30 Câu Đố Tiếng Anh Cho Trẻ Em Giúp Bé Học Từ Vựng Hiệu Quả

Share

Học tiếng Anh qua câu đố là một cách học mang lại lợi ích kép. Các câu đố tiếng Anh cho trẻ em này không chỉ giúp bé học từ vựng hiệu quả mà còn giúp bé thông minh mỗi ngày. Ba mẹ và thầy cô hãy chơi cùng bé nha

Câu đố tiếng Anh cho trẻ em về động vật

Câu đố tiếng Anh cho trẻ em về động vật
Câu đố tiếng Anh cho trẻ em về động vật

1.I’m a large mammal. I live in the woods. I’ve fur. I stand up and growl when I’m angry.

Đáp án: I’m a bear.

2. I’ ve four legs. I live in Africa. I’m big and gray. I live in the river.

Đáp án: I’m a hippo.

3. Out in the field, I talk too much. In the house, I make much noise, but when at the table I’m quiet.

Đáp án: I’m a fly.

4. I hiss. I can be poisonous. I’m long. I’ve a forked tongue.

Đáp án: I’m a snake.

5. If I sit down I’m high; if I stand up I’m low.

Đáp án: I’m a dog.

6. I can swim and dive. I’ve two legs. I’ve wings. I quack

Đáp án: I’m a duck.

7. I eat insects. I live in the pond. I can hop. I’m green.

Đáp án: I’m a frog.

8. I eat vegetables. I can run fast. I can be a pet. I’ve long ears.

Đáp án: I’m a rabbit.

9. I’ ve four legs. You can ride me. I’ve tusks. I’ve a long nose.

Đáp án: I’m an elephant.

10. I’m ever eating garbage and waste

Đáp án: I’m a pig.

11. I eat other animals. I’ve a big mouth. I’m green. I live in the water

Đáp án: I’m a crocodile

12. I’m small. I can be scary. I’ve eight legs. I spin the web.

Đáp án: I’m a spider.

13. I don’t wear a hat. Or fly like a bat. My name rhymes with flat

Đáp án: I’m a cat.

14. I swim in a lake. While asleep and awake. My name rhymes with dish

Đáp án: I’m a fish.

15. I live in Africa. I’m yellow and brown. I eat leaves. I’ve a long neck.

Đáp án: I’m Giraffe.

Câu đố tiếng Anh cho trẻ em về cuộc sống

  1. Who always drives his customers away?
  2. What is the longest word in the English language?
  3. Why is the letter E so important?
  4. What is higher without a head than with a head?
  5. Where can you always find money?
  6. What has ears but can not hear?
  7. What has a head and a foot but no body?
  8. Who works only one day in a year but never gets fired?
  9. What has arms but can not hug?
  10. What has a face and two hands but no arms, legs or head?
  11. What month do soldiers hate?
  12. What clothing is always sad?
  13. Why are dogs afraid to sunbathe?
  14. What makes opening piano so hard?
  15. What has nothing but a head and a tail?

Đáp án 

  1. A taxi-driver.
  2. Smiles, because there is a mile between the beginning and the end of it.
  3. Because it is the beginning of everything
  4. A pillow
  5. In the dictionary
  6. Corn (an ear of com: 1 bắp ngô)
  7. Bed
  8. Santa Claus
  9. Armchair
  10. A shirt
  11. March
  12. Blue jeans
  13. They don’t want to be hot-dogs.
  14. All the keys are inside.
  15. A coin

>>> Xem thêm: 30 Câu Đố Vui Cho Bé Hay Nhất Có Đáp Án – Từ 6 Chủ Đề Quen Thuộc Trong Cuộc Sống

Rate this post

Nếu ba mẹ thấy hữu ích hãy chia sẻ:

  • Email

Related

Từ khóa » Câu đố Tiếng Anh Cho Trẻ