tập về bảng tuần hoàn các nguyên tố và định luật tuần hoàn có lời giải
  • 40 câu hỏi lý thuyết về axit sunfuric - muối sunfat có lời giải (phần 1)
  • 30 bài tập thông hiểu về cấu hình electron có lời giải (phần 1)
  • 20 bài tập vận dụng về cấu hình electron có lời giải
Bài giải mới nhất
  • 20 câu hỏi cân bằng phản ứng OXH - Khử mức độ vận dụng, vận dụng cao có lời giải
  • 50 câu hỏi ôn tập về bảng tuần hoàn các nguyên tố và định luật tuần hoàn có lời giải
  • 40 câu hỏi lý thuyết về axit sunfuric - muối sunfat có lời giải (phần 1)
  • 30 bài tập thông hiểu về cấu hình electron có lời giải (phần 1)
  • 20 bài tập vận dụng về cấu hình electron có lời giải

Báo lỗi góp ý

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả

Giải khó hiểu

Giải sai

Lỗi khác

Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com

Gửi góp ý Hủy bỏ Liên hệ Chính sách

Copyright © 2021 loigiaihay.com

DMCA.com Protection Status App Loigiaihay trên apple store App Loigiaihay trên google play store

Từ khóa » Bài Tập Về H2s So2 So3