30 Bài Tập Vận Dụng Về Kim Loại Tác Dụng Với Axit Nitric Có Lời Giải ...

  • Lớp 12
    • Toán học 12
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Ngữ văn 12
      • Soạn văn - Kết nối tri thức
      • Soạn văn - Cánh diều
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo
      • SBT Văn 12 - Kết nối tri thức
      • SBT Văn 12 - Cánh diều
      • SBT Văn 12 - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Văn 12 - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Văn 12 - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 12
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 12
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 12
      • SGK Hóa - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa - Cánh diều
      • SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Cánh diều
      • SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 12
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Sinh - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Sinh - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 12
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh diều
    • Địa lí 12
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Địa lí - Cánh diều
      • SBT Địa lí - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 12
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • Công nghệ 12
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 12
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 12
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • GD Quốc phòng và An ninh 12
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
    • Giáo dục thể chất 12
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
  • Lớp 11
    • Ngữ văn 11
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
      • Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
      • Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
      • Chuyên đề học tập Văn - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Văn - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Toán học 11
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Toán - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 11
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Wolrd
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 11
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 11
      • SGK Hóa học - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa học - Cánh diều
      • SGK Hóa học - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 11
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SBT Sinh - Kết nối tri thức
      • SBT Sinh - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 11
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử
      • Đề thi, kiểm tra Lịch Sử
    • Địa lí 11
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí
      • Đề thi, kiểm tra Địa lí
      • SGK Địa lí - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 11
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 11
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Công nghệ 11
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 11
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • Giáo dục thể chất 11
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
    • GD Quốc phòng và An ninh 11
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
  • Lớp 10
    • Ngữ văn 10
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
      • Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
      • Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
      • Tác giả tác phẩm
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 10
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 10
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - Explore New Worlds
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 10
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
      • Bài tập trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 10
      • SGK Hóa - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SGK Hóa - Cánh diều
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa 10 - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 10
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SBT Sinh - Kết nối tri thức
      • SBT Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SBT Sinh - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 10
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Cánh Diều
      • Chuyên đề học tập Lịch sử - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Sử - kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Địa lí 10
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Cánh Diều
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí - Cánh Diều
      • >> Xem thêm
    • Tin học 10
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh Diều
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 10
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 10
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - KNTT
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - CTST
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 10
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
    • Giáo dục thể chất 10
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
    • GD Quốc phòng và An ninh 10
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
  • Lớp 9
    • Toán học 9
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Vở thực hành Toán
      • >> Xem thêm
    • Ngữ văn 9
      • Soạn văn - Kết nối tri thức
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo
      • Soạn văn - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • Vở thực hành văn
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • SBT Văn - Chân trời sáng tạo
      • SBT Văn - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 9
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on!
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 9
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SGK Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm KHTN - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 9
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
    • GDCD 9
      • Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
      • Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
      • Giáo dục công dân - Cánh diều
    • Tin học 9
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
    • Công nghệ 9
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 9
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
  • Lớp 8
    • Ngữ văn 8
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • SBT Văn - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Toán học 8
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Vở thực hành Toán
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 8
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on!
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 8
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • Vở thực hành Khoa học tự nhiên
      • Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 8
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, kiểm tra Lịch Sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, kiểm tra Lịch Sử và Địa lí - Cánh diều
    • GDCD 8
      • Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
      • Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
      • Giáo dục công dân - Cánh diều
    • Công nghệ 8
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 8
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 8
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Âm nhạc 8
      • SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • SGK Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 8
      • SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
      • SGK Mĩ thuật - Cánh diều
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
    • Giáo dục thể chất 8
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
      • SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
  • Lớp 7
    • Ngữ văn 7
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 7
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán- Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 7
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Right on!
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 7
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 7
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tin học 7
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh Diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 7
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • GDCD 7
      • SGK GDCD - KNTT
      • SGK GDCD - CTST
      • SGK GDCD - Cánh diều
      • Bài tập tình huống GDCD
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 7
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
    • Âm nhạc 7
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc - Cánh diều
  • Lớp 6
    • Ngữ văn 6
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 6
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 6
      • Global Success (Pearson)
      • Tiếng Anh - Friends plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Explore English
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 6
      • SGK KHTN - Kết nối tri thức
      • SGK KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SGK KHTN - Cánh Diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Cánh Diều
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm KHTN - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 6
      • SGK Lịch sử và Địa lí - KNTT
      • SGK Lịch sử và Địa lí - CTST
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử và Địa lí - KNTT
      • SBT Lịch sử và Địa lí - CTST
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa Lí - KNTT
      • Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí - CTST
      • >> Xem thêm
    • GDCD 6
      • SGK GDCD - KNTT
      • SGK GDCD - CTST
      • SGK GDCD - Cánh Diều
      • SBT GDCD - Kết nối tri thức
      • SBT GDCD - Chân trời sáng tạo
      • SBT GDCD - Cánh diều
    • Công nghệ 6
      • Công nghệ - Kết nối tri thức
      • Công nghệ - Cánh Diều
      • Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SBT Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SBT Công nghệ - Cánh diều
      • SBT Công nghệ - Chân trời sáng tạo
    • Tin học 6
      • Tin học - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
      • Tin học - Cánh Diều
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
      • SBT Tin học - Cánh Diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 6
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
    • Âm nhạc 6
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Cánh Diều
      • Âm nhạc: Chân trời sáng tạo
    • Mỹ thuật 6
      • Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo
      • Mĩ thuật - Cánh diều
  • Lớp 5
    • Toán học 5
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Bình Minh
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • VBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 5
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • VBT Tiếng Việt - Cánh diều
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 5
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 5
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
    • Khoa học 5
      • SGK Khoa học - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học - Cánh diều
      • VBT Khoa học - Kết nối tri thức
    • Đạo đức 5
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
    • Tin học 5
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
    • Công nghệ 5
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 5
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
  • Lớp 4
    • Toán học 4
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Bình Minh
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • Vở thực hành Toán
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 4
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
      • Ôn tập hè Tiếng Việt
    • Tiếng Anh 4
      • Tiếng Anh - Global Sucess
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 4
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
    • Khoa học 4
      • SGK Khoa học - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học - Cánh diều
    • Đạo đức 4
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
    • Tin học 4
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • Công nghệ 4
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 4
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Âm nhạc 4
      • SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • SGK Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 4
      • SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • SGK Mĩ thuật - Cánh diều
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
    • Giáo dục thể chất 4
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
      • SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
  • Lớp 3
    • Toán học 3
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 3
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • VBT Tiếng Việt - Cánh diều
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 3
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Tin học 3
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 3
      • SGK Hoạt động trải nghiệm- Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm- Chân trời sáng tạo
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
    • Tự nhiên và xã hội 3
      • Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
    • Âm nhạc 3
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc - Cánh diều
    • Đạo đức 3
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
  • Lớp 2
    • Toán học 2
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh Diều
      • VBT Toán - KNTT
      • VBT Toán - CTST
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh Diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 2
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh Diều
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • Văn mẫu - Chân trời sáng tạo
      • Văn mẫu - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 2
      • Tiếng Anh - Kết nối tri thức
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Family & Friends Special
      • SBT Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tự nhiên và xã hội 2
      • Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
    • Đạo đức 2
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh Diều
      • VBT Đạo đức - Kết nối tri thức
      • VBT Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • VBT Đạo đức - Cánh Diều
    • Âm nhạc 2
      • Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc 2 - Cánh diều
      • VBT Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • VBT Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • VBT Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 2
      • Mĩ thuật- Kết nối tri thức
      • Mĩ thuật- Chân trời sáng tạo
      • Mĩ thuật - Cánh Diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 2
      • VBT Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo
      • VTH Hoạt động trải nghiệm - Cánh Diều
      • VBT Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
  • Lớp 1
    • Tiếng việt 1
      • Đề thi, kiểm tra Tiếng Việt
      • SGK Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • SGK Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tiếng Việt - Cánh diều
    • Toán học 1
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Toán
    • Tiếng Anh 1
      • Chứng chỉ Cambridge Pre A1 Starters
    • Truyện cổ tích 1
      • Truyện cổ tích
    • Tự nhiên và xã hội 1
      • Tự nhiên & xã hội
      • VBT Tự nhiên & xã hội
    • Đạo đức 1
      • VBT Đạo Đức
  • Công cụ
    • Ngữ văn
      • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
      • Thành ngữ Việt Nam
      • Ca dao, tục ngữ
      • Chính tả tiếng Việt
      • Từ láy
    • Tiếng Anh
      • Động từ bất quy tắc
      • Cụm động từ (Phrasal verbs)
  • Chương 1 : Sự điện li
    • 100 bài tập về sự điện li có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về axit - bazo - muối có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về sự điện li của nước, pH, chất chỉ thị axit - bazo có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 câu hỏi về phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li có lời giải chi tiết
  • Chương 2: Nito - Photpho
    • 100 bài tập về nitơ có đáp án và lời giải chi tiết
    • 150 bài tập về aminiac và muối amoni có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về axit nitric và muối nitrat có đáp án và lời giải chi tiết
    • 100 bài tập về photpho có đáp án và lời giải chi tiết
    • 150 bài tập về axit photphoric và muối photphat có đáp án và lời giải chi tiết
    • 100 bài tập về phân bón hóa học có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 3: Cacbon - Silic
    • 200 bài tập về cacbon có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về silic và hợp chất của silic có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 4: Đại cương về hóa học hữu cơ
    • 200 bài tập về mở đầu hợp chất hữu cơ có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ có đáp án và lời giải chi tiết
    • 100 bài tập về phản ứng hữu cơ có đáp án và lời giải chi tiết
Trắc nghiệm hóa 11 có đáp án và lời giải chi tiết 300 bài tập về axit nitric và muối nitrat có lời giải

30 bài tập vận dụng về kim loại tác dụng với axit nitric có lời giải (phần 1)

Làm đề thi

Câu hỏi 1 :

Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 1M (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch A và một khí không màu hoá nâu trong không khí là sản phẩm khử duy nhất. Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là (biết đã lấy dư 10% so với lượng cần thiết):

     

  • A 400 ml.
  • B  440 ml.
  • C 360 ml.   
  • D 300 ml.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Bảo toàn electron.

Lời giải chi tiết:

Khí không màu hóa nâu trong không khí là NO

Bảo toàn e : 3.nFe = 3nNO => nNO = 0,1 mol

=> nHNO3 pứ = 4nNO = 0,4 mol

Do lượng axit đã dùng dư 10% so với lượng phản ứng nên ta có: 

=> nHNO3 bđ = 0,4 + 0,4.10% = 0,44 mol

=> Vdd HNO3 = 0,44 lit = 440 ml

 Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Hoà tan hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Phần trăm theo khối lượng kim loại Cu có trong hỗn hợp là:

  • A 63,16%.
  • B 36,84%.    
  • C 42,11%.    
  • D  57,89%.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Bảo toàn electron.

Lời giải chi tiết:

Giả sử hỗn hợp X gồm x mol Fe và y mol Cu.

- Bảo toàn e: 3nFe + 2nCu = 3nNO => 3x + 2y = 0,6 (1)

- Khối lượng hỗn hợp: mX = 56x + 16y = 15,2 (2)

Từ (1), (2) => x = 0,1; y = 0,15 mol

=> %mCu(X) = 63,16%

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Hoà tan hoàn toàn 26 gam kim loại R chưa rõ hoá trị bằng dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được 2,016 lít hỗn hợp khí N2O và N2 có tỉ khối hơi so với H2 là 166/9 (không còn sản phẩm khử nào khác). Biết thể tích khí đo ở đktc. Kim loại R là:

 

  • A  Mg.   
  • B Fe.   
  • C Cu.    
  • D Zn.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Bảo toàn electron.

Lời giải chi tiết:

Giải hệ: n khí = nN2O + nN2 = 0,09 mol và m khí = 44nN2O + 28nN2 = 3,32 gam

=> nN2O = 0,05 ; nN2 = 0,04 mol

Giả sử hóa trị của R là n.

Số mol của R là 26/R (mol)

Bảo toàn e: n.nR = 8nN2O + 10nN2 => n.(26/R) = 8.0,05 + 10.0,04 => R = 32,5n

Thay các giá trị n = 1, 2, 3 vào thấy với n = 2 thì M = 65 (Zn)

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm: Fe, Cu, Al và Mg trong dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được 4,48 lít NO2, 3,36 lít NO, 2,24 lít N2 và 1,12 lít N2O (không có NH4NO3). Số mol HNO3 đã dùng là:

  • A 2,7 mol. 
  • B 0,5 mol.  
  • C 1,6 mol.     
  • D 1,9 mol.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Bài toán KL + HNO3:

Cách thiết lập công thức số mol HNO3 phản ứng theo số mol sản phẩm khử của N+5:

Đặt công thức chung của KL là M, hóa trị n

M   -       n e  →  M(NO3)n

1 mol     n mol        1 mol

Nhận thấy: n e nhường = n (mol); nNO3- (muối với KL) = n (mol)

=> nNO3- (muối với KL) = n e = 3nNO + nNO2 + 10nN2 + 8nN2O + 8nNH4NO3 (*)

BTNT "N": nHNO3 = nNO3- (muối với KL) + nNO + nNO2 + 2nN2 + 2nN2O + 2nNH4NO3 (**)

Thay (*) vào (**) => nHNO3 = 4nNO + 2nNO2 + 12nN2 + 10nN2O + 10nNH4NO3

Lời giải chi tiết:

Áp dụng công thức tính nhanh: nHNO3 = 2nNO2 + 4nNO + 12nN2 + 10nN2O = 2,7 mol

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

Hòa tan 1,2 g kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí nitơ ở đktc (giả thiết phản ứng chỉ tạo ra khí N2). Vậy X là:

  • A Zn                                
  • B Cu    
  • C Mg      
  • D Al

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

X       →    X+n + ne                                     2N+5 + 10e   →   N2

0,1/n ←            0,1 mol                                       0,1 ←  0,01 mol

=> MX = 12n

Vì hóa trị của kim loại thường là 1,2,3 nên ta thấy n= 2 thì M =24 (Mg) thỏa mãn

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Hoà tan hoàn toàn 2,24 gam kim loại R chưa rõ hoá trị bằng dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch gồm muối nitrat của kim loại R và 0,896 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất . Kim loại R là:

  • A Al.       
  • B Fe.       
  • C Mg.     
  • D Cu.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Bảo toàn e

Lời giải chi tiết:

nNO = 0,04 mol

R → R+n + ne                                      N+5 + 3e → N+2

0,12/n ← 0,12 mol                                        0,12←0,04

Áp dụng định luật bảo toàn e ta có ne cho = n e nhận = 0,12 mol

=> nR = 0,12/n

=> MR = 2,24 : (0,12/n) = 56n/3

=> n = 3, R = 56 (Fe)

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Hoà tan hoàn 12,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 1M vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch A gồm 2 muối Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 đồng thời thu được hỗn hợp khí Y gồm: 0,1 mol NO và 0,15 mol NO2 (đktc). Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là:    

  • A 0,25 lít.  
  • B 0,45 lít.  
  • C 0,7 lít.       
  • D 0,9 lít.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 1M vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch A gồm 2 muối Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 và 2,24 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là:

  • A 0,1 lít.   
  • B 0,4 lít.             
  • C 2,24 lít.    
  • D 8,96 lít.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

nNO=0,1 mol

NO3- + 4H+ + 3e → NO + 2H2O

            0,4       ←   0,1

VHNO3 = nHNO3 : CM = 0,4 : 1 = 0,4 lít

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư, sau phản ứng thu được muối Fe(NO3)3 và V lít khí NO2 ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:

  • A 2,24 lít.     
  • B 4,48 lít.         
  • C 6,72 lít.       
  • D 8,96 lít.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Bảo toàn e

Lời giải chi tiết:

nFe = 0,1 mol

Fe → Fe+3 + 3e                                   N+5 +1e → N+4

0,1       →      0,3 mol                                   0,3 → 0,3 mol

Áp dụng định luật bảo toàn e ta có n e cho = n e nhận = 0,3 mol

=> nNO2 = n e nhận = 0,3 mol

=> VNO2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 lít

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Hoà tan hoàn toàn m gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối Cu(NO3)2 và 2,24 lít khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là:

  • A 3,2 gam.             
  • B 6,4 gam.       
  • C 9,6 gam.              
  • D 12,8 gam.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Bảo toàn e

Lời giải chi tiết:

nNO= 0,1 mol

Cu → Cu+2 + 2e                                  N+5 +3e → N+2

0,15     ←      0,3 mol                                   0,3 ← 0,1 mol

Áp dụng định luật bảo toàn e ta có n e cho = n e nhận = 0,3 mol

=> nCu = n e cho : 2 = 0,15 mol

=> m = 0,15 . 64 = 9,6g

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Hoà tan hoàn toàn m gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối Cu(NO3)2 và hỗn hợp khí gồm NO; NO2 có số mol lần lượt là 0,1 và 0,2 mol. Giá trị của m là:

  • A 9,6 gam.    
  • B 16,0 gam.            
  • C 19,2 gam.   
  • D 22,4 gam.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Bảo toàn e

Lời giải chi tiết:

nNO = 0,1 mol

Cu → Cu+2 + 2e

0,25 ←          0,5 mol

N+5 +3e → N+2

         0,3 ← 0,1 mol

N+5 + 1e → N+4

         0,2 ← 0,2

Áp dụng định luật bảo toàn e ta có: n e cho = n e nhận = 0,5 mol

=> nCu = ne cho : 2 = 0,25 mol

=> m = 0,25.64 = 16 (g)

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu, sau phản ứng thu được dung dịch A chứa hỗn hợp muối gồm Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2; khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thể tích khí NO2 thu được là:

  • A 11,2 lít.     
  • B 8,96 lít.                
  • C 6,72 lít.        
  • D 4,48 lít.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Bảo toàn e

Lời giải chi tiết:

nFe = 0,1 mol; nCu = 0,1 mol

Cu → Cu+2 + 2e

0,1 →            0,2 mol

Fe → Fe+3 + 3e

0,1 →          0,3 mol

N+5 +1e → N+4

         0,5 →0,5 mol

Áp dụng định luật bảo toàn e ta có: n e cho = n e nhận = 0,5 mol

=> nNO2 = n e nhận = 0,5 mol

=> V = 0,5.22,4 = 11,2 (l)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Hoàn tan hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch Y gồm 2 muối nitrat và 13,44 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:

  • A 36,84%.             
  • B 63,16%.            
  • C 55,26%.             
  • D 44,74%.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Bảo toàn e

Lời giải chi tiết:

nCu = x mol và nFe = y mol

=> mX = 64x + 56y = 15,2 (1)

nNO2 = 13,44:22,4 = 0,6 mol

Cu → Cu+2 + 2e

X   →            2x mol

Fe → Fe+3 + 3e

y →              3y mol

N+5 +1e → N+4

         0,6 →0,6 mol

Áp dụng định luật bảo toàn e ta có: n e cho = n e nhận = 2x + 3y = 0,6 mol (2)

Giải (1) và (2) được x = 0,15 và y = 0,1

%mFe = [0,1.56/15,2].100% = 36,84%

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y gồm 2 muối Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2; 2,24 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với m’ gam Mg (Mg đẩy Fe và Cu ra khỏi muối). Giá trị của m’ là:

  • A 1,2 gam.        
  • B 2,4 gam.           
  • C 3,6 gam.          
  • D 4,8 gam.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Bảo toàn e

Lời giải chi tiết:

\(\left\{ \begin{gathered} Fe \hfill \\ Cu \hfill \\ \end{gathered} \right.\xrightarrow{{ + HN{O_3}}}\left\{ \begin{gathered} N{O_2} \hfill \\ Fe{(N{O_3})_3} \hfill \\ Cu{(N{O_3})_2} \hfill \\ \end{gathered} \right.\xrightarrow{{ + Mg\,du}}\left\{ \begin{gathered} M{g^{2 + }} \hfill \\ Fe \hfill \\ Cu \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

Từ sơ đồ dễ thấy sau tất cả các phản ứng chỉ có Mg và N thay đổi số oxi hóa thay đổi

Ta có: Mg → Mg+2 + 2e                     N+5 + 1e → N+4

            a                  → 2a                               0,1 ← 0,1

Áp dụng định luật bảo toàn e ta có: 2a = 0,1 => a = 0,05 mol

=> m = 0,05.24 = 1,2 (g)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Hoà tan 0,1 mol Cu vào 120ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lit khí NO duy nhất. Giá trị của V:  

  • A 1,344 lit    
  • B 1,49 lit                
  • C 0,672 lit           
  • D 1,12 lit

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Bảo toàn e

Lời giải chi tiết:

nCu = 0,1 mol; nH+ = 0,24 mol; nNO3- = 0,12 mol

3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O

Từ PTHH ta có: \(\frac{{{n_{Cu}}}}{3} > \frac{{{n_{{H^ + }}}}}{8} < \frac{{{n_{N{O_3}^ - }}}}{2}\) => H+ phản ứng hết

nNO = nH+:4 = 0,06 mol

VNO = 0,06.22,4 = 1,344 (l)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 16 :

Hòa tan 9,6 gam Cu vào 180 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M, kết thúc phản ứng thu được V lít (ở đktc) khí không màu duy nhất thoát ra, hóa nâu ngoài không khí. Giá trị của V là:

  • A 1,344 lít        
  • B 4,032 lít               
  • C 2,016 lít                
  • D 1,008 lít 

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Bảo toàn e

Lời giải chi tiết:

nCu = 0,15 mol; nNO3- = 0,18 mol; nH+ = 0,36 mol

3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O

Vì \(\frac{{{n_{{H^ + }}}}}{8} < \frac{{{n_{Cu}}}}{3} < \frac{{{n_{N{O_3}^ - }}}}{2}\) => H+ hết, Cu dư

=> nNO = nH+ : 4 = 0,09 mol

=> VNO = 0,09.22,4 = 2,016 (l)

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 17 :

Hòa tan m hỗn hợp A gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư thì thu được 9,632 lít khí (đktc). Nếu hòa tan hết m gam hỗn hợp A vào dung dịch HNO3 thì thoát ra 0,1 mol khí NO và 0,05 mol khí N2O. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là

  • A 1,1 mol.
  • B 0,63 mol.
  • C 1,06 mol.
  • D 1,08 mol.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Bảo toàn electron.

Công thức tính nhanh: nHNO3 = 4nNO + 10nN2O + 10nNH4NO3

Lời giải chi tiết:

*Khi A + HCl:

Bảo toàn e: 3nAl + 2nMg = 2nH2 (*)

*Khi A + HNO3:

3nAl + 2nMg = 3nNO + 8nN2O + 8nNH4NO3 (**)

Từ (*) và (**) => 2nH2 = 3nNO + 8nN2O + 8nNH4NO3

2.0,43 = 3.0,1 + 8.0,05 + 8.nNH4NO3 => nNH4NO3 = 0,02 mol

Công thức tính nhanh: nHNO3 = 4nNO + 10nN2O + 10nNH4NO3 = 1,1 mol

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 18 :

Cho 1,92 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch HNO3 0,3M và HCl 0,3M thì thể tích khí NO (đktc) thu được là

  • A 0,448 lít.
  • B 0,336 lít.
  • C 0,168 lít.
  • D 0,672 lít.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Tính toán theo PTHH: 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O

Lời giải chi tiết:

PT: 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O

       0,03   0,06     0,03

Ta thấy: 0,06/8 < 0,03/3 < 0,03/2 nên H+ hết, Cu và NO3- dư

=> nNO = 0,25nH+ = 0,25.0,06 = 0,015 mol

=> VNO = 0,336 lít

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 19 :

Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 thu được muối Cu(NO3)2 và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,2 mol NO2. Khối lượng của Cu đã phản ứng là:

  • A 12,8 gam.
  • B 6,4 gam.
  • C 3,2 gam.
  • D  16 gam.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Bảo toàn electron.

Lời giải chi tiết:

Bảo toàn e: 2nCu = 3nNO + nNO2

=> 2nCu = 3.0,1 + 0,2 => nCu = 0,25 mol

=> mCu = 0,25.64 = 16 gam

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 20 :

Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:

  • A 0,448.
  • B 0,792.
  • C 0,672.
  • D 0,746.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Tính theo PT ion: 3Cu  +  8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O

Lời giải chi tiết:

nCu = 0,05 mol; nH+ = nHNO3 + 2nH2SO4 = 0,12 mol; nNO3- = nHNO3 = 0,08 mol

PT ion: 3Cu  +  8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O

Bđ:       0,05      0,12     0,08 (Ta thấy: 0,12/8 < 0,05/3 < 0,08/2 => H+ hết; Cu và NO3- dư)

Pư:     0,045 ← 0,12 →                             0,03

=> nNO = 0,03 mol => V = 0,672 lít

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 21 :

Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là:

  • A 37,8 gam.
  • B 18,9 gam.
  • C 28,35 gam.
  • D 39,8 gam.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Bảo toàn electron.

Lời giải chi tiết:

nZn = 0,2 mol; nN2 = 0,02 mol

Bảo toàn e: 2nZn = 10nN2 + 8nNH4NO3

=> 2.0,2 = 10.0,02 + 8nNH4NO3 => nNH4NO3 = 0,025 mol

=> Muối gồm: 0,2 mol Zn(NO3)2 và 0,025 mol NH4NO3

=> m muối = 0,2.189 + 0,025.80 = 39,8 gam

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 22 :

Cho 20 gam hỗn hợp gồm Zn, Al, Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,05 mol N2O (sản phẩm khử duy nhất). Tổng khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:

  • A 26,2 gam    
  • B 36,3 gam    
  • C 44,8 gam
  • D 51 gam

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án: C

Phương pháp:  bảo toàn khối lượng, dùng CT tính nhanh :

 n NO3− ( TRONG MUỐI)  = n NO2 + 3.n NO + 8.n NH4NO3 + 8. n N2O + 10. n N2

Hướng dẫn  giải:

n NO3− = 8 n N2O = 8. 0,05 =0,4 (mol)

=> Khối lượng muối = 20 + 0,4. 62 = 44, 8 (gam)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 23 :

Cho 10 gam hỗn hợp gồm Cu, Al, Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,11 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Tổng khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:

  • A 34,8 gam  
  • B 35, 42 gam   
  • C 54, 42 gam 
  • D 45,42 gam

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án: B

Phương pháp:  bảo toàn khối lượng, dùng CT tính nhanh :

 n NO3− ( TRONG MUỐI)  = n NO2 + 3.n NO + 8.n NH4NO3 + 8. n N2O + 10. n N2

Hướng dẫn  giải:

n NO3− = 3 n NO + n NO2 = 3.0,1 + 0,11. 1= 0,41 (mol)

=> mmuối = 10 + 0,41. 62 = 35,42( gam)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 24 :

Cho 14 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,12 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Tổng khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:

  • A 21,44 gam  
  • B 24, 2 gam    
  • C 43, 76 gam  
  • D 36,32 gam

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

Đáp án: D

Phương pháp : dùng bảo toàn electron  và CT tính nhanh :

n NO3− ( TRONG MUỐI)  = n NO2 + 3.n NO + 8.n NH4NO3 + 8. n N2O + 10. n N2

Hướng dẫn giải:

n NO3− ( muối)  = 3n NO = 3.0,12= 0,36 (mol) => m muối  = 14+ 0,36. 62 = 36, 32 (gam)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 25 :

Hòa tan hết 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí X (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Khí X là:

  • A N2     
  • B NO 
  • C N2O  
  • D NO2

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án: B

Phương pháp : dùng bảo toàn electron

Hướng dẫn giải:

n X = 0, 1(mol) ; n e kim loại nhường ­ = (2,7:27) .3 =0,3 (mol)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 26 :

Cho 6,4 gam Cu vào 200 gam dung dịch HNO3 (lấy dư) thu được một khí duy nhất và dung dịch X (không có NH4NO3) có khối lượng 197,2 gam. Xác định công thức của khí thoát ra.

  • A  NO2       
  • B NO           
  • C N2O        
  • D N2 .

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Phương pháp:

mdd giảm  = mCu + mdd HNO3 - mX = khí

 \begin{array}{l} \\ \mathop {Cu}\limits^0 \to \mathop {Cu}\limits^{ + 2} + 2{\rm{e}}\\ {\rm{0,1 }}\,\,\,{\rm{ }}\,{\rm{ }}0,2\\ \mathop N\limits^{ + 5} + n{\rm{e}} \to \end{array}

nkhí = \frac{{0,2}}{n} \to Mkhí= \frac{{9,2}}{{0,2}}.n = 46n \to n,M 

Lời giải chi tiết:

 

Hướng dẫn giải

mdd giảm  = mCu + mdd HNO3 - mX = khí= 6,4+ 200-197,2=9,2

 \begin{array}{l} \\ \mathop {Cu}\limits^0 \to \mathop {Cu}\limits^{ + 2} + 2{\rm{e}}\\ {\rm{0,1 }}\,\,\,{\rm{ }}\,{\rm{ }}0,2\\ \mathop N\limits^{ + 5} + n{\rm{e}} \to \end{array}

nkhí = \frac{{0,2}}{n} \to Mkhí=  \frac{{9,2}}{{0,2}}.n = 46n \to n = 1,M = 46(N{O_2})

Đáp án A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 27 :

Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là:

  • A 1,92 gam     
  • B 3,20 gam   
  • C 0,64 gam    
  • D 3,84 gam 

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Phương pháp:

nFe = 0,12 mol → ne  cho= 3.0,12=0,36mol

 nHNO3 =4.nNO  =0,4=> nNO= 0,1mol   => ne nhận = 3.0,1=0,3 mol

ne cho > ne nhận  → Fe còn dư → dung dịch X có Fe2+ và Fe3+ - Các phản ứng xảy ra là: Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O Fe (dư) + 2Fe3+ → 3Fe2+ Cu + 2Fe3+ (dư) → Cu2+ + 2Fe2+ → mCu

Lời giải chi tiết:

 

Hướng dẫn giải

nFe = 0,12 mol → ne  cho= 3.0,12=0,36mol

nHNO3  =4.nNO  =0,4=> nNO= 0,1mol   => ne nhận = 3.0,1=0,3 mol

ne cho > ne nhận  → Fe còn dư → dung dịch X có Fe2+ và Fe3+ - Các phản ứng xảy ra là: Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 0,1 ← 0,4 →        0,1 Fe (dư) + 2Fe3+ → 3Fe2+ 0,02 → 0,04 Cu + 2Fe3+ (dư) → Cu2+ + 2Fe2+ 0,03 ← 0,06 → mCu = 0,03.64 = 1,92 gam

Đáp án A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 28 :

Hòa tan hòa toàn 10,44 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong dung dịch  HNO3 loãng dư thu được 6,496 lít khí NO duy nhất bay ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính % khối lượng của Al trong hỗn hợp X.

  • A 51,72%    
  • B  38,79%        
  • C 25,86%     
  • D đáp án khác

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Phương pháp:

nFe = x  nAl = y

mhh = mFe + mAl

=> 56x + 27y =mhh (1)

ne KL nhường  = 3nNO

=> 3x + 3y = ne nhường  (2)

(1), (2)=> x,y

 %mAl

Lời giải chi tiết:

 

 

Hướng dẫn giải

nFe = x  nAl = y

mhh = mFe + mAl

=> 56x + 27y =10,44  (1)

ne KL nhường  = 3nNO = 3. 0,29=0,87

=> 3x + 3y = 0,87  (2)

(1), (2)=> x=0,09

                  y=0,2

 \% m_{Al} = \frac{{{m_{Al}}}}{{{m_{hh}}}}.100 = \frac{{0,2.27}}{{10,44}}.100 \approx 51,72\%

 

Đáp án A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 29 :

Cho Cu dư vào V(l) dung dịch HNO3 4M thu được V1(lit) khí NO. Cho Cu dư vào V (l) dung dịch chứa HNO3 3M và H2SO4 1M thu được V2 (l) khí NO (V1, V2 đo ở cùng điều kiện về t0, p).So sánh V1 và V2 . NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-

  • A V1 = V2      
  • B  V1 > V2     
  • C V1 < V2     
  • D  không xác định.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Phương pháp:

3Cu + 8HNO3  -> 3Cu(NO3)2 + 2NO  +4H2O

     3Cu    +    8H+   +   2NO3-   ->    3Cu+2   +   2NO   +   4H2O

So sánh số mol  =>NO3- dư, tính theo H+

=> V1, V2

Lời giải chi tiết:

 

Hướng dẫn giải

3Cu + 8HNO3  -> 3Cu(NO3)2 + 2NO  +4H2O

            4V                                         V

V1=V

     3Cu    +    8H+   +   2NO3-   ->    3Cu+2   +   2NO   +   4H2O

bđ                5V         3V

p/u             5V           1,25V                         1,25V

NO3- dư, tính theo H+

=> V2 =1,25V

=> V2 > V1 

Đáp ánC.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 30 :

Hòa tan hoàn toàn 100 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu , Ag trong dung dịch HNO3 (dư). Kết thúc phản ứng thu được 13,44 lít hỗn hợp khí Y gồm NO2, NO, N2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2 : 1 và dung dịch Z (không chứa muối NH4NO3). Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m và số mol HNO3 đã phản ứng lần lượt là:

  • A 205,4 gam và 2,5 mol  
  • B 199,2 gam và 2,4 mol
  • C 205,4 gam và 2,4 mol    
  • D 199,2 gam và 2,5 mol 

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Phương pháp:

nY = 0,6 mol →  nNO2= 0,3 mol ;  nNO= 0,2 mol ; nN2O = 0,1 mol nNO3-(tao muối)  = ne nhận = nNO2 + 3nNO + 8nN2O 

=> nNO3-(tạo muối)        

→ mZ =  mKl+ mNO3-(tao  muối)

 \begin{array}{l} {n_{HN{O_{3(p/u)}}}} = {n_e} + {n_{N{O_2}}} + {n_{NO}} + 2{n_{{N_2}O}}\\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 2{n_{N{O_2}}} + 4{n_{NO}} + 10{n_{{N_2}O}} \end{array}

Lời giải chi tiết:

 

 

 

Hướng dẫn giải

nY = 0,6 mol →  nNO2= 0,3 mol ;  nNO= 0,2 mol ; nN2O = 0,1 mol  nNO3-(tao muối)  = ne nhận = = nNO2 + 3nNO + 8nN2O

=> nNO3-(tạo muối) = 0,3+ 3.0,2+8.0,1= 1,7 mol

 → mZ = mKl+ mNO3-(tao  muối) = 100 + 1,7.62 = 205,4 gam (1)

 \begin{array}{l} {n_{HN{O_{3(p/u)}}}} = {n_e} + {n_{N{O_2}}} + {n_{NO}} + 2{n_{{N_2}O}}\\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 2{n_{N{O_2}}} + 4{n_{NO}} + 10{n_{{N_2}O}}\\ \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 2.0,3 + 4.0,2 + 10.0,1 = 2,4 \end{array}

Đáp án C.

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

30 bài tập vận dụng về muối nitrat có lời giải (phần 2)

30 bài tập vận dụng về axit nitric - muối nitrat hay nhất có đáp án và lời giải chi tiết (phần 2)

Xem chi tiết 40 câu hỏi lý thuyết về axit nitric - muối nitrat có lời giải (phần 1)

40 câu hỏi lý thuyết về axit nitric - muối nitrat hay nhất có đáp án và lời giải chi tiết (phần 1)

Xem chi tiết 40 câu hỏi lý thuyết về axit nitric và muối nitrat có lời giải (phần 2)

40 câu hỏi lý thuyết về axit nitric và muối nitrat hay nhất có đáp án và lời giải chi tiết (phần 2)

Xem chi tiết 20 bài tập vận dụng cao về axit nitric - muối nitrat có lời giải (phần 3)

20 bài tập vận dụng cao về axit nitric - muối nitrat hay nhất có đáp án và lời giải chi tiết (phần 3)

Xem chi tiết 20 bài tập vận dụng cao về axit nitric - muối nitrat có lời giải (phần 2)

20 bài tập vận dụng cao về axit nitric - muối nitrat hay nhất có đáp án và lời giải chi tiết (phần 2)

Xem chi tiết 20 bài tập vận dụng cao về axit nitric - muối nitrat có lời giải (phần 1)

20 bài tập vận dụng cao về axit nitric - muối nitrat hay nhất có đáp án và lời giải chi tiết (phần 1)

Xem chi tiết

>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Các bài khác cùng chuyên mục

  • 30 bài tập vận dụng về cracking ankan có lời giải
  • 30 câu hỏi lý thuyết về mở đầu hợp chất hữu cơ có lời giải
  • 20 câu hỏi lý thuyết về mở đầu hợp chất hữu cơ có lời giải (phần 2)
  • 15 câu hỏi lý thuyết về phản ứng hữu cơ có lời giải
  • 30 câu hỏi ôn tập về công thức phân tử hợp chất hữu cơ có lời giải (phần 2)
Bài giải mới nhất
  • 30 bài tập vận dụng về cracking ankan có lời giải
  • 15 câu hỏi lý thuyết về phản ứng hữu cơ có lời giải
  • 30 câu hỏi ôn tập về công thức phân tử hợp chất hữu cơ có lời giải (phần 2)
  • 30 câu hỏi ôn tập về công thức phân tử hợp chất hữu cơ có lời giải (phần 1)
  • 10 bài tập vận dụng cao về công thức phân tử hợp chất hữu cơ có lời giải

Báo lỗi góp ý

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả

Giải khó hiểu

Giải sai

Lỗi khác

Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com

Gửi góp ý Hủy bỏ Liên hệ Chính sách

Copyright © 2021 loigiaihay.com

DMCA.com Protection Status App Loigiaihay trên apple store App Loigiaihay trên google play store

Từ khóa » Bài Tập Kim Loại Tác Dụng Với Hno3 Lớp 11